BÀI GIẢNG<br />
QUẢN LÝ SẢN XUẤT TRONG TRANG TRẠI NUÔI CÁ BIỂN<br />
QUY MÔ CÔNG NGHIỆP<br />
<br />
Biên soạn: Trần Thế Mƣu và Cao Văn Hạnh<br />
<br />
Tài liệu tập huấn dành cho cán bộ quản lý trang trại<br />
nuôi cá biển quy mô công nghiệp, hiện đại<br />
<br />
BẮC NINH, 2015<br />
<br />
1<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
MỤC LỤC .............................................................................................................................. 2<br />
DANH MỤC CÁC HÌNH ...................................................................................................... 4<br />
DANH MỤC CÁC BẢNG..................................................................................................... 4<br />
BÀI 1: QUẢN LÝ HIỆU QUẢ CÁC YẾU TỐ VẬT LÝ ĐẦU VÀO .................................. 5<br />
1.1.Quản lý vật liệu – nhập khẩu hay sẵn có ...................................................................... 5<br />
1.2 Sử dụng xăng, dầu, tàu thuyền hiệu quả ....................................................................... 6<br />
1.3 Sử dụng thức ăn một cách có hiệu quả ......................................................................... 8<br />
BÀI 2: QUẢN LÝ LAO ĐỘNG .......................................................................................... 10<br />
2.1 Biểu đồ tổ chức (chức năng cần thiết và trách nhiệm) ............................................... 10<br />
2.2 Tuyển dụng nhân viên ................................................................................................ 10<br />
2.3 Nhu cầu đào tạo ......................................................................................................... 11<br />
2.4 Mức lƣơng ................................................................................................................. 13<br />
2.5 Giờ làm việc của công nhân trang trại và lịch làm việc thay đổi, làm đêm… ........... 15<br />
2.6 Quản lý nhân viên (cách thúc đẩy động lực nhân viên, thông báo, giao công việc) .. 20<br />
BÀI 3: KẾ HOẠCH SẢN XUẤT ........................................................................................ 23<br />
3.1. Sử dụng phần mềm kế hoạch sản xuất....................................................................... 23<br />
3.2. Ƣớc đoán nguồn lực con ngƣời và yếu tố đầu vào khác cần cho việc sản xuất đã lập<br />
ra ....................................................................................................................................... 25<br />
BÀI 4: DỰ KIẾN SẢN XUẤT ............................................................................................ 28<br />
4.1. Phát triển đƣờng cong sinh trƣởng cho các loài cá liên quan tại trang trại nuôi ....... 28<br />
4.2. Dự kiến kết quả sản xuất dựa vào đƣờng cong và năng suất sinh khối và ƣớc đoán<br />
kích cỡ cá .......................................................................................................................... 29<br />
4.3. Hoạch định kế hoạch sản xuất ................................................................................... 30<br />
4.4. Các báo cáo cho mục đích đầu tƣ và bán sản phẩm .................................................. 30<br />
4.5. Báo cáo hiệu quả sản xuất ......................................................................................... 31<br />
BÀI 5: KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG HÀNG NĂM ................................................................. 32<br />
5.1 Lập kế hoạch sản xuất: ............................................................................................... 32<br />
5.2 Xác định quy mô và đánh giá hiệu quả đầu tƣ ........................................................... 32<br />
<br />
2<br />
<br />
BÀI 6: KINH PHÍ ĐẦU TƢ ................................................................................................ 35<br />
6.1 Đặc điểm đầu tƣ cho trang trại nuôi cá biển ............................................................... 35<br />
6.2 Chu trình của dự án đầu tƣ.......................................................................................... 35<br />
BÀI 7: GIỚI THIỆU VỀ THỊ TRƢỜNG VÀ ĐẦU RA CỦA SẢN PHẨM ...................... 38<br />
7.1. Tổng quan về phân tích thị trƣờng sản phẩm và dịch vụ của dự án đầu tƣ ............... 38<br />
7.1.1. Khái niệm. ........................................................................................................... 38<br />
7.1.2. Ý nghĩa của việc nghiên cứu thị trƣờng sản phẩm, dịch vụ. ............................... 39<br />
7.2. Nghiên cứu thị trƣờng nội địa và xuất khẩu .............................................................. 40<br />
7.2.1. Xác định quy mô thị trƣờng hiện tại và tƣơng lai ............................................... 40<br />
7.2.2. Xác định vùng thị trƣờng tiêu thụ sản phẩm ....................................................... 41<br />
7.2.3 Xác định thị phần của dự án ................................................................................. 42<br />
7.2.4. Khả năng cạnh tranh của sản phẩm trên thị trƣờng ............................................. 42<br />
7.3 Kênh bán hàng ............................................................................................................ 45<br />
7.3.1. Nguyên lí lựa chọn kênh bán hàng ...................................................................... 46<br />
7.3.2. Tiêu chí để lựa chọn kênh bán hàng .................................................................... 46<br />
7.3.3. Kênh phân phối sản phẩm ................................................................................... 46<br />
BÀI 8: CHƢƠNG TRÌNH CHỨNG NHẬN ....................................................................... 48<br />
8.1. Giải thích từ ngữ ........................................................................................................ 48<br />
8.2. Nguyên tắc và yêu cầu tuân thủ thực hành tốt ........................................................... 49<br />
8.2.1. Các yêu cầu chung.............................................................................................. 49<br />
8.2.2. An toàn thực phẩm .............................................................................................. 51<br />
8.2.3. Quản lý sức khỏe thủy sản .................................................................................. 52<br />
8.2.4. Bảo vệ môi trƣờng ............................................................................................... 55<br />
8.2.5. Các khía cạnh kinh tế-xã hội ............................................................................... 56<br />
8.3. Thủ tục cấp chứng nhận VietGAP cho trang trại nuôi cá biển .................................. 59<br />
<br />
3<br />
<br />
DANH MỤC CÁC HÌNH<br />
Hình 1. 1: Hiệu quả sử dụng thức ăn liên quan đến hệ số chuyển đổi FCR .......................... 9<br />
Hình 4. 1: Xây dựng đƣờng cong sinh trƣởng của cá nuôi qua các tháng .......................... 28<br />
Hình 4. 2: Xây dựng kế hoạch sản xuất trong trang trại nuôi biển ...................................... 30<br />
Hình 8. 1: Đăng kí chứng nhận VietGAP theo mẫu Phụ lục II .......................................... 59<br />
Hình 8. 2: Kết quả đánh giá của chuyên gia của tổ chức chứng nhận. mẫu phụ lục IV ...... 60<br />
Hình 8. 3: Nhận giấy chứng nhận VietGAP cho trang trại nuôi cá biển, phụ lục III; ......... 60<br />
<br />
DANH MỤC CÁC BẢNG<br />
Bảng 1. 1: Các thiết bị và vật liệu phục vụ trang trại nuôi cá trên biển ................................. 5<br />
Bảng 1. 2: Nhật ký sử dụng nhiên liệu cho máy phát điện .................................................... 7<br />
Bảng 1. 3: Nhật ký sử dụng nhiên liệu cho vận hành tàu/thuyền .......................................... 7<br />
Bảng 2. 1 : Xác định nhu cầu đào tạo đối với công việc cụ thể .......................................... 12<br />
Bảng 2. 2 : Quy định về Hợp đồng và tiền lƣơng đối với lao động hoạt động tại trang trại<br />
nuôi cá biển công nghiệp...................................................................................................... 14<br />
Bảng 2. 3 : Quy định về một số điều khoản trong sử dụng lao động ................................... 16<br />
Bảng 4. 1 : Dự kiến sản xuất dựa theo các chỉ tiêu kỹ thuật của từng loại đối tƣợng nuôi ........ 29<br />
Bảng 5. 1: Hạch toán chi phí nuôi cá biển công nghiệp ..................................................... 32<br />
Bảng 5. 2: Các chỉ tiêu kỹ thuật nuôi thƣơng phẩm cá biển ................................................ 33<br />
Bảng 6. 1: Hạng mục đầu tƣ theo Dự án nuôi cá bằng lồng trên biển ................................ 36<br />
Bảng 8. 1: Các nguyên tắc cơ bản về thực hành nuôi tốt .................................................... 49<br />
Bảng 8. 2: Nguyên tắc về thực hành An toàn thực phẩm .................................................... 51<br />
Bảng 8. 3: Nguyên tắc về quản lý sức khỏe trong nuôi thủy sản ......................................... 53<br />
Bảng 8. 4: Một số nguyên tắc bảo vệ môi trƣờng trong nuôi cá biển .................................. 55<br />
Bảng 8. 5: Các nguyên tắc về quản lý kinh tế trong nuôi cá biển ....................................... 56<br />
<br />
4<br />
<br />
BÀI 1: QUẢN LÝ HIỆU QUẢ CÁC YẾU TỐ VẬT LÝ ĐẦU VÀO<br />
1.1.Quản lý vật liệu – nhập khẩu hay sẵn có<br />
Vật liệu đầu vào cho một trang trại nuôi cá biển công nghiệp bao gồm: khung lồng,<br />
lồng lƣới, phao giữ nổi và các loại neo cố định (cố định khung lồng bè và cố định lƣới)<br />
cùng các thiết bị phụ trợ khác nhƣ: thuyền vận chuyển, nhà nổi chăm sóc và bảo vệ…theo<br />
bảng 1.<br />
Các dụng cụ, vật tƣ, thiết bị phục vụ trang trại nuôi phải đƣợc bảo quản, lƣu giữ trong<br />
môi trƣờng an toàn, vệ sinh. Kiểm tra dụng cụ, vật tƣ thiết bị trƣớc khi và sau khi lƣu giữ.<br />
Bảng 1. 1: Các thiết bị và vật liệu phục vụ trang trại nuôi cá trên biển<br />
TT<br />
<br />
Tên thiế bị<br />
<br />
Vật liệu<br />
<br />
Nguồn gốc<br />
Trong nƣớc<br />
Nhập ngoại<br />
x<br />
x<br />
<br />
1<br />
<br />
Khung lồng lƣới<br />
<br />
HD PVC<br />
<br />
2<br />
<br />
Lƣới và giây néo các loại<br />
<br />
Nilon<br />
<br />
x<br />
<br />
3<br />
<br />
Các loại phao nổi<br />
<br />
Coposite/nhựa<br />
<br />
x<br />
<br />
4<br />
<br />
Neo cố định lồng và lƣới<br />
<br />
Bê tông/sắt<br />
<br />
x<br />
<br />
Nhà bảo vệ và kho đựng Gỗ/nhựa<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
thức ăn<br />
5<br />
<br />
Tàu công tác: công suất Vỏ coposite<br />
<br />
x<br />
<br />
trên 120 CV tuỳ theo vị<br />
trí đặt lồng<br />
6<br />
<br />
Ca no<br />
<br />
Vỏ Coposite<br />
<br />
x<br />
<br />
Máy<br />
<br />
nhập<br />
<br />
ngoai<br />
7<br />
<br />
Xuồng máy cỡ nhỏ: công Gỗ<br />
<br />
x<br />
<br />
suất khoảng 15-25 CV<br />
8<br />
<br />
Mủng tre: 02 chiếc<br />
<br />
Tre/luồng<br />
<br />
9<br />
<br />
x<br />
<br />
Máy bơm cao áp + vòi Kim loại<br />
<br />
x<br />
<br />
xịt: công suất tối thiểu<br />
1200 Psi<br />
<br />
5<br />
<br />
Ghi chú<br />
<br />