Bài giảng Giải tích 2: Chương 3.2 - Nguyễn Thị Xuân Anh
lượt xem 68
download
Bài giảng Giải tích 2: Chương 3.2 có nội dung trình bày định nghĩa, tính chất, cách tính tích phân đường loại 2, tích phân đường loại 2 - công thức Green, tích phân đường loại 2 không phụ thuộc đường đi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích 2: Chương 3.2 - Nguyễn Thị Xuân Anh
- §2: Tích phân đường loại 2- Cách tính Định nghĩa: Cho hàm P(x,y), Q(x,y) xác định trên cung AB trong mp Oxy Chia cung AB thành n phần tùy ý bởi các điểm chia A=A0, A1, A2, … An=B, Ak(xk,yk) Trên mỗi cung nhỏ AkAk+1 lấy 1 điểm Mk bất kỳ, đặt Δxk=xk+1-xk, Δyk=yk+1-yk , Δlk là độ dài cung n Lập tổng Sn = ¥ [ P (Mk )D xk + Q(Mk )D y k ] k =0 An B Mk Δyk A1 Ak Ak+1 A0 A Δxk
- §2: Tích phân đường loại 2- Cách tính Cho max Δlk → 0, nếu Sn có giới hạn hữu hạn không phụ thuộc cách chia cung AB và cách lấy điểm Mk thì giới hạn đó được gọi là tp đường loại 2 của các hàm P(x,y) và Q(x,y) dọc cung AB và kí hiệu là � P ( x, y )dx + Q( x, y )dy = lim Sn � max D l k ¥ 0 AB Điều kiện tồn tại: Nếu các hàm P, Q liên tục trong miền mở chứa cung AB trơn từng khúc thì tồn tại tích phân đường loại 2 của P, Q dọc cung AB
- §2: Tích phân đường loại 2 – Cách tính Tính chất : Tích phân đường loại 2 đổi dấu nếu hướng đi trên cung AB thay đổi � + Qdy = - � + Qdy Pdx Pdx AB BA Trường hợp đường lấy tp là đường cong kín C, ta quy ước hướng dương trên C là hướng mà khi đi dọc C thì miền giới hạn bởi C nằm về bên trái. Hư ớn g g ươn dư g d ơn H ướn g Hướng âm là hướng ngược với hướng dương
- §2: Tích phân đường loại 2– Cách tính Cách tính tích phân đường loại 2 Nếu cung AB có phương trình y=y(x), đi từ A(x1,y(x1)) đến B(x2,y(x2)) thì x 2 � + Qdy = �P ( x, y ( x )) + Q( x, y ( x ))y ¥( x )) dx Pdx ( AB x2 Nếu cung AB có phương trình tham số x=x(t), y=y(t) đi từ A(x(t1), y(t1)) đến B(x(t2), y(t2)) thì t2 � + Qdy = �P ( x(t ), y (t ))x ¥(t ) + Q( x(t ), y (t ))y ¥(t ))dt Pdx ( AB t1 Nếu AB là đường cong không gian, ta có cách tính tương tự khi có pt tham số của đường cong
- §2: Tích phân đường loại 2 – Cách tính Ví dụ 1: Tính tích phân I1 đi từ A(0,0) đến B(1,1) của 2 hàm P=x2 và Q=xy theo các đường 1. Đường thẳng 2. Parabol y=x2 3. Đường tròn x2+y2=2x 1. AB là đoạn thẳng y=x, x từ 0 đến 1 1 1 I1 = � 2dx + xydy = �x 2 + x 2 )dx x ( AB 0 1
- §2: Tích phân đường loại 2 – Cách tính 2. AB là phần parabol y=x2 với x 1 từ 0 đến 1, y’=2x 1 I1 = ¥ ( x 2 + x.x 2 .2 x )dx 0 1 3. AB là phần đường tròn x2+y2=2x Ta viết pt tham số của AB bằng cách viết lại pt (x-1)2+y2=1 và đặt x=1+cost thì y=sint với t đi từ π đến π /2 p 2 I1 = ¥ �+ cos t )2 (- sin t ) + (1+ cos t )(sin t )cos t � (1 dt � � p
- §2: Tích phân đường loại 2 – Cách tính Ví dụ 2: Tính tp đường loại 2 của 2 hàm P=x2+2y và Q=y2 trên đường cong C : y=1-|1-x| với x đi từ 0 đến 2 ¥ x, x ¥ 1 ¥ Ta viết lại pt đường cong C: y =¥¥ ¥ 2 - x,1 < x ¥ 1 Vậy : I2 = ¥ Pdx + Qdy 1 2 C 1 2 I2 = � x 2 + 2 x ) + x 2 � + � x 2 + 2(2 - x )) + (2 - x )2 (- 1)� � ( � dx � � ( � dx � 0 1
- §2: Tích phân đường loại 2 – Cách tính Ví dụ 3: Tính I3 = ¥ xdx + zdy + ydz với C là giao tuyến C của 2 mặt y=x2 và x=z đi từ O(0,0,0) đến A(1,1,1) Ta viết pt tham số của C bằng cách đặt x=t thì ta được : y=t2, z=t, t đi từ 0 đến 1 1 Vậy : I3 = ¥ ( t + t .2t + t 2 ) dt 0
- §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green CÔNG THỨC GREEN: Mối liên hệ giữa tích phân kép và tích phân đường loại 2 Định lý Green : Cho D là miền đóng, bị chặn trong mp Oxy với biên C trơn từng khúc. Các hàm P(x,y) và Q(x,y) liên tục trong miền mở chứa D. Khi ấy ta có công thức Green � + Qdy = ¥ �(Q¥ - Pdx � x Py¥)dxdy C D Trong đó, tp kép lấy dấu “+” nếu hướng đi trên đường cong kín C là hướng dương và dấu “-” nếu ngược lại
- §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green Chu tuyến kín C có thể bao gồm nhiều chu tuyến C1, C2, … Miền D được gọi là miền đơn liên nếu mỗi chu tuyến kín đó có thể co vào 1 điểm thuộc D, khi đó trong D không có “lỗ thủng” C3 .P1 C1 .P2 D C2
- §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green Ví dụ 4: Cho I4 = ¥ (4 x - 2y )dx - (2 x + 3 y )dy C Với C chu tuyến dương của hình tròn (x- 1)2+(y+1)2=4. Tính tp trên bằng 2 cách: trực tiếp và dùng công thức Green 1. Tính trực tiếp: Ta tính bằng cách viết pt tham số đường tròn đi ngược chiều kim đồng hồ x=1+2cost, y=-1+2sint, t đi từ 0 đến 2π Suy ra :
- §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green 2p [ ( 4(1+ 2cos t ) - 2(- 1+ 2 sin t ) ] (- 2sin tdt ) I4 = ¥ 0 - [ ( 2(1+ 2cos t ) + 3(- 1 + 2 sin t ) ] 2co s tdt 2p I4 = ¥ ( 8 sin2 t - 8cos2 t ) dt =0 0 2. Dùng CT Green với C là biên dương của miền D: (x-1)2+(y+1)2≤4 và P=4x-2y, Q=-(2x+3y) tức là Q’x- P’y = -2-(-2) = 0 Vậy: I = + 4 �(Qx¥ - Py¥)dxdy =0 � D
- §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green Ví dụ 6: Tính I5 = ¥ 2( x 2 + y 2 )dx + ( x + y )2 dy C Với C là chu tuyến ΔABC, A(2,1), B(6,1), C(4,3) ngược chiều kim đồng hồ bằng 2 cách : Trực tiếp và dùng CT Green 1. Tính trực tiếp bằng cách viết pt tham số uuu ạnh 3rc Pt AB đi qua A(2,1) và vecto chỉ phương AB = (4,0) C x=2+4t, y=1, t từ 0 đến 1 pt BC: x=6-2t, y=1+2t, t từ 0 đến 1 pt CA: x=4-2t, y=3-2t, t từ 0 đến 1 A B
- §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green Vậy: 1 � (2 + 4t )2 + 1) 4dt )� 2( + � � I5 = ¥ 0 � (6 - 2t )2 + (1+ 2t )2 ) (- 2dt ) + 72.2dt � 2( � � � + � (4 - 2t )2 + (3 - 2t )2 ) (- 2dt ) + (7 - 4t )2 (- 2dt )� 2( � 152 I5 = 3
- §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green 2. Dùng CT Green: Miền lấy tp kép D: ΔABC, dấu tp kép: +, hàm dưới dấu tp kép : Q’x-P’y=2x-2y Vậy: 3 7- y I5 = � �(2 x - 2y )dx dy 1 1+y 152 C I5 = 3 A B
- §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green Ví dụ 6: Tính I6 = ¥ ( e y sin x - 3 x + 2y ) dy + ( e y cos x + 4 y ) dx C Với C là phần đường tròn x2+y2=2y, x≥0, đi từ (0,2) đến (0,0) Không thể tích trực tiếp tích phân này. Ta sẽ tính bằng cách áp dụng CT Green. Tuy nhiên C là đường cong không kín, nên ta phải “bù” thêm đường cong đi từ (0,0) đến (2,0) để được đường cong kín.
- §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green Đường cong bù thêm còn phải được chọn sao cho việc tính tp đường loại 2 của 2 hàm đã cho trên đó là dễ nhất tức là ta sẽ chọn đt song song với các trục tọa độ Với ví dụ này, ta chọn C1 là phần đt x=0 từ (0,0) đến (2,0) Như vậy, đường cong kín CUC1 là biên âm của miền D: x2+y2≤2y, x≥0 Áp dụng CT Green, ta được : � Pdx + Qdy = - � (Qx - Py¥)dxdy � ¥ C ¥ C1 D
- §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green � Pdx + Qdy = - � (Qx - Py¥)dxdy � ¥ C ¥ C1 D ��Pdx + Qdy + �Pdx + Qdy = - � - 7dxdy � C C1 D 1 ��Pdx + Qdy = - � ydy + 7S(D ) 2 7p � I6 = - 4 + C 0 2
- §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green -y x Ví dụ 7: Cho 2 hàm P ( x, y ) = 2 2 , Q( x, y ) = 2 x +y x + y2 Tính I7 = ¥ Pdx + Qdy với C là chu tuyến kín, dương C 1. Của hình vuông |x|+|y|=1 2. Của hình tròn x2+y2=1 3. Không bao quanh gốc tọa độ Nhận xét : Ta có Q’x=P’y và 2 hàm P, Q đều không xác định tại gốc tạo độ O(0,0) tức là nếu đường cong C bất kỳ bao kín miền D chứa O thì ta sẽ không áp dụng được CT Green
- §2: Tích phân đường loại 2 – CT Green 1. Hình vuông |x|+|y|=1 chứa O. Để áp dụng CT Green, ta sẽ “khoét” đi phần chứa O. Cụ thể, ta gọi C1 là đường tròn x2+y2=r2, với r đủ nhỏ lấy cùng chiều kim đồng hồ Áp dụng CT Green trên CUC1 là biên dương của miền D: |x|+|y|≤1, x2+y2≥r2, ta được � Pdx + Qdy = +� (Qx - Py¥)dxdy � ¥ C ¥ C1 D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 7 - TS. Đặng Văn Vinh
58 p | 137 | 22
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 & 2
86 p | 379 | 20
-
Bài giảng Giải tích 2 - Chương 2: Tích phân bội
113 p | 168 | 13
-
Bài giảng Giải tích 2 - Chương 3: Tích phân đường (Phần 2)
38 p | 142 | 8
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 5 - TS. Nguyễn Văn Quang
55 p | 54 | 6
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 6 - TS. Nguyễn Văn Quang
98 p | 40 | 6
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 3 - Trần Ngọc Diễm (Phần 2)
50 p | 67 | 5
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 5 - Trần Ngọc Diễm (Phần 1)
46 p | 86 | 5
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 3 - Hoàng Đức Thắng
57 p | 62 | 5
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 2 - Hoàng Đức Thắng
38 p | 59 | 5
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - Trần Ngọc Diễm (Phần 1)
38 p | 46 | 4
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 3 - Trần Ngọc Diễm (Phần 1)
26 p | 46 | 4
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 2 - Trần Ngọc Diễm (Phần 2)
28 p | 64 | 4
-
Bài giảng Giải tích 2 - Chương 4: Tích phân mặt
60 p | 80 | 4
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 0 - Trần Ngọc Diễm
16 p | 41 | 3
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - Trần Ngọc Diễm (Phần 2)
44 p | 61 | 3
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 1 - Trần Ngọc Diễm (Phần 3)
10 p | 49 | 3
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 2 - Trần Ngọc Diễm (Phần 1)
32 p | 50 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn