intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị vận hành: Chương 4 - PhD. Đinh Bá Hùng Anh

Chia sẻ: Conbongungoc09 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:54

43
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị vận hành: Chương 4 Quản trị kho cung cấp cho người học những kiến thức như: Quản trị tồn kho; Phân tích ABC; Mô hình EOQ; Chiết khấu số lượng; Mô hình VMI. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị vận hành: Chương 4 - PhD. Đinh Bá Hùng Anh

  1. Chương 4 Quản trị kho Biên soạn: PhD. Đinh Bá Hùng Anh Tel: 01647.077.055/090.9192.766 Mail: anhdbh_ise7@yahoo.com Chapter 4 - Quản trị kho 4-1
  2. Nội dung • Quản trị tồn kho 1.1 • Phân tích ABC 1.2 • Mô hình EOQ 1.3 • Chiết khấu số lượng 1.4 • Mô hình VMI 1.5 Chapter 4 - Quản trị kho 4-2
  3. Quản trị tồn kho Vận tải Nguyên liệu Thành phẩm Retailer Supply Distributor • Trans. Customer • Trans. • Inventory • Inventory • Order • Production Plan • Packing • Packing • Warehouse • Warehouse • Maintenance • Maintenance • Information • Information Chapter 4 - Quản trị kho Chuỗi cung ứng 4-3
  4. Quản trị tồn kho Chức năng tồn kho a. Dư thừa •Thanh lý (liquidated) •Giảm giá (discount) b. Thiếu hàng • Chi phí do thiếu hàng (lost sales) • Nhu cầu tương lai (future sales)  Giúp thỏa nhu cầu khách hàng.  Tồn kho ở bán lẻ (retailers), trung tâm phân phối (Distribution Centers), ở sản xuất, phân phối  chi phí tồn kho rất lớn. Chapter 4 - Quản trị kho 4-4
  5. Quản trị tồn kho Mức độ phục vụ Inventory Trans.  Dự báo  Phương pháp vận tải Service level  Lượng đặt hàng  Quyết định vận tải  Nhà kho  Sản phẩm/dịch vụ  Qui trình  Hệ thống thông tin Position  Trung tâm phân phối  Mạng lưới Chapter 4 - Quản trị kho 4-5
  6. Quản trị tồn kho Chu kỳ đặt hàng Lượng đặt hàng Transportation Trans. Retailer Customer  Nhà kho (warehouse)  Chính sách tồn kho Chapter 4 - Quản trị kho 4-6
  7. Quản trị tồn kho Làm thế nào để quản lý  MRP (Materials requirement planning/phụ thuộc).  Quản trị tồn kho (hạng mục độc lập)  Phân tích ABC  Đặt hàng theo EOQ. Chapter 4 - Quản trị kho 4-7
  8. Quản lý tồn kho • Nguyên vật liệu: Mua nhưng chưa sản xuất • Bán thành phẩm: Đang gia công • Phụ tùng: Đảm bảo sự hoạt động của máy, của qui trình sản xuất. Dùng trong Bảo trì/sửa chữa/vận hành • Thành phẩm: Chờ phân phối. Tồn kho Nguyên vật Bán thành Thành phẩm Phụ tùng liệu phẩm Nguyên liệu WIP Sản phẩm chờ Phục vụ hoạt phục vụ sản Sản phẩm chưa tiêu thụ động bảo trì xuất. hoàn chỉnh Chapter 4 - Quản trị kho 4-8
  9. Phân tích ABC  Chia hàng hóa tồn kho thành 3 hạng mục phụ thuộc vào giá trị bằng tiền của lượng hàng tồn kho hàng năm. – Nhóm A – Giá trị cao ( 80% giá trị hàng tồn kho) – Nhóm B – Giá trị trung bình (phần giá trị hàng tồn kho còn lại) – Nhóm C – Giá trị thấp ( 5% giá trị hàng tồn kho)  Tập trung vào một vài hạng mục chủ lực có giá trị cao. Chapter 4 - Quản trị kho 4-9
  10. Phân tích ABC Qui trình 1. Xác định số lượng, đơn giá các hạng mục tiêu thụ trong năm ngoái của tất cả các hạng mục. 2. Tính doanh thu của tất cả các hạng mục. Doanh thu = Số lượng × Đơn giá 3. Sắp xếp theo thứ tự giảm dẫn của doanh thu cho tất cả các hạng mục. 4. Phân nhóm A, B, C cho tất cả các hạng mục. Chapter 4 - Quản trị kho 4 - 10
  11. Phân tích ABC Số hiệu của % có Số Chi phí %chi phí hạng mục trong kho lượng × Đơn giá = hàng năm /tổng chi phí Nhóm #10286 20% 1,000 90.00 $ 90,000 $ 38.8% A 72% #11526 500 154.00 77,000 33.2% A #12760 1,550 17.00 26,350 11.3% B #10867 30% 350 42.86 15,001 6.4% 23% B #10500 1,000 12.50 12,500 5.4% B Số hiệu of % có Chi phí % chi phí/tông hạng mục trong kho Số lượng × Đơn giá = hàng năm chi phí Nhóm #12572 600 14.17 $ 8,502 $ 3.7% C #14075 2,000 .60 1,200 .5% C #01036 50% 100 8.50 850 .4% 5% C #01307 1,200 .42 504 .2% C #10572 250 .60 150 .1% C 8,550 232,057 $ 100.0% Chapter 4 - Quản trị kho 4 - 11
  12. Phân tích ABC Hạng % Doanh % Số mục thu lượng Hạng mục A % chi phí/tổng chi phí 80 – A 80% 15% 70 – B 15% 30% 60 – C 5% 50% 50 – 40 – 30 – 20 – Hạng mục B 10 – Hạng mục C 0 – | | | | | | | | | | 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 % số lượng hạng mục tồn kho Chapter 4 - Quản trị kho 4 - 12
  13. Phân tích ABC Chiến lược (cho A) – Tìm thêm nhà cung cấp cho hạng mục A; – Dự báo hạng mục A cẩn trọng hơn – Quản lý A chặc chẽ • Chu kỳ kiểm kê của A nhỏ. • Tỷ số xoay vòng hàng tồn lớn (giao - nhận nhanh). Chiến lược (cho C) – Mua số lượng lớn 1 lần/năm; – Chỉ cần 1 đến 2 nhà cung cấp – Chu kỳ kiểm kê từ 6 tháng đến 1 năm. Chapter 4 - Quản trị kho 4 - 13
  14. Phân tích ABC Chu kỳ kiểm kê  Độ chính xác của bảng kiểm kê: Cần chính xác để đặt hàng đúng  Chu kỳ kiểm kê 1. Định kỳ 2. Sử dụng phân tích ABC để xác định chu kỳ 3. Một số ưu điểm – Hạn chế sự cố và tham nhũng – Hạn chế điều chỉnh lượng tồn kho hàng năm – Hướng dẫn, đào tạo bộ phận kho – Xác định nguyên nhân sai sót để chỉnh sửa; Chapter 4 - Quản trị kho 4 - 14
  15. Phân tích ABC Ví dụ: 5.000 hạng mục đang lưu kho, 500 hạng mục A, 1.750 hạng mục B, 2.750 hạng mục C. Hạng mục A được kiểm kê hàng tháng (20 ngày làm việc), hạng mục B mỗi quí (60 ngày làm việc), và hạng mục C mỗi 6 tháng (120 ngày làm việc) Lượng hạng mục phải Nhóm Số lượng Chu kỳ kiểm kê kiểm kê mỗi ngày A 500 Mỗi tháng 500/20 = 25/ngày B 1.750 Mỗi quí 1.750/60 = 29/ngày C 2.750 Mỗi 6 tháng 2.750/120 = 23/ngày 77/ngày Chapter 4 - Quản trị kho 4 - 15
  16. Phân tích ABC Tỷ số xoay vòng hàng tồn kho Biểu diễn số lần hàng tồn kho được bán hết và điền đầy trở lại/đơn vị thời gian. Tổng số tiền bán hàng (năm) Tỷ số xoay vòng = Tồn kho trung bình Ví dụ: Đến ngày 31 tháng 12 năm 2013, Doanh nghiệp bán được hàng hóa với doanh thu 324.000$. Doanh số hàng hóa tồn kho trung bình là 23.432$. Tính tỷ số xoay vòng hàng tồn kho? Solution Tỷ số xoay vòng hàng tồn = 324.000 ÷ 23.432 ≈ 13,83$ Chapter 4 - Quản trị kho 4 - 16
  17. Mô hình EOQ (Economic Order Quantity)  Phí lưu kho, đặt hàng - chuẩn bị sản xuất • Phí lưu kho: Để tồn trữ hàng hóa trong kho. • Chi phí đặt hàng: Xử lý biểu mẫu, xử lý đơn hàng, vận chuyển • Phí chuẩn bị sản xuất: Chuẩn bị máy móc, qui trình để sản xuất đơn hàng. Chapter 4 - Quản trị kho 4 - 17
  18. Mô hình EOQ Chi phí(và %/tổng Hạng mục phí lưu kho) Phí thuê Kho(thuê + trượt giá, vận hành, thuế, bảo 6% (3 - 10%) hiểm) Phí vận hành (thuê thiết bị, trượt giá, năng lượng, 3% (1 – 3,5%) phí vận hành) Lao động 3% (3 - 5%) Đầu tư ban đầu (thuê mướn, thuế, và bảo hiểm) 11% (6 - 24%) Bị mất trộm, lỗi thời,. 3% (2 - 5%) Tổng phí lưu kho 26% Phí lưu kho có thể biến động phụ thuộc vào doanh nghiệp, vị trí, lãi suất. Thông thường > 15%. Một số lãnh vực công nghệ cao, phí này > 50%. Chapter 4 - Quản trị kho 4 - 18
  19. Mô hình EOQ Mức độ sử dụng kho Hệ số sử dụng Lượng đặt (đường cầu) hàng Q Trung bình Q Múc tồn kho 2 Cực tiểu tồn kho 0 Thời gian Chapter 4 - Quản trị kho 4 - 19
  20. Mô hình EOQ Chi phí tồn kho cực tiểu Tổng chi phí: Lưu kho và Đặt Chi phí hàng cực tiểu Chi phí hàng năm Phí lưu kho Phí đặt hàng Lượng đặt hàng Lượng đặt hàng kinh tế (Q*) Chapter 4 - Quản trị kho 4 - 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1