intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 2: Chương 10 - ThS. Bùi Ngọc Toản

Chia sẻ: Năm Tháng Tĩnh Lặng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

144
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 10 của bài giảng Tài chính doanh nghiệp bao gồm các nội dung liên quan đến vấn đề quản trị tài sản ngắn hạn như: Quản trị khoản phải thu, quản trị hàng tồn kho, quản trị tiền mặt. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 2: Chương 10 - ThS. Bùi Ngọc Toản

  1. NỘI DUNG CHƯƠNG 10 QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN 3. Khoa Tài chính – Ngân hàng, Trường ĐH CN Tp.HCM Email: buitoan.hui@gmail.com 1 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU  K/niệm Tín dụng thương mại : Hình thức cho phép  Những vấn đề cần lưu ý khi cấpTín dụng thương mại khách hàng thanh toán chậm – bán chịu.  Điều kiện bán hàng:- phải phù hợp hoàn cảnh thị trường  Mục đích của tín dụng thương mại: để bán được hàng hóa –dịch vụ • Kích thích bán hàng  Phân tích tín dụng: Xác định khả năng thanh toán của • Thắt chặt mối quan hệ với khách hàng từng đối tượng KH, xác suất nợ xấu… • Doanh nghiệp có thể sử dụng nó như một vũ khí cạnh  Chính sách thu tiền: Được xây dựng đồng thời khi cấp tín tranh. dụng. Dựa trên:  Hạn chế : Mất chi phí liên quan đến cấp tín dụng là • Phải xác định được các nguồn tài trợ bằng tiền không nhỏ (chi phí tài trợ,chi phí quản lý và thu hồi các và kế hoạch sử dụng tiền như thế nào? khoản nợ…) • Xác định được chu kỳ tiền hoặc chu kỳ hoạt • => DN phải đánh đổi giữa: Lợi ích tăng doanh số bán động: CK mua hàng – bán hàng – trả tiền mua hàng - Chi phí cấp tín dụng cho khách hàng. hàng – thu tiền bán hàng .
  2. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU  Một số k/n ckỳ hoạt động và thanh toán trong DN • Chu kỳ hoạt động (Operating cycle): Là thời gian từ lúc  Một số k/n ckỳ hoạt động và thanh toán trong mua, nhập kho sản phẩm đến thời điểm thu được tiền bán DN sản phẩm. • Chu kỳ tiền ( CC – Cash cycle): Khoảng thời gian • Vòng quay hàng tồn kho (IP- Inventory period): Là từ thời điểm trả tiền cho nhà cung cấp và thời điểm thời gian cần thiết tính từ thời điểm nhập kho đến thời thu được tiền bán sản phẩm điểm xuất kho bán SP • Vòng quay khoản phải thu (ACP- Acounts receivable • CK hoạt động = VqHTK + Vq KPThu period): Là thời gian từ lúc bán hàng đến thời điểm thu • CK hoạt động = VqKPTrả + Chu kỳ tiền được tiền bán sản phẩm. • Vòng quay khoản phải trả (APP – Accounts Payable period): Là thời gian từ thời điểm nhập kho đến thời điểm trả tiền mua hàng. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU Hàng nhập kho Xuất kho bán hàng • Một số k/n ckỳ hoạt động và thanh toán trong DN Ví dụ 10.1: Doanh nghiệp A có số liệu năm 2013 như sau: Vq HTKho Vq KPThu KHOẢN MỤC ĐẦU KỲ CUỐI KỲ Hàng tồn kho 2000 3000 Khoản phải thu 1600 2000 Vq KPTrả Chu kỳ tiền Khoản phải trả 750 1000 Trả tiền mua hàng Nhận được Doanh thu thuần 11500 tiền bán hàng Giá vốn hàng bán 8200 1 CHU KỲ HOẠT ĐỘNG Tính chu kỳ hoạt động và chu kỳ tiền của công ty A năm 2013
  3. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.1 Điều kiện hình thành chính sách tín dụng 10.1.1 Điều kiện hình thành chính sách tín dụng  Phân tích: Có nên thay đổi chính sách bán chịu? 10.1.2 Tác động của chính sách tín dụng Phải xem xét 2 vấn đề: * Khi mở rộng chính sách tín dụng : 10.1.3 3. Lợi nhuận ↑ >/< chi phí ↑ ? Đánh 3. giá chính sách tín dụng * Khi thu hẹp chính sách tín dụng : 10.1.4 Đường cong tổng chi phí tín dụng Tiết kiệm C.phí đủ/không đủ bù đắp phần LN sụt giảm? 10.1.5 Thông tin tín dụng 10.1.6 10.1.6 Phân tích tín dụng 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.1 Điều kiện hình thành chính sách tín dụng 10.1.1 Điều kiện hình thành chính sách tín dụng Ví dụ 10.2: Công ty ABC có giá bán 1 đơn vị sản phẩm  Điều khoản cơ bản của bán hàng tín dụng: là 10 đồng. Biến phí đơn vị là 8 đồng. Doanh thu hàng Thuật ngữ: 2/10 net 60  ý nghĩa? năm là 2,4 triệu đồng, chi phí cơ hội của khoản phải thu là 20%. Nếu nới lỏng chính sách bán chịu doanh thu sẽ • Thời hạn tín dụng: tăng 25%, nhưng kỳ thu tiền bình quân của khách hàng - Thời hạn tín dụng là thời gian mà tín dụng được cấp mới tăng lên là 2 tháng. Công ty có nên nới lỏng chính - Thành phần: giai đoạn tín dụng ròng và giai đoạn được sách bán chịu hay không? giảm giá bằng tiền mặt Ví dụ 10.3: Công ty A áp dụng điều khoản bán chịu là “3/8 net 45”. Tính thời hạn tín dụng ròng và thời hạn chiết khấu?
  4. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.1 Điều kiện hình thành chính sách tín dụng 10.1.1 Điều kiện hình thành chính sách tín dụng  Điều khoản cơ bản của bán hàng tín dụng: • Thời hạn tín dụng: Điều khoản cơ bản của bán hàng tín dụng: Các yếu tố ảnh hưởng đến thời hạn tín dụng: • Thời hạn tín dụng: - Thời gian tồn kho của người mua Ví dụ 10.4: Công ty ABC có giá bán 1 đơn vị sản phẩm là 10 đồng. Biến phí đơn vị là 8 đồng. Doanh thu hàng năm - Chu kỳ tiền của người mua là 2,4 triệu đồng, chi phí cơ hội của khoản phải thu là - Loại sản phẩm 20%. Nếu mở rộng thời hạn bán chịu từ net 30 thành net - Nhu cầu tiêu dùng 60, doanh thu kỳ vọng tăng 360.000 đồng, khi đó kỳ thu - Chi phí, lợi nhuận tiền bình quân tăng từ 1 tháng lên thành 2 tháng. Công ty - Rủi ro tín dụng có nên mở rộng thời hạn bán chịu hay không? - Số tiền bán chịu - Cạnh tranh - Phân loại khách hàng 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.1 Điều kiện hình thành chính sách tín dụng 10.1.1 Điều kiện hình thành chính sách tín dụng Điều khoản cơ bản của bán hàng tín dụng: Điều khoản cơ bản của bán hàng tín dụng: • Chiết khấu bằng tiền mặt: • Chính sách thu tiền: Ví dụ 10.5: Với 2/10 net 30: thanh toán 10 ngày đầu người - Giám sát thu: theo dõi các khoản thanh toán của KH mua được giảm 2%. Trong thời gian 20 ngày, người mua chịu lãi suất là bao nhiêu? - Lập lịch theo dõi tuổi nợ Ví dụ 10.6: Doanh thu hàng năm của công ty ABC là 3 - Xử lý trễ hạn triệu đồng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm là 10 đồng, biến phí đơn vị là 8 đồng, kỳ thu tiền bình quân là 2 tháng, chi phí cơ hội 20%. Nếu thay đổi điều khoản bán chịu từ net 45 thành 3/10 net 45 thì kỳ thu tiền bình quân sẽ giảm còn 1 tháng, khi đó có 70% khách hàng đồng ý nhận chiết khấu. Công ty có nên thay đổi tỷ lệ chiết khấu hay không?
  5. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.3 Đánh giá chính sách tín dụng 10.1.2 Tác động của chính sách tín dụng • Phương pháp NPV: • Ảnh hưởng đến doanh thu Hiện giá dòng tiền mặt gia tăng trong tương lai: • Tác động đến chi phí • Khả năng không thanh toán • Chi phí chiết khấu tiền mặt Chi phí chuyển đổi: NPV của việc chuyển đổi : 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.3 Đánh giá chính sách tín dụng 10.1.3 Đánh giá chính sách tín dụng • Phương pháp NPV: • Phương pháp NPV: • Đối với khách hàng vãng lai: Ví dụ 10.7: Công ty ABC có các dữ liệu sau: P = 50 v = 30 Q = 80 Q’ = 100 (a: xác suất khách Lãi suất chiết khấu: 2%/tháng hàng mới không trả tiền) a. Theo phương pháp NPV thì công ty ABC có nên thay đổi Đối với khách hàng truyền thống: chính sách tín dụng hay không? b. Nếu thay đổi chính sách tín dụng thì công ty ABC phải bán thêm bao nhiêu sản phẩm mới có thể hòa vốn?
  6. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU  Có sự tác động của rủi ro do công ty cấp tín dụng cho KH 10.1.3 Đánh giá chính sách tín dụng Ví dụ 10.9: Công ty M&M có doanh thu hàng năm là 2.400 • Phương pháp NPV: triệu đồng, tỷ lệ giá vốn 80%, chi phí cơ hội của khoản phải Ví dụ 10.8: Công ty ABC có các dữ liệu sau: thu là 20%. Công ty đang xem xét chính sách bán hàng hiện P = 50 v = 30 Q = 80 Q’ = 100 tại và 2 chính sách A và B: Lãi suất chiết khấu: 2%/tháng Chính sách Hiện tại A B a. Khách hàng mới A muốn mua 1 sp với điều kiện được cấp tín Doanh thu bán chịu 2.400 3.000 2.760 dụng tại P=50, công ty ABC có đồng ý không? Biết xác suất Doanh thu tăng thêm 600 360 mất k/n thanh toán của A là 30% Tổn thất do nợ không thể thu hồi b. Khách hàng mới B muốn mua 1 sp với điều kiện được cấp tín Doanh thu gốc 2% dụng tại P=50, xác suất mất k/n thanh toán của B tối đa là bao nhiêu thì công ty có thể chấp nhận? Doanh thu tăng thêm 10% 15% c. Khách hàng quen thuộc C muốn mua 1 sp với điều kiện được Kỳ thu tiền bình quân cấp tín dụng tại P=50, công ty ABC có đồng ý không? Biết Doanh thu gốc 30 ngày xác suất mất k/n thanh toán của C là 90% Doanh thu tăng thêm 45 ngày 60 ngày 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.4 Đường cong tổng chi phí tín dụng 10.1.5 Thông tin tín dụng • Xem giáo trình trang 150 Nguồn thông tin thường được sử dụng để đánh giá mức độ tín nhiệm bao gồm: -Báo cáo tài chính -Lịch sử thanh toán của khách hàng với DN khác -Các ngân hàng -Lịch sử thanh toán của khách hàng với DN
  7. 10.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU 10.1.6 Phân tích tín dụng NỘI DUNG • Xem giáo trình trang 151 3. 10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO 10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO 10.2.1 Khái niệm – Vai trò – Các nhân tố a/h đến tồn kho: 10.2.1 Khái niệm – Vai trò – Các nhân tố ảnh hưởng Phân loại : đến tồn kho: Tồn kho nguyên vật liệu Khái niệm: Tồn kho sản phẩm dở dang •Là các loại hàng hoá đáp ứng yêu cầu SX và tiêu thụ của Tồn kho thành phẩm, hàng hóa DN Các nhân tố ảnh hưởng •Là dự trữ tạo sự an toàn cho hoạt động của DN Loại hình doanh nghiệp Vai trò: Tính chất của qui trình sản xuất •Giúp DN chủ động trong dự trữ và sản xuất, tiêu thụ. Nhu cầu của sản phẩm •Quá trình sản xuất, tiêu thụ được điều hoà và liên tục. Tính dễ thay đổi trong các điều kiện sản xuất kinh doanh •Chủ động trong hoạch định SX, tiếp thị và tiêu thụ SP Lạm phát Qui trình thủ tục làm việc của cơ quan có liên quan… Các chi phí ảnh hưởng đến quyết định số lượng hàng tồn kho
  8. Chi phí hoạt động 10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO Chi phí lưu kho (CP tồn trữ) 10.2.2 Tác động của nhu cầu của sản phẩm đến quản Chi phí tài chính trị tồn kho: ( Xem giáo trình ) Chi phí quản lý, giao dịch Chi phí đặt hàng 10.2.3 Hệ thống tồn kho: Chi phí tồn kho Mô hình tồn kho giản đơn theo một chu kỳ thời gian: ( Vận chuyển hàng hoá Xem giáo trình ) Chi phí cơ hội Mô hình tồn kho đa thời kỳ: Chi phí thành lập kho -Mô hình số lượng đặt hàng cố định (Q) -Mô hình chu kỳ đặt hàng cố định (P) Chi phí khác Trả lương làm thêm giờ Chi phí huấn luyện,... 10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO 10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO 10.2.3 Hệ thống tồn kho: 10.2.3 Hệ thống tồn kho: Mô hình số lượng đặt hàng cố định (Q) Mô hình số lượng đặt hàng cố định (Q) •Sản lượng mỗi lần cung cấp là Q →Mức dự trữ trung bình Giả định khi áp dụng mô hình số lượng đặt hàng tối ưu, là Q/2 •Nhu cầu đối với sản phẩm là không đổi và thống nhất trong giai đoạn đang xem xét Mức dự trữ •Thời gian chờ hàng là không đổi. •Giá cho mỗi đơn vị sản phẩm là không đổi. Q •Chi phí tổ chức kiểm kê dựa trên hàng tồn kho trung bình. •Chi phí đặt hàng hoặc chi phí thiết lập là không đổi. Q Dự trữ trung bình 2 •Tất cả các nhu cầu về sản phẩm sẽ được đáp ứng hoàn hảo R 0 1 2 3 4 Thời gian
  9. 10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO 10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO 10.2.3 Hệ thống tồn kho: 10.2.3 Hệ thống tồn kho: Mô hình số lượng đặt hàng cố định (Q) Mô hình số lượng đặt hàng cố định (Q) -Chi phí mua hàng năm : D x C •Ta có: TC = DC + (D/Q)*F+(Q/2)* c -số lượng đơn đặt hàng : D/ Q  TC : Tổng chi phí hàng năm - Chi phí tồn trữ hàng năm : CP bảo quản hàng hóa dự trữ,  D: Nhu cầu hàng năm bảo hiểm, CP dự phòng hàng hóa biến chất, CP hao hụt,  C: Gía mua của một đơn vị sphẩm mất mát, … CP tăng theo Q mỗi lần cung cấp tăng:  Q: Lượng đặt hàng kinh tế CP1 = (Q/ 2)* c  F: Chi phí đặt hàng một lần -Chi phí đặt hàng hàng năm : CP thực hiện việc cung cấp  R: Điểm đặt hàng trở lại và giao nhận theo HĐ CP giảm khi Q mỗi lần cung cấp  L: thời gian chờ hàng tăng  c: Chi phí tồn trữ trên một đơn vị hàng tồn kho CP2 = (D/ Q)* F trung bình Chi 10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO phí 10.2.3 Hệ thống tồn kho: Mô hình số lượng đặt hàng cố định (Q) TC( Tổng chi phí) C (Chi phí lưu trữ) Ví dụ 10.10: Cho thông tin như sau: -Nhu cầu hàng năm : 12000 Sp -Chi phí đặt hàng: 12,5 triệu DC(chi phí hàng năm của mặt hàng) -Giá bán: 3 triệu/sp chiphí đặt hàng -Chi phí tồn trữ chiếm 10% giá bán -Thời gian chờ hàng: 5 ngày Độ lớn đơn hàng Qopt Q -Số ngày làm việc trong năm: 300 ngày Tính số lượng đặt hàng tối ưu và điểm đặt hàng lại  Sản lượng đặt hàng tối ưu: =
  10. 10.2 QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO 10.2.3 Hệ thống tồn kho: NỘI DUNG Mô hình số lượng đặt hàng cố định (Q) ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA MÔ HÌNH EOQ: Ưu điểm: - Tính toán đơn giản cho KQ chính xác trong ĐK giả định. - Xác định được Q max với CPmin 3. Nhược điểm: - Không áp dụng được cho tất cả các loại hàng tồn kho. - Chưa tính đến các CP làm giảm DT bán hàng : CP chiết khấu… 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT 10.3.1 Mục tiêu quản trị tiền mặt: 10.3.2 Sự cần thiết phải nắm giữ tiền mặt: Quản trị tiền mặt là tối thiểu hoá lượng tiền mặt mà doanh Đảm bảo duy trì hoạt động sản xuất kinh doanh diễn ra nghiệp cầm giữ bình thường và liên tục. Phòng ngừa mọi bất trắc xảy ra trong quá trình kinh doanh, duy trì khả năng thanh toán, thể hiện sự ổn định, Tiền mặt tại quỹ lành mạnh về mặt tài chính của doanh nghiệp. Tiền mặt Có khả năng tận dụng, thực hiện được các lợi thế khi có Tiền Tiền gửi ngân hàng cơ hội đầu tư bổ sung tốt. Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
  11. 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT 10.3.3 Những bất lợi khi DN nắm giữ tiền mặt Phát sinh chi phí quản lý. Bị ảnh hưởng của lạm phát và thay đổi tỷ giá Mất chi phí cơ hội của vốn tiền mặt. 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Ví dụ 10.11: Công ty Gama có doanh thu dự kiến: T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 T1 Họach định ngân quỹ Thu Tăng tốc độ thu hồi tiền mặt : 600 600 700 850 1.250 1.100 1.000 1.050 1.000 -Áp dụng chính sách chiết Tỷ lệ doanh thu thu được theo thời gian cụ thể như sau: 15% khấu trả trong 30 ngày, 65% trong 60 ngày, 20% trong 90 ngày -Thanh toán qua ngân hàng Nguyên vật liệu tương được 60%Dthu, mua trước ngày bán 1 Bảng dự toán - Hệ thống hộp thư chuyển - tháng và thanh toán trong 30 ngày thu chi ngắn hạn phát tiền nhanh -Lương công nhân 50,0 59,5 90,0 80,5 70,0 74,5 -Thuê mướn 10,0 10,0 10,0 10,0 10,0 10,0 Chi Giảm tốc độ chi tiêu : -Tận dụng chênh lệch thời -Chi phí khác 7,0 8,5 12,5 11,0 10,0 10,5 gian thu, chi. -Tháng 9 công ty chi đầu tư TSCĐ 400 triệu đồng - Sử dụng hối phiếu. a.Lập kế hoạch ngân quỹ 6 tháng cuối năm - Chậm chi trả lương…. b.Lập kế hoạch tín dụng ngắn hạn (ko tính lại vay)
  12. 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT 10.3.4 Những nội dung quản trị vốn tiền mặt 10.3.4 Những nội dung quản trị vốn tiền mặt  Quản trị tiền đang chuyển:  Chuyển tiền điện tử: ( Xem gtrinh trang 194) -Thời gian chuyển tiền: khoảng thời gian từ khi khách hàng Các biện pháp cần thực hiện trong quản lý thu chi bằng chuyển tiền đến khi DN nhận được tiền tiền mặt -Quy trình thu tiền bằng Sec: KH chuyển Sec bằng thư tới DN Sec được nhận tại DN  Sec được chuyển đến ngân hàng của DN  Tiền được chuyển vào tài khoản của DN  Tính tiền đang chuyển? 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Mô hình quản lý tồn quỹ Chi phí 10.3.4 Các mô hình quản trị tiền mặt giữ tiền mặt  Mục tiêu của các mô hình quản trị tiền mặt: Tổng chi phí giữ tiền mặt =Chi phí cơ hội + Chi phí giao dịch •Là quyết định tồn quỹ mục tiêu- liên quan đến việc đánh đổi giữa chi phí cơ hội và chi phí giao dịch. Tổng chi phí giữ tiền mặt Chi phí cơ hội là chi phí mất đi do giữ tiền mặt khiến Chi phí cơ hội bỏ lỡ cơ hội đầu tư tiền vào mục đích sinh lợi. Chi phí giao dịch là chi phí liên quan đến chuyển đổi từ Chi phí giao dịch tài sản đầu tư ngắn hạn thành tiền mặt. C* Qui mô tiền mặt
  13. 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT Ta có : C 10.3.4 Các mô hình quản trị tiền mặt -Chi phí cơ hội khi giữ tiền mặt : CO  i 2  Mô hình Baumol ( EOQ trong quản trị tiền mặt): T -Chi phí giao dịch : Ct  F Quản lý tồn quỹ Quản lý tồn kho trong EOQ C C T Chi phí giao dịch cố định cho mỗi lần bán chứng khoán hay -Tổng chi phí giữ tiền mặt : TC  C t  C O  i F đi vay ≈ Chi phí đặt hàng trong quản trị tồn kho (F) 2 C Lượng tiền dự trữ tối ưu → tổng chi phí giữ tiền mặt (TC) →min Chi phí cơ hội (lãi suất được hưởng )≈ chi phí tồn trữ hàng , hay Ct = C0 tồn kho trong quản trị hàng tồn kho (c) 2TF Mô hình Baumol dựa trên những giả thuyết sau: → Lượng tiền dự trữ tối ưu: C*  i - Tình hình thu, chi tiền ổn định và đều đặn. - Không tính đến tiền thu trong kỳ hoạch định.  Thời gian tối ưu cho C * x365ngày - Không có dự trữ tiền cho mục đích an toàn. mỗi lần bổ sung quỹ tiền mặt: t*  T 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT 10.3.4 Các mô hình quản trị tiền mặt 10.3.4 Các mô hình quản trị tiền mặt  Mô hình Miller – Orr :  Mô hình Baumol ( EOQ trong quản trị tiền mặt): Tiền Ví dụ 10.12: Tổng số tiền mặt cần chi trả trong năm 2013 của một DN là 1.200 triệu đồng. Giả sử lãi suất trái phiếu kho Giới hạn bạc là 8%/năm. Mỗi lần bán chứng khoán gia tăng quỹ tiền Kh trên (H) mặt, DN phải tốn chi phí giao dịch là 1 triệu đồng. Nếu số dư oản tiền mặt hiện tại của công ty là 150. Tính số tiền công ty phải g bán hoặc mua hoặc bán chứng khoán để bổ sung hoặc giảm Mục tiêu các (Z) quỹ tiền mặt h (d) Giới hạn dưới (L) Thời gian
  14. 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT 10.3 QUẢN TRỊ TIỀN MẶT 10.3.4 Các mô hình quản trị tiền mặt 10.3.4 Các mô hình quản trị tiền mặt  Mô hình Miller – Orr :  Mô hình Miller – Orr : -Công thức tính khoảng cách giữa giới hạn trên và giới hạn dưới Ví dụ 10.13: Giả sử nhu cầu dự trữ vốn bằng tiền tối thiểu 3 2  F của công ty A là 200 triệu d  3 3  Độ lệch chuẩn của vốn bằng tiền hàng ngày là 1,25 triệu 4 i đồng/ngày -Mức dự trữ vốn bằng tiền mục tiêu tối ưu sẽ là: Lãi suất là 0,025%/ngày d 3 2  F Z*  L  L3  Chi phí giao dịch cho mỗi lần mua hoặc bán chứng khoán là 3 4 i 0,8 triệu đồng -Mức giới hạn trên là: H = L + d = 3Z* - 2L a.Tính giới hạn trên -Số dư vốn bằng tiền cân bằng bình quân: b.Tính mức dự trữ vốn bằng tiền mục tiêu? c.Tính số dư vốn bằng tiền cân bằng bình quân?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2