Bài giảng Quản trị Marketing - Chương 5: Hoạch định chiến lược tiếp thị
lượt xem 8
download
Bài giảng "Quản trị Marketing - Chương 5: Hoạch định chiến lược tiếp thị" cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm, phương pháp hoạch định chiến lược theo Berkowits và Kerin, phương pháp theo Philip Kotler. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản trị Marketing - Chương 5: Hoạch định chiến lược tiếp thị
- Chương V. Hoạch định chiến lược tiếp thị I. Khái niệm Hoạch định chiến lược Marketing là một tiến trình quản trị nhằm phát triển và duy trì sự thích nghi chiến lược giữa một bên là các mục tiêu và khả năng của DN, và bên kia là các cơ hội Marketing đầy biến động Chiến lược Marketing là sự lý luận marketing nhờ đó một đơn vị KD hi vọng đạt được các mục tiêu marketing của mình. Chiến lược marketing bao gồm các chiến lược chuyên biệt liên quan đến những thị trường mục tiêu, marketing mix và ngân sách Marketing II. Phương pháp hoạch định chiến lược theo Berkowits và Kerin 1. Các câu hỏi cần trả lời : Ta đã ở đâu, đang ở đâu và ta đang có những kế hoạch thực hiện nào? Ta muốn đi tới đâu?
- Phân bố các nguồn tài nguyên như thế nào đến được nơi muốn đến? Làm thế nào để thực hiện được kế hoạch? 2. Các các giai đoạn chính trong hoạch định chiến lược: a. Phân tích tình huống: Ta đã và đang ở đâu? Dự tính đang ở đâu với kế hoạch hiện tại? b. Thiết lập mục tiêu: Phân khúc thị trường Xác định cơ may thị trường Lựa chọn thị trường mục tiêu c. Chương trình tiếp thị: Triển khai các chương trình marketingmix Phát triển ngân sách ( thu nhập, lợi nhuận,…)
- III. Phương pháp theo Philip Kotler: a. Xác định nhiệm vụ KD tổng quát của DN b. Xác định mục tiêu của công ty: c. Phác thảo hồ sơ KD 1. Phân tích hồ sơ KD: . Xác định những ngành hoặc SP KD chủ chốt (SBU) đang tạo nên thành công. . Một SBU ( Strategic Business Units) có thể là một hay nhiều phân xưởng, một hay nhiều SP . Một SBU ( đơn vị KD chiến lược) lý tưởng là: • Là đơn vị KD đơn nhất • Có chức năng phân biệt • Có đối thủ cạnh tranh riêng • Có nhà quản trị có trách nhiệm • Kiểm soát được những nguồn tài lực chắc chắn • Được hưởng lợi từ việc hoạch định chiến lược
- Được hoạch định độc lập so với các SBU khác Xác định tính hấp dẫn của các SBU khác nhau để quyết định mức độ hỗ trợ. . Sử dụng ma trận SWOT . Ma trận BCG ( Boston Consulting Group), còn gọi là ma trận tang trưởng thị phần 20% Ngôi sao Chấm hỏi ? 10% Con chó Con bò 0,1X 1.0X 10X Ma trận thị phần tăng trưởng BCG
- Thị phần của DN Thị phần tương đối= Thị phần của DN lớn nhất nước Ngôi sao: gồm các SBU có tốc độ tăng trưởng thị phần cao và tỉ trọng thị trường lớn, là đối tượng để các DN tập trung đầu tư để biến các SBU này thành nguồn tài trợ cho các SBU khác Bò sữa: các SBU có tốc độ tăng trưởng chậm với tỉ trọng thị trường cao, là nơi tạo ra thu nhập chính để trang trải các chi phí của DN và đầu tư thêm cho các SBU khác Dấu hỏi: các SBU có tỉ trọng thị trường thấp trong những thị trường có tốc độ tăng trưởng cao đòi hỏi chi phí để duy trì hoạt động và giữ vững thị phần. Cần xác định đầu tư SBU nào để biến thành ngôi sao, và loại bỏ SBU nào kém hiệu quả
- Chú chó: là những SBU có tỉ trọng thị trường bé nhỏ trong những thị phần có tốc độ phát triển thấp. Đây không phải là nơi DN cần đầu tư Tương ứng với với ma trận BCG là 4 phương án mục tiêu: Xây dựng (Build): Mục tiêu là tăng thị phần, phù hợp với các SBU “câu hỏi” vì cần tăng thị phần để trở thành những ngôi sao Duy trì ( Hold): Mục tiêu giữ vững thị phần, phù hợp với “bò sữa” khỏe mạnh nếu nó tiếp tục tạo ra nguồn thu nhập lớn Thu hoạch ( Harvest): Mục tiêu tăng thu nhập trước mắt, không tính về lâu dài, phù hợp với “bò sữa” ốm đang yếu dần và các SBU “dấu hỏi” và “chú chó” Loại bỏ ( Divest): Mục tiêu bán hoặc giải thể SBU vì hoạt động kém hiệu quả, phù hợp với SBU “ chú chó” và
- . Phương pháp mạng hoạch định KD chiến lược của cty General Electric ( Ma trận GE) Sức mạnh cạnh tranh Mạnh Trung bình Yếu 1 2 3 Cao Sức hấp Trung bình 4 5 6 dẫn của thị trường Th ấp 7 8 9
- Sức hấp dẫn của thị trường được đánh giá qua các yếu tố: . Quy mô thị trường . Tốc độ tăng trưởng thị trường . Cường độ cạnh tranh . Lợi nhuận biên cao hay thấp . Tính chu kì . Hiệu quả KT theo quy mô . Hiệu ứng đường cong kinh nghiệm: ngành nào chi phí đơn vị giảm do quá trình tích lũy kinh nghiệm và kiến thức tăng Sức mạnh cạnh tranh được đánh giá qua các yếu tố: . Thị phần tương đối . Sức cạnh tranh của giá bán . Chất lượng SP . Hiệu quả bán hàng . Sự hiểu biết về khách hàng
- . Vị trí địa lý 2. Triển khai các chiến lược phát triển Chiến lược phát triển bao gồm: Phát triển cường độ: . Thâm nhập thị trường . Phát triển thị trường . Phát triển SP Phát triển tích nhập . Tích nhập phía sau . Tích nhập phía trước . Tích nhập hàng ngang Phát triển đa dạng hóa . Đa dạng hóa đồng tâm
- . Đa dạng hóa hàng ngang . Đa dạng hóa tổng hợp d. Hoạch định Marketing: Các thành phần của kế hoạch Marketing: Tóm lược cho lãnh đạo Phân tích thực trạng Marketing ( mô tả thị trường, duyệt lại SP, cạnh tranh, phân phối) Phân tích cơ hội và rủi ro ( xác suất thành công và thất bại ) Xác định mục tiêu Marketing Xây dựng chiến lược Marketing ( thị trường mục tiêu, sự phối hợp tiếp thị, chi phí tiếp thị) Xây dựng chương trình hành động( Thực hiện cái gi? Lúc nào? Ai thực hiện? Chi phí bao nhiêu?) Xây dựng ngân sách Kiểm tra hoạt động Marketing
- e. Hoạch định lợi nhuận mục tiêu: f. Hoạch định tối ưu lợi nhuận
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị marketing: Chương 1 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
12 p | 126 | 16
-
Bài giảng Quản trị marketing - Chương 11.1: Quản trị truyền thông marketing tích hợp (Đại học Kinh tế Quốc dân)
6 p | 93 | 15
-
Bài giảng Quản trị marketing - Chương 7: Các chiến lược marketing điển hình (Đại học Kinh tế Quốc dân)
11 p | 68 | 15
-
Bài giảng Quản trị marketing - Chương 11.2: Tổ chức thực hiện kế hoạch và chiến lược marketing (Đại học Kinh tế Quốc dân)
8 p | 51 | 11
-
Bài giảng Quản trị marketing - Chương 1: Tổng quan về quản trị marketing (Đại học Kinh tế Quốc dân)
13 p | 48 | 11
-
Bài giảng Quản trị marketing - Chương 3: Quản trị thông tin & Nghiên cứu marketing (Đại học Kinh tế Quốc dân)
7 p | 37 | 9
-
Bài giảng Quản trị Marketing - Chương 1: Khái niệm về quản trị Marketing
7 p | 210 | 8
-
Bài giảng Quản trị Marketing - Bài 1: Bản chất của Marketing
16 p | 49 | 6
-
Bài giảng Quản trị marketing bán lẻ: Chương 4 - Cái Vĩnh Chi Mai
7 p | 10 | 5
-
Bài giảng Quản trị marketing bán lẻ: Chương 7 - Cái Vĩnh Chi Mai
5 p | 5 | 4
-
Bài giảng Quản trị marketing bán lẻ: Chương 6 - Cái Vĩnh Chi Mai
14 p | 5 | 4
-
Bài giảng Quản trị marketing bán lẻ: Chương 8 - Cái Vĩnh Chi Mai
5 p | 7 | 4
-
Bài giảng Quản trị marketing bán lẻ: Chương 5 - Cái Vĩnh Chi Mai
11 p | 12 | 4
-
Bài giảng Quản trị marketing bán lẻ: Chương 2 - Cái Vĩnh Chi Mai
19 p | 10 | 4
-
Bài giảng Quản trị marketing bán lẻ: Chương 9 - Cái Vĩnh Chi Mai
5 p | 10 | 4
-
Bài giảng Quản trị marketing: Bài 1 - TS. Đinh Tiến Minh
8 p | 90 | 4
-
Bài giảng Quản trị Marketing: Bài 10 - TS. Doãn Hoàng Minh
17 p | 63 | 4
-
Bài giảng Quản trị Marketing: Bài 2 - TS. Doãn Hoàng Minh
13 p | 81 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn