intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý môi trường công nông nghiệp - ThS. Nguyễn Minh Kỳ

Chia sẻ: Nguyen Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:82

153
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản và cách thức tiếp cận về hệ thống quản lý môi trường và xã hội; có khả năng giải quyết các vấn đề môi trường, an toàn và sức khỏe trong các hoạt động công nông nghiệp; hiểu biết nội dung quản lý và kiểm soát bảo vệ môi trường các dự án sản xuất cũng như hoạt động bảo vệ môi trường xây dựng và tháo dỡ công trình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý môi trường công nông nghiệp - ThS. Nguyễn Minh Kỳ

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH BÀI GIẢNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CÔNG NÔNG NGHIỆP (Lưu hành nội bộ) ThS. Nguyễn Minh Kỳ Tp. HCM, 6/2017
  2. Bài giảng - Quản lý Môi trường công nông nghiệp Mục lục CHƯƠNG 1 ........................................................................................................................................................1 HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI .....................................................................................1 1.1. Khái niệm ESMS .....................................................................................................................................1 1.2. Lợi ích của ESMS ....................................................................................................................................1 1.3. Hướng dẫn thực hiện ESMS ....................................................................................................................3 CHƯƠNG 2 ......................................................................................................................................................10 HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ MÔI TRƯỜNG, AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE...................................................10 2.1. Mục tiêu .................................................................................................................................................10 2.2. Nội dung hướng dẫn chung về môi trường, an toàn và sức khỏe...........................................................10 2.3. Phân loại chất thải công nghiệp (8 types of waste) ................................................................................10 2.4. Lịch sử phát triển hoạt động bảo vệ môi trường ....................................................................................11 2.5. ISO 14000 ..............................................................................................................................................11 2.6. OHSAS 18000 và ISO 45001 ................................................................................................................15 2.7. Hướng dẫn chung EHS nhóm ngành nghề kinh doanh nông nghiệp .....................................................20 2.8. Hướng dẫn chung EHS nhóm ngành nghề sản xuất hóa chất ................................................................20 2.9. Hướng dẫn chung EHS nhóm ngành nghề sản xuất vật liệu ..................................................................20 2.10. Hướng dẫn chung EHS nhóm ngành nghề cơ sở hạ tầng.....................................................................20 2.11. Hướng dẫn chung EHS nhóm ngành nghề khai khoáng và dầu khí.....................................................21 2.12. Hướng dẫn chung EHS nhóm ngành nghề năng lượng........................................................................21 2.13. Hướng dẫn chung EHS nhóm ngành nghề khác ..................................................................................21 CHƯƠNG 3 ......................................................................................................................................................24 QUẢN LÝ VÀ KIỂM SOÁT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CÁC DỰ ÁN SẢN XUẤT .....................................24 3.1. Chất lượng không khí và khí thải ...........................................................................................................24 3.2. Chất lượng nguồn nước và nước thải .....................................................................................................35 3.3. Quản lý chất thải và chất thải nguy hại ..................................................................................................42 3.4. Tiếng ồn .................................................................................................................................................54 3.5. Suy thoái và ô nhiễm đất ........................................................................................................................59 CHƯƠNG 4 ......................................................................................................................................................65 HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG VÀ THÁO DỠ CÔNG TRÌNH ...............................65 4.1. Các vấn đề môi trường ...........................................................................................................................65 4.2. An toàn và sức khỏe nghề nghiệp ..........................................................................................................69 4.3. An toàn và sức khỏe cộng đồng .............................................................................................................73 i
  3. Bài giảng - Quản lý Môi trường công nông nghiệp Mở đầu Dưới những tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu như hiện nay, cùng với những thảm họa về mặt môi trường sinh thái như tình trạng suy giảm tài nguyên rừng và đa dạng sinh học; sự suy thoái và khan hiếm các nguồn nước ngọt; quá trình hạn hán gia tăng; mức độ lan rộng ô nhiễm biển và môi trường không khí; quá trình gia tăng dân số và áp lực khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên… đòi hỏi nhân loại cần có những hành động thiết thực và kịp thời hơn bao giờ hết. Do đó, hoạt động quản lý môi trường cần được đặt lên hàng đầu với nguyên tắc phòng tránh để bảo vệ môi trường. Nhằm mục đích cung cấp những kiến thức cơ bản cho sinh viên ngành Quản lý Môi trường và Tài nguyên, tài liệu tóm tắt Quản lý môi trường công nông nghiệp được biên soạn với hy vọng góp phần thúc đẩy, chia sẻ và truyền đạt một số thông tin hữu ích về hoạt động quản lý môi trường trong các lĩnh vực công nông nghiệp. Do lần đầu ra mắt bạn đọc nên không thể tránh được những thiếu sót, rất mong nhận được sự quan tâm và góp ý của độc giả để tài liệu được hoàn thiện trong thời gian tới. Tác giả ii
  4. Bài giảng - Quản lý Môi trường công nông nghiệp Mục tiêu - Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản và cách thức tiếp cận về hệ thống quản lý môi trường và xã hội. - Có khả năng giải quyết các vấn đề môi trường, an toàn và sức khỏe trong các hoạt động công nông nghiệp. - Hiểu biết nội dung quản lý và kiểm soát bảo vệ môi trường các dự án sản xuất cũng như hoạt động bảo vệ môi trường xây dựng và tháo dỡ công trình. iii
  5. Bài giảng - Quản lý Môi trường công nông nghiệp Thuật ngữ viết tắt BTNMT: Bộ Tài nguyên và Môi trường CTNH: Chất thải nguy hại ĐTM/EIA: Đánh giá tác động môi trường EHS: Environmental Health and Safety ESMS: Environmental and Social Management System EPA: Cơ quan bảo vệ môi trường Mỹ EU: Liên minh châu Âu FMEA: Failure Mode and Effects Analysis GHGs: Greenhouse Gases (Khí nhà kính) GIIP: Good International Industry Practice HAZID: Hazard Identification HTXLNT: Hệ thống xử lý nước thải HAZOP: Hazardous Operations Analysis ISO: International Organization for Standardization LDAR: Leak detection and repair PDCA: Plan-Do-Check-Act PM: Particulate matter QA/QC: Đảm bảo và kiểm soát chất lượng QCVN: Quy chuẩn Việt Nam ODS: Ozone Depleting Substances (chất suy giảm tầng O3) OHSAS: Occupational Health and Safety Standard REED+: Reducing emissions from deforestation and forest degradation SCADA: Supervisory Control and Data Acquisition SA: Social Accountability WHO: Tổ chức Y tế thế giới VOCs: Volatile Organic Compounds iv
  6. Bài giảng - Quản lý Môi trường công nông nghiệp Danh mục các hình, biểu bảng Bảng 3.1. WHO Air Quality Guidelines Bảng 3.2. Hướng dẫn kiểm soát khí thải Bảng 3.3. Hiệu quả kiểm soát nguồn phân tán PM Bảng 3.4. Examples of Industrial Wastewater Treatment Approaches Bảng 3.5. Ngưỡng tham khảo xả thải trực tiếp vào nước mặt Bảng 3.6. Hướng dẫn cấp độ ồn Hình 1.1. Cấu trúc PDCA Hình 1.2. Cấu trúc thành phần ESMS Hình 1.3. Khung nhận thức đánh giá rủi ro Hình 1.4. Inputs and Outputs of a manufacturing process Hình 2.1. Hệ thống kinh tế môi trường và xã hội Hình 2.2. Lịch sử phát triển hoạt động bảo vệ môi trường Hình 2.3. Hệ thống ISO 14000 Hình 3.1. Ô nhiễm môi trường không khí Hình 3.2. Nguồn gây ô nhiễm không khí Hình 3.3. Chiều cao ống khói Hình 3.4. Lỗ thủng tầng Ozon Hình 3.5. Bản đồ biến đổi khí hậu (gia tăng nhiệt độ khí quyển) Hình 3.6. Phương pháp xử lý chất thải bằng lò đốt Hình 3.7. Generation of hazardous waste throughout the world Hình 3.8. Giải pháp giảm thiểu tiếng ồn Hình 3.9. Mức độ ồn từ các nguồn gây ồn khác nhau Hình 3.10. Mối liên hệ giữa nhân tố rủi ro và lựa chọn quản lý v
  7. Bài giảng - Quản lý Môi trường công nông nghiệp CHƯƠNG 1 HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI (ESMS: Environmental and Social Management System) 1.1. Khái niệm ESMS 1.1.1. Hệ thống quản lý • Tập hợp các yếu tố có liên quan và tương tác của một tổ chức để thiết lập các chính sách và mục tiêu và các quá trình để đạt các mục tiêu đó. • Hệ thống quản lý là sự thiết lập các quá trình và thực hành để thực hiện các chính sách của một đơn vị, tổ chức để đạt các mục tiêu đề ra. • Hệ thống quản lý là là cách thức tiếp cận, kiểm soát rủi ro và là chìa khóa thực hiện các cải thiện. • Hệ thống quản lý là quá trình xem xét, thực hiện và cải thiện liên tục. • Để vận hành hệ thống quản lý hiệu quả, phương thức tiếp cận phổ biến nhất hiện nay là PDCA (Plan-Do-Check-Act). 1.1.2. Hệ thống Quản lý Môi trường và Xã hội (ESMS) • Hệ thống quản lý môi trường và xã hội nhằm đáp ứng về mặt môi trường và xã hội về các vấn đề quan trọng trong xu thế phát triển nền kinh tế toàn cầu hóa. • Ngày nay, có hàng ngàn tiêu chuẩn về Môi trường và xã hội. • Mỗi một tiêu chuẩn đặt ra các nguyên tắc và mục tiêu riêng biệt. • ESMS giúp các doanh nghiệp tổng hợp các nguyên tắc và mục tiêu trong việc vận hành các hoạt động kinh doanh cốt lõi thông qua quá trình thiết lập các định nghĩa rõ ràng và các quy trình lặp lại. 1.2 Lợi ích của ESMS 1.2.1. Thách thức trong các hoạt động công nghiệp • Gia tăng chi phí nguyên vật liệu và năng lượng • Kinh phí bảo hiểm cho người lao động • Yêu cần pháp luật về môi trường, an toàn lao động • Rào cản phi thuế quan (ISO 9000, 14000, 18000…)  Rủi ro đối với các dự án phát triển  Rủi ro  Hậu quả (tài chính, danh tiếng..) 1.2.2. Các thách thức liên quan khác • Hệ thống pháp lý quốc tế ThS. Nguyễn Minh Kỳ 1
  8. Bài giảng - Quản lý Môi trường công nông nghiệp • Tiêu chuẩn công nghiệp địa phương • Yêu cầu của người tiêu dùng  Gia tăng áp lực thực hành tốt môi trường và xã hội  Yêu cầu thực hiện hệ thống quản lý. 1.2.3. Lợi ích của ESMS • Bảo tồn và sử dụng hiệu quả nguyên vật liệu, năng lượng  giảm các khoản chi phí liên quan. • Kiểm soát tốt nước chảy tràn, chống xói mòn, suy giảm giá trị hệ sinh thái  giảm rủi ro. • Tăng cường hoạt động tái chế  giảm chi phí xử lý, thải bỏ, chôn lấp. • Lợi ích hữu hình về mặt xã hội: cải thiện mối quan hệ với cộng đồng, người tiêu dùng, gia tăng uy tín doanh nghiệp (giảm và tránh các rắc rối). • Quản lý hiệu quả an toàn, sức khỏe nghề nghiệp (hạn chế tai nạn lao động..). • Kiểm soát chất lượng gắn liền vấn đề an toàn, sức khỏe nghề nghiệp. • Kiểm soát các khía cạnh kinh doanh và môi trường. 1.2.4. Tiến trình phát triển/nhận thức hoạt động quản lý môi trường a. Tiến trình phát triển nhận thức quản lý môi trường o Sơ khai (Phớt lờ/Không quan tâm/Chối bỏ) o Đối phó o Tuân thủ o Chủ động o Tích hợp (PDCA) b. PDCA Hình 1.1. Cấu trúc PDCA ThS. Nguyễn Minh Kỳ 2
  9. Bài giảng - Quản lý Môi trường công nông nghiệp • PLAN – Xác định mục tiêu – Phân tích các nguy cơ ảnh hưởng lên môi trường, hoạt động sản xuất kinh doanh – Ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động của doanh nghiệp • DO – Cần phải làm gì – Phương án khả thi nhất • CHECK – Xem xét việc làm đó có hiệu quả hay không – Vai trò quan trọng để đánh giá tính hiệu quả • ACT – Thực hiện các giải pháp cải thiện 1.3. Hướng dẫn thực hiện ESMS 1.3.1. Cấu trúc thành phần ESMS – Chính sách – Nhận diện rủi ro và tác động – Chương trình quản lý – Năng lực và năng lực tổ chức – Sẳn sàng và đáp ứng khẩn cấp – Các bên liên quan – Truyền thông bên ngoài và cơ chế giải quyết khiếu nại – Báo cáo liên tục cộng đồng chịu ảnh hưởng – Xem xét và giám sát ThS. Nguyễn Minh Kỳ 3
  10. Bài giảng - Quản lý Môi trường công nông nghiệp Hình 1.2. Cấu trúc thành phần ESMS 1.3.2. Chính sách • Quản lý như thế nào? Kiểu dạng nào? Ai là người quyết định?  Ban Lãnh đạo doanh nghiệp đó (cán bộ môi trường chỉ là người thừa hành, tư vấn) • Tầm quan trọng của chính sách:  Phản ánh quan điểm, chủ trương của doanh nghiệp • Chính sách thể hiện cam kết của công ty về các hoạt động quản lý rủi ro, môi trường và xã hội  Vai trò của Ban Lãnh đạo doanh nghiệp rất quan trọng • Chính sách  thể hiện văn hóa doanh nghiệp 1.3.3. Nhận diện rủi ro và tác động a. Nhận thức chung • Hoạt động này giúp đề ra chiến lược quản lý phù hợp • Chú trọng các tác động môi trường thường xuyên xảy ra nhất ở các doanh nghiệp – Nước – Khí, mùi – Độ ồn, nhiệt độ ThS. Nguyễn Minh Kỳ 4
  11. Bài giảng - Quản lý Môi trường công nông nghiệp – Chất thải rắn (bao gồm chất thải nguy hại) • Hoạt động  tác động  rủi ro (kinh tế, môi trường, sức khỏe) Bảng 1.1. Ví dụ nhận diện rủi ro và tác động Mối nguy hại/Rủi ro Tác động 1. 2. 3. Độ ồn cao Giảm thính lực … n b. Đánh giá rủi ro Hình 1.3. Khung nhận thức đánh giá rủi ro • Phương pháp: 2 cách (nhận diện) – Vẽ sơ đồ cơ sở sản xuất, quá trình sản xuất  nhận diện rủi ro, an toàn lao động và môi trường. – Sử dụng checklist  liệt kê các yếu tố rủi ro (sử dụng nhiều trong an toàn và sức khỏe nghề nghiệp). • Bài tập trên lớp (ví dụ: dây chuyền chế biến thủy sản đông lạnh) • Hướng dẫn: ThS. Nguyễn Minh Kỳ 5
  12. Bài giảng - Quản lý Môi trường công nông nghiệp – Vẽ sơ đồ bố trí mặt bằng của cơ sở sản xuất – Xác định các khía cạnh môi trường c. Thu thập dữ liệu, đánh giá rủi ro • Chú ý các hạng mục công trình còn lại của cơ sở sản xuất (ngoài phân xưởng sản xuất)  có thể đó là nguồn phát sinh chất ô nhiễm quan trọng. • Các hình thức giám sát – Quan sát – Phỏng vấn – Xem tài liệu (báo cáo ĐTM, báo cáo định kỳ, văn bản xử phạt..) – Đo đạc trực tiếp d. Xác định các khía cạnh/tác động Hình 1.4. Inputs and Outputs of a manufacturing process The identification of environmental aspects is an important step towards recognizing their impacts on our planet. This proves helpful in setting and formulating objectives, targets, and other programs that may be directed towards solving environmental problems. Identification of Environmental Aspects (a) Identify Activities, Services and Products (b) Draw up an inventory of all operations and processes, identify releases (normal, abnormal, accidental, and emergency situations) ThS. Nguyễn Minh Kỳ 6
  13. Bài giảng - Quản lý Môi trường công nông nghiệp (c) Consider direct and indirect environmental aspects (d) Consider: • Emissions to air • Release to water • Waste Management • Contamination of land • Impact on communities • Use of raw materials and natural resources • Other local environmental and community issues e. An toàn và sức khỏe nghề nghiệp • Tác nhân vật lý (không gian hạn chế…) • Tác nhân hóa học (khí độc…) • Tác nhân sinh học (yếu tố mầm bệnh...) • Bức xạ • Các tình huống đặc biệt, nguy hiểm  Các yếu tố quan trọng, cần quan tâm trong sản xuất công nghiệp  Quản lý dựa trên nguyên tắc nào? – Yêu cầu pháp luật – Chính sách doanh nghiệp – Bên thứ 3 (khách hàng..) – Cam kết, tiêu chuẩn quốc tế.. • Lưu ý: Tham khảo cơ sở dữ liệu/thư viện pháp luật  xác định nhu cầu pháp luật liên quan đến các vấn đề môi trường. – Luật, nghị định, thông tư, quyết định… – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (nguồn thải + môi trường xung quanh) 1.3.4. Chương trình quản lý • Chương trình quản lý: – Kế hoạch hành động – Thủ tục phòng tránh, giảm thiểu tác động • Nguyên tắc phòng ngừa: – Phòng tránh ThS. Nguyễn Minh Kỳ 7
  14. Bài giảng - Quản lý Môi trường công nông nghiệp – Giảm thiểu – Đền bù/khắc phục – Ví dụ • Doanh nghiệp Môi trường • Quản lý dự án – Chuẩn bị, xây dựng (thi công) – Vận hành (hoạt động) – Tháo dỡ (dừng hoạt động) • Hướng dẫn chung EHS • Hướng dẫn riêng EHS từng ngành nghề khác nhau 1.4. Environmental and Social Risk (Industry Sector) Các ngành nghề công nông nghiệp Sản xuất xi măng và bê tông Giày da Khai thác mỏ Hóa chất Trạm bán lẻ xăng dầu In ấn Xây dựng Chế biến gỗ Dịch vụ du lịch, giải trí Điện tử Dịch vụ sức khỏe Giao thông Dệt nhuộm Sản xuất gang thép Tái chế chất thải Năng lượng Giặt ủi Cấp thoát nước Thủy sản Nước giải khát Trồng trọt Thực phẩm Trang trại chăn nuôi Thủy tinh, gốm sứ Giấy và bột giấy Dầu khí Phân bón, thuốc trừ sâu Hướng dẫn ôn tập 1. Nhận thức chung về Hệ thống Quản lý Môi trường và Xã hội (ESMS) 2. Nêu cấu trúc thành phần Hệ thống ESMS 3. Cách thức nhận diện, đánh giá rủi ro và các tác động 4. Vai trò của chương trình quản lý trong ESMS Tài liệu tham khảo [1]. IFC (2007). Environmental, Health, and Safety General Guidelines. International Finance Corporation - World Bank. [2]. IFC (2015). Environmental and Social Management System (ESMS) Implementation Handbook – General. International Finance Corporation - World Bank. [3]. Catriona Oxley (2015). Risk Assessment Procedure and Risk Register Guidance. Shetland NHS Board. ThS. Nguyễn Minh Kỳ 8
  15. Bài giảng - Quản lý Môi trường công nông nghiệp [4]. NHS Foundation Trust (2015). Conducting a Risk Assessment Procedure. National Patient Safety Agency, UK. Tài liệu đọc thêm [5]. IFC (2015). Environmental and Social Management System Implementation Handbook – Metal Products Manufacturing. International Finance Corporation - World Bank. [6]. IFC (2014). Environmental and Social Management System Implementation Handbook – Animal Production. International Finance Corporation - World Bank. [7]. IFC (2014). Environmental and Social Management System Implementation Handbook – Crop Production. International Finance Corporation - World Bank. [8]. IFC (2014). Environmental and Social Management System Implementation Handbook – Food & Beverage. International Finance Corporation - World Bank. [9]. IFC (2014). Environmental and Social Management System Implementation Handbook – Textiles & Apparel. International Finance Corporation - World Bank. [10]. IFC (2015). Environmental and Social Management System Implementation Handbook – Health Care Facilities. International Finance Corporation - World Bank. [11]. IFC (2014). Environmental and Social Management System Implementation Handbook – Construction. International Finance Corporation - World Bank. -Hết- ThS. Nguyễn Minh Kỳ 9
  16. Bài giảng - Quản lý Môi trường công nông nghiệp CHƯƠNG 2 HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ MÔI TRƯỜNG, AN TOÀN VÀ SỨC KHỎE (Environmental, Health, and Safety General Guidelines) 2.1. Mục tiêu 2.2. Nội dung hướng dẫn chung về môi trường, an toàn và sức khỏe • Quản lý môi trường – Khí thải và chất lượng không khí xung quanh – Nước thải và chất lượng nước – Chất thải rắn và chất thải nguy hại • An toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp • An toàn sức khỏe cộng đồng – Chất lượng, trữ lượng nước – An toàn kết cấu công trình xây dựng – An toàn cháy nổ – An toàn giao thông – Chuẩn bị và ứng phó khẩn cấp Environment materials materials Society/Economy energy energy Hình 2.1. Hệ thống kinh tế môi trường và xã hội 2.3. Phân loại chất thải công nghiệp (8 types of waste) • Wastewater • Air emission • Solid waste • Hazardous waste ThS. Nguyễn Minh Kỳ 10
  17. Bài giảng - Quản lý Môi trường công nông nghiệp • Medical or hospital waste • Radioactive waste • Noise pollution • Sludge & Slurry 2.4. Lịch sử phát triển hoạt động bảo vệ môi trường • ISO 9001:1987; 1994; 2000; 2008; 2015. • ISO 14001:1996; 2004; 2015. • SA 8000:2001; 2004; 2008; 2014. • OHSAS 18001:1999; 2007. Hình 2.2. Lịch sử phát triển hoạt động bảo vệ môi trường 2.5. ISO 14000 2.5.1. ISO 14000  Bộ tiêu chuẩn quản lý về môi trường o Nhóm tiêu chuẩn liên quan đến hệ thống quản lý môi trường (dành cho các doanh nghiệp/tổ chức) o Nhóm tiêu chuẩn liên quan đến môi trường của sản phẩm (các khía cạnh môi trường của sản phẩm, nhãn môi trường cho sản phẩm, vòng đời sản phẩm…) ThS. Nguyễn Minh Kỳ 11
  18. Bài giảng - Quản lý Môi trường công nông nghiệp EMS Environmental aspects, product ISO 14000 Eco labels Eco performance Life cycle analysis Communication Green house gas Hình 2.3. Cấu trúc Hệ thống ISO 14000 Các tiêu chuẩn trong bộ tiêu chuẩn ISO 14000  Đẩy mạnh việc quản lý môi trường hiệu quả ThS. Nguyễn Minh Kỳ 12
  19. Bài giảng - Quản lý Môi trường công nông nghiệp  ISO 14000 dựa trên cách tiếp cận tự nguyện về môi trường 2.5.2. ISO 14001:2015  Mục tiêu o Nâng cao hiệu quả môi trường o Đáp ứng nghĩa vụ tuân thủ o Đạt được các mục tiêu môi trường So sánh Cấu trúc Hệ thống ISO 140001:2004 và 2015 ThS. Nguyễn Minh Kỳ 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0