intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị ngân hàng - Phần 2: Cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ

Chia sẻ: Hgfch Hgfch | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:43

140
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung cơ bản của phần 2 Cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ nằm trong bài giảng quản trị ngân hàng nhằm trình bày về tín dụng ngân hàng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ, quy trình cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng. Bài giảng trình bày khoa học, có sơ đồ minh họa giúp học viên tiếp thu bài học nhanh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị ngân hàng - Phần 2: Cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ

  1. Tín dụng ngân hàng cho DNVVN Xác định Xác định lý do vay vốn Mọi doanh nghiệp đều có chu kỳ hoạt động và chu kỳ đầu tư vốn Chu kỳ hoạt động Chu kỳ đầu tư vốn Tiền mặt Chu kỳ hoạt động Tiền mặt Mua sắm trang thiết bị Thu hồi tiền Chu kỳ hoạt động Tiền mặ t Chu kỳ hoạt động
  2. Tín dụng ngân hàng cho DNVVN Xác định lý do vay vốn Chu kỳ hoạt động Tiền mặt Thu tiền từ khách hàng Mua nguyên vật liệu Trái tim luôn luôn đập Bán hàng hoá và dịch vụ Sản xuất hàng hoá hoặc dịch vụ để bán
  3. Tín dụng ngân hàng cho DNVVN Sàng lọc sơ bộ Xác định lý do vay vốn  Ước tính nhu cầu vốn trong chu kỳ hoạt động Thời gian lưu trữ Hàng trong kho/giá vốn hàng bán X 365 = Số ngày hàng tồn kho (SDOH) Thời gian thu tiền Các khoản phải thu/Doanh thu X 365 = Kỳ thu ti ền ( DDOH) Chu kỳ hoạt động SDOH + DDOH= Vòng quay bình quân của chu kỳ họat đ ộng -tính theo ngày Thời gian trả tiền Các khoản phải trả/giá vốn hàng bán x 365 = Số ngày phải trả (CDOH) Thời gian cần vốn SDOH + DDOH - CDOH =Số ngày cần vốn
  4. Tín dụng ngân hàng cho DNVVN Sàng lọc sơ bộ Ví dụ Xác định lý do vay vốn Chu kỳ Doanh thu Ước tính nhu cầu vốn trong chu kỳ hoạt động hoạt $1000/nă động m (giá Thời gian lưu trữ vốn hàng Hàngtồn kho/giá vốn hàng bán X bán 365 = Số ngày hàng trong kho (SDOH)) $910/năm Thời gian thu tiền ) Các khoản phải thu/Doanh thu X 365 = Số ngày phải thu ( DDOH) Hàng tồn Thời gian 60 ngày Chu kỳ hoạt kho = lưu trữ động SDOH + DDOH= Vòng quay $150 bình quân của chu kỳ họat động t động tính theo ngày Thời gian trả tiền Các Thời gian 45 ngày khoản thu tiền Các khoản phải trả/giá vốn hàng phải thu bán x 365 = Số ngày phải trả =$123 (CDOH) Thời gian cần vốn Ước tính SDOH + DDOH - CDOH =Số chu kỳ 60+45= ngày cần vốn hoạt 105 ngày động
  5. Tín dụng ngân hàng cho DNVVN Sàng lọc sơ bộ Xác định lý do đi vay Ước tính nhu cầu tài chính trong chu kỳ hoạt động Xem tài liệu về tình huống cụ thể về Công ty Carie Loh Pte và trả lời 4 câu hỏi
  6. Tín dụng ngân hàng cho DNVVN Phân tích các nguồn hoàn trả Đánh giá rủi ro ngành Phân tích rủi ro ngành Đánh giá rủi ro kinh doanh Phân tích rủi ro kinh doanh Phân tích báo cáo tài chính Các chỉ số tài chính chủ yếu Kiểm tra bảng cân đối tài sản & báo cáo lãi lỗ để đánh giá rủi ro hạch toán kết toán Thiết lập kế họach báo cáo tài chính Ví dụ về các đặc điểm tài chính đặc thù của các DNVVN Phân tích luồng tiền Chuẩn bị luồng tiền nhanh
  7. Tín dụng ngân hàng cho DNVVN Phân tích các nguồn hoàn trả Đánh giá rủi ro ngành  Phân tích rủi ro ngành Rủi ro thấp Rủi ro trung bình R ủi ro t ương đ ối cao R ủi ro Đặc trưng của ngành cao 1.Cơ cấu chi phí Tỷ suất đòn Tỷ suất đòn Cân bằng định phí Chi phí cố định bẩy cao; chi phí bẩy thấp, định và biến phí cao hơn một chút cố định cao; chi phí thấp, biến so với chi phí phí biến đổi phícao biến đổi thấp 2. Mức độ Ngành phát Ngành đang phát Ngành mới phát Ngành mới phát phát triển triển - doanh triển - không gặp triển - vẫn phát triển triển - tăng thu và lợi trở ngại về tăng nhanh chóng, có trưởng với tốc độ nhuận vẫn trưởng và loại trừ các đối thủ cạnh bùng nổ. tăng với tốc được các đối thủ tranh yếu song đang Hoặc là ngành độ vừa phải yếu bắt đầu bị loại trừ. đang suy thoái – Hoặc là ngành rất doanh thu và lợi phát triển –đang nhuận đang giảm bên bờ suy thoái sút
  8. Tín dụng ngân hàng cho DNVVN Phân tích các nguồn hoàn trả Đánh giá rủi ro ngành  Phân tích rủi ro ngành Rủi ro thấp Rủi ro trung bình R ủi ro t ương đ ối cao R ủi ro Đặc trưng của ngành cao 3. Tính chu kỳ Không bị ảnh Doanh thu tăng và Doanh thu bị ảnh Có tính chu kỳ hưởng bởi chu giảm nhẹ; phản hưởng tương đối cao kỳ kinh doanh ánh sự tăng bởi sự tăng trưởng và suy trưởng và suy thoái thoái 4. Khả năng sinh Lợi nhuận ổn Lợi nhuận ổn Có lợi nhuận trong Không có lợi lợ i định qua các định nhưng trong thời kỳ tăng trưởng; nhuận trong thời kỳ phát triển thời kỳ suy thóai tương đối kém lợi kỳ tăng trưởng và suy thoái thì lợi nhuận sẽ nhuận trong thời kỳ và suy thóai thấp hơn suy thoái
  9. Tín dụng ngân hàng cho DNVVN Phân tích các nguồn hoàn trả Đánh giá rủi ro ngành  Phân tích rủi ro ngành Rủi ro thấp Rủi ro trung bình R ủi ro t ương đ ối cao R ủi ro Đặc trưng của ngành cao 5 Tính phụ thuộc Khách hàng hay Khách hàng và Phụ thuộc Nguồn khách nhà cung cấp hạn nhiều vào một hàng hay nhà các nhà cung cấp chế trong một số hạn chế chỉ trong hoặc hai ngành cung cấp có ngành; chiếm hoặc nhóm tính đa dạng rất ít ngành, không quá 10% chiếm khỏang số khách hàng cao doanh thu và giá khác đại diện cho 20% trị mua sắm. tới 30% doanh 6. Khả năng thay thu hoặc giá trị thế mua sắm Ít nguồn thay thế Đa dạng về nguồn Có thế dễ dàng Không có tiếp cận nhiều nguồn thay sẵn có; hoặc chi thay thế; hoặc chi phí chuyển đổi phí thay thế tương nguồn thay thế; thế hay có thể không có chi phí thay thế cao đố i chuyển đổi
  10. Tín dụng ngân hàng cho DNVVN Phân tích các nguồn hoàn trả Đánh giá rủi ro ngành  Phân tích rủi ro ngành Rủi ro thấp Rủi ro trung bình R ủi ro t ương đ ối cao R ủi ro cao Đặc trưng của ngành 7. Môi trường Các quy định có pháp lý Môi trường pháp Không được điều Các quy định có tác động lớn và lý thuận lợi sẽ tiết hoặc điều tiết tác động bất lợi quan trọng tới bảo vệ hay nhẹ; những thay đáng kể tới thu sức khoẻ của nâng cao sức đổi về quy định ít nhập hoặc chi ngành; các quy khoẻ của khi xảy ra hay có phí; tác động có định có thể bị ngành; sự thay thể dự đoán được thể dự đoán và thay đổi đột ngột đổi về môi quản lý được trường có thể dự đoán được Ngành thường Khả năng ảnh Ngành sản Ngành sản xuất hay xuyên sản xuất hay hưởng đến Ngành không xuất nguyên sử dụng các nguyên sử dụng các môi trường sản xuất hay liệu phế thải liệu phế thải tương nguyên liệu phế có sử dụng được phép đối độc hại thải độc hại có các nguyên song không nguy cơ ảnh hưởng liệu phế thải được coi là lớn tới môi trường. được phép. độc hại
  11. Tín dụng ngân hàng cho DNVVN Phân tích các nguồn hoàn trả Đánh giá rủi ro ngành  Phân tích rủi ro ngành Rủi ro thấp Rủi ro trung bình R ủi ro t ương đ ối cao R ủi ro Đặc trưng của ngành cao Tổng giám đốc và Giám đốc Hàng năm, Ban lãnh đạo của ngân hàng sẽ nghiên c ứu k ỹ l ưỡng các ngành và vạch ra kế hoạch kinh doanh cho năm t ới (bao gồm doanh thu từ tín dụng và quản lý tín dụng). Điều này sẽ giúp chỉ dẫn cho những người làm công tác tín dụng nhằm đến những ngành nghề mục tiêu trên thị trường để tiếp thị và những ngành nghề cần tránh. Nói chung Ngân hàng thường tránh Ví dụ: tài trợ cổ phiếu, tài trợ sản xuất máy bay, tài tr ợ đóng tàu, tài tr ợ vũ khí cho quân đội
  12. Tín dụng ngân hàng cho DNVVN Phân tích các nguồn hoàn trả Đánh giá rủi ro kinh doanh  Phân tích rủi ro kinh doanh Rủi ro thấp Rủi ro trung bình R ủi ro t ương đ ối cao R ủi ro Đặc điểm kinh doanh cao 1.Ngành Doanh thu và lợi Doanh thu và lợi Doanh thu và lợi nhuận bị ảnh Có tính chu kỳ nhuận không bị nhuận bị ảnh cao; có thể tiếp ảnh hưởng bởi hưởng nhẹ bởi hưởng vừa phải bởi tăng trưởng và cận nhiều chu kỳ kinh tăng trưởng và nguồn thay thế; doanh; không có suy thoái; nguồn suy thoái; có vài nguồn thay thế sẵn không có chi nguồn thay thế thay thế sẵn có bị phí chuyển đổi hay có thể thay hạn chế hay chi có hay chi phí thế phí chuyển đổi chuyển đổi trung cao bình 2. Đặc điểm chung Là một trong Quy mô nhỏ xét về Là một trong a. Quy Quy mô trung doanh thu, tài sản; các ngành có những ngành bình mô có quy mô lớn lợi nhuận và thị quy mô nhỏ nhất xét về phần nhất xét về doanh thu; tài doanh thu, tài sản và thị sản, lợi nhuận phần và thị phần
  13. Tín dụng ngân hàng cho DNVVN Phân tích các nguồn hoàn trả Đánh giá rủi ro kinh doanh  Phân tích rủi ro kinh doanh Rủi ro thấp Rủi ro trung bình R ủi ro t ương đ ối cao R ủi ro Đặc điểm kinh doanh cao Công ty mới phát 2. Đặc điểm triển - phát triển chung với tốc độ bùng Công ty phát Công ty đang phát Công ty mới phát nổ b. Mức độ triển – phát triển triển - vượt được triển – phát triển phát triển với tốc độ hợp lý các đối thủ yếu với tốc độ nhanh Hay là một công hơ n nhưng chưa phải là ty đang suy thoái tốc độ bùng nổ – doanh thu và Công ty bán một tài sản giảm dần Công ty bán rất Công ty có giới hạn trong vài năm nhiều sản phẩm; vài dòng sản về số mặt hàng sản c.Tính đa dạng các sản phẩm có phẩm; các sản phẩm hoặc dòng phẩm có công Công ty bán chỉ nhiều công dụng sản phẩm,hoặc hạn dụng hạn chế hơn chê về công năng một dòng sản trong rất nhiều phẩm hoặc nhiều ngành khác nhau; song được bán cho sử dụng; có một các khách hàng dòng sản phẩm không có dây sản phẩm hoặc cho một khách chuyền sản phẩm khác nhau; không dòng sản phẩm hàng duy nhất nào chiếm từ 10% có dây chuyền sản chiếm hơn 30% trở lên trong xuất chiếm từ 20- doanh thu hoặc lợi doanh thu hoặc lợi 30% trở lên trong nhuận nhuận doanh thu hoặc lợi
  14. Tín dụng ngân hàng cho DNVVN Phân tích các nguồn hoàn trả Đánh giá rủi ro kinh doanh  Phân tích rủi ro kinh doanh Rủi ro thấp Rủi ro trung bình R ủi ro t ương đ ối cao R ủi ro Đặc điểm kinh doanh cao 3 Sự kết hợp giữa sản phẩm - thị Ổn định, luôn Cần thiết song có Sản phẩm cao Sản phẩm độc trường phát sinh nhu thể trì hoãn; nhu cấp; thị trường đáo; một thị M ức đ ộ cầu mang tính chu trường mỏng cầu sản phẩm; mỏng song ổn định quan trọng kỳ; việc mua có và không ổn lượng cầu ổn định và dự đoán thể chậm trễ song định. được không được trì hoãn hoàn toàn Sản phẩm được khác biệt hoá cao; Có một vài sự Không có sản phẩm Không có sản ít có nguồn thay khác biệt về khác biệt với số sản phẩm khác biệt Khác biệt hoá sản phẩm; có ít phẩm thay thế hiện với rất nhiều thế có thể so sản phẩm nguồn thay thế, có; uy tín về chất nguồn thay thế có sánh, tính bảo hộ hay sự trung có một vài sự lượng thể so sánh hoặc thành cao trong trung thành đối tốt hơn; không có tiêu dùng; uy tín với nhãn hiệu sự trung thành đối tuyệt vời về chất và uy tín tốt về với nhãn hiệu; uy lượng chất lượng tín xoàng về chất lượng.
  15. Tín dụng ngân hàng cho DNVVN Phân tích các nguồn hoàn trả Đánh giá rủi ro kinh doanh  Phân tích rủi ro kinh doanh Đặc điểm kinh doanh Rủi ro thấp Rủi ro trung bình R ủi ro t ương đ ối cao R ủi ro cao 4 Nguồn cung cấp Kiểm soát đáng Không có sự kiểm Các nguồn cung Giá cả (Lợi thế kể về giá và soát; song sự Nguồn cung cấp phụ thuộc vào cấp phụ thuộc trong thương nguồn cung cấp cạnh tranh về vào sự kiểm soát lượng) nguồn cung cấp ảnh hưởng về giá của nhà cung về giá của nhà đảm bảo mức giá cung cấp hợp lý. cấp Những thay đổi về Những thay đổi Những thay đổi về Những thay đổi về khả năng sẵn về khả năng sẵn khả năng sẵn sàng khả năng sẵn Khả năng sẵn sàng cung ứng sàng cung ứng cung ứng của các sàng cung ứng sàng cung ứng của các nguồn của các nguồn nguồn cung cấp có của các nguồn cung cấp chắc cung cấp có thể thể dự đoán được cung cấp không chắn có thể dự dự đoán được một cách tương đối; thể dự đoán được đoán được một cách tương song cũng đủ lớn để thậm chí với đối; những biến có thể ảnh hưởng khoảng thời gian đổi thông thường tới lợi nhuận dài; những thay có thể được tiếp đổi có thể gây ra nhận mà không những tác động có ảnh hưởng lớn lớn tới lợi nhuận
  16. Tín dụng ngân hàng cho DNVVN Phân tích các nguồn hoàn trả Đánh giá rủi ro kinh doanh  Phân tích rủi ro kinh doanh Đặc điểm kinh doanh Rủi ro thấp Rủi ro trung bình R ủi ro t ương đ ối cao R ủi ro cao 4. Nguồn cung c ấp Có truyền thống Thỉnh thoảng có Thường xuyên Thường xuyên về hoạt động trường hợp cung cung cấp thừa cung cấp thừa Thu mua cung cấp với số cấp thừa hoặc hoặc thiếu làm hoặc thiếu gây ra lượng thích hợp thiếu được tiếp ảnh hưyởng đến ảnh hưởng lớn nhận mà không có lợi nhuận đến lợi nhuận. tác động lớn tới lợi nhuận 5. Sản xuất Các hoạt Thường xuyên có Có những lần gián Liên tục bị gián Tính liên tục động không thời gian chết đoạn sản xuất ngoài đoạn sản xuất bị trục trặc, máy hay các trục dự kiến và khá ngoài dự kiến; thời gian chết trặc đáng kể về thường xuyên; ảnh ảnh hưởng lớn tới máy không sản xuất; ảnh hưởng từ trung bình chi phí; nguyên làm gián hưởng từ nhẹ tới tới mức độ lớn tới nhân chính gây ra đoạn kế trung bình tới kế chi phí và việc giao biến đổi chi phí hoạch hoặc hoạch và chi phí hàng. chi phí sản sản xuất xuất
  17. Tín dụng ngân hàng cho DNVVN Phân tích các nguồn hoàn trả Đánh giá rủi ro kinh doanh  Phân tích rủi ro kinh doanh Đặc điểm kinh doanh Rủi ro thấp Rủi ro trung bình R ủi ro t ương đ ối cao R ủi ro cao Là ngành tiên Luôn song hành 5. Sản xuất phong trong việc cùng những biến đổi Chậm thích ứng Công nghệ thay sử dụng hầu hết về công nghệ; chậm với những thay đổi nhanh chóng; Mức độ dễ bị các công nghệ thích ứng với công đổi; bị ảnh công ty có nguy ảnh hưởng bởi hiện có; dường nghệ mới và họat hưởng bởi những cơ bị ảnh hưởng công nghệ động sản xuất cũng như không bị thay đổi về công lớn; những thay không bị ảnh hưởng ảnh hưởng bởi nghệ; có thể đổi lớn sẽ cho nếu có áp dụng những thay đổi nhanh chóng các không gây tổn thấy tổn hại rát về công nghệ công nghệ mới dù hại tức thới nhanh chóng 5. Sản xuất công nghệ này có Mức độ dễ bị Không bị thể gây ra tổn hại ảnh hưởng bởi ảnh hưởng Sự cố sẽ có ảnh Sự cố sẽ gây tổn các sự cố hoặc đủ lớn hưởng lớn nhưng h ại l ớn Tương đối dễ bị không gây tổn hại để có thể ảnh hưởng; đủ triệt tiêu mọi lớn để triệt tiêu sự cố có thể các hậu quả mà hình dung không có những được tác động tới lợi nhuận
  18. Tín dụng ngân hàng cho DNVVN Phân tích nguồn hoàn trả Đánh giá rủi ro kinh doanh  Phân tích rủi ro kinh doanh Rủi ro thấp Rủi ro TB Rủi ro t ương đối cao R ủi ro cao Đặc điểm kinh doanh 5. Sản xuất Đình công hoặc Đình công không Có lịch sử về mối ngừng làm việc thường xuyên quan hệ lao động Quan hệ Lịch sử quan hệ không thường trong thời gian gay gắt; các cuộc lao động hài hoà xuyên trong thời Lao động dài; một số đợt đình công có xu lâu dài gian ngắn; mối ngừng làm việc hướng dài hơn và quan hệ làm việc không theo kế quyết liệt hơn tốt giữa công hoạch hoặc bất đoàn và giới chủ chợt 6. Phân phối Phạm vi Vươn tới tất Vươn tới hầu hết Vươn tới một số Rất hạn chế; cả các các khách hàng khách hàng chất không vươn tới khách hàng chất lượng cao lượng cao và mong các khách hàng chất lượng và mong muốn muốn mong muốn cao và mong muốn
  19. Tín dụng ngân hàng cho DNVVN Phân tích nguồn trả nợ Đánh giá rủi ro kinh doanh  Phân tích rủi ro kinh doanh Rủi ro thấp Rủi ro TB Rủi ro t ương đối cao R ủi ro cao Đặc điểm kinh doanh 6.Phân phối Kiểm soát phần Bán cho khách Kiểm soát tới Bán hàng cho chủ yếu trong hàng mua sỉ hoặc tận người tiêu những người bán Kiểm soát chuỗi phân phối; các nhà phân phối dùng; hòan buôn hoặc phần có vài cơ hội thực có vài sản phẩm toàon kiểm sóat thay thế; ít có khả phối có nhiều hàng hiện khuyến mãi hoá thay thế; được họat động trong chuỗi sản năng chi phối được khuyến mãi họat động khuyến không kiểm soát phẩm hoặc tác được việc khuyếch mãi và phân phối động được đến trương hoặc phân quyết định mua phối sản phẩm hàng Có thể nhanh chóng Tính linh hoạt phản ứng và thay đổi Những thay đổi Thay đổi về mô hình trong việc phân Thay đổi trong phân phân phối có thể gây về kinh tế đối với phối xảy ra tổn hại đếni công ty; phối diễn ra nhanh những yêu cầu của thường xuyên thay đổi diễn ra chóng; đội ngũ điều việc phân phối; nhưng có thể dự nhanh chóng; chắc hành thường có thể những thay đổi có đóan được; thay chắn không thể dự ước tính những thay thể được báo trước đổi có tác động đóan và khắc phục đổi; sai sót có thể và lập kế hoạch nhỏ hoặc vừa được tón kém nhưng trước hàng năm phải đến lợi không gây tổn hại nhuận lớn
  20. Tín dụng ngân hàng cho DNVVN Phân tích nguồn trả nợ Đánh giá rủi ro kinh doanh  Phân tích rủi ro kinh doanh Rủi ro thấp Rủi ro TB Rủi ro t ương đối cao R ủi ro cao Đặc điểm kinh doanh 7.Bán hàng Không phải đói Đối mặt với một Đối mặt với cạnh Đối mặt với cạnh Cạnh tranh mặt với cạnh số cạnh tranh trên tranh tương đối tranh trực tiếp tranh trực tiếp thị trường chủ yếu từ các công ty mạnh mẽ từ các trên thị trường của công ty; nói lớn hơn và mạnh công ty lớn hơn và chủ yếu của chung hoạt động hơ n mạnh hơn công ty tốt hơn các đối thủ cạnh tranh chủ yếu của công ty Lợi thế về giá Phần lớn là kiểm Tác động đáng Ít có ảnh hưởng đến Khách hàng nắm bán soát được giá bán kể đến giá bán giá bán quyền kiểm soát của các mặt hàng đáng kể đến giá bán chủ lực sản phẩm của công ty
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2