intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị sản xuất và tác nghiệp: Chương 2 - ThS. Vũ Lệ Hằng

Chia sẻ: Fgnfffh Fgnfffh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

130
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu chương 2 Lập kế hoạch công suất thuộc bài giảng Quản trị sản xuất và tác nghiệp trình bày về các nội dung chính: hoạch định công suất, những yếu tố tác động đến công suất hiệu quả, xác định các yêu cầu về công suất, lý thuyết quyết định trong lựa chọn công suất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị sản xuất và tác nghiệp: Chương 2 - ThS. Vũ Lệ Hằng

  1. Chương 2. L p k ho ch công su t Chương 2. L p k ho ch công su t 1. Ho ch đ nh công su t 2. Lý thuy t quy t đ nh trong l a ch n công su t 1.1. Khái ni m 2.3. L a ch n CS trong đi u ki n không ch c ch n 1.2. T m quan tr ng c a các quy t đ nh v công su t 2.4. L a ch n CS trong đi u ki n r i ro 1.3. Đo lư ng và phân lo i công su t 2.5. Gi m r i ro trong quy t đ nh l a ch n CS 1.4. Nh ng y u t tác đ ng đ n công su t hi u qu 3. Đánh giá các gi i pháp thay th v công su t 1.5. Xác đ nh các yêu c u v công su t 3.1. Phân tích chi phí - s lư ng (Đi m hoà v n) 2. Lý thuy t quy t đ nh trong l a ch n công su t 3.2. Đi m hoà v n cho nhi u s n ph m 2.1. Các môi trư ng khi ra quy t đ nh l a ch n công su t 3.3. Tính toán yêu c u máy móc 2.2. Lý thuy t quy t đ nh Vũ L H ng 1 Vũ L H ng 2 1. Ho ch đ nh công su t 1. Ho ch đ nh công su t 1.1. Khái ni m 1.1. Khái ni m Công su t đư c đ c p đ n như là m t gi i h n trên (m c Công su t là kh năng s n xu t c a máy móc thi t b và cao nh t) c a kh i lư ng công vi c mà m t doanh nghi p dây chuy n công ngh c a doanh nghi p trong m t kho ng hay m t b ph n có th th c hi n đư c trong m t th i gian th i gian nh t đ nh. Công su t đư c đo b ng s n lư ng nh t đ nh. đ u ra c a m t doanh nghi p, ho c s lư ng đơn v đ u vào đư c s d ng đ ti n hành s n xu t trong m t kho ng th i gian nh t đ nh. Vũ L H ng 3 Vũ L H ng 4 1
  2. 1. Ho ch đ nh công su t 1. Ho ch đ nh công su t 1.2. T m quan tr ng c a các quy t đ nh v công su t Các quy t đ nh dài h n c a doanh nghi p Tác đ ng vào kh năng c a doanh nghi p trong vi c đáp B trí m t b ng ng nhu c u v s n ph m và d ch v trong tương lai L a ch n quy trình Ph thu c r t l n vào chi phí đ u tư ban đ u và kh năng L a ch n đ a đi m huy đ ng v n đ u tư. Thi t k s n ph m - d ch v nh hư ng đ n chi phí ho t đ ng Thi t k h th ng công vi c Tác đ ng đ n kh năng c nh tranh trên th trư ng Ki m soát ch t lư ng Tác đ ng đ n các quy t đ nh dài h n khác c a doanh nghi p Vũ L H ng 5 Vũ L H ng 6 1. Ho ch đ nh công su t 1. Ho ch đ nh công su t 1.3. Đo lư ng và phân lo i công su t 1.3. Đo lư ng và phân lo i công su t Phân lo i công su t Đo lư ng công su t Công su t (CS) thi t k (Design capacity) hay CS lý thuy t S lư ng s n ph m đ u ra Công Công su t thi t k trong S gi làm vi c trong giai S s n có c a các ngu n l c m t giai đo n xác đ nh = su t lý * đo n đó thuy t Ví d : s lư ng ô tô đư c s n xu t, s b a ăn đư c ph c Công su t hi u qu (Effective capacity) v … Công su t = (S lư ng SP đ u ra mong đ i/CSTK)*100% hi u qu Công su t th c t (s lư ng SP đ u ra th c t ) (Actual Output) Vũ L H ng 7 Vũ L H ng 8 2
  3. 1. Ho ch đ nh công su t 1. Ho ch đ nh công su t 1.3. Đo lư ng và phân lo i công su t Ví d : Gi s m t doanh nghi p có công su t thi t k là 100 t n Phân lo i công su t ngày M c hi u qu (Efficency) c a công su t Công su t th c t Công su t th c t là 40 t n M c hi u qu = * 100% Công su t hi u qu Công su t hi u qu là 50 t n M c hi u d ng (Utilization) c a công su t Xác đ nh ch tiêu m c hi u qu và m c s d ng (m c đ Công su t th c t h u d ng) M c hi u d ng = * 100% Công su t thi t k Công su t th c t = Công su t * Công su t hi u qu * M c hi u d ng ư c tính thi t k Vũ L H ng 9 Vũ L H ng 10 1. Ho ch đ nh công su t 1. Ho ch đ nh công su t Ví d : M t doanh nghi p đ u tư 3 dây chuy n s n xu t s n ph m. M i dây chuy n có công su t hi u qu là 80%, m c 1.4. Nh ng y u t tác đ ng đ n công su t hi u qu hi u d ng 60%, ho t đ ng 7 ngày m t tu n, 3 ca m t ngày, 8 Đi u ki n h t ng gi m t ca. Công su t lý thuy t c a m i dây chuy n là 120 sp/m t gi . Nhu c u và đ c đi m c a s n ph m - d ch v Xác đ nh công su t th c t ư c tính theo tu n. Y u t con ngư i Y u t qu n lý Y u t bên ngoài Vũ L H ng 11 Vũ L H ng 12 3
  4. 1. Ho ch đ nh công su t 2. Lý thuy t quy t đ nh trong l a ch n công su t (CS) 1.5. Xác đ nh các yêu c u v công su t 2.1. Các môi trư ng quy t đ nh khi ra quy t đ nh l a ch n CS Nhu Nhu 2.2. Lý thuy t quy t đ nh cầu cầu 2.3. L a ch n CS trong đi u ki n không ch c ch n Tăng trưởng Suy thoái 2.4. L a ch n CS trong đi u ki n r i ro 2.5. Gi m r i ro trong quy t đ nh l a ch n CS Thời gian Thời gian Nhu Nhu cầu cầu Ổn định (Stable) Biến động theo chu kỳ Thời gian Thời gian Vũ L H ng 13 Vũ L H ng 14 2. Lý thuy t quy t đ nh trong l a ch n công su t 2. Lý thuy t quy t đ nh trong l a ch n công su t 2.1. Các môi trư ng khi ra quy t đ nh l a ch n công su t 2.1. Các môi trư ng khi ra quy t đ nh l a ch n công su t Môi trư ng ch c ch n (certainty): Ra quy t đ nh trong đi u Môi trư ng ch c ch n (certainty Environment): Ra quy t ki n ch c ch n. đ nh trong đi u ki n cã ®Çy ®ñ th«ng tin: chi phÝ, gi¸ c¶, Môi trư ng r i ro (risk): Ra quy t đ nh trong đi u ki n r i ro. nhu cÇu, lîi nhuËn,... Môi trư ng không ch c ch n (certainty): Ra quy t đ nh Ngư i ra quy t đ nh bi t rõ k t qu c a b t kỳ m t trong đi u ki n không ch c ch n. quy t đ nh nào c a mình. VD: M t đơn đ t hàng 100 sp, lãi $20/sp. L i nhu n? Vũ L H ng 15 Vũ L H ng 16 4
  5. 2. Lý thuy t quy t đ nh trong l a ch n công su t 2. Lý thuy t quy t đ nh trong l a ch n công su t 2.1. Các môi trư ng khi ra quy t đ nh l a ch n công su t 2.2. Lý thuy t quy t đ nh Môi trư ng r i ro (Risk Environment): ra quyÕt ®Þnh trong Lý thuy t quy t đ nh (decision theory): đề cập đến một ®iÒu kiÖn cã c¸c th«ng sè x¸c suÊt xuÊt hiÖn. phương pháp chung để ra quyết định. VD: Lãi 20$/sp. D a trên kinh nghi m năm trư c, có 50% Các bước thực hiện: cơ h i đ t hàng 100 đơn v ; 50% cơ h i đ t hàng 200 đơn v. Bước 1: Xác định các điều kiện có thể có trong tương lai và được gọi là các trạng thái tự nhiên (states of nature – TTTN). Môi trư ng không ch c ch n (uncertainty Environment): Ra quy t đ nh trong đi u ki n không cã ®ñ th«ng tin kh«ng VD: Nhu cầu sẽ là thấp, trung bình, cao. biÕt ch¾c ch¾n sù kiÖn nµo cã thÓ x¶y ra. Bước 2: Xây dựng một danh sách các giải pháp thay thế VD: VD: L·i lµ $3/1®vÞ sp, kh«ng d ®o¸n ®−îc nhu (alternatives) (một trong các giải pháp này có thể là không cÇu t−¬ng lai. làm gì cả). Vũ L H ng 17 Vũ L H ng 18 2. Lý thuy t quy t đ nh trong l a ch n công su t 2.3. L a ch n CS trong đi u ki n không ch c ch n 2.2. Lý thuy t quy t đ nh S li u th hi n l i nhu n (Đv: tri u USD) Bước 3: Xác định hay ước tính các kết quả (pay off) có thể Gi i pháp Nhu c u có th trong tương lai có của các giải pháp thay thế trong các TTTN. thay th Th p Trung bình Cao Bước 4: Nếu có thể, ước tính xác suất xuất hiện của các TTTN. ĐKHT nh 10 10 10 Bước 5: Lựa chọn giải pháp theo một tiêu chí nào đó. ĐKHT TB 7 12 12 VD: Lợi nhuận kỳ vọng tối đa. ĐKHT cao -4 2 16 Vũ L H ng 19 Vũ L H ng 20 5
  6. 2.3. L a ch n CS trong đi u ki n không ch c ch n 2.3. L a ch n CS trong đi u ki n không ch c ch n N u bi t ch c ch n tr ng thái t nhiên nào x y ra: Ch n gi i Maximin: xác đ nh k t qu x u nh t c a các gi i pháp, sau đó pháp cho k t qu cao nh t trong tr ng thái t nhiên đó. ch n gi i pháp cho k t qu t t nh t trong các k t qu v a tìm VD: đư c. N u NC ch c ch n là th p ch n gp xây d ng ĐKHT nh K t qu x u nh t c a các gi i pháp: (10). ĐKHT nh : 10 N u NC ch c ch n là trung bình ch n gp xây d ng ĐKHT ĐKHT trung bình: 7 trung bình (12). ĐKHT l n : -4 N u hoàn toàn không ch c ch n v kh năng x y ra c a các ⇒ Ch n gi i pháp xây d ng ĐKHT? ĐKHT nh tr ng thái t nhiên thì s d ng 4 tiêu chí đ c trưng c th sau: Đây là phương pháp ti p c n mang tính bi quan; th n tr ng. Maximin, Maximax (Minimin), Laplace, Minimax Regret. Vũ L H ng 21 Vũ L H ng 22 2.3. L a ch n CS trong đi u ki n không ch c ch n 2.3. L a ch n CS trong đi u ki n không ch c ch n Maximax và Minimin (phương pháp ti p c n mang tính l c quan) Laplace: xác đ nh k t qu trung bình c a các gi i pháp, sau đó Maximax (áp d ng riêng cho trư ng h p s li u là l i nhu n): ch n gi i pháp cho giá tr trung bình t t nh t. Xác đ nh k t qu t t nh t c a các gi i pháp, sau đó ch n gi i Giá tr trung bình c a các gi i pháp: pháp cho giá tr cao nh t trong các k t qu đó. VD: K t qu t t nh t c a các gi i pháp: ĐKHT nh : 10 ĐKHT nh : 10 ĐKHT trung bình: 10,33 ĐKHT trung bình: 12 ⇒ Ch n gp xây d ng ĐKHT l n ĐKHT l n: 4,67 ĐKHT l n: 16 Đây là phương pháp ti p c n mang tính l c quan; m o hi m. ⇒ Ch n gi i pháp xây d ng ĐKHT? ĐKHT Trung bình Minimin: áp d ng riêng cho trư ng h p s li u là chi phí. Vũ L H ng 23 Vũ L H ng 24 6
  7. 2.3. L a ch n CS trong đi u ki n không ch c ch n 2.4. L a ch n CS trong đi u ki n r i ro Minimax Regret: xác đ nh chi phí cơ h i l n nh t c a m i gi i pháp, sau đó ch n gi i pháp cho k t qu nh nh t trong các chi Tiêu chí ra quy t đ nh là giá tr mong đ i (EV: Expected Value). phí cơ h i v a tìm đư c. L a ch n gi i pháp theo tiêu chí giá tr mong đ i bi t r ng xác L p b ng chi phí cơ h i: su t c a TTTN nhu c u th p là 0,3; nhu c u trung bình là 0,5; Chi phí cơ h i Chi phí cơ Gi i pháp nhu c u cao là 0,2. NC th p NC TB NC cao h i l n nh t 0 EVĐKHT nh = 10*0,3 + 10*0,5 + 10*0,2 = 10 ĐKHT nh 2 6 6 EVĐKHT trung bình = 7*0,3 + 12*0,5 + 12*0,2 = 10,5 ĐKHT TB 3 0 4 4 EVĐKHT l n = (-4)*0,3 + 2*0,5 + 16*0,2 = 3 ĐKHT l n 14 10 0 14 ⇒ Ch n gi i pháp xây d ng ĐKHT ? ĐKHT Trung bình Ch n gi i pháp xây d ng ĐKHT ? ĐKHT Trung bình Vũ L H ng 25 Vũ L H ng 26 2.4. L a ch n CS trong đi u ki n r i ro 2.4. L a ch n CS trong đi u ki n r i ro Cây quy t đ nh bao g m: Cây quy t đ nh (Decision Tree): là s trình bày các gi i pháp Các nút vuông (square nodes): các đi m quy t đ nh. thay th theo d ng sơ đ hình cây cho ngư i ra quy t đ nh. Các nút tròn (circular nodes): các TTTN (các xác su t xu t hi n). Vi c phân tích cây quy t đ nh t ph i qua trái. Quy t đ nh l a ch n đư c hình thành liên ti p thành m t chu i Đ i v i đi m quy t đ nh: ch n gi i pháp cho k t qu t t nh t. các quy t đ nh. Các quy t đ nh mang tính liên t c k ti p nhau. Đ i v i các TTTN: l a ch n gi i pháp theo tiêu chí giá tr mong đ i. Thích h p v i vi c phân tích các tình hu ng. Vũ L H ng 27 Vũ L H ng 28 7
  8. 2.4. L a ch n CS trong đi u ki n r i ro 2.4. L a ch n CS trong đi u ki n r i ro Cây quy t đ nh (ti p) ĐKHT nh : 100*0,3 + 100*0,5 + 100*0,2 = 100 Nhu cầu thấp 0,3 100 VD: Nhu cầu TB 0,5 100 ĐKHT TB: 70*0,3 + 120*0,5 + 120*0,2 = 105 Nhu cầu cao 0,2 100 ĐKHT nhỏ ĐKHT l n: (-40)*0,3 + 20*0,5 + 160*0,2 = 30 Nhu cầu thấp 0,3 70 ĐKHT TB Nhu cầu TB 0,5 120 Nhu cầu cao 0,2 120 ⇒ Ch n gi i pháp xây d ng ĐKHT? ĐKHT Trung bình ĐKHT lớn Nhu cầu thấp 0,3 - 40 Nhu cầu TB 0,5 20 Nhu cầu cao 0,2 160 Vũ L H ng 29 Vũ L H ng 30 2.5. Gi m r i ro trong quy t đ nh l a ch n CS 2.5. Gi m r i ro trong quy t đ nh l a ch n CS DN L a ch n CS trong đi u ki n không ch c ch n luôn có S li u th hi n l i nhu n: nh ng r i ro th c s vì không ph i lúc nào cũng có đư c k t EVPI = EPC - EVmax qu như mong mu n ph i mua thông tin c a các t ch c, S li u th hi n chi phí: cơ quan tư v n,.. chuy n sang ra quy t đ nh l a ch n CS EVPI = EVmin - EPC trong đi u ki n ch c ch n. EPC (Expected payoff under certainty): Giá tr mong đ i M t v n đ đ t ra là ph i xác đ nh chi phí t i đa c a các thông trong đi u ki n ch c ch n. tin đó đ làm tăng thêm m c đ ch c ch n cho quy t đ nh l a EV (Expected payoff under risk): Giá tr mong đ i trong ch n CS giá tr mong đ i c a thông tin hoàn h o (Giá của đi u ki n r i ro. việc loại bỏ sự không chắc chắn). (The Expected Value of Perfect Information: EVPI) Vũ L H ng 31 Vũ L H ng 32 8
  9. 2.5. Gi m r i ro trong quy t đ nh l a ch n CS 2.5. Gi m r i ro trong quy t đ nh l a ch n CS Số liệu thể hiện lợi nhuận EVPI đư c hi u là đ có thêm thông tin thì ph i b ra chi phí Giải pháp Trạng thái tự nhiên nghiên c u t i đa là $120. # 1 (0,6) # 2 (0,4) V i chi phí nghiên c u < $120 ⇒ ti n hành nghiên c u Phương án A $ 400 $ -100 chi phí nghiên c u > $120 ⇒ không ti n hành Phương án B $ 200 $ 800 chi phí nghiên c u = $120⇒ tuỳ thu c nhà qu n lý EVA = 0,6 x 400 + 0,4 x (-100) = $ 200 EVB = 0,6 x 200 + 0,4 x 800 = $ 440 EPC = 0,6 x 400 + 0,4 x 800 = $560 EVPI = EPC - EV = 560 - 440 = $120 Vũ L H ng 33 Vũ L H ng 34 3. Đánh giá các gi i pháp thay th v công su t 3.1. Phân tích chi phí - s lư ng Phân tích chi phí - s lư ng: là m t công c h u ích trong 3.1. Phân tích chi phí - s lư ng (Đi m hòa v n) vi c so sánh các gi i pháp thay th v công su t, t p trung vào 3.1.1. Chi phí c đ nh không đ i vi c phân tích m i quan h gi a chi phí, thu nh p và m c s n 3.1.2. Chi phí c đ nh thay đ i theo t ng đo n công su t ph m đ u ra. 3.2. Đi m hoà v n cho nhi u s n ph m Phân tích chi phí - s lư ng (phân tích đi m hoà v n) (BEP - 3.3. Tính toán yêu c u máy móc Break Even Point) Vũ L H ng 35 Vũ L H ng 36 9
  10. 3.1. Phân tích chi phí - s lư ng 3.1. Phân tích chi phí - s lư ng 3.1.1. Chi phí c đ nh không đ i 3.1.1. Chi phí c đ nh không đ i T ng chi phí (TC - Total Cost): TC = FC + VC $ TC = FC + VCu*Q VC T ng doanh thu (TR - Total Revenue): TR = Rev*Q L i nhu n (∏): ∏ = TR – TC = Rev*Q - FC - VCu*Q FC ∏ + FC Q = Rev - VCu 0 Q Vũ L H ng 37 Vũ L H ng 38 3.1. Phân tích chi phí - s lư ng 3.1. Phân tích chi phí - s lư ng 3.1.1. Chi phí c đ nh không đ i 3.1.1. Chi phí c đ nh không đ i $ TR Đi m hoà v n (BEP): TC Lãi TR = TC BEP VC => Rev*Q = FC + VCu*Q TRBEP FC => QBEP = Rev - VCu TRBEP = QBEP * Rev 0 QBEP Q Vũ L H ng 39 Vũ L H ng 40 10
  11. 5.1. Phân tích chi phí - s lư ng 3.1. Phân tích chi phí - s lư ng 3.1.1. Chi phí c đ nh không đ i Ví d : Doanh nghi p A d đ nh m thêm m t c a hàng m i. Chi phí c đ nh là $3.000/ tu n. Chi phí lao đ ng và chi phí nguyên v t li u đ V i m c s n ph m đ u ra Q cho trư c s n xu t là $0,6/s n ph m. M i s n ph m bán đư c $1,6. Xác đ nh: ∏ = TR - TC = Rev*Q - (FC + VCu*Q) a. S lư ng s n ph m t i đi m hoà v n. ∏ = (Rev - VCu)*Q - FC b. L i nhu n thu đư c n u bán đư c 20.000 sp/tu n? c. Đ thu đư c l i nhu n là $12.000 thì s lư ng s n ph m bán đư c ∏ = (Rev - VCu) *Q – (Rev - VCu)*QBEP là bao nhiêu? ∏ = (Q - QBEP)*(Rev – VCu) Vũ L H ng 41 Vũ L H ng 42 3.1. Phân tích chi phí - s lư ng 3.1. Phân tích chi phí - s lư ng 3.1.2. Chi phí c đ nh thay đ i theo t ng đo n công su t 3.1.2. Chi phí c đ nh thay đ i theo t ng đo n công su t Đư ng t ng chi phí có d ng b c thang. QBEP3 TR $ TC3 $ TC3 FC3 VC FC3 VC QBEP2 TC2 TC2 FC2 FC2 QBEP1 TC1 TC1 FC1 FC1 0 300 Vũ L H ng 600 900 Q 43 0 300 Vũ L H ng 600 900 Q 44 11
  12. 3.1. Phân tích chi phí - s lư ng 3.1. Phân tích chi phí - s lư ng 3.1.2. Chi phí c đ nh thay đ i theo t ng đo n công su t Ví d : Công ty A đang cân nh c gi a vi c mua 1, 2 ho c 3 máy Mô hình phân tích có th có nhi u đi m hoà v n Ph i so sánh các đi m hoà v n v i nhu c u d ki n đ l a S máy FC/năm M c s n ph m đ u ra (sp) ch n m c công su t phù h p nh t 1 $ 9.600 0 – 300 2 $ 15.000 301 – 600 3 $ 20.000 601 – 900 Vũ L H ng 45 Vũ L H ng 46 3.1. Phân tích chi phí - s lư ng 3.2. Đi m hoà v n cho nhi u s n ph m Ví d : Đi m hoà v n cho m t s n ph m: $ TR Chi phí bi n đ i đơn v là $10 FC TC Giá bán đơn v $40 QBEP = TRBEP Rev – VCu a. Xác đ nh đi m hoà v n t i m i m c công su t. FC QBEP Q b. N u nhu c u th trư ng ư c tính 550 – 600 sp/năm thì => TRBEP = nên l a ch n bao nhiêu máy. 1 – VCu/Rev c. N u nhu c u th trư ng ư c tính 700-750 sp/năm. Nên Trong đó: VCu/Rev: % Chi phí bi n đ i trên 1 đ ng Doanh thu đ u tư bao nhiêu máy? 1- VCu/Rev: Ph n l i còn l i sau khi tr đi % chi phí bi n đ i/1 đ ng doanh thu Vũ L H ng 47 Vũ L H ng 48 12
  13. 3.2. Đi m hoà v n cho nhi u s n ph m 3.2. Đi m hoà v n cho nhi u s n ph m Đi m hoà v n cho m t s n ph m: Đi m hoà v n cho nhi u s n ph m: FC FC => TRBEP = TRBEP = 1 – VCu/Rev ∑[(1 - VCui/ Revi) x Wi ] Trong đó: VCu/Rev: % CPBĐ trên 1 đ ng DT i : sản phẩm thứ i (1-VCu/Rev): Ph n l i còn l i sau khi tr đi % CPBĐ Wi : % đóng góp của sản phẩm thứ i trong tổng trên 1 đ ng DT; Đ l n đ bù đ p CPCĐ thì t i đó là doanh thu đi m hoà v n (1-VCu /Rev ): phần lời còn lại sau khi trừ đi % Chi phí biến i i đổi trên 1 đồng doanh thu của sản phẩm thứ i. Vũ L H ng 49 Vũ L H ng 50 3.2. Đi m hoà v n cho nhi u s n ph m 3.2. Đi m hoà v n cho nhi u s n ph m Đi m hoà v n cho nhi u s n ph m Ví d : Công ty A s n xu t và bán 3 s n ph m. FC/tháng = $8.000. S li u v các sp và s lư ng bán ư c tính cho m i sp như sau: TRBEPi = Wi * TRBEP Sản phẩm Rev ($) VCu($) S lư ng bán QBEPi = TRBEPi/Revi A 6 2,4 9.000 B 4 1,4 6.000 C 7 3,15 10.000 Vũ L H ng 51 Vũ L H ng 52 13
  14. 3.2. Đi m hoà v n cho nhi u s n ph m 3.2. Đi m hoà v n cho nhi u s n ph m Ví d : Bi t r ng c a hàng ho t đ ng 26 ngày/tháng, SP Rev VCu VCu/Rev 1 – VCu/Rev 52 tu n/năm. Hãy xác đ nh: a. Doanh thu hoà v n hàng tháng. A 6 2,4 0,4 0,6 b. Doanh thu hoà v n theo ngày. B 4 1,4 0,35 0,65 c. Doanh thu hoà v n theo ngày c a sp A. C 7 3,15 0,45 0,55 d. S lư ng bán hoà v n theo ngày c a sp A. T ng Vũ L H ng 53 Vũ L H ng 54 3.2. Đi m hoà v n cho nhi u s n ph m 3.3. Tính toán yêu c u máy móc Doanh s d %Doanh số SP đoán ($) (Wi) (1-VCu/Rev) Wi Vi c tính toán yêu c u v máy móc đòi h i ph i d đoán A nh ng thông tin v nhu c u và th i gian tiêu chu n đ hoàn 54.000 0,365 0,219 thành s n ph m. B 24.000 0,162 0,105 Ví d : M t máy ho t đ ng 8 gi m t ngày v i 250 ngày m t C năm. Xác đ nh s máy c n thi t v i nh ng thông tin sau đây: 70.000 0,473 0,260 T ng 148.000 1,00 0,584 Vũ L H ng 55 Vũ L H ng 56 14
  15. 3.3. Tính toán yêu c u máy móc Ví d : Nhu c u hàng năm TG tiêu chu n đ t o T ng TG x lý Tên SP (sp) ra 1 sp (gi ) c n thi t A 400 5 2.250 B 400 8 3.200 C 800 3 2.400 7.850 (gi ) Vũ L H ng 57 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2