intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý sản xuất và tác nghiệp 1: Chương 1 - ThS. Vũ Lệ Hằng (ĐH Thăng Long)

Chia sẻ: Thanh Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

209
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Quản lý sản xuất và tác nghiệp 1 - Chương 1: Giới thiệu chung về quản trị sản xuất và tác nghiệp" cung cấp cho người học: Khái niệm và chức năng quản trị sản xuất và tác nghiệp, các lĩnh vực ra quyết định trong quản trị sản xuất tác nghiệp, xu hướng phát triển của quản trị sản xuất và tác nghiệp. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý sản xuất và tác nghiệp 1: Chương 1 - ThS. Vũ Lệ Hằng (ĐH Thăng Long)

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG Mục đích của môn học  Giúp người học có được cái nhìn hệ thống về các quyết định thuộc chức năng tác nghiệp. QUẢ QUẢN LÝ SẢ SẢN XUẤ XUẤT VÀ VÀ TÁC NGHIỆ NGHIỆP 1  Nắm được các phương pháp và kỹ thuật tìm kiếm giải pháp tối ưu trong các quyết định dài hạn của doanh nghiệp: lập kế Học kỳ II (2009- (2009-2010) hoạch công suất, lựa chọn quy trình, bố trí mặt bằng, lựa chọn địa điểm, kiểm soát chất lượng. Giáo viên : Th.s Vũ Lệ Hằng Số tín chỉ : 2 2 Tài liệu tham khảo Tóm tắt nội dung môn học  Production Operations Management, William J.Stevenson,  Chương 1: Giới thiệu chung về quản trị sản xuất và tác nghiệp Richard D.Irwin, Inc, 1999  Chương 2: Lập kế hoạch công suất  Quản trị sản xuất và tác nghiệp, TS. Đặng Minh Trang, NXB  Chương 3: Bố trí mặt bằng Thống Kê, 2005  Chương 4: Lựa chọn địa điểm  Giáo trình Quản trị sản xuất và tác nghiệp, Trường Đại học Kinh tế quốc dân, Th.s Trương Đoàn Thể, NXB Giáo dục, 2005.  Chương 5: Mô hình vận tải  Operations Management, Jay Heizer; Barry Render, Prentice  Chương 6: Thiết kế hệ thống công việc Hall International, Inc, 1999  Chương 7: Kiểm soát chất lượng trong quá trình sản xuất 3 4 1
  2. Chương 1. Giới thiệu chung về quản trị sản xuất và tác nghiệp 1. Khái niệm và chức năng quản trị sản xuất tác nghiệp  1. Khái niệm và chức năng quản trị sản xuất và tác nghiệp  1.1. Khái niệm:  1.1. Khái niệm  Quản trị sản xuất và tác nghiệp (Production/ Operations Management- P/OM) là việc quản lý các hệ thống hoặc các quy  1.2. Các chức năng trình mà nó trực tiếp tạo ra sản phẩm vật chất hoặc cung cấp dịch  2. Các lĩnh vực ra quyết định trong quản trị sản xuất, tác vụ hoặc cả hai. nghiệp  Thuật ngữ quản trị sản xuất và tác nghiệp được sử dụng để  2.1. Thiết kế hệ thống phản ánh bản chất đã thay đổi đa dạng của các hoạt động.  2.2. Vận hành hệ thống  3. Xu hướng phát triển của quản trị sản xuất và tác nghiệp 5 6 1. Khái niệm và chức năng quản trị sản xuất tác nghiệp 1. Khái niệm và chức năng quản trị sản xuất tác nghiệp  Hãng hàng không có thể được xem xét là một hệ thống tác nghiệp như  1.2. Chức năng sản xuất và tác nghiệp sau:  Chức năng tác nghiệp là một trong ba chức năng chính của doanh  Dự đoán (Forecasting) nghiệp:  Lập kế hoạch công suất (Capacity Planning) Sản xuất, tác nghiệp  Lập lịch trình công việc (Scheduling)  Quản lý dự trữ (Inventory Management) Tài chính  Đảm bảo chất lượng (Quality Control) Marketing 7 8 2
  3. 1. Khái niệm và chức năng quản trị sản xuất tác nghiệp 1. Khái niệm và chức năng quản trị sản xuất tác nghiệp  1.2. Chức năng sản xuất và tác nghiệp  1.2. Chức năng sản xuất và tác nghiệp  Chức năng tác nghiệp bao gồm tất cả các hoạt động có quan hệ trực tiếp đến việc tạo ra sản phẩm vật chất hoặc cung Đầu vào Quá trình chuyển đổi Đầu ra cấp dịch vụ. - Đất đai, lao động, (Transformation - Hàng hóa NVL… Process) - Dịch vụ  Chức năng này sử dụng các yếu tố đầu vào để tạo thành các yếu tố đầu ra thông qua quá trình chuyển đổi. Thông tin  Trong quá trình hoạt động, để đảm bảo kết quả đầu ra đạt phản hồi được như mong muốn, người ta phải tiếp nhận các thông tin Kiểm tra, điều chỉnh phản hồi. 9 10 2. Các lĩnh vực ra quyết định trong quản trị sản xuất và tác nghiệp 2.1. Thiết kế hệ thống  Các lĩnh vực ra quyết định trong quản lý sản xuất, tác nghiệp Thiết kế hệ thống Các vấn đề cần quan tâm được chia làm hai phạm vi: Thiết kế hệ thống và Vận hành hệ thống. - Lý do, động cơ, quy trình chung của việc thiết kế. Thiết kế sản phẩm, dịch vụ  Thiết kế hệ thống bao gồm các quyết định mang tính dài hạn. - Đo lường độ tin cậy của sản phẩm, dịch vụ.  Vận hành hệ thống bao gồm các quyết định mang tính ngắn - Các loại công suất. hạn, liên quan tới hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp. Lập kế hoạch - Các yếu tố tác động đến công suất. Các quyết định trong vận hành hệ thống chịu tác động mạnh công suất - Đánh giá, lựa chọn các mức công suất khác nhau. mẽ của các quyết định trong thiết kế hệ thống. - Các loại quy trình xử lý. Bố trí mặt bằng (bố trí điều -Bố trí các phòng ban, máy móc sao cho các dòng công việc đi kiện hạ tầng) qua hệ thống là hiệu quả nhất. 11 12 3
  4. 2.1. Thiết kế hệ thống (tiếp) 2.2. Vận hành hệ thống (tiếp) Vận hành hệ thống Các vấn đề cần quan tâm Thiết kế hệ thống Các vấn đề cần quan tâm - Kích thước một đơn đặt hàng, thời điểm đặt hàng, mức dự trữ Quản lý kho an toàn. - Nghiên cứu phương pháp làm việc, khích lệ người Thiết kế hệ thống công lao động. Lập kế hoạch yêu cầu - Nguyên liệu nào, số lượng, thời gian cần mua hoặc bắt đầu việc - Đo lường công việc. nguyên vật liệu sản xuất. - Cân nhắc các địa điểm trên cơ sở các yếu tố: Lập lịch trình - Ai làm việc gì; công việc nào được làm trước nhằm sử dụng Vị trí địa lý nguồn nguyên liệu, thị trường, cộng đồng dân cư… công việc hiệu quả lao động và thiết bị. - Đánh giá và lựa chọn các địa điểm khác nhau. - Đánh giá, tính toán thời gian hoàn thiện dự án. Quản lý dự án - Đánh giá chất lượng nguyên liệu mua về hoặc - Khả năng rút ngắn dự án. Kiểm soát thành phẩm. chất lượng - Đánh giá, lựa chọn mức công suất trong các hoạt động dịch - Kiểm soát chất lượng trong quy trình sản xuất. Xếp hàng vụ. 13 14 3. Xu hướng phát triển của quản trị 3. Xu hướng phát triển của quản trị sản xuất và tác nghiệp sản xuất và tác nghiệp 3.1. Sự hình thành 3.1. Sự hình thành  Trước cách mạng công nghiệp (trước những năm 1770), nền sản 3.2. Xu hướng phát triển xuất xã hội tồn tại theo phương thức sản xuất thủ công: trình độ sx thấp, công cụ sx đơn giản, lao động thủ công và nửa cơ khí,..  năng suất thấp  Cuộc cách mạng công nghiệp bắt đầu vào khoảng những năm 1770 ở Anh:  Lao động từ thủ công  cơ khí  Phát minh máy hơi nước của James Watt (1764) 15 16 4
  5. 3. Xu hướng phát triển của quản trị 3. Xu hướng phát triển của quản trị sản xuất và tác nghiệp sản xuất và tác nghiệp 3.1. Sự hình thành 3.1. Sự hình thành  Máy xe sợi của James Hargreave (1770), máy dệt của  Bước ngoặt: Edmud Cartwright (1785).  Lý thuyết quản trị khoa học của TayLor (1911) ra đời  Sự ra đời cuốn “Của cải của các quốc gia” của Adam Smith  Thuyết Maslow về nhu cầu con người (1776)  Thuyết quản trị hành vi của Elton Mayor  Lý thuyết về sự trao đổi lắp lẫn của Eli Whitney (1790)  Đưa quản trị sản xuất và tác nghiệp phát triển mạnh, cao hơn.  ⇒ Quá trình sản xuất trở nên phức tạp hơn ⇒ đòi hỏi phải có những lý thuyết, những mô hình quản lý thích hợp ⇒ các quan điểm về quản trị dần được hình thành. 17 18 3. Xu hướng phát triển của quản trị 3. Xu hướng phát triển của quản trị sản xuất và tác nghiệp sản xuất và tác nghiệp 3.2. Xu hướng phát triển 3.2. Xu hướng phát triển  Kinh tế - xã hội, công nghệ và cạnh tranh diễn ra gay gắt   Đặc điểm cơ bản của môi trường kinh doanh DN chú ý đến năng suất, chất lượng và hiệu quả chịu sự  Tự do trao đổi thương mại và hợp tác kinh doanh tác động trực tiếp của quản trị sản xuất và tác nghiệp.  Tốc độ đổi mới công nghệ nhanh, chu kỳ sống của sản phẩm ngắn  Xác định phương hướng phát triển của quản trị sản xuất  Chuyển dịch cơ cấu kinh tế gia tăng : sản xuất  dịch vụ phân tích môi trường kinh doanh  Kiểm soát nghiêm ngặt về bảo vệ môi trường  Nhu cầu của con người thay đổi nhanh 19 20 5
  6. 3. Xu hướng phát triển của quản trị sản xuất và tác nghiệp 3.2. Xu hướng phát triển  Tăng cường quản trị chiến lược quản trị sản xuất và tác nghiệp  Xây dựng hệ thống sản xuất, dịch vụ linh hoạt  Nâng cao kỹ năng quản trị sự thay đổi  Khai thác tiềm năng vô tận của con người  Nâng cao hiệu quả của hệ thống sản xuất  tạo lợi thế cạnh tranh về thời gian 21 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2