04/05/2018<br />
<br />
Nội dung bài học<br />
I. Tổng quan về NHTM<br />
<br />
1) Khái niệm ngân hàng<br />
2) Các loại hình ngân hàng<br />
3) Các nghiệp vụ của NHTM<br />
4) Đặc điểm kinh doanh ngân hàng<br />
5) Mô hình tổ chức của ngân hàng<br />
II. Tổng quan về hoạt động quản trị NHTM<br />
1) Khái niệm quản trị<br />
2) Sự cần thiết quản trị kinh doanh ngân hàng<br />
3) Các nội dung quản trị kinh doanh ngân hàng<br />
<br />
1. Khái niệm ngân hàng (tt)<br />
<br />
1. Khái niệm ngân hàng (tt)<br />
<br />
iii) Theo Luật các TCTD năm 2010: Ngân hàng là loại<br />
hình tổ chức tín dụng có thể được thực hiện tất cả các<br />
hoạt động ngân hàng theo quy định của Luật này. Theo<br />
tính chất và mục tiêu hoạt động, các loại hình ngân<br />
hàng bao gồm ngân hàng thương mại, ngân hàng chính<br />
sách, ngân hàng hợp tác xã. (Khoản 2, Điều 4)<br />
Hoạt động ngân hàng là việc kinh doanh, cung ứng<br />
thường xuyên một hoặc một số các nghiệp vụ sau đây:<br />
a) Nhận tiền gửi;<br />
b) Cấp tín dụng;<br />
c) Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản.<br />
(Khoản 12, Điều 4)<br />
<br />
iv) Theo Rose & Hudgins (2008): Ngân hàng là một loại<br />
hình tổ chức tài chính cung cấp một danh mục các dịch<br />
vụ tài chính đa dạng nhất – đặc biệt là tín dụng, tiết<br />
kiệm và dịch vụ thanh toán và thực hiện nhiều chức<br />
năm tài chính nhất so với bất kỳ tổ chức kinh doanh<br />
nào trong nền kinh tế.<br />
<br />
Tóm lại, Ngân hàng là một tổ chức kinh doanh<br />
tiền tệ, cung cấp một danh mục dịch vụ tài<br />
chính tổng hợp, với ba loại hình chủ yếu là<br />
nhận tiền gửi, cấp tín dụng và làm dịch vụ<br />
thanh toán.<br />
<br />
1. Khái niệm ngân hàng<br />
i) Theo Fitch (2012): Ngân hàng là tổ chức, thường là<br />
một công ty, nhận tiền gửi, thực hiện cho vay, thanh<br />
toán séc, và thực hiện các dịch vụ liên quan cho công<br />
chúng.<br />
ii) Theo Pháp lệnh ngân hàng, Hợp tác xã tín dụng và<br />
Công ty tài chính (1990): NHTM là một tổ chức kinh<br />
doanh tiền tệ mà hoạt động chủ yếu và thường xuyên<br />
là nhận tiền gửi của khách hàng với trách nhiệm hoàn<br />
trả và sử dụng số tiền đó để cho vay, thực hiện các<br />
nghiệp vụ chiết khấu và làm phương tiện thanh toán.<br />
<br />
1. Khái niệm ngân hàng (tt)<br />
NHẬN XÉT:<br />
1<br />
<br />
NHTM là một loại hình DN<br />
<br />
Phải có vốn ban đầu (vốn tự có) đạt mức<br />
tối thiểu theo quy định .<br />
Có cơ cấu bộ máy quản trị và điều hành.<br />
Tự chủ hoàn toàn trong hoạt động kinh<br />
doanh.<br />
Tìm kiếm lợi nhuận một cách hợp pháp.<br />
<br />
1<br />
<br />
04/05/2018<br />
<br />
1. Khái niệm ngân hàng (tt)<br />
2<br />
<br />
NHTM là một loại hình DN đặc biệt<br />
<br />
1. Khái niệm ngân hàng (tt)<br />
3<br />
<br />
Tài sản có chủ yếu là tài sản vô hình (tín<br />
dụng, tài sản tài chính…).<br />
<br />
Huy động vốn<br />
Doanh nghiệp, tổ<br />
chức kinh tế, hộ<br />
gia đình, cá nhân<br />
<br />
Doanh nghiệp, tổ<br />
chức kinh tế, hộ<br />
gia đình, cá nhân<br />
<br />
Hoạt động của NHTM bị chi phối rất mạnh<br />
bởi chính sách tiền tệ của NHTW.<br />
<br />
2. Các loại hình ngân hàng (tt)<br />
<br />
2. Các loại hình ngân hàng (tt)<br />
2012<br />
<br />
i) NHTM Nhà nước<br />
<br />
NHTM Nhà nước<br />
<br />
ii) NHTM cổ phần<br />
<br />
NHTM cổ phần<br />
<br />
iii) NHTM liên doanh<br />
<br />
NHTM liên doanh<br />
Chi nhánh NHNNg<br />
<br />
v) NHTM 100% vốn nước ngoài<br />
<br />
NH<br />
Chính<br />
sách xã<br />
hội<br />
<br />
NH<br />
Phát<br />
triển<br />
<br />
NH<br />
Đầu tư<br />
<br />
NH<br />
Thương<br />
mại<br />
<br />
NH<br />
Hợp tác<br />
<br />
Cấp tín dụng<br />
<br />
2.2. Căn cứ vào hình thức sở hữu<br />
<br />
iv) Chi nhánh NHTM nước ngoài<br />
<br />
2.1. Căn cứ vào tính chất và mục tiêu hoạt động<br />
Ngân hàng<br />
trung ương<br />
<br />
Lĩnh vực kinh doanh tiền tệ - tín dụng và<br />
dịch vụ ngân hàng liên quan đến mọi ngành.<br />
Cơ cấu tài chính khác với các DN khác (chủ<br />
yếu là tài sản nợ).<br />
<br />
2. Các loại hình ngân hàng<br />
<br />
NHTM là một trung gian tín dụng<br />
<br />
NHTM 100% vốn<br />
<br />
2013<br />
<br />
2. Các loại hình ngân hàng (tt)<br />
<br />
2014<br />
<br />
2015<br />
<br />
2016<br />
<br />
2.3. Căn cứ vào tính đa dạng dịch vụ<br />
<br />
5<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
7<br />
<br />
4<br />
<br />
i) Ngân hàng đơn năng<br />
<br />
34<br />
<br />
37<br />
<br />
37<br />
<br />
28<br />
<br />
31<br />
<br />
ii) Ngâng hàng đa năng<br />
<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
50<br />
<br />
51<br />
<br />
51<br />
<br />
50<br />
<br />
51<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
8<br />
<br />
98<br />
<br />
98<br />
<br />
98<br />
<br />
93<br />
<br />
96<br />
<br />
iii) Ngân hàng bán buôn và bán lẻ<br />
<br />
nước ngoài<br />
Tổng cộng<br />
Nguồn: sbv.gov.vn<br />
<br />
2<br />
<br />
04/05/2018<br />
<br />
2. Các loại hình ngân hàng (tt)<br />
<br />
3. Các nghiệp vụ của NHTM<br />
<br />
3. Các nghiệp vụ của NHTM<br />
<br />
Ngân hàng bán buôn và bán lẻ<br />
Tiêu chí<br />
<br />
Tiền gửi không kỳ hạn<br />
Ngân hàng bán lẻ<br />
<br />
Ngân hàng bán buôn<br />
<br />
Số lượng và giá trị Số lượng ít, nhưng giá trị lớn<br />
giao dịch<br />
<br />
Số lượng lớn, nhưng giá trị nhỏ<br />
<br />
Đặc điểm khách Khách hàng lớn, nhưng ít.<br />
Khách hàng nhỏ, nhưng nhiều.<br />
hàng<br />
Tập trung tại các trung tâm Phân tán rải rác ở mọi nơi<br />
thương mại và công nghiệp<br />
Đặc điểm vốn<br />
<br />
Vốn lớn, tập trung<br />
<br />
Vốn nhỏ, phân tán<br />
<br />
Đơn vị cung cấp Thường là Hội sở<br />
dịch vụ<br />
<br />
Mạng lưới rộng khắp của ngân<br />
hàng<br />
<br />
Phạm vi dịch vụ<br />
<br />
Đa dạng, phong phú<br />
<br />
Thường hẹp<br />
<br />
1<br />
NGHIỆP<br />
VỤ<br />
HUY<br />
ĐỘNG<br />
VỐN<br />
<br />
2<br />
NGHIỆP<br />
VỤ<br />
TÍN<br />
DỤNG<br />
<br />
3<br />
DỊCH<br />
VỤ<br />
THANH<br />
TOÁN<br />
& NGÂN<br />
QUỸ<br />
<br />
4<br />
<br />
HOẠT<br />
ĐỘNG<br />
KHÁC<br />
<br />
1<br />
NGHIỆP<br />
VỤ<br />
HUY<br />
ĐỘNG<br />
VỐN<br />
<br />
3. Các nghiệp vụ của NHTM<br />
<br />
Cho vay<br />
2<br />
NGHIỆP<br />
VỤ<br />
TÍN<br />
DỤNG<br />
<br />
Bảo lãnh<br />
Chiết khấu<br />
Cho thuê tài chính<br />
Bao thanh toán<br />
Tài trợ xuất nhập khẩu<br />
Cho vay đồng tài trợ<br />
<br />
Các loại tiền gửi khác<br />
Chứng chỉ tiền gửi<br />
Trái phiếu<br />
<br />
Các giấy tờ có giá khác<br />
Vay vốn các TCTD khác<br />
Vay vốn ngắn hạn của<br />
NHNN<br />
<br />
Phương thức giao Chủ yếu là theo phương thức Phương thức giao dịch ngày<br />
dịch<br />
truyền thống<br />
càng hiện đại (E-banking…..)<br />
<br />
3. Các nghiệp vụ của NHTM<br />
<br />
Tiền gửi có kỳ hạn<br />
<br />
3<br />
DỊCH<br />
VỤ<br />
THANH<br />
TOÁN<br />
& NGÂN<br />
QUỸ<br />
<br />
Cung cấp các phương tiện thanh<br />
toán<br />
Thực hiện các dịch vụ thanh toán<br />
trong nước<br />
Thực hiện dịch vụ thu và chi hộ<br />
Thực hiện dịch vụ thu và phát<br />
tiền mặt<br />
Tổ chức thanh toán nội bộ và<br />
tham gia hệ thống thanh toán liên<br />
ngân hàng<br />
Tham gia hệ thống thanh toán<br />
quốc tế khi được NHNN cho phép<br />
<br />
3. Các nghiệp vụ của NHTM<br />
4<br />
<br />
Góp vốn và mua cổ phần<br />
Tham gia thị trường tiền tệ<br />
Kinh doanh ngoại hối<br />
<br />
HOẠT<br />
ĐỘNG<br />
KHÁC<br />
<br />
Uỷ thác và nhận uỷ thác<br />
Cung ứng dịch vụ bảo hiểm<br />
Tư vấn tài chính<br />
Bảo quản vật quý giá<br />
<br />
3<br />
<br />
04/05/2018<br />
<br />
4. Đặc điểm kinh doanh ngân hàng<br />
<br />
4. Đặc điểm kinh doanh ngân hàng (tt)<br />
<br />
4. Đặc điểm kinh doanh ngân hàng (tt)<br />
<br />
1.<br />
<br />
Sản phẩm mang tính vô hình<br />
<br />
Chịu sự kiểm soát chặt chẽ của Nhà nước<br />
<br />
Quan hệ khách hàng dựa trên quen biết<br />
<br />
Tổ chức cung cấp sản phẩm mang tính trực<br />
<br />
Không có sự bảo đảm cho đổi mới<br />
<br />
Rủi ro<br />
khác<br />
<br />
7.<br />
<br />
tiếp là chủ yếu<br />
Chịu sự tác động lớn và nhạy cảm với kinh tế<br />
<br />
5. Mô hình tổ chức của ngân hàng (tt)<br />
<br />
3.<br />
<br />
RO<br />
<br />
Rủi ro<br />
ngoại<br />
hối<br />
<br />
- Là sự tác động của chủ thể quản trị lên đối<br />
tượng quản trị.<br />
<br />
Hội đồng<br />
quản trị<br />
Các Hội đồng<br />
<br />
Văn phòng HĐQT<br />
<br />
- Nhằm:<br />
<br />
Tổng Giám<br />
đốc<br />
<br />
Khối<br />
Ngân quỹ<br />
<br />
Ban kiểm tra<br />
kiểm soát<br />
<br />
5.<br />
Rủi ro<br />
ngoại<br />
bảng<br />
<br />
RỦI<br />
<br />
1) Khái niệm quản trị<br />
<br />
Ban kiểm soát<br />
<br />
Ban định giá<br />
tài sản<br />
<br />
4.<br />
<br />
LOẠI<br />
<br />
II. Quản trị kinh doanh ngân hàng<br />
<br />
Đại hội đồng<br />
cổ đông<br />
<br />
Khối Khách<br />
hàng Doanh<br />
nghiệp<br />
<br />
CÁC<br />
<br />
Rủi ro<br />
lãi suất<br />
<br />
6.<br />
Rủi ro<br />
công<br />
nghệ<br />
&HĐ<br />
<br />
Hoạt động ngân hàng chứa đựng nhiều rủi ro<br />
<br />
Khối Khách<br />
hàng Cá<br />
nhân<br />
<br />
2.<br />
Rủi ro<br />
thanh<br />
khoản<br />
<br />
LỢI<br />
NHUẬN<br />
<br />
Rủi ro<br />
quốc<br />
gia<br />
<br />
vĩ mô<br />
<br />
5. Mô hình tổ chức của ngân hàng<br />
<br />
Rủi ro<br />
tín<br />
dụng<br />
<br />
8.<br />
<br />
Khối Phát<br />
triển kinh<br />
doanh<br />
<br />
Ban đảm<br />
bảo chất<br />
lượng<br />
<br />
Khối Giám<br />
sát Điều<br />
hành<br />
<br />
Khối Quản<br />
trị Nguồn<br />
lực<br />
<br />
Khối CNTT<br />
<br />
+ Làm cho hoạt động ngân hàng thích ứng với<br />
thay đổi môi trường.<br />
+ Nâng cao hiệu quả của tổ chức<br />
<br />
Ban chiến<br />
lược<br />
<br />
Phòng Quan<br />
hệ Quốc tế<br />
<br />
Ban chính sách<br />
và quản lý rủi ro<br />
tín dụng<br />
<br />
Sở giao dịch, trung tâm thẻ, các chi nhánh và phòng giao dịch;<br />
Các công ty trực thuộc: Công ty chứng khoán, Công ty Quản lý nợ và khai thác tài sản<br />
<br />
+ Đảm bảo an toàn cho ngân hàng<br />
+ Đạt mục tiêu đề ra<br />
<br />
4<br />
<br />
04/05/2018<br />
<br />
II. Quản trị kinh doanh ngân hàng (tt)<br />
Mâu thuẫn mục tiêu quản trị<br />
<br />
Lợi<br />
nhuận<br />
<br />
II. Quản trị kinh doanh ngân hàng<br />
<br />
II. Quản trị kinh doanh ngân hàng<br />
<br />
2) Sự cần thiết quản trị kinh doanh ngân hàng<br />
<br />
3) Các nội dung quản trị kinh doanh ngân hàng<br />
<br />
- Do mục tiêu hoạt động của ngân hàng<br />
<br />
- Quản trị chiến lược<br />
<br />
- Do đặc điểm kinh doanh ngân hàng<br />
<br />
- Quản trị tổ chức<br />
<br />
- Do nhu cầu thị trường sản phẩm<br />
<br />
- Quản trị nhân lực<br />
- Quản trị Marketing<br />
- Quản trị tài chính<br />
<br />
Thanh<br />
khoản<br />
<br />
An toàn<br />
<br />
II. Quản trị kinh doanh ngân hàng<br />
Các nội dung quản trị tài chính<br />
- Quản trị nguồn vốn huy động<br />
<br />
- Quản trị vốn tự có<br />
- Quản trị tín dụng<br />
- Quản trị đầu tư<br />
- Quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân hàng<br />
<br />
Tài liệu tham khảo<br />
[1] Fitch, T. P., (2012), Dictionary of Banking Terms, Barron's<br />
Educational Series; 6 edition (May 1, 2012).<br />
[2] Rose, P. S., & Hudgins, S. C, (2008), Bank Management &<br />
Financial Services, McGraw-Hill Education (Asia); 7 edition.<br />
[3] Trần Huy Hoàng (2011), Giáo trình quản trị ngân hàng<br />
thương mại, NXB Lao động Xã hội, Hà Nội.<br />
[4] Luật các tổ chức tín dụng, ngày 16 tháng 06 năm 2010<br />
[5] Website Ngân hàng Nhà nước sbv.gov.vn<br />
<br />
- Quản trị tài sản nợ - Tài sản có<br />
<br />
5<br />
<br />