Bài giảng Toán cao cấp C: Phần 1 - Bùi Xuân Thắng
lượt xem 1
download
Bài giảng Toán cao cấp C - Phần 1: Đại số tuyến tính, cung cấp cho người học những kiến thức như các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận; biến đổi ma trận, hạng ma trận; ma trận khả nghịch, hệ phương trình đại số tuyến tính; định thức ma trận vuông. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán cao cấp C: Phần 1 - Bùi Xuân Thắng
- TOÁN CAO CẤP C PHẦN I: ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH (15 tiết) 1
- Thông tin liên lạc • GV: Bùi Xuân Thắng, khoa Toán – Tin học. – bxthang@hcmus.edu.vn. – Zalo: 0908606614 (Thang) 2
- Quy định chung và hình thức tính điểm • Không vắng quá 30% số giờ lên lớp • Các cột điểm của môn học: Nếu không có thay đổi về cầu trúc và thời gian môn học thì điểm MH sẽ đƣợc phân bố nhƣ sau. – Điểm thi GK: 30%. (Đại số tuyến tính) – Điểm thƣởng: 5%. – Điểm thi cuối kì: 70%. (Vi phân hàm nhiều biến. Phƣơng trình vi phân) • Điều kiện hoàn tất môn học: – Điểm Môn học >=5.0. 3
- Nội dung • I. Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận. • II. Biến đổi ma trận. Hạng ma trận. • III. Ma trận khả nghịch. • IV. Hệ phƣơng trình đại số tuyến tính. • V. Định thức ma trận vuông. 4
- Tài liệu tham khảo • Giáo trình: – Slide bài giảng Phần 1, Đại số tuyến tính, Bùi Xuân Thắng. – Ngô Thành Phong, Đại số tuyến tính và quy hoạch tuyến tính, ĐHQG TP HCM, 2003. 5
- I. Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận. 6
- Các định nghĩa • 1. Ma trận: là một bảng hình chữ nhật chứa các số gồm m hàng và n cột đƣợc đóng khung trong hai dấu ngoặc vuông hoặc ngoặc đơn. Cột j a11 a12 a1 j a1n Phần tử aijR a21 a22 a2 j a 2n Am Hàng i n ai 1 ai 2 aij ain Cấp ma trận am 1 am 2 amj amn Số phần tử 7
- Các định nghĩa • Một số kí hiệu của ma trận: • Chữ hoa: A, B, C… • Kí hiệu theo phần tử: [aij] i=1,…,m ; j=1,…,n; [aij]mxn • Kí hiệu phần tử của ma trận: • Phần tử ở vị trí (i,j): aij • Kí hiệu tập hợp các ma trận cùng cấp: • Tập hợp của các ma trận cùng cấp mxn: Mmxn(R). 8
- Các định nghĩa • Một số ma trận đặc biệt: • Ma trận hàng: MT chỉ có 1 hàng. Vectơ hàng • Ma trận cột: MT chỉ có 1 cột. Vectơ cột • Ma trận không: mọi phần tử đều là số không. Ví dụ • Khi m 1: A = (a11 a12 … a1n) là ma trận dòng; a11 n 1: A ... là ma trận cột; a m1 m n 1: A (a11 ) là ma trận gồm 1 phần tử. 9
- Các định nghĩa • Một số ma trận đặc biệt: • Ma trận vuông cấp n: số hàng bằng số cột m=n. Đƣờng chéo chính: chứa các phần tử aii. Đƣờng a11 a12 a13 a14 chéo a a22 a23 a24 21 a31 a32 a33 a34 a 41 a42 a43 a44 10
- Các định nghĩa • Một số ma trận vuông đặc biệt: Ma trận đơn vị: MT có các phần đƣờng chéo chính là 1, những phần tử còn lại là 0. Kí hiệu: In. 1 0 0 0 1 0 In 0 0 1 11
- Các định nghĩa • Một số ma trận vuông đặc biệt: Ma trận tam giác: Tam giác trên: MT có các phần tử bên dƣới đƣờng chéo chính bằng 0. Tam giác dƣới: MT có các phần tử bên trên đƣờng chéo chính bằng 0. b11 b12 b1n c11 0 0 0 b b2 n c c22 0 B 22 C 21 0 0 bnn cn1 cn 2 cnn 12
- Các định nghĩa • Một số ma trận vuông đặc biệt: Ma trận đối xứng: aij=aji. Phản xứng: aij=-aji. Ví dụ 3 4 1 VD 4. A 4 1 0 là Ma trận đốiđối xứng; ma trận xứng. 1 0 2 0 4 1 B 4 0 0 làMa trận phản xứng. xứng. ma trận phản đối 1 0 0 13
- Các phép toán ma trận • Đẳng thức ma trận Hai ma trận A và B bằng nhau khi và chỉ khi chúng có cùng cấp và các phần tử tƣơng ứng bằng nhau. A=B • Các phép toán ma trận Cộng các MT. Nhân MT với một số thực (vô hƣớng). Nhân hai MT. 14
- Các phép toán ma trận • Cộng MT Cho A aij ,B bij ta có: m n m n C A B cij aij bij m n m n Ví dụ 1 0 2 2 0 2 1 0 4 VD 5. 5 3 7 ; 2 3 4 1 0 3 1 0 Tính chất: 2 2 0 2 3 0 0 2 3 4 5 3 3 6 5 . Giao hoán: A B B 1 A Kết hợp: A B C A B C 15
- Các phép toán ma trận • Nhân ma trận với một vô hướng Cho A aij , R ta có: m n aij aij m n m n Ví dụ 1 1 0 3 3 0 VD 6. 3 6 0 12 ; 2 0 4 2 6 4 1 3 2 4 2 2 0 4 . 0 8 Ghi chú: Phần tử đối: A ( 1)A Phép trừ: A B A ( B) 16
- Các phép toán ma trận • Nhân ma trận với một vô hướng Tính chất: k (hA) (hk )A h k A kA hA k A B kA kB 17
- Các phép toán ma trận • Nhân hai ma trận Nhân vectơ hàng và vectơ cột b1 [a1 a2 an ] b2 a1b1 a2b2 anbn bn Tích của hai ma trận Số cột của MT Am n Bn Cm A bằng số l l hàng của MT n B Có phần tử hàng i cột j: cij aik bkj k 1 18
- Các phép toán ma trận • Nhân hai ma trận Cột j Dòng i Phần tử dòng i cột j Phần tử hàng i cột j của TM tích C bằng tích của hàng i của MT A với cột j của MT B. 19
- Các phép toán ma trận • Nhân hai ma trận Ví dụ: 1 3 5 7 1 2 2 4 6 8 2 3 9 11 5 7 1 3 1 2 C3 2 2 4 c11 1.1 3.( 2) 5 2 3 5 7 1 3 1 2 C3 2 2 4 c21 2.1 4.( 2) 6 2 3 5 7 1 3 1 2 c31 5.1 7.( 2) 9 C3 2 2 4 2 3 20 5 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Slide bài giảng toán A 3 Đại học
19 p | 2628 | 1170
-
Toán cao cấp C2 - ĐH Công nghiệp
37 p | 3440 | 477
-
Giáo án toán cao cấp C - GV. Nguyễn Đức Phương
35 p | 685 | 126
-
Bài giảng môn Đại số A1 - Lê Văn Luyện
229 p | 377 | 76
-
Bài 4: Nguyên hàm và tích phân bất định
15 p | 221 | 31
-
Bài giảng Toán cao cấp C - ĐH Phạm Văn Đồng
128 p | 174 | 17
-
Bài giảng toán III – ThS. Nguyễn Ngân Giang
104 p | 106 | 14
-
Bài giảng về môn TOÁN RỜI RẠC
14 p | 70 | 9
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Hạng của ma trận (tt) - Ts. Lê Xuân Trường
10 p | 116 | 6
-
Mẹo trình bày bài thi Toán
2 p | 63 | 4
-
Tập bài giảng Toán cao cấp C: Phần 2
139 p | 19 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp: Lecture 4 - Nguyễn Văn Thùy
6 p | 56 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp: Lecture 5 - Nguyễn Văn Thùy
4 p | 30 | 3
-
Phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho sinh viên trong dạy học môn Toán cao cấp
5 p | 9 | 3
-
Tập bài giảng Toán cao cấp C: Phần 1
85 p | 10 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp C: Phần 2 - Bùi Xuân Thắng
109 p | 5 | 1
-
Bài giảng Toán cao cấp C: Phần 3 - Bùi Xuân Thắng
23 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn