Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 0 - Nguyễn Văn Tiến
lượt xem 2
download
Bài giảng "Toán cao cấp 1 - Chương 0: Hàm số, giới hạn, liên tục" cung cấp cho người học các kiến thức: Định nghĩa hàm một biến, đồ thị hàm số, hàm xác định từng khúc, hàm số tăng, giảm, hàm số ngược,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 0 - Nguyễn Văn Tiến
- 03/04/2017 CHƯƠNG 0 Định nghĩa hàm một biến • Cho D, E là tập con của tập số thực R. Hàm số f là một quy tắc cho tương ứng mỗi phần tử x trong tập D với duy nhất một phần tử f(x) trong tập E. HÀM SỐ, GIỚI HẠN, D f E f 1 1 LIÊN TỤC a f a Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Định nghĩa hàm một biến Đồ thị hàm số • D: miền xác định (domain) • Cho hàm số: f : D E • E: miền giá trị (range) • Đồ thị của hàm f là tập hợp tất cả các điểm (x,y) • x: biến độc lập (independent variable) thỏa y=f(x) với xD. • f(x): biến phụ thuộc (dependent variable) • Ký hiệu đồ thị hàm f là G(f). Ta có: G f x, f x x D • Biểu diễn tập G(f) lên mặt phẳng Oxy ta được một đường (cong hoặc thẳng), đường này gọi là đồ thị của hàm số f. Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Đồ thị hàm số Đồ thị hàm số • Đồ thị hàm số y=2x+x2 y range mgt y f x f 2 f 2 0 x domain mxd 2 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 1
- 03/04/2017 Tiêu chuẩn đường thẳng đứng Ví dụ • Đường cong trong mặt phẳng Oxy là đồ thị của y hàm f khi và chỉ khi không có đường thẳng x a đứng nào cắt đường cong nhiều hơn một điểm. • Chú ý: đường thẳng đứng trong Oxy có dạng: x=a 0 x Đây là đồ thị của hàm một biến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Ví dụ Hàm xác định từng khúc y • Được định nghĩa khác nhau trên mỗi tập con khác nhau của miền xác định. Ví dụ 1: Hàm giá trị tuyệt đối x ,x 0 f x x mxd ??? x ,x 0 0 x Ví dụ 2: 1 x , x 1 f x 2 mxd ??? x ,x 1 Đây không phải là đồ thị của hàm một biến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Hàm xác định từng khúc Hàm xác định từng khúc y y y x2 y x yx f 0 1 1 x , x 1 f x f 1 0 2 x ,x 1 f 0 0 f 2 4 1 x 1 x 0 x ,x 0 0 f x y 1 x x ,x 0 Đồ thị f(x) có màu đỏ. Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 2
- 03/04/2017 Tính đối xứng Ví dụ • Hàm số chẵn: f là hàm chẵn trên miền D nếu: • Hàm số sau đây là chẵn, lẻ hay không chẵn x D x D và f x f x không lẻ? a ) f x x 5 x b ) g x 1 x 4 • Hàm số lẻ: f là hàm lẻ trên miền D nếu: c ) h x x x 2 d ) k x 3x x D x D và f x f x • Giải: f x x x x 5 x f x 5 • Đồ thị hàm số chẵn nhận Oy là trục đối xứng. • Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O là tâm đối • Vậy hàm f(x) là hàm lẻ. xứng. Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Ví dụ Ví dụ b) Ta có: d) Tập xác định: g x 1 x 1 x 4 g x 4 D ; 3 Vậy g là hàm chẵn. c) h x x x 2 Vì: 4 D ; 3 m à 4 D Nên hàm số đã cho có tập xác định không đối h x x x x x 2 2 xứng. Vậy hàm số không chẵn, không lẻ. h x h x h x h x Vậy hàm h không chẵn, không lẻ. Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Hàm số tăng, giảm Ví dụ y • Hàm số f tăng trên khoảng I nếu: y f x x 1 x 2 f x 1 f x 2 , x 1, x 2 I Hàm số đã cho • Hàm số f giảm trên khoảng I nếu: tăng trên đoạn [a;b] và giảm trên x 1 x 2 f x 1 f x 2 , x 1, x 2 I đoạn [c;d] a0 b c d x • Đồ thị hàm số tăng đi lên từ trái sang phải. • Đồ thị hàm số giảm đi xuống từ trái sang phải. Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 3
- 03/04/2017 Hàm số ngược Ví dụ • Định nghĩa hàm 1-1: Hàm số f gọi là hàm 1-1 • Hàm f là hàm 1-1; hàm g không là hàm 1-1. nếu nó không nhận cùng một giá trị nào đó 2 lần trở lên. Nghĩa là: 1 3 10 2 f x 1 f x 2 , x 1 x 2 1 21 15 2 3 • Tiêu chuẩn đường nằm ngang: Hàm f là hàm 1- 8 5 4 1 khi và chỉ khi không có đường thẳng nằm 3 g ngang nào cắt đồ thị của nó tại nhiều hơn một 6 điểm. 4 f Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Ví dụ Ví dụ • Hàm số sau có là hàm 1-1? • Đồ thị hàm số y f(x)=x3 f x x 3 • Ta có: • Ta thấy mọi đường nằm ngang chỉ cắt x 1 x 2 x 13 x 23 f x 1 f x 2 đồ thị tại một điểm duy nhất. Không có đường nào cắt x • Theo định nghĩa f là hàm 1-1. nhiều hơn một 0 điểm. Vậy f là hàm 1-1. Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Ví dụ Ví dụ • Xét trên toàn y • Hàm số: g(x)=x2 có phải hàm 1-1? trục số g • Đáp số: không là 1-1. Vì 1-1 nhưng g(1)=1=g(-1) nên hàm đã cho không là hàm 1-1. • Xét trên miền Tuy nhiên xét riêng trên miền [0, +) thì hàm g là [0; +) hàm g hàm 1-1. là 1-1. Vì: x x x 2 x 2 g x g x x 1 2 1 2 1 2 0 x , x 1 2 0; Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 4
- 03/04/2017 Hàm số ngược Ví dụ Định nghĩa: • Hàm số ngược của hàm f. 10 10 • Cho f là hàm 1-1, có miền xác định A và miền 1 21 1 21 giá trị B. • Hàm ngược của hàm f kí hiệu là f -1, có miền xác 2 2 định B, miền giá trị A. 5 5 3 3 • Được xác định theo hệ thức sau: 6 6 4 4 f f 1 f 1 y x f x y , y B f 1 10 f 1 10 1 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Chú ý Ví dụ • Miền xác định của f -1 = miền giá trị của f. • Hàm ngược của hàm: • Miền giá trị của f -1 = miền xác định của f. f x x 3 • Ta thường ký hiệu y là biến phụ thuộc và x là biến độc lập nên hàm số ngược thường viết f 1 x x 1/3 3 x • Là: dạng: y f 1 x f y x 3 • Vì: f y f x 1/3 x 1/3 x Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Cách tìm hàm ngược Ví dụ • Tìm hàm ngược của hàm: 1. Viết: y f x f x x 3 2 • Giải: 2. Giải phương trình trên tìm x theo y (nếu được). y x3 2 x3 y 2 x 3 y 2 3. Hoán đổi x và y. Ta có kết quả: • Hoán đổi: y 3 x 2 yf 1 x • Vậy hàm ngược: y f 1 x 3 x 2 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 5
- 03/04/2017 Ví dụ Chú ý • Tìm hàm ngược của: • Từ định nghĩa ta có: g x x 2, 0 x • Chú ý: trên miền đã cho g là hàm 1-1 nên có hàm ngược. i ) f 1 f x x , x A • Ta có: ii ) f f x x , 1 x B y x , 0 x x y x y 2 2 • Hoán đổi: Vậy hàm ngược: • Đồ thị hàm ngược f-1 đối xứng với hàm f qua đường thẳng y=x (phân giác góc phần tư thứ y x x g 1 x x 0 x nhất) Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Đồ thị Các phép toán hàm số • Cho hai hàm số f, g có miền xác định là A, B. Khi đó: Đồ thị hàm ngược • Tổng và hiệu của f và g: f-1 đối xứng với hàm f qua đường thẳng y=x (phân f g x f x g x , mxd : A B giác góc phần tư • Tích của f và g: thứ nhất) f .g x f x .g x ; mxd : A B • Thương của f và g: f f x x g g x mxd : x A B g x 0 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Hàm số hợp Ví dụ • Cho hai hàm: • Cho f :X R g :Y R g x x 3; f x x 2 • Thỏa: g Y X • Ta có: fo g x f g x f x 3 x 3 2 • Khi đó tồn tại hàm hợp: fog h • Ta có: g f x g f x g x x o 2 2 3 fog : X Z h x fog x f g x Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 6
- 03/04/2017 Ví dụ Giải • Cho hai hàm số: • Ta có: f x x ; g x 2 x f x x mxd : A 0; g x 2 x mxd : B ;2 • Xác định và chỉ ra miền xác định của các hàm sau: • Vậy: a ) f g; f g; fg ; f f g x x 2x mxd : A B 0;2 g b) fog; go f ; fo f ; gog f g x x 2x mxd : A B 0;2 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Giải Giải • Vậy: g f x g f x g x 2 x fg x mxd : A B 0;2 0 x. 2x x 0 f x DK : 0 x 4 mxd : 0; 4 x 2 x 0 g 2x mxd : A B \ x g x 0 0;2 \ 2 0;2 f f x f f x f x x 4x 0 f g x f g x f 0 2x 2 x 4 2x mxd : 0; mxd : ; 2 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Giải Ví dụ • Cho hàm số: F x cos2 x 9 g g x g g x g 0 2x 2 2x • Tìm các hàm f, g, h sao cho: F f0g 0h 2 x 0 x 2 • Đặt: DK : 2 x 2 h x x 9, g x cos x, f x x 2 2 2 x 0 2 x 4 mxd : 2; 2 • Khi đó: f0g 0h x f0g h x f0g x 9 f g x 9 f cos x 9 2 cos x 9 cos2 x 9 F x Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 7
- 03/04/2017 Hàm tuyến tính • Ta nói y là hàm tuyến tính của x nếu: CÁC LOẠI y ax b HÀM SỐ THƯỜNG GẶP • Đồ thị hàm y là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ b, hệ số góc là a. Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Đa thức Hàm hữu tỷ • Hàm P gọi là một đa thức nếu: • Dạng: P x P x an x an 1x n n 1 2 ... a2x a1x a 0 f x Q x n • Trong đó P, Q là các đa thức. • a0,a1, …, an: hệ số của đa thức • Miền xác định: là tập các giá trị x thỏa Q(x) 0. • n: bậc của đa thức (an0) • Ví dụ: • Miền xác định: D=R x 5 3x 2 1 f x x2 9 ; mxd : x R x 3 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Hàm đại số Hàm lũy thừa • Sử dụng các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia, • Dạng: lấy căn các hàm đa thức ta được hàm đại số. • Ví dụ: y x , , 0 f x x 2 2x 5 • >0 : hàm số tăng. 2 x 1 •
- 03/04/2017 Hàm lũy thừa Hàm số mũ • Miền xác định: tùy thuộc vào số mũ • Dạng: Giá trị của Miền xác định y a x ,(a 0, a 1) • Miền xác định: D=R . • Miền giá trị: (0; +) . Z * \ 0 • Nếu a>1: hàm số tăng. Q 0; • Nếu 0
- 03/04/2017 Đồ thị log2x và log1/3 x Hàm logarit • Tính chất: Hàm số tăng nếu a>1 và giảm nếu 0
- 03/04/2017 Đồ thị hàm tan(x) 4. Hàm lượng giác • 3. Hàm cot: y cot x • Điều kiện xác định: x k • Tập giá trị là R. • Tăng trên các khoảng: (k , k ) • Tuần hoàn với chu kỳ π. cot x k cot x , k Z Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Quan hệ hàm lượng giác Hàm arcsinx • Ta hay dùng công thức sau: • Đồ thị hàm sinx trên [-; ] sin x i) sin2 x cos2 x 1 ii) tan x cos x cos x iii) cot x iv ) tan x . cot x 1 sin x 1 1 v ) 1 tan2 x vi ) 1 cot2 x cos2 x sin2 x • Sinh viên tự ôn lại các kiến thức lượng giác. • Đồ thị y=sinx trên [-/2; /2] Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Hàm lượng giác ngược Hàm arcsinx 1. Hàm arcsin: (đọc là ác – sin) hay sin-1 • Đồ thị hàm arcsin x: 1 y arcsin x sin x Tập xác định: [-1,1]. Tập giá trị: [-/2; /2] Là hàm ngược của hàm y=sin(x) Là hàm lẻ, tăng. y arcsin x x sin y y 2 2 Tập xác định: [-1,1]. Tập giá trị: , 2 2 Là hàm lẻ, tăng. Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 11
- 03/04/2017 Đồ thị hàm sin(x) và arcsin(x) Ví dụ • Tính: 1 1 a )sin1 b) tan arcsin 2 3 • Giải: 1 1 sin1 vì sin và ; 2 6 6 2 6 2 2 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Ví dụ Ví dụ • Tính: b) tan arcsin 1 • Tìm 3 7 a )sin1 sin b)sin1 sin c) sin sin1 2 • Đặt: 6 6 1 1 • Giải: x arcsin sin x và x 3 3 2 2 • Vậy: a) ; sin1 sin 1 1 6 2 2 6 6 tan arcsin tan x 3 2 2 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Ví dụ Hàm lượng giác ngược • Ta có: 2. Hàm arccos: (đọc là ác – cô sin) hay cos-1 7 7 7 y arccos x cos1 x ; sin1 sin 6 6 Là hàm ngược của hàm y=cos(x) 2 2 6 • Tính trực tiếp: y arccos x x cos y, 0 y 7 1 sin1 sin sin1 Tập xác định: [-1,1]. Tập giá trị: [0; ] 6 2 6 Là hàm giảm. vì sin và ; 6 6 2 2 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 12
- 03/04/2017 Hàm arccos x Hàm arccos(x) và cos(x) y=cosx trên miền [0; 2] y=cosx trên miền [0; 2] Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Hàm lượng giác ngược Ví dụ 3. Hàm arctan: (đọc là ác – tang) • Đơn giản biểu thức: y arctan x tan1 x cos tan1 x Là hàm ngược của hàm y=tan(x) • Ta có: y arctan x x tan y, y y tan1 x x tan y, y 2 2 2 2 Là hàm lẻ, tăng. 1 1 1 tan2 y cos2 y Tập xác định: R. cos2 y 1 tan2 y 1 1 Tập giá trị: / 2; / 2 cos y 2 1 tan y 1 x2 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Hàm lượng giác ngược Hàm siêu việt 4. Hàm arccot: (đọc là ác – cô tang) • Các hàm không phải hàm đại số gọi là hàm siêu y arccot x cot1 x việt. Là hàm ngược của hàm y=cot(x) • Các hàm siêu việt đã biết: hàm lượng giác, hàm y arccot x x cot y, 0 y lượng giác ngược, hàm mũ, hàm logarit. Tập xác định: R. Tập giá trị: 0, Là hàm giảm. Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 13
- 03/04/2017 Một số hàm trong phân tích Kinh tế GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ • Hàm sản xuất: Q=Q(L) • Giới hạn dãy số • Hàm doanh thu: R=R(Q) • Giới hạn hàm số • Hàm chi phí: C=C(Q) • Tính chất • Hàm lợi nhuận: π= π(Q)=R(Q)-C(Q) • Công thức giới hạn cơ bản • Hàm cung: Qs=S(p), tăng theo p • Vô cùng lớn • Hàm cầu: Qd=D(p), giảm theo p • Vô cùng bé • Ngắt bỏ vô cùng bé tương đương • Ghi chú: L là lao động; Q là sản lượng; p là giá Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Dãy số Dãy số • Cho dãy số: n 1 • Dãy số: hàm số xác định trên tập các số tự u n nhiên khác 0. 2n 1 u : N* R • Ta có: n u n u1 11 4 2; u2 1; u3 ;... • Ta thường ký hiệu dãy số là (un). 2.1 1 5 • un gọi là số hạng thứ n của dãy. • Hỏi: u100 ? u999 ? u9999999 ? • Khi n rất lớn thì giá trị của dãy số là bao nhiêu? Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Dãy số Dãy số • Nhận xét: n 1 • 10 giá trị đầu của dãy: • Các giá trị tiếp theo: u n n un n un 2n 1 1 2 100 0.507537688 • Giá trị của dãy càng ngày càng gần với số 0.5. 2 1 101 0.507462687 3 0.8 • Khi n càng lớn thì chênh lệch giữa dãy số và 0.5 4 0.714285714 9999 0.500075011 càng nhỏ (tại số hạng thứ 1 tỷ chênh lệch là 10- 5 0.666666667 9). 6 0.636363636 10000 0.500075004 7 0.615384615 • Độ chênh lệch này có thể nhỏ hơn nữa nếu tăng 8 0.6 10000000 0.500000075 100000000 0.500000008 n lên và có thể nhỏ tùy ý miễn là n đủ lớn. 9 0.588235294 10 0.578947368 10^ 9 1000000000 0.500000001 • Vậy ta nói giới hạn của dãy số là 0.5. Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 14
- 03/04/2017 Định nghĩa giới hạn dãy số Ví dụ • Dãy số (un) có giới hạn là a nếu: • Chứng minh: • Chênh lệch (un) và a có thể nhỏ tùy ý khi n đủ lớn. n 1 1 lim 0, 5 0, n 0 0 : n n 0 un a . n 2n 1 2 nhỏ tùy ý n đủ lớn Chênh lệch • Bước 1. Lấy >0 • Ký hiệu: • Bước 2. Lập hiệu: un a n lim un a hay un a • Bước 3. Tìm điều kiện của n để: (nếu có) n hay lim un a un a Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Ví dụ Ví dụ • Bước 4. Chọn n0, viết lại dưới dạng định nghĩa • Chọn 3 1 và kết luận. n 0 • Giải. 2 2 • Với mọi >0. Ta có: • Ta có: n 1 1 3 3 un a 1 1 2n 1 2 2 2n 1 0, n0 : n n 0 un 2 2 2 3 3 1 2n 1 n Vậy theo định nghĩa: 2 4 2 1 lim un n 2 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Ví dụ Hệ quả • Chứng minh giới hạn sau bằng định nghĩa: • Số a không là giới hạn của dãy (un) nếu: n 0, n0 0 : n1 n0 và un a . lim 1 1 n n 1 • Tồn tại >0 sao cho với mọi n0 đều tồn tại n1>n0 để chênh lệch giữa un1 và a lớn hơn . • Nói cách khác luôn tồn tại một khoảng cách giữa dãy (un) và a. Độ chênh lệch giữa (un) và a không thể nhỏ tùy ý. Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 15
- 03/04/2017 Giới hạn vô cực của dãy số. Giới hạn vô cực của dãy số. • Ta nói dãy (un) tiến đến + khi và chỉ khi: • Ta nói dãy (un) tiến đến - khi và chỉ khi: A 0, n 0 0 : n n 0 un A. A 0, n0 0 : n n0 un A. • (un) có thể lớn hơn một số dương tùy ý khi n đủ • (un) có thể nhỏ hơn một số âm tùy ý khi n đủ lớn. lớn. • Ký hiệu: • Ký hiệu: lim un lim un n n Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Tính chất Tính chất • 1. Giới hạn của dãy số nếu có là duy nhất. vn lim vn e) lim un lim un n , lim un 0 • 2. Cho lim un ; lim vn tồn tại hữu hạn. Khi đó: n n n n n f ) lim un 0 lim un 0 n n a ) lim un vn lim un lim vn n n n • Định lý giới hạn kẹp: Cho ba dãy số thỏa: b) lim un .vn lim un . lim vn n n n un vn zn n n 0 u lim un c) lim n n n v n nlim , lim v 0 vn n n • Nếu: d ) lim un lim un lim un lim zn a thì lim v a n n n n n n Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Minh họa Ví dụ un vn zn n n 0 • Tìm giới hạn dãy số: sin n 5n a)un 2 b)vn n 1 nn • Ta có: sin n 1 0 un 0 n2 1 n2 1 a • Vậy: lim un 0 lim un 0 n n Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 16
- 03/04/2017 Công thức giới hạn Các dạng vô định 1) lim C C 0 ,q 1 • Có 7 dạng vô định: 3) lim q n n 0 n ,q 1 2) lim n 0 n 0 0 ; ; ; 0.; 1 ; 00 ; 0 0 n 1 n a • Quy tắc cần nhớ: 4) lim 1 e 5) lim 1 ea n n n n ln n n a n n ! , 0;a 1 1 6) lim 0 a 0 n p 7) lim n 1, p n ln n n ln p n np 8) lim 0 0 9) lim 0 n n n e n Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Tìm giới hạn dãy số Ví dụ • Tìm các giới hạn sau: • Biến đổi đại số (nhân liên hợp, các hằng đẳng thức …) a ) lim n n 2 1 n • Chia tử và mẫu cho biểu thức khác 0 (thường 1 1 1 chia cho n hay an…) b) lim ... n 1.2 2.3 n n 1 • Dùng công thức giới hạn dãy số e. 1 2 ... n 2 2 2 c) lim • Dùng định lý kẹp n n3 n2 3 n d ) lim 2 n n 1 n 1 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Ví dụ Ví dụ • Tìm các giới hạn sau: • Tìm các giới hạn sau: 2n 3n 3n a ) lim 2 n 2n 3n a ) lim 1 n n 1 2n 1 3n 1 b) lim n n 2 1 3n 2 1 b) lim 2 n 2 3n 5.2n 3.5n 1 n n 5 c) lim n 100.2n 2.5n 6 5n 1 n d ) lim n 1 5 6 n n Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 17
- 03/04/2017 Ví dụ Giới hạn hàm số • Tìm các giới hạn sau: • Để có cái nhìn trực quan về giới hạn n sin n a ) lim hàm số ta xét ví dụ n n2 1 arctan n sau. b) lim n n • Cho hàm số: sin2 n cos3 n c) lim f x x 2 x 2 n n n 1. sin n ! d ) lim n n Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Giới hạn hàm số Giới hạn hàm số • Bảng giá trị của hàm số khi x gần 2 (nhưng • Từ bảng giá trị và đồ thị ta thấy. Khi x dần về 2 không bằng 2) (cả 2 phía) thì giá trị của f(x) dần về 4. Có nghĩa • Ta có: x f(x) x f(x) là giá trị f(x) có thể gần 4 một cách tùy ý nếu ta 1 2 3 8 chọn x đủ gần 2. 1.5 2.75 2.5 5.75 1.75 3.3125 2.2 4.64 • Ta nói: Giới hạn của hàm số f(x)=x2-x+4 khi x 1.9 3.71 2.1 4.31 dần đến 2 bằng 4. 1.95 3.8525 2.05 4.1525 1.99 3.9701 2.01 4.0301 x 2 lim x 2 x 2 4 1.995 3.985025 2.005 4.015025 1.999 3.997001 2.001 4.003001 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Định nghĩa Ví dụ • Giới hạn của hàm số f(x) khi x dần đến a bằng L nếu giá trị của f(x) có thể gần L một cách tùy ý • CMR: lim x 2 x 2 4 x 2 khi lấy giá trị của x đủ gần a nhưng x không • B1. Lấy >0 tùy ý. bằng a. • B2. Lập hiệu: • Ký hiệu: lim f x L f x 4 x 2 x 2 x a • Dạng toán học: lim f x L • B3. Khi x gần 2. Từ bất phương trình trên giải: x a 0, 0, x D : 0 x a f x L x 2 ??? Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 18
- 03/04/2017 Ví dụ Ví dụ • B3. Vì x gần 2 nên ta có thể giả sử: • B4. Viết lại theo định nghĩa: x 1; 3 2 x 1 4 • Ta có: 0, 4 : 0 x 2 x2 x 2 4 x 2 x 2 x 2x 1 4 x 2 • Kết luận: • Vậy: lim x 2 x 2 4 x 2 x 2 4 x 2 x2 x 2 4 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Định nghĩa Giới hạn bên trái • Ta chỉ quan tâm đến giá trị • Định nghĩa: Giới hạn của hàm số f(x) khi x dần x (sinx)/x hàm số f(x) khi x gần a nhưng 1 0.841470985 đến a từ bên trái bằng L nếu giá trị của hàm số xa. Do đó ta không quan tâm việc hàm số có xác định 0.5 0.958851077 f(x) có thể gần L một cách tùy ý khi giá trị của x tại a hay không. 0.4 0.973545856 đủ gần a và x nhỏ hơn a. • Chẳng hạn hàm f(x)=sinx/x 0.3 0.985067356 • Ký hiệu: lim f x L x a không xác định tại 0. Nhưng 0.2 0.993346654 ta có: 0.1 0.998334166 lim f x L x a sin x 0.01 0.999983333 0, 0, x D : 0 a x f x L lim 1 0.005 0.999995833 x 0 x 0.001 0.999999833 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Giới hạn bên trái Giới hạn bên phải y • Định nghĩa: Giới hạn của hàm số f(x) khi x dần y f x đến a từ bên phải bằng L nếu giá trị của hàm số f(x) có thể gần L một cách tùy ý khi giá trị của x f x đủ gần a và x lớn hơn a. • Ký hiệu: lim f x L x a L x lim f x L x a 0 x a 0, 0, x D : 0 x a f x L lim f x L x a Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 19
- 03/04/2017 Giới hạn bên trái Định lý y y f x • Hàm số f có giới hạn L khi x tiến tới a khi và chỉ khi: • f có giới hạn trái và giới hạn phải tại a. • Hai giới hạn đó bằng nhau f x • Bằng L L x f x L xlim a x 0 lim f x L a x a lim f x L lim f x L x a x a Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Luật tính giới hạn Luật tính giới hạn (tt) 1. lim C C 2. lim x a 3. lim x n a n f x lim f x x a x a x a 6. lim x a g x x a lim g x lim g x 0 x a x a • Cho các giới hạn sau tồn tại hữu hạn: n 7. lim f x lim f x n lim f x ; lim g x x a x a x a x a • Ta có: 8. lim f x lim f x 4. lim f x g x lim f x lim g x n n x a x a x a x a x a Với điều kiện các biểu thức 5. lim f x .g x lim f x . lim g x 9. lim n x n a có nghĩa x a x a x a x a Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Tính chất Ví dụ • Nếu f là một đa thức hay một hàm hữu tỷ và a • Tính: nằm trong tập xác định của f thì: 2x 2 1 x 2 a ) lim x 2 3x 4 b ) lim x 2 5 3x lim f x f a x a • Giải: • Nếu f x g x , x a và tồn tại giới hạn: a ) lim x 2 3x 4 2 2 3.2 4 2 lim g x L x 2 x a 2. 2 1 2 thì: 2x 2 1 7 lim f x lim g x L b ) lim x a x a x 2 5 3 x 5 3. 2 11 Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến Bài giảng Toán cao cấp 1 Nguyễn Văn Tiến 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán cao cấp 1 - Chương 1: Ma trận và Định thức
87 p | 1186 | 83
-
Bài giảng Toán cao cấp 1 - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
36 p | 526 | 54
-
Bài giảng Toán cao cấp 1 - Chương 5: Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương
103 p | 645 | 47
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Bài 2 - Đạo hàm và vi phân
40 p | 146 | 11
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 4 - Nguyễn Văn Tiến (2017)
19 p | 74 | 6
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 1 - ThS. Nguyễn Công Nhựt
138 p | 57 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 1 - Nguyễn Văn Tiến
28 p | 58 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 6 - Nguyễn Văn Tiến (2017)
10 p | 63 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Giới thiệu môn học - Nguyễn Văn Tiến (2017)
8 p | 79 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 5b - Nguyễn Văn Tiến (2017)
10 p | 66 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1 - Chương 1: Ma trận - Định thức
44 p | 46 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 1a - Nguyễn Văn Tiến (2017)
23 p | 78 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 1b - Nguyễn Văn Tiến (2017)
6 p | 69 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 6 - Nguyễn Văn Tiến
10 p | 62 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 5b - Nguyễn Văn Tiến
8 p | 56 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 3 - Nguyễn Văn Tiến
18 p | 156 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 2 - Nguyễn Văn Tiến
13 p | 81 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 6.1 - TS. Trịnh Thị Hường
8 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn