intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý xây dựng: Chương 5 - TS. Nguyễn Duy Long

Chia sẻ: Star Star | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

75
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 5 trang bị cho người học những kiến thức về quản lý chuỗi cung ứng (Supply chain management). Nội dung chính trong chương này gồm có: Chuỗi cung ứng, quản lý chuỗi cung ứng, chuỗi cung ứng trong xây dựng, đo lường sự thực hiện của chuỗi cung ứng, ảnh hưởng “roi bò”, sản phẩm và chuỗi cung ứng, “thuê ngoài”. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý xây dựng: Chương 5 - TS. Nguyễn Duy Long

  1. Quản lý chuỗi cung ứng Supplyy chain management g Nguồn: https://www.wtgnh.com/wtgnh/support/chain.jpg ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 1 Nội dung  Chuỗi cung ứng  Quản lý chuỗi cung ứng  Chuỗi cung ứng trong xây dựng  Đo lường sự thực hiện của chuỗi cung ứng  Ảnh hưởng “roi roi bò bò”  Sản phẩm và chuỗi cung ứng  “Thuê ngoài” ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 2 1
  2. ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 3 Supply chain (SC) CHUỖI CUNG ỨNG Nguồn: http://organizations.weber.ed u/sascm/supply_chain.bmp ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 4 2
  3. 10-5 Chuỗi cung ứng (SC)  Chuỗi cung ứng (supply chain) là thuật ngữ mô tả các tổ chức (các nhà cung cấp, sản xuất phân phối, và khách hàng) liên kết với nhau như thế nào Nguồn: Jacobs và ntg, 2009 ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 5 10-6 Chuỗi cung ứng (SC) Nguồn: Jacobs và ntg, 2009 ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 6 3
  4. Chuỗi cung ứng (SC) Luồng thông tin (đặt hàng, tiến độ, dự báo, v.v.) Nhà cung Nhà sản Nhà lắp Nhà bán Khách cấp xuất đặt lẻ hàng Vật tư Sản xuất Lắp đặt Bán Sử bộ phận sản phẩm hàng dụng Luồng vật tư (cung cấp, sản xuất, giao hàng, v.v.) Nguồn: Christopher, 1992 ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 7 Supply chain management (SCM) QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG Nguồn:http://8vsb.files.wordpress.com /2008/04/supplychainmanagement.jpg ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 8 4
  5. Quản lý chuỗi cung ứng (SCM)  “SCM là sự thực hành của một nhóm công ty hợp tác làm việc trong một chuỗi liên kết của các qui trình liên quan được thiết kế để thỏa mãn nhu cầu của khách hàng đầu cuối (end- customer) trong khi tưởng thưởng cho tất cả ả thành thà h viên iê trong t chuỗi.” h ỗi ” Mark Hodson 9 ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ Công ty đảm nhận cả hai vai trò trò:: người bán và người mua COMPANY Buyer Seller b fro uy COMPANY m Buyer Buyer y bu m fro Seller se ll Seller to Owner COMPANY ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 10 5
  6. Supply chain in construction CHUỖI CUNG ỨNG TRONG XÂY DỰNG Nguồn:http://eil.stanford.edu/supply _chain/pictures/construction_sc.JPG ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 11 Chuỗi cung ứng của dự án OWNER D AN M EPC FIRM DE ARCHITECT/ ENGINEER specialists ES GENERAL VIC CONTRACTOR ER N dS TIO an AL MA SUBCONTRACTOR LS PIT OR tier 1 RIA CA tier 2 IN F TE tier 3 MA SUPPLIER SU tier ... tier 1 tier 2 tier ... ... LY tier ... PP SU RAW MATERIALS PROVIDER ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 12 6
  7. Sự tiến hóa của chuỗi cung ứng trong xây dựng Nguồn: Benton và McHenry, 2010 ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 13 Tại sao quản lý chuỗi cung ứng trong xây dựng? dựng?  Dự án xây dựng cần có sự tham gia của nhiều nhà cung cấp, cấp thầu phụ, phụ v.v. vv  Vật tư mua thường mất hàng tháng mới thật sự lắp đặt tại công trường.  Mất khoảng 120 ngày để nhập hệ thống cốp pha tự leo (ACS) từ châu Âu (DOKA) về Việt Nam. ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 14 7
  8. Tại sao quản lý chuỗi cung ứng trong xây dựng? dựng? Nguồn:http://www.management- construction.co.uk/management-construction-mindmap.jpg ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 15 Bốn vai trò của SCM trong xây dựng 1 2 SUPPLY CHAIN CONSTRUCTION SITE SUPPLY CHAIN CONSTRUCTION SITE 3 4 CONSTRUCTION CONSTRUCTION SUPPLY CHAIN SUPPLY CHAIN SITE SITE Nguồn: Vrijhoef và Koskela, 2000 ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 16 8
  9. Shipped f rom Abroad Ví dụ: Ống Raw Materials Slabs Shipping - Slabs Slabs on Harbor Shipments thông gió (duct) Supplier trong hệ thống Total Order = As needed (Truck) HVAC OR Steel Mill Coils and Sheets Slabs on the Steel Mill Coils and Sheets Total Order = As needed (Train) Time Ducts Lead Time f or (Batch) Wait to Lead Time for the Order = 4 be Shipped = 1/ Shipping = 1 day days 2 days Inventory of Shipping to the Project Site Fabricator of Ducts Duct Fabrication Ducts Project Site PULL Time Detailer Time ducts w ait takes to details to be installed = a Batch = 1 day 1 day Finished Work Installation Detailer Inventory of Ducts on Site Installation/ batch = 1 day Flow of Goods PULL Flow of Information ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 17 Measuring supply-chain performance ĐO LƯỜNG SỰ THỰC HIỆN CỦA CHUỖI CUNG ỨNG Nguồn:http://cdn- viper.demandvideo.com/media/ca9f4934-5fc8- 40a7-8f52-67d2489b119f/jpeg/8a359583-d95c- 4ce7-95e4-2aed4dd54e43_4.jpg ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 18 9
  10. 10-19 Đo lường sự thực hiện của SC  Trị đo thông dụng là “vòng quay tồn trữ” (“inventory turnover”): Giá vốn của hàng bán Vòng quay tồn trữ = Giá trị tồn trữ trung bình  Khi chủ yếu tồn trữ phân phối, “số tuần cung cấp” (“weeks of supply”) là trị đo ưa thích hơn và đo lường giá trị tồn trữ bao nhiêu tuần trong một hệ thống ở một thời điểm cụ thể. thể Giá trị tồn trữ trung bình Số tuần cung cấp = x 52 tuần Chi phí của hàng hóa bán ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 19 10-20 Đo lường sự thực hiện của SC  Giả sử một báo cáo thường niên của một công ty cho rằng giá vốn của hàng bán là 160 tỷ VNĐ và tổng tồn trữ trung bình (vật liệu sản xuất + WIP) có giá trị 35 tỷ VNĐ. Công ty này thường có vòng quay tồn trữ là 10. Vò quay tồ Vòng tồn trữ t ữ năm ă nay củaủ công ô ty là bao nhiêu? Ý nghĩa của nó? ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 20 10
  11. Bullwhip effect ẢNH HƯỞNG “ROI BÒ BÒ”” Nguồn:http://upload.wikimedi a.org/wikipedia/commons/1/1 b/Bullwhip_and_IJ_hat.jpg ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 21 Ảnh hưởng “roi bò bò””  Nhu cầu của khách hàng cho sản phẩm nào đó khôngg thay y đổi nhiều,, nhưng g tồn trữ và mức đặt hàng dao động đáng kể xuyên chuỗi cung ứng.   ảnh hương “roi bò” (bullwhip effect) Nguồn: http://www.theworldowesyoualiving. org/ASSETS/IMAGES/bullwhip.jpg ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 22 11
  12. 10-23 Ảnh hưởng “roi bò bò”” Sự khuếch đại của sự biến đổi trong đặt hàng trong chuỗi cung ứng Đặt hàng của Đặt hàng của Đặt hàng của nhà bán lẻ nhà bán sỉ nhà sản xuất Thời gian Thời gian Thời gian Nhiều nhà bán …có thể dẫn đến …có thể thậm chí lẻ với ít biến đổi biến đổi lớn hơn dẫn đến biến đổi trong các đặt cho ít số nhà bán lớn hơn cho một hàng của họ…. sỉ hơn, và… nhà sản xuất. Nguồn: Jacobs và ntg, 2009 ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 23 Ảnh hưởng “roi bò bò”” Sức mua người tiêu dùng Đặt hàng của nhà bán lẻ với nhà bán sỉ Đặt hàng của nhà bán sỉ Đặt hàng của nhà sản với nhà sản xuất xuất với nhà cung cấp Nguồn: Jacobs và ntg, 2009 ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 24 12
  13. Các yếu tố gây ảnh hưởng “roi bò”” bò  Dự báo nhu cầu (demand forecasting)  Thời gian chờ hàng (lead time)  Đặt hàng theo lô (batch ordering)  Dao động về giá (price fluctuation)  Đặt hàng bị lạm phát (inflated orders) ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 25 Hạn chế ảnh hưởng “roi bò bò”” ra sao? sao ?  Giảm sự không lường (uncertainty)  Giảm sự biến đổi (variability)  Giảm thời gian chờ hàng (lead time)  Đối tác chiến lược (strategic partnerships) ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 26 13
  14. Products and supply chains SẢN PHẨM VÀ CHUỖI CUNG ỨNG Nguồn:http://www.procargo.at/im ages/product_news.jpg ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 27 Sản phẩm phẩm:: cung và cầu Đặc điểm về cầu Đặc điểm về cung Chức năng Cách tân Ổn định Tiến triển Nhu cầu không Nhu cầu không Ít gián đoạn Nhiều gián đoạn lường thấp lường cao Nhu cầu dễ dự Khó dự báo Hiệu suất ổn Hiệu suất ít ổn báo hơn định và cao định và thấp Nhu cầu ổn định Nhu cầu thay đổi Ít vấn đề chất Vấn đề chất lượng lượng Tuổi thọ sản Mùa bán hàng Nhiều nguồn Ít nguồn cung phẩm dài ngắn cung Chi phí tồn trữ Chi phí tồn trữ Nhà cung cấp tin Nhà cung cấp ít thấp cao cậy tin cậy Nguồn: Jacobs và ntg, 2009 ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 28 14
  15. Sản phẩm phẩm:: cung và cầu Đặc điểm về cầu Đặc điểm về cung Chức năng Cách tân Ổn định Tiến triển Lợi nhuận thấp Lợi nhuận cao Ít thay đổi qui Nhiều thay đổi trình qui trình Tính đa dạng Tính đa dạng Ít ràng buộc về Có thể ràng buộc sản phẩm thấp sản phẩm cao công suất về công suất Khối lượng lớn Khối lượng nhỏ Dễ thay đổi hơn Khó thay đổi hơn Chi phí thiếu Chi phí thiếu Linh hoạt Ít linh hoạt hàng thấp hàng cao Lỗi thời thấp Lỗi thời cao Thời gian giao Thời gian giao hàng tin cậy hàng biến đổi Nguồn: Jacobs và ntg, 2009 ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 29 10-30 Các loại chuỗi cung ứng  Hiệu năng (efficient SC): ◦ đạt ạ lợi ợ thế qui q mô bằngg cách g giảm lãng gpphí và tối ưu các phương pháp.  Tự bảo hiểm rủi ro (risk-hedging SC) ◦ giảm thiểu cung cấp gián đoạn bằng cách tổ hợp và chia sẻ tài nguyên trong chuỗi.  Ứng đáp (responsive SC) ◦ ứng đáp và linh hoạt hơn với nhu cầu ầ và mong muốn luôn thay đổi của khách hàng.  Nhanh nhẹn (agile SC) ◦ Kết hợp các điểm mạnh của ba loại trên ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 30 15
  16. “Khung không lường lường”” 10-31 (uncertainty framework) của Hau Lee Sự không lường về nhu cầu Thấp ấ (các sản Cao (các sản phẩm chức năng) phẩm cách tân) Sự không Thấp SC hiệu năng SC ứng đáp lường về (Qui trình Vdụ: thực phẩm Vdụ : máy tính ổn định) Cao Tự bảo hiểm rủi ro. SC nhanh nhẹn (Qui trình Vdụ: thủy điện Vdụ: viễn thông cung cấp tiến triển) ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 31 Outsourcing THUÊ NGOÀI ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 32 16
  17. 10-33 “Thuê ngoài ngoài””  Thuê ngoài (outsourcing) là hành động chuyển các công tác nội bộ và trách nhiệm quyết định của một công ty đến các nhà cung cấp bên ngoài. ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 33 10-34 Tại sao “thuê ngoài”? ngoài”?  Tổ chức  Cải tiến  Tài chính  Doanh thu  Chi phí  Nhân viên ©2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 34 17
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1