Bài giảng Quản trị vận hành (TS. Đinh Bá Hùng Anh) - Chương 1: Giới thiệu
lượt xem 70
download
Nội dung chương 1 là: Quản trị vận hành là gì? Vì sao phải quản trị vận hành? Công việc của nhà quản trị vận hành? Quản trị dịch vụ, xu hướng mới trong quản trị vận hành, thách thức năng suất. Mời các bạn tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Quản trị vận hành (TS. Đinh Bá Hùng Anh) - Chương 1: Giới thiệu
- Chương 1 Giới thiệu Biên soạn: TS. Đinh Bá Hùng Anh Tel: 01647.077.055/090.9192.766 Mail: anhdbh_ise7@yahoo.com 1-1
- Nội dung 1.1 • Quản trị vận hành là gì? 1.2 • Vì sao phải quản trị vận hành? 1.3 • Công việc của nhà quản trị vận hành? 1.4 • Quản trị dịch vụ 1.5 • Xu hướng mới trong quản trị vận hành 1.6 • Thách thức năng suất Chương 1: Giới thiệu 1-2
- Quản trị vận hành là gì? Sản xuất để tạo ra sản phẩm và dịch vụ Quản trị sản xuất là tập hợp các hoạt động mang lại giá trị ở dạng hàng hóa hay dịch vụ bằng cách chuyển hóa đầu vào thành đầu ra. Sản xuất bao gồm 3 chức năng căn bản 1. Tiếp thị – xác định nhu cầu; 2. Sản xuất/vận hành – tạo ra sản phẩm; 3. Tài chính/kế toán – xác định mức độ hoạt động của tổ chức, thu – chi. Chương 1: Giới thiệu 1-3
- Vì sao phải quản trị vận hành? Sơ đồ tổ chức Ngân hàng thương mại Vận hành Tài chính Tiếp thị Lịch biểu thu ngân Đầu tư Cho vay Thanh toán séc Chứng khoán Thương mại Thu tiền Bất động sản Công nghiệp Xử lý giao dịch Tài chính Thiết kế bố trí mặt Kế toán Nhân sự bằng Thế chấp Hoạt động kho tiền Bảo trì Kiểm toán Bảo mật Phòng tín thác Hình 1.1(A) Chương 1: Giới thiệu 1-4
- Vì sao phải quản trị vận hành? Sơ đồ tổ chức Hàng không Vận hành Tài chính/ Kế toán Tiếp thị Thiết bị hỗ trợ mặt đất Kế toán Quản trị bay Bảo trì Thu Đặt chỗ Hoạt động mặt đất Chi Điều độ Bảo trì phương tiện Thuế/chính sách Giá Cung ứng (xăng dầu, Tài chính Bán vé thực phẩm,..) Kiểm soát dòng tiền Quảng cáo Hoạt động bay Hối đoái Lịch bay Phi hành đoàn Thông tin liên lạc Hạ cánh Khoa học quản trị Hình 1.1(B) Chương 1: Giới thiệu 1-5
- Vì sao phải quản trị vận hành? Sơ đồ tổ chức Doanh nghiệp sản xuất Vận hành Tài chính/ Kế Tiếp thị Yếu tố sản xuất toán Quảng cáo Nhà xưởng, bảo dưỡng Kế toán Bán hàng Điều khiển sản xuất và tồn kho Thu Nghiên cứu Điều độ, và quản lý vật tư Chi thị trường Điều khiển và Quản trị chất lượng Thuế/chính sách Quản trị chuổi cung ứng Quản trị nguồn vốn Sản xuất Thị trường tiền tệ Dụng cụ; lắp ráp; Hối đoái Thiết kế Phát triển sản phẩm Nhu cầu vốn Qui cách sản phẩm Cổ phiếu Kỹ thật công nghiệp Trái phiếu Hiệu quả sử dụng thiết bị, không Triệu hồi gian và nhân lực; Phân tích quá trình Phát triển và sử dụng dụng cụ, thiết bị sản xuất. Hình 1.1(C) Chương 1: Giới thiệu 1-6
- Vì sao phải quản trị vận hành? 1. Là một trong 3 chức năng chính của bất kỳ một tổ chức, học quản trị vận hành để hiểu cách quản trị tổ chức (doanh nghiệp); 2. Cần thiết để biết cách thức hàng hóa hay dịch vụ được sản xuất; 3. Quản trị vận hành là khâu tốn kém trong một tổ chức. Chương 1: Giới thiệu 1-7
- Vì sao phải quản trị vận hành? Các phương án để tăng lợi nhuận Phương án Phương án Phương án Tiếp thị Tài chính/ Quản trị Kế toán vận hành Tăng Giảm Giảm doanh thu chi phí chi phí Hiện tại 50% T.chính 50% SX 20% Bán hàng 100.000 $ 150.000 $ 100.000 $ 100.000 $ Giá vốn sản phẩm – 80.000 – 120.000 – 80.000 – 64.000 Lợi nhuận gộp 20.000 30.000 20.000 36.000 Phí tài chính – 6.000 – 6,000 – 3.000 – 6.000 Tổng 14.000 24.000 17.000 30.000 Thuế 25% – 3.500 – 6.000 – 4.250 – 7.500 Lợi nhuận ròng 10.500 $ 18.000 $ 12.750 $ 22.500 $ Bảng 1.1 Chương 1: Giới thiệu 1-8
- 10 quyết định thiết yếu của nhà quản trị vận hành 10 quyết định Chương 1. Phát triển sản phẩm và dịch vụ 2 2. Quản lý chất lượng 3 3. Thiết kế quá trình và công suất 4 4. Địa điểm đặt nhà máy 5 5. Bố trí phân xưởng 6 6. Nhân sự và thiết kế công việc 7 7. Quản trị chuổi cung ứng 8 8. Tồn kho, MRP, JIT 9, 10, 11 9. Điều độ 12, 10. Bảo trì 13 Bảng 1.2 Chương 1: Giới thiệu 1-9
- 10 quyết định thiết yếu của nhà quản trị vận hành 1. Phát triển sản phẩm và dịch vụ Xác định sản phẩm và dịch vụ Thiết kế sản phẩm, dịch vụ 2. Quản lý chất lượng Định nghĩa chất lượng Người chịu trách nhiệm chất lượng 3. Thiết kế quá trình và công suất Qui trình sản xuất và công suất yêu cầu Thiết bị và công nghệ cần thiết cho qui trình sản xuất? Bảng 1.2 (cont.) Chương 1: Giới thiệu 1 - 10
- 10 quyết định thiết yếu của nhà quản trị vận hành 4. Chiến lược vị trí Vị trí đặt cơ sở Tiêu chí để ra quyết định vị trí đặt cơ sở 5. Bố trí phân xưởng Làm thế nào để bố trí phân xưởng Diện tích phân xưởng 6. Nhân lực và thiết kế công việc Làm thế nào để hình thành môi trường làm việc hợp lý Kỳ vọng khả năng đáp ứng của nhân lực Bảng 1.2 (cont.) Chương 1: Giới thiệu 1 - 11
- 10 quyết định thiết yếu của nhà quản trị vận hành 7. Quản trị chuổi cung ứng Nên sản xuất hay mua Nhà cung ứng và biện pháp để tích hợp nhà cung ứng vào chiến lược phát triển của tổ chức 8. Tồn kho, MRP và JIT Lượng tồn kho chi tiết Thời điểm đặt hàng lại 9. Điều độ Duy trì qui mô nhân sự trong giai đoạn khó khăn Nhiệm vụ nào sẽ được thực hiện 10. Bảo trì Biện pháp để xây dựng qui trình sản xuất tin cậy? Nhân công đảm nhiệm bảo trì? Chương 1: Giới thiệu Bảng 1.2 (cont.) 1 - 12
- Lịch sử quản trị vận hành Giá thành Chất lượng Tùy biến Nguyên lý ban đầu Sản xuất hàng loạt Sản xuất tinh gọn Hàng loạt tùy biến 1776-1880 1910-1980 1980-1995 1995-2015 Lao động chuyên Dây chuyền lắp ráp Khớp thời gian JIT Toàn cầu hóa môn hóa (Smith) (Ford) CAD Thương mại điện tử Chuẩn hóa (Whitney) Mẫu thống kê ERP Trao đổi điện tử EDI Quản lý khoa học (Shewhart) Chuẩn chất lượng (ISO) Quản lý chất lượng Điều độ chính xác 1880-1910 Lượng đặt hàng kinh tế toàn diện TQM Biểu đồ Gantt (Gantt) (Haris) Quản lý chuổi cung ứng Chuyển động và thời Lao động tự giác Sản xuất theo nhu cầu Qui hoạch tuyến tính, Kanban Vật liệu thay thế gian (Gilbreth) PERT/CPM(DuPont) Phân tích quá trình Hoạch định nhu cầu (Taylor) vật tư MRP Hình 1.3 1 - 13 LT. hàng đợi (Erlang)
- Lịch sử quản trị vận hành Mạng lưới sản xuất tùy biến đại chúng Chương 1: Giới thiệu 1 - 14
- Quản trị dịch vụ % GDP của sản xuất và dịch vụ 90 − Dịch vụ Sản xuất 80 − 70 − 60 − 50 − 40 − 30 − 20 − 10 − 0− Gia Nã Đại Nam phi Tàu CH Séc Pháp Hong Kong Đức Mễ Tây Cơ Nga Anh Tây Ban Nha Mỹ Úc Nhật Chương 1: Giới thiệu 1 - 15
- Quản trị dịch vụ Ô tô Máy tính Đồ gỗ/trang trí nội thất Cửa hàng thức ăn nhanh Nhà hàng/Bảo trì Bệnh viện Quảng cáo/ Quản lý đầu tư Dịch vụ tư vấn/ Đào tạo Cố vấn 100% 75 50 25 0 25 50 75 100% | | | | | | | | | % sản phẩm là hàng hóa % sản phẩm là dịch vụ Hàng hóa vs. dịch vụ Chương 1: Giới thiệu 1 - 16
- Quản trị dịch vụ 120 – 100 – Nhân công (triệu) 80 – Dịch vụ 60 – 40 – Sản xuất 20 – 0– | | | | | | | 1950 1970 1990 2010 (est) 1960 1980 2000 Hình 1.4(a): Nhân lực cho sản xuất vs. dịch vụ Chương 1: Giới thiệu 1 - 17
- Quản trị dịch vụ – 150 Sản lượng (Thang bên phải) – 125 Nhân lực (triệu) Index: 1997 = 100 – 100 – 75 40 – Nhân lực cho SX – 50 (Thang bên trái) 30 – 20 – – 25 10 – 0 – | | | | | | –| 0 1950 1970 1990 2010 (est) 1960 1980 2000 Hình 1.4(b): Nhân lực sản xuất vs. sản lượng Chương 1: Giới thiệu 1 - 18
- Những thách thức đối với nhà quản trị vận hành Tiếp cận truyền Lý do thay đổi Cơ hội hiện tại thống Tập trung địa Tăng độ thông hiểu, tin Toàn cầu hóa, hợp phương hay cậy do chi phí viễn thông tác quốc tế quốc gia và chuyển vận hạ. Quá trình Chu kỳ sống sản phẩm Phát triển sản phẩm phát triển sản ngắn; toàn cầu hóa; CAD, nhanh; Hợp tác phẩm dài Internet. trong thiết kế Sản xuất với giá hạ, ít quan tâm đến Sản phẩm thân môi trường; Quan tâm của xã hội về thiện môi trường; nhiều tài môi trường (ISO 14000); Sản xuất xanh; vật nguyên miễn tăng phí môi trường. liệu tái tạo. phí (không khí, nước) Chương 1: Giới thiệu Hình 1.5 1 - 19
- Những thách thức đối với nhà quản trị vận hành Tiếp cận truyền Thách thức hiện Lý do thay đổi thống tại Sản phẩm Xã hội tiêu dùng; Tăng tiêu chuẩn hưởng thụ; chủ nghĩa cá Hàng loạt tùy biến hóa, giá thấp nhân Nhấn mạnh Người lao động Nhận thức đóng góp chuyên môn được trao quyền; tổng thể; xã hội tri thức, hóa, tay nghề Việc làm nhóm, sản thông tin xuất tinh gọn Sản xuất ở phân xưởng; Kỹ thuật thay đổi nhanh; Chuổi cung ứng; liên Đặt hàng tăng cạnh tranh doanh; tập đoàn hàng loạt nhỏ Sản xuất khớp thời Đặt hàng theo Vòng đời sản phẩm ngắn gian (JIT); tinh gọn; lô lại; cần giảm tồn kho cải tiến liên tục Chương 1: Giới thiệu Hình 1.5 1 - 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị vận hành (TS. Đinh Bá Hùng Anh) - Chương 11: JIT và Sản xuất tinh gọn
66 p | 399 | 122
-
Bài giảng Quản trị vận hành - Chương 9: TS. Đinh Bá Hùng Anh
52 p | 317 | 84
-
Bài giảng Quản trị vận hành - ĐH Mở
163 p | 480 | 74
-
Bài giảng Quản trị vận hành (TS. Đinh Bá Hùng Anh) - Chương 4: Qúa trình sản xuất
40 p | 380 | 72
-
Bài giảng Quản trị vận hành - GV. Trần Việt Hùng
163 p | 258 | 52
-
Bài giảng Quản trị vận hành
38 p | 219 | 22
-
Bài giảng Quản trị vận hành: Chương 1 - Chức năng vận hành
14 p | 196 | 16
-
Bài giảng Quản trị vận hành - Trần Việt Hùng
0 p | 159 | 16
-
Bài giảng Quản trị vận hành: Chương 1 - PhD. Đinh Bá Hùng Anh
14 p | 55 | 14
-
Bài giảng Quản trị vận hành: Chương 1A - PhD. Đinh Bá Hùng Anh
47 p | 42 | 12
-
Bài giảng Quản trị vận hành: Chương 5 - PhD. Đinh Bá Hùng Anh
24 p | 60 | 12
-
Bài giảng Quản trị vận hành: Chương 2 - PhD. Đinh Bá Hùng Anh
24 p | 92 | 11
-
Bài giảng Quản trị vận hành: Chương 6 - PhD. Đinh Bá Hùng Anh
46 p | 29 | 10
-
Bài giảng Quản trị vận hành: Chương 0 - PhD. Đinh Bá Hùng Anh
17 p | 43 | 10
-
Bài giảng Quản trị vận hành: Chương 3 - PhD. Đinh Bá Hùng Anh
83 p | 82 | 9
-
Bài giảng Quản trị vận hành: Chương 4 - PhD. Đinh Bá Hùng Anh
54 p | 42 | 7
-
Bài giảng môn Quản trị vận hành - GV. Trần Việt Hùng
8 p | 20 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn