intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị vận hành: Chương 6 - PhD. Đinh Bá Hùng Anh

Chia sẻ: Conbongungoc09 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:46

34
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị vận hành: Chương 6 Tinh gọn cung cấp cho người học những kiến thức như: Lãng phí; 5s; Tinh gọn. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị vận hành: Chương 6 - PhD. Đinh Bá Hùng Anh

  1. Chương 6 Tinh gọn Biên soạn: PhD. Đinh Bá Hùng Anh Tel: 01647.077.055/090.9192.766 Mail: anhdbh_ise7@yahoo.com Chapter 6 - Lean 6–1
  2. Nội dung • Lãng phí 6.1 • 5s 6.2 • Tinh gọn 6.3 Chapter 6 - Lean 6–2
  3. Lãng phí Lốp xe Trước Tinh gọn Ford Kho Phí chuyên chở: 1.000 $/chuyến (từ Đà Nẵng) Tải tối đa: 10.000 lốp/chuyến Nhu cầu hàng tuần: 500 lốp Phí lưu kho: 0.1$/tuần.sản phẩm Lốp xe Tinh gọn Toyota Phí chuyên chở: 100 $/chuyến (từ Đà Nẵng) Tải tối đa: 500 lốp/chuyến Nhu cầu hàng tuần: 500 Chapter 6 - Lean Lãng phí nào đã giảm? 6–3
  4. Lãng phí Giá trị gia tăng: Hoạt động mang lại giá trị gia tăng cho sản phẩm hay dịch vụ dưới góc độ khách hàng hay chức năng sản phẩm. Giá trị gia tăng • Chuyển vận • Động tác thừa Lãng Lãng phí • Chờ đợi phí • Tồn kho nguyên liệu • Sản xuất thừa theo • Qui trình không phù hợp Ohno • Sản phẩm lỗi. Khoảng 95% của thời gian vận hành không mang lại giá trị gia tăng  JIT, TPS, Lean = Loại lãng phí Chapter 6 - Lean 6–4
  5. Lãng phí Chuyển vận Di chuyển quá nhiều của con người, thông tin hay vật tư Những di chuyển (vận tải) không cần thiết và không tạo giá trị gia tăng Chapter 6 - Lean Spaghetti • 6–5
  6. Lãng phí Động tác thừa Những chuyển động không mang lại giá trị gia tăng cho sản phẩm hay quá trình Tìm dụng cụ, chi tiết, hay tài liệu hướng dẫn (hoạt động) Chapter 6 - Lean 5S- 90% Fail 6–6
  7. Lãng phí Chờ đợi Dừng hoạt động lâu của công nhân, máy hay vật tư Chờ đợi nguyên liệu, máy hoặc chờ do hỏng máy Chapter 6 - Lean 6–7
  8. Lãng phí Tồn kho nguyên liệu Tồn kho nhiều, chậm trể thông tin hay sản phẩm Tốn khí lưu kho, sắp xếp, bảo hiểm, và mặt bằng. Chapter 6 - Lean Dell Costs • 6–8
  9. Lãng phí Sản xuất thừa Làm ra nhiều/sớm hơn so với yêu cầu từ người mua Sản phẩm không thể dùng hoặc bán ngay Chapter 6 - Lean Dell-today • 6–9
  10. Lãng phí Qui trình không thích hợp Sử dụng sai dụng cụ, qui trình hay hệ thống Nhiều bước không cần thiết và không tạo giá trị gia tăng Chapter 6 - Lean 6 – 10
  11. Lãng phí Sản phẩm lỗi Lỗi thường xuyên ở văn bản hay chất lượng sản phẩm Chi phí sửa lỗi hoặc phế phẩm Chapter 6 - Lean CAR • 6 – 11
  12. Lãng phí 1. Lãng phí Di chuyển – Chờ đợi Giảm khoảng cách di chuyển  Lô lớn và chuyền dài với các máy có đơn tính năng nên được thay thế bằng các máy trạm nhỏ hơn nhưng linh hoạt;  Bố trí chữ U để giảm khoảng cách và tăng trao đổi thông tin;  Dùng kỹ thuật nhóm. Tăng độ linh hoạt Thiết kế trạm làm việc có khả năng sắp xếp lại theo sản lượng và đặc tính sản phẩm; Có khả năng sử dụng như môi trường văn phòng hay gia công; Chapter 6 - Lean 6 – 12
  13. Lãng phí 1. Di chuyển & Chờ đợi Vendor-Managed Inventory – Khách hàng Chia sẻ thông tin, giao nhà cung cấp quản lý hàng tồn.. – Nhà cung cấp • Kiểm soát mức tồn kho của khách hàng. • Kiểm soát số lượng từ xa • Kiểm soát thời điểm giao hàng • Kiểm soát phương thức giao hàng You rely – We supply Chapter 6 - Lean 6 – 13
  14. Lãng phí 1. Di chuyển & Chờ đợi Chuyển vận Nhà cung cấp • Cập nhật thông tin • Kế hoạch chuyển vận hiệu quả • Hợp tác để phản ứng với thông tin • Hợp tác kiểu 3PL (Pick and Pack) • Sử dụng hệ thống thông tin • Chuyển theo lô nhỏ • Tập trung vào chất lượng lõi Hiểu & Tin tưởng Sản lượng Khách hàng • Sản xuất lô nhỏ • Chia sẻ thông tin khách hàng và dữ liệu dự báo • Chuyển vận nhanh • Hỗ trợ nhà cung cấp sáng kiến và chiến lược giá • Xây dựng quan hệ lâu dài • Đạt chất lượng • Tập trung vào công nghệ lõi • Sản phẩm không lỗi • Tối giảm sử dụng giấy (Dùng EDI hay Internet) Chapter 6 - Lean 6 – 14
  15. Lãng phí 2. Tồn trữ Tồn trữ che lấp khuyết điểm Phân phối Chất lượng không tin kém cậy Chuẩn bị SX dài Máy hỏng Thiết kế Mặt bằng không tốt không tốt Chapter 6 - Lean 6 – 15
  16. Lãng phí 2. Tồn trữ Giảm trữ lộ khuyết điểm Phân phối không tin cậy Chất lượng kém Chuẩn bị SX dài Máy hỏng Thiết kế không tốt Mặt bằng không tốt Chapter 6 - Lean 6 – 16
  17. Lãng phí 2. Tồn trữ Giảm tồn trữ Q1 Cỡ lô đặt hàng trung bình = 200 Lượng đặt hang Tồn kho trung bình = 100 200 – Q2 Đặt hàng trung bình = 100 Tồn kho trung bình = 50 100 – Thời gian Chapter 6 - Lean 6 – 17
  18. Lãng phí 3. Chất lượng  Tinh gọn giúp giảm chi phí và đạt được chất lượng vì nó phơi bày sản phẩm chất lượng kém  Thời gian sản xuất giảm  Ít bán phẩm và hệ thống đơn giản. 1. Triển khai 5s 2. Tăng quyền cho người lao động (Nhóm chất lượng) 3. Xây dựng văn hóa kiểm tra lỗi (Poka-yoke, Kaizen) 4. Triển khai TQM. 5. JIT loạt nhỏ, cơ chế phản hồi nhanh. Chapter 6 - Lean 6 – 18
  19. Lãng phí Tinh gọn - chất lượng tại gốc  Trực quan: Làm thấy được sự cố  Poka-yokes (ngừa lỗi)  Kaizen: Cải tiến liên tục; “change for the good of all” Ví dụ Trực quan Điều khiển máy Tốt Tốt hơn Tốt nhất (Poka-Yoke) Chapter 6 - Lean 6 – 19
  20. Lãng phí Chất lượng Toyata Cải tiến liên tục: Xây dựng văn hóa tổ chức và giá trị buộc nhân công phải cải tiến liên tục các quá trình. Con người • Nhân sự có kỹ năng & kiến thức • Khuyến khích lao động và sáng tạo • Tăng quyền cho người lao động  Chuẩn hóa công việc • Hoàn thiện nội dung, qui trình, và đầu ra • Kết nối trực tiếp khách hàng và nhà cung cấp • Dòng sản phẩm và dịch vụ phải đơn giản và trực tiếp • Mọi cải tiến phải được thực hiện với bằng phương pháp khoa học với trình độ tổ chức ở mức thấp. Chapter 6 - Lean 6 – 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2