
Bài giảng Tích phân đường loại 2
lượt xem 77
download

Bài giảng Tích phân đường loại 2 trình bày về định nghĩa tích phân đường loại 2; tính chất tích phân đường loại 2; cách tính tích phân đường loại 2; định lý Green; tích phân không phụ thuộc đường đi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tích phân đường loại 2
- TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 2
- NỘI DUNG 1.Định nghĩa tp đường loại 2 2.Tính chất tp đường loại 2 3.Cách tính tp đường loại 2 4.Định lý Green 5.Tích phân không phụ thuộc đường đi.
- ĐỊNH NGHĨA Trong mp Oxy, cho cung AB và 2 hàm số P(x,y), Q(x,y) xác định trên AB. Phân hoạch AB bởi các điểm {A0, A2, .., An}, với A0 = A, An = B. Giả sử Ak = (xk, yk), k = 0,…,n. Gọi xk = xk+1 – xk , yk = yk+1 – yk, k = 0,…, n-1.
- Trên cung AkAk+1, lấy điểm Mk, xét tổng tp B An ∆y k Mk Ak +1 Ak A A0 ∆xk n −1 Sn = [ P (Mk )∆xk + Q (Mk )∆y k ] k =0
- n −1 Sn = [ P (Mk )∆xk + Q (Mk )∆y k ] k =0 P ( x , y )dx + Q ( x , y )dy = lim Sn n AB là tp đường loại 2 của P, Q trên AB Quy ước: Pdx + Qdy C chỉ tích phân trên chu tuyến (đường cong kín) C
- TÍNH CHẤT TP ĐƯỜNG LOẠI 2 1.Tp đường loại 2 phụ thuộc vào chiều đường đi B A Đổi chiều đường đi thì tp � A � Pdx + Qdy = − Pdx + Qdy B đổi dấu. 2.Nếu C = C1 C2 � Pdx + Qdy = C � C Pdx + Qdy + � C Pdx + Qdy 1 2
- CÁCH TÍNH TP ĐƯỜNG LOẠI 2 Khi tham số hóa đường cong, lưu ý về chiều đường đi. TH1: (C) viết dạng tham số x = x(t), y = y(t), t1 :điểm đầu, t2: điểm cuối P ( x , y )dx + Q ( x , y )dy C t2 = [ P ( x (t ), y (t )) x (t ) + Q( x (t ), y (t )) y (t ) ] dt t1
- TH2: (C) viết dạng y = y(x), x = a : điểm đầu, x = b : điểm cuối P ( x , y )dx + Q ( x , y )dy C b = [ P ( x , y ( x )) + Q( x , y ( x )) y ( x ) ] dx a TH3: (C) viết dạng x = x(y), y = c : điểm đầu, y = d : điểm cuối d [ P ( x ( y ), y ) x ( y ) + Q ( x ( y ), y ) ] dy P ( x , y )dx + Q ( x , y )dy = � � C c
- Nhắc lại Khi tham số hóa cho cung tròn, elippse, ngược chiều kim đồng hồ là tham số tăng dần, cùng chiều kim đồng hồ là tham số giảm dần.
- Cách tính Tp đường loại 2 trong không gian I = P ( x , y , z )dx + Q ( x , y , z )dy + R ( x , y , z )dz C Cách tính: (C) x = x(t), y = y(t), z = z(t), t1 :điểm đầu, t2: điểm cuối Pdx + Qdy + Rdz C t2 = [ P ( x (t ), y (t ), z(t )) x (t ) + Q( −, −, −) y (t ) + R ( −, −, −) z (t ) ] dt t1
- VÍ DỤ 2 1/ Tính: I = x dx + xydy C C là đoạn nối từ A(0,0) đến B(1,1) theo các đường cong sau đây: a.Đoạn thẳng AB b.Parabol: x = y2 c.Đường tròn: x2+y2 = 2y, lấy ngược chiều KĐH
- 2 I = x dx + xydy A(0, 0), B(1, 1) C a/ Đoạn thẳng AB: y = x, x : 0 1 1 2 1 I= � x � + x .x .y ( x ) � dx � 0 1 2 22 1 = ( x + x )dx = 3 0 b/ Parabol: x = y2 , y : 0 1 1 1 I= �� 2 2 2 � dy = (2 y 5 + y 3 )dy = 7 ( y ) .2 y + y .y � 0 12 0
- c/ x2+y2 = 2y x2+(y – 1)2 = 1, lấy ngược chiều KĐH x = cost, y = 1+sint, π A(0,0) t =− 2 B(1,1) t=0 0 2 π I= [cos t (− sin t ) + cos t (1 + sin t )cos t ]dt = 4 −π 2
- 2/ Tính: I = 2 ydx + xdy C với C là cung ellipse x2 + 3y2 = 3 đi từ (0, 1) đến giao điểm đầu tiên của ellipse với đường thẳng y = x, lấy theo chiều KĐH. x = 3cos t , y = sin t 1 ( x , y ) = (0,1) � t = π / 2 3 Tại giao điểm với đt y = x: π 3cos t = sin t � t = 3
- x = 3cos t , y = sin t I = 2 ydx + xdy C π 3 = � 2sin t ( − 3sin t ) + 3cos t .cos t � dt � � π 2
- 3/ Tính: I = 2 ydx + zdy + 3ydz C với C là gt của mặt cầu x2 + y2 + z2 = 6z và mp z = 3 - x lấy ngược chiều KĐH nhìn từ phía dương trục Oz 3 2x + y = 9 2 2 x= cos t , 2 y = 3sin t , 3 z = 3− cos t 2 t:0 2
- I = 2 ydx + zdy + 3ydz C 3 3 x= cos t , y = 3sin t , z = 3 − cos t 2 2 2 y (t ) x (t ) + z(t ) y (t ) + 3y (t )z (t ) 3 3 = 6sin t (− sin t ) + (3 − cos t )(3cos t ) 2 2 3 +9sin t sin t = 9cos t 2

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 3.2 - Nguyễn Thị Xuân Anh
32 p |
429 |
68
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 3.1 - Nguyễn Thị Xuân Anh
23 p |
274 |
53
-
Bài giảng Vi tích phân A2: Chương 5 - GV. Lê Hoài Nhân
135 p |
202 |
53
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 4 - Nguyễn Thị Xuân Anh
56 p |
232 |
31
-
Bài giảng Hóa phân tích: Chương 2 - ThS. Nguyễn Văn Hòa
22 p |
148 |
15
-
Bài giảng Toán T1: Chương 9 - ThS. Huỳnh Văn Kha
36 p |
98 |
12
-
Bài giảng Giải tích hàm nhiều biến – Chương 3: Tích phân đường
55 p |
80 |
8
-
Bài giảng Giải tích 2 - Chương 3: Tích phân đường (Phần 2)
38 p |
150 |
8
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 5 - TS. Nguyễn Văn Quang
55 p |
55 |
6
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 3 - Hoàng Đức Thắng
57 p |
65 |
5
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 3 - Trần Ngọc Diễm (Phần 2)
50 p |
75 |
5
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 3 - Trần Ngọc Diễm (Phần 1)
26 p |
47 |
4
-
Bài giảng Vi tích phân 2B: Giải tích vector
15 p |
8 |
3
-
Bài giảng Toán B3: Chương 3 - ThS. Huỳnh Văn Kha
6 p |
81 |
2
-
Bài giảng Toán cao cấp A3: Chương 2 - ThS. Nguyễn Công Nhựt
26 p |
23 |
2
-
Bài giảng Giải tích II: Chương 4 - Tích phân đường
178 p |
31 |
2
-
Bài giảng Giải tích 2: Tích phân đường - Tăng Lâm Tường Vinh
66 p |
13 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
