20/8/2017<br />
<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
L/O/G/O<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
KHOA KINH TẾ<br />
<br />
Chương 5<br />
GIẢI PHÁP QUẢN LÝ RỦI RO LÃI SUẤT<br />
<br />
Giáo trình chính:<br />
- TS. Nguyễn Minh Kiều, Quản trị rủi ro tài chính, 2009, NXB.<br />
Thống kê.<br />
Tài liệu tham khảo:<br />
- PGS. TS. Nguyễn Thị Ngọc Trang, Quản trị rủi ro tài chính, 2005,<br />
<br />
Giảng viên: ThS. HÀ LÂM OANH<br />
Bộ môn Tài chính – Ngân hàng<br />
<br />
NXB. Thống kê.<br />
- Các tạp chí chuyên ngành.<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
MỤC TIÊU<br />
• Mục tiêu của quản lý rủi ro lãi suất.<br />
• Phân tích nguồn gốc phát sinh rủi ro lãi suất trong hoạt động của<br />
khách hàng và của ngân hàng.<br />
• Tư vấn cho khách hàng cách thức quản lý rủi ro lãi suất thông<br />
qua các công cụ phòng ngừa rủi ro lãi suất của ngân hàng.<br />
• Thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro lãi suất của ngân hàng.<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
5.1. Mục tiêu của quản lý rủi ro lãi suất<br />
Rủi ro lãi suất là loại rủi ro do sự biến động của lãi suất<br />
gây ra, phát sinh trong hoạt động tín dụng và đầu tư của<br />
bất kỳ DN nào, kể cả khách hàng và ngân hàng.<br />
Thay đổi lãi suất thay đổi thu nhập kỳ vọng từ TS sinh<br />
lãi hoặc chi phí kỳ vọng của nguồn vốn huy động phải trả<br />
lãi.<br />
Quản trị lãi suất là sử dụng các biện pháp nhằm giữ<br />
nguyên biên độ thu nhập lãi khi LS thị trường biến động,<br />
từ đó giảm thiểu thiệt hại hay tổn thất có thể phát sinh từ<br />
biến động LS.<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
5.1. Mục tiêu của quản lý rủi ro lãi suất<br />
5.2. Quản lý rủi ro lãi suất đối với doanh nghiệp<br />
5.2.1. Nguồn gốc phát sinh rủi ro lãi suất của doanh nghiệp<br />
5.2.2. Giải pháp quản lý rủi ro lãi suất: Hợp đồng hoán đổi LS<br />
5.2.3. Thanh toán lãi ròng giao dịch hoán đổi lãi suất<br />
5.3. Quản lý rủi ro lãi suất đối với ngân hàng<br />
5.3.1. Nguồn gốc phát sinh rủi ro lãi suất đối với ngân hàng<br />
5.3.2. Giải pháp quản lý rủi ro lãi suất đối với ngân hàng<br />
5.3.2.1. Hoán đổi lãi suất trực tiếp giữa hai ngân hàng<br />
5.3.2.2. Hoán đổi lãi suất qua ngân hàng trung gian<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
5.2. Quản lý rủi ro lãi suất đối với DN<br />
5.2.1. Nguồn gốc phát sinh rủi ro lãi suất của DN<br />
- Các khoản huy động vốn phải trả lãi của DN: vay vốn<br />
NH, phát hành trái phiếu.<br />
- Do LS thu được là LS cố định (hoặc thả nổi) và LS chi<br />
trả là LS thả nổi (hoặc cố định) nên sự biến động LS<br />
trên thị trường làm phát sinh rủi ro LS và ảnh hưởng<br />
đến khả năng sinh lợi của công ty.<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
1<br />
<br />
20/8/2017<br />
<br />
5.2. Quản lý rủi ro lãi suất đối với DN<br />
<br />
5.2. Quản lý rủi ro lãi suất đối với DN<br />
<br />
5.2.2. Giải pháp quản lý rủi ro lãi suất: Hợp đồng hoán đổi<br />
lãi suất<br />
- Hoán đổi lãi suất là một hợp đồng giữa hai bên để trao<br />
đổi số lãi phải trả tính trên một số tiền nhất định (nợ<br />
gốc) trong một thời hạn nhất định, trong đó một bên trả<br />
lãi suất cố định trong khi bên kia trả lãi suất thả nổi<br />
theo thỏa thuận trong suốt thời hạn hợp đồng.<br />
- Nợ gốc của một giao dịch hoán đổi lãi suất là số tiền<br />
mà các bên thỏa thuận làm cơ sở để tính số lãi cố định,<br />
số lãi thả nổi và số lãi ròng hoán đổi lãi suất.<br />
<br />
5.2.2. Giải pháp quản lý rủi ro lãi suất: Hợp đồng hoán đổi<br />
lãi suất<br />
- Lãi suất thả nổi là mức lãi suất thay đổi trong thời hạn<br />
hợp đồng hoán đổi lãi suất, xác định trên cơ sở LS thị<br />
trường và thỏa thuận các bên.<br />
- LS cố định là mức LS do các bên thỏa thuận không<br />
thay đổi trong thời hạn hợp đồng hoán đổi LS.<br />
- Số lãi thả nổi là số tiền lãi tính theo nợ gốc và LS thả<br />
nổi mà một bên tham gia hợp đồng cam kết thanh toán<br />
cho bên kia.<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
5.2. Quản lý rủi ro lãi suất đối với DN<br />
<br />
5.2. Quản lý rủi ro lãi suất đối với DN<br />
<br />
5.2.2. Giải pháp quản lý rủi ro lãi suất: Hợp đồng hoán đổi<br />
lãi suất<br />
- Số lãi cố định là số tiền lãi tính theo nợ gốc và LS cố<br />
định mà một bên tham gia hợp đồng cam kết thanh<br />
toán cho bên kia.<br />
- Số lãi ròng từng kỳ của một hợp đồng HĐLS là chênh<br />
lệch giữa số lãi được nhận và số lãi phải trả của từng<br />
kỳ thanh toán của hợp đồng.<br />
<br />
5.2.2. Giải pháp quản lý rủi ro lãi suất: Hợp đồng hoán đổi<br />
lãi suất<br />
- Kỳ hạn thanh toán số lãi ròng là khoảng thời gian trong<br />
thời hạn hợp đồng hợp đồng lãi suất có hiệu lực đã<br />
được thỏa thuận giữa các bên, mà cuối mỗi khoảng<br />
thời gian đó, các bên thực hiện việc thanh toán cho<br />
nhau số lãi ròng.<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
5.2. Quản lý rủi ro lãi suất đối với DN<br />
<br />
5.2. Quản lý rủi ro lãi suất đối với DN<br />
<br />
5.2.2. Giải pháp quản lý rủi ro LS: Hợp đồng hoán đổi lãi suất<br />
Các trường hợp thực hiện giao dịch hoán đổi lãi suất<br />
- Hoán đổi LS đồng Việt Nam hoặc ngoại tệ giữa NH với DN<br />
vay vốn tại NH đó.<br />
- Hoán đổi LS đồng Việt Nam hoặc ngoại tệ giữa NH với DN<br />
vay vốn tại tổ chức tín dụng khác, vay vốn của nước ngoài.<br />
- Hoán đổi LS đồng Việt Nam hoặc ngoại tệ giữa các NH với<br />
nhau.<br />
- Hoán đổi LS đồng Việt Nam hoặc ngoại tệ giữa NH với tổ<br />
chức tín dụng nước ngoài.<br />
<br />
5.2.2. Giải pháp quản lý rủi ro LS: Hợp đồng hoán đổi lãi suất<br />
Điều kiện thực hiện giao dịch hoán đổi lãi suất<br />
- Đối với ngân hàng: (1) có quy trình thực hiện giao dịch<br />
HĐLS bao gồm cả biện pháp phòng ngừa rủi ro; (2) phải<br />
được NHNN Việt Nam cho phép hoạt động ngoại hối mới<br />
được thực hiện giao dịch HĐLS ngoại tệ.<br />
- Đối với doanh nghiệp: (1) có giao dịch vay vốn, thuê mua tài<br />
chính, mua hàng hóa trả chậm; (2) có khả năng tài chính hoặc<br />
thực hiện các biện pháp bảo đảm do hai bên thỏa thuận để<br />
thực hiện nghĩa vụ thanh toán số lãi ròng phải trả cho NH.<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
2<br />
<br />
20/8/2017<br />
<br />
5.2. Quản lý rủi ro lãi suất đối với DN<br />
<br />
5.2. Quản lý rủi ro lãi suất đối với DN<br />
<br />
5.2.2. Giải pháp quản lý rủi ro LS: Hợp đồng hoán đổi lãi suất<br />
Giới hạn về thời hạn và số nợ gốc HĐLS đối với một DN<br />
- Thời hạn của hợp đồng HĐLS phải phù hợp thời hạn của<br />
khoản vay gốc, tối đa là 5 năm.<br />
- Số nợ gốc của các hợp đồng HĐLS đối với một DN không<br />
vượt quá 30% vốn tự có của ngân hàng.<br />
Lãi suất hoán đổi: các bên thỏa thuận LS cố định và LS thả nổi<br />
để thực hiện giao dịch HĐLS.<br />
<br />
5.2.2. Giải pháp quản lý rủi ro LS: Hợp đồng hoán đổi lãi suất<br />
Xác định số lãi ròng từng kỳ và tổng lãi ròng<br />
Số lãi ròng từng kỳ = Số lãi nhận được từng kỳ - Số lãi phải trả<br />
từng kỳ<br />
Số lãi nhận được hoặc phải trả từng kỳ = Số dư nợ gốc x LS cố<br />
định (hoặc thả nổi) x Số ngày tính lãi trong kỳ<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
5.2. Quản lý rủi ro lãi suất đối với DN<br />
<br />
5.2. Quản lý rủi ro lãi suất đối với DN<br />
<br />
5.2.2. Giải pháp quản lý rủi ro LS: Hợp đồng hoán đổi lãi suất<br />
Thanh toán số lãi ròng từng kỳ<br />
- Các bên thanh toán cho nhau tiền lãi ròng từng kỳ phát sinh<br />
từ hợp đồng HĐLS đã ký kết.<br />
- Kỳ hạn thanh toán tiền lãi ròng theo thỏa thuận (≤1 năm)<br />
- Khi thanh toán tiền lãi ròng bằng ngoại tệ, thực hiện theo quy<br />
định của pháp luật về quản lý ngoại hối.<br />
- Khi thanh toán tiền lãi ròng ra nước ngoài, thực hiện theo quy<br />
định của pháp luật về chuyển tiền ra nước ngoài.<br />
<br />
5.2.2. Giải pháp quản lý rủi ro LS: Hợp đồng hoán đổi lãi suất<br />
Hợp đồng hoán đổi lãi suất có các nội dung chủ yếu sau:<br />
- Tên, địa chỉ, số điện thoại, fax và đại diện của các bên giao kết hợp<br />
đồng.<br />
- Số nợ gốc, LS, lịch thanh toán gốc và lãi của khoản nợ gốc.<br />
- Thời hạn có hiệu lực của hợp đồng.<br />
- Mức LS cố định và LS thả nổi.<br />
- Kỳ hạn thanh toán số lãi ròng.<br />
- Cách thức tính số lãi ròng từng kỳ và phương thức thanh toán<br />
- Mức ký quỹ, đặt cọc của DN (nếu có)<br />
- Các trường hợp chấm dứt hợp đồng trước hạn.<br />
- Thủ tục thanh lý hợp đồng.<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
5.2. Quản lý rủi ro lãi suất đối với DN<br />
<br />
5.2. Quản lý rủi ro lãi suất đối với DN<br />
<br />
5.2.2. Giải pháp quản lý rủi ro LS: Hợp đồng hoán đổi lãi suất<br />
Tư vấn khách hàng về cách sử dụng hoán đổi lãi suất<br />
- Công ty A đầu tư dự án tạo ra tỷ suất lợi nhuận cố định, tài<br />
trợ bằng vốn vay với LS thả nổi Thỏa thuận hợp đồng<br />
HĐLS với ngân hàng, công ty A trả LS cố định cho NH, NH<br />
trả cho công ty A lãi suất thả nổi cố định lợi nhuận.<br />
- Công ty B đầu tư danh mục tạo ra lãi suất thả nổi, tài trợ bằng<br />
phát hành trái phiếu với LS cố định Thỏa thuận hợp đồng<br />
HĐLS với ngân hàng, công ty B trả LS thả nổi cho NH, NH<br />
trả cho công ty B lãi suất cố định cố định lợi nhuận.<br />
<br />
5.2.3. Thanh toán lãi ròng giao dịch hoán đổi lãi suất<br />
Thực hiện bài tập???<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
3<br />
<br />
20/8/2017<br />
<br />
5.3. Quản lý rủi ro lãi suất đối với NH<br />
<br />
5.3. Quản lý rủi ro lãi suất đối với NH<br />
<br />
5.3.1. Nguồn gốc phát sinh rủi ro LS đối với ngân hàng<br />
Rủi ro LS trong hoạt động NH là rủi ro phát sinh do sự<br />
thay đổi LS làm ảnh hưởng đến thu và chi lãi kỳ vọng của<br />
ngân hàng.<br />
Sự biến động của LS thả nổi trên thị trường làm phát sinh<br />
rủi ro LS của các ngân hàng.<br />
<br />
5.3.2. Giải pháp quản lý rủi ro lãi suất đối với ngân hàng<br />
- Hoán đổi lãi suất trực tiếp giữa hai ngân hàng: hai ngân<br />
hàng, NHA cho vay với LS cố định, huy động vốn với LS thả<br />
nổi, NHB huy động vốn cố định, danh mục cho vay có LS<br />
thả nổi. NHA gặp rủi ro khi lãi suất thả nổi tăng và NHB gặp<br />
rủi ro khi lãi suất thả nổi giảm, sẽ thỏa thuận trực tiếp với<br />
nhau. NHA sẽ trả LS cố định cho NHB và đổi lại NHB trả lãi<br />
suất thả nổi cho NHA.<br />
- Hoán đổi lãi suất qua ngân hàng trung gian: do không có thể<br />
tin về nhau nên NHA và NHB không thể thỏa thuận trực tiếp<br />
với nhau nên tìm đến một NH trung gian.<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
L/O/G/O<br />
<br />
Thank You!<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
4<br />
<br />