intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý chất lượng

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:66

213
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản lý chất lượng cung cấp cho các bạn những kiến thức về khái niệm chất lượng, quản lý chất lượng, mô hình chất lượng, đảm bảo chất lượng, nguyên nhân cần có chất lượng và cải tiến chất lượng, cách tiếp cận chất lượng, nguyên tắc chất lượng, phương pháp chất lượng, chu trình cải tiến chất lượng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý chất lượng

  1. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
  2. Nội dung  Chất lượng là gì?  Những quan niệm sai lầm về chất lượng?  Quản lý chất lượng?  Các mô hình chất lượng?  Đảm bảo chất lượng?  Vì sao cần có chất lượng?  Vì sao cần phải cải tiến chất lượng?  Tiếp cận chất lượng bằng cách nào?  Nguyên tắc chất lượng?  Các phương pháp chất lượng?  Chu trình cải tiến chất lượng?
  3. Chất lượng là gì? “Chất lượng là làm việc đúng đắn ngay từ lần đầu tiên và làm điều đó tốt hơn trong những lần tiếp theo”
  4. Chất lượng là sự cải thiện “gia tăng” Gia tăng cần trả lời các câu hỏi: - Hôm nay có tốt hơn hôm qua không? - Ngày mai có tốt hơn hôm nay không? - Lần này có tốt hơn lần trước không? …
  5. Chất lượng có nhiều định nghĩa nhưng về cơ bản đó  chính là có đầu ra tối ưu là hài lòng người bệnh
  6. Những vấn đề chất lượng – trong lĩnh vực y tế
  7. NHỮNG QUAN NIỆM SAI LẦM VỀ CL 1. Chất lượng là thứ xa xỉ? 2. Chất lượng là vô hình? 3. Chất lượng là tốn kém? 4. Sai sót là lỗi cá nhân? 5. Cải tiến chất lượng là do P.QLCL làm?…
  8. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG QC QMS QA QI  QMS: quality management system  QA: quality assurance  QC: quality control  QI: quality improvement
  9. QA - QC - QI Bảo đảm chất lượng( QA):  Là các hoạt động có kế hoạch và hệ thống  được  tiến  hành  trong  hệ  thống  chất  lượng  và  được  chứng  minh  là  đủ  mức cần thiết để tạo sự thỏa đáng rằng người tiêu dùng sẽ thỏa mãn các  yêu cấu chất lượng. Ki Kiểểm soát ch m soát chấất l ượng (QC):  t lượ ng (QC): Là ho Là hoạạt đ t độộng theo dõi, thu th ng theo dõi, thu thậập, phát hi p, phát hiệện, n,  đánh  đánh giá  giá tình  hình ththựực c hi tình hình  hiệện n các  các mmụục c tiêu  tiêu kkếế   ho hoạạch  chấất t lượ ch ch ng đđềề   ra  lượng  ra  trong mọọi quá trình, m trong m i quá trình, mọọi hoi hoạạt đ t độộng và các k ng và các kếết qut quảả th  thựực hi c hiệện c n củủa đ a đơơn v n vị.ị. Cải tiến chất lượng (QI): Là những tác động trong toàn bộ đơn vị nhằm  làm tăng hiệu quả và hiệu suất của mọi quá trình để đạt tới những tăng  trưởng có lợi cho đơn vị và khách hàng
  10. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Đảm bảo chất lượng ­  Kiểm soát chất lượng ­  Cải tiến chất lượng­ QI QA QC Kết quả của QC Tạo ra kết quả đúng y/c Quá trình và cố gắng để có  kết quả tốt hơn Ngăn ngừa nguyên nhân sai  Tìm sai sót và nguyên nhân  Liên tục cải tiến, bền vững sót gây sai sót Viết ra những gì cần làm,  K/tra việc thực hiện những  Hoạt động thực hiện trong  làm được những gì đã viết.  hoạt động kỹ thuật, tác  toàn đơn vị làm tăng hiệu  Hoạt động có KH và hệ  nghiệp nhằm đáp ứng các  năng, hiệu quả của các hoạt  thống làm thỏa mãn yêu cầu  yêu cầu đề ra động.  về chất lượng của khách  hàng.
  11. CÁC MÔ HÌNH CHẤT LƯỢNG?
  12. Viện Y khoa Hoa Kỳ (2001) Y tế cần phải: o An toàn (Safe) o Hiệu quả (Effective) o Người bệnh là trung tâm (Patient-Centered) o Kịp thời (Timely) o Hiệu suất cao (Efficient) o Công bằng (Equitable)
  13. PATH –WHO - EUROPE Bộ công cụ đánh giá thực thi về cải tiến chất lượng bệnh viện (PATH) An toàn Người bệnh làm trung tâm
  14.                        QAP­USAID Năng lực kỹ thuật  Tiếp cận dịch vụ   Hiệu quả  Quan hệ con người  Hiệu năng  Tính liên tục  An toàn  Tiện nghi  14 M. Rashad Massoud-QAP USAID
  15. Donabedian      Đ      Đầầu vào u vào    Quy trình    Quy trình      Đ      Đầầu ra u ra •Nhân viên được đào tạo •Bệnh sử •Số lượng và • Tỷ lệ nhiễm khuẩn BV •Phương pháp chẩn đoán chất lượng nhân lực •Quy trình điều trị •Hài lòng người bệnh •Cơ sở vật chất •Hội chẩn •Bệnh tật/tử vong •Trang thiết bị • Bảo trì TTB •Tài liệu •Đào tạo liên tục • Kết quả tài chính
  16. Các tiêu chuẩn của dịch vụ y tế (VN) 1. Chất lượng dịch vụ đối với người bệnh (cung  cấp những gì người bệnh muốn) 2. Chất lượng chuyên môn (tiếp cận và điều trị có  hiệu quả) 3. Chất lượng quản lý (cung ứng dịch vụ hiệu quả,  không lãng phí và tuân thủ quy định ở mức cao  nhất)
  17. Khuynh hướng chất lượng năm “đúng” Điều trị “ Đúng “ Cho “ Đúng “ người Vào “ Đúng ” chỗ Tại “ Đúng “ thời điểm Với “ Đúng “ giá
  18. Đặc tính của chất lượng  Lịch sự (Politeness) Lâu bền (Durable)  Thân thiện (Friendliness) Tin cậy (Reliable)  Đúng giờ, đúng hạn, đúng Hấp dẫn (Attractive) thời điểm (Punctual) Xứng với giá trị đồng tiền  Đủ khả năng (Competent) (Value for money)  Sẵn sàng phục vụ (Ready to serve)
  19. Những vấn đề ảnh hưởng đến chất lượng  dịch vụ y tế 1. Dịch vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu và hệ thống bệnh viện yếu kém 2. Hạ tầng giao thông và không đủ nguồn lực cho việc theo dõi, giám sát 3. Hệ thống y tế công phục vụ kém, không hấp dẫn người bệnh,  4. Tăng sử dụng dịch vụ y tế tư nhân: bệnh viện, phòng khám, nhà thuốc  tư nhân với mức độ kiểm soát yếu kém 5. Thầy thuốc được đào tạo kém, lương thấp, bảo đảm thu nhập trực  tiếp từ người bệnh 6. Hệ thống quản lý tập trung hóa, ít phân cấp và điều chỉnh theo từng  vùng, ít sử dụng cơ chế tài chính để khuyến khích cải tiến chất lượng 7. Thiếu đào tạo về quản lý
  20.    Các tiếp cận cải thiện chất  lượng Tăng đầu tư nguồn lực ­ Tài chính, cơ sở hạ tầng, TTB, nhân lực Tái cơ cấu tổ chức, tài chính đối với hệ thống y  tế ­ Loại bỏ cơ sở kém hiệu quả, phân bố lại nhân lực, cơ  chế tài chính đổi mới Tăng cường quản lý ­ Đào tạo kỹ năng quản lý ­ Tăng cường giám sát, kiểm soát Sử dụng các phương pháp chất lượng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2