BÀI 7<br />
<br />
MÔ HÌNH TOÁN ỨNG<br />
DỤNG TRONG CHUỖI<br />
CUNG ỨNG<br />
ThS.NGUYỄN KIM ANH<br />
ThS.HUỲNH GIA XUYÊN<br />
<br />
Nội dung:<br />
1. Lựa chọn địa<br />
điểm theo điều<br />
kiện vĩ mô<br />
<br />
1<br />
<br />
4<br />
<br />
4. Lựa chọn địa<br />
điểm của tổng<br />
kho theo tọa độ<br />
2 chiều<br />
<br />
2<br />
2. Lựa chọn địa<br />
điểm theo<br />
phương pháp<br />
cho điểm có<br />
trọng số<br />
3. Lựa chọn địa<br />
điểm theo<br />
phương pháp<br />
phân tích điểm<br />
hòa vốn<br />
<br />
5. Bài toán vận<br />
tải<br />
<br />
5<br />
<br />
3<br />
<br />
6. Bài toán phân phối DRP<br />
7. Trò chơi phân phối bia<br />
<br />
1. Lựa chọn địa điểm theo điều kiện vĩ mô<br />
<br />
Quốc gia<br />
<br />
Điều kiện kinh tế<br />
Tăng trưởng<br />
<br />
Ổn định<br />
<br />
Suy thoái<br />
<br />
19<br />
<br />
15,5<br />
<br />
13,8<br />
<br />
Trung Quốc<br />
<br />
19,5<br />
<br />
17,5<br />
<br />
14,9<br />
<br />
Hàn Quốc<br />
<br />
21,7<br />
<br />
18,1<br />
<br />
17,6<br />
<br />
Đài Loan<br />
<br />
22<br />
<br />
17,2<br />
<br />
15,2<br />
<br />
Philipine<br />
<br />
25<br />
<br />
21,2<br />
<br />
12,5<br />
<br />
1. Minimin<br />
<br />
2. Minimax<br />
<br />
Việt Nam<br />
<br />
3. Đồng đều giá trị<br />
<br />
2. Lựa chọn địa điểm theo phương pháp<br />
cho điểm có trọng số<br />
Số liệu cho việc quyết định địa điểm cho nhà máy:<br />
<br />
Yếu tố<br />
<br />
Tỷ trọng<br />
%<br />
<br />
Chi phí xây dựng<br />
Đất<br />
Vận tải<br />
Vùng bao phủ<br />
Nguồn dự trữ nhân sự phụ trợ<br />
Thái độ của cộng đồng địa phương<br />
Điểm tổng quát<br />
<br />
30<br />
25<br />
15<br />
20<br />
5<br />
5<br />
<br />
Điểm của các địa điểm<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
4<br />
3<br />
4<br />
3<br />
2<br />
3<br />
(3.4)<br />
<br />
3<br />
4<br />
3<br />
4<br />
4<br />
4<br />
(3.55)<br />
<br />
3<br />
3<br />
3<br />
4<br />
4<br />
3<br />
(3.25)<br />
<br />
Lưu ý: Các tỷ trọng cộng lại bằng 100%<br />
Điểm: 0 kém, 1 yếu, 2 trung bình, 3 tốt, 4 rất tốt, 5 ưu việt.<br />
<br />
3. Lựa chọn địa điểm theo phương pháp<br />
phân tích điểm hòa vốn<br />
<br />
Địa điểm<br />
<br />
Chi phí cố<br />
Chi phí biến đổi trên mỗi đơn vị (đồng)<br />
định<br />
hàng<br />
năm<br />
(triệu<br />
Nguyên liệu Nhân công Chi phí khác<br />
đồng)<br />
<br />
Tây Ninh<br />
<br />
2.000<br />
<br />
2.000<br />
<br />
4.000<br />
<br />
4.000<br />
<br />
Bình Dương<br />
<br />
1.800<br />
<br />
2.500<br />
<br />
7.500<br />
<br />
7.500<br />
<br />
Biên Hòa<br />
<br />
1.500<br />
<br />
10.000<br />
<br />
10.000<br />
<br />
10.000<br />
<br />
1. Sản lượng thấp nhất hàng năm mà nhà máy phải sản xuất tại Bình<br />
Dương là bao nhiêu ?<br />
2. Sản lượng hòa vốn giữa địa điểm Bình Dương và Biên Hòa là bao<br />
nhiêu ?<br />
3. Nếu nhà máy có công suất thiết kế là 30.000 đơn vị thì nhà máy nên đặt<br />
ở đâu và tổng chi phí lúc đó là bao nhiêu ?<br />
<br />