Bài giảng Toán cao cấp: Lecture 4 - Nguyễn Văn Thùy
lượt xem 3
download
Bài giảng "Toán cao cấp - Lecture 4: Đạo hàm, vi phân" cung cấp cho người học các kiến thức về "Hàm một biến" bao gồm: Hệ số góc của tiếp tuyến, vận tốc tức thời, đạo hàm, đạo hàm cấp cao, quy tắc L’Hospital,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán cao cấp: Lecture 4 - Nguyễn Văn Thùy
- Lecture 4 Review Nguyen Van Thuy Định lý. Nếu f ( x) g ( x) h( x) khi x gần a và lim f ( x) lim h( x) L x a x a ĐẠO HÀM, VI PHÂN thì lim g ( x) L x a HÀM MỘT BIẾN Định lý. lim f ( x) L lim f ( x) L lim f ( x) x a x a x a 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-2 Review Review Định nghĩa. Hàm f được gọi là liên tục tại a nếu Định lý. Tất cả những hàm sau liên tục trên miền lim f ( x) f (a) xác định x a Hàm đa thức f gián đoạn tại a nếu f không liên tục tại a Hàm phân thức hữu tỷ f liên tục trên khoảng (a, b) nếu f liên tục tại mọi Hàm căn thức điểm thuộc khoảng đó Hàm mũ Ví dụ. Tìm a để hàm số sau 1 Hàm logarithm arctan ( x 1) 2 , x 1 liên tục tại x=1 f ( x) 2 Hàm lượng giác x 3x a , x 1 Hàm lượng giác ngược x2 1 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-3 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-4 Review Hệ số góc của tiếp tuyến 7 dạng vô định 0 Mối liên hệ giữa hệ số a với góc tạo bởi trục hoành , , , .0,1 , 00 , 0 0 và đường thẳng (d): y = ax+b? Các giới hạn cơ bản Hệ số góc của đường thẳng đi qua 2 điểm A(xA,yA) sin u 1 u và B(xB,yB)? lim 1, lim 1 e, lim(1 u)1/ u e u 0 u u u u 0 Hệ số góc của tiếp tuyến với đường cong (C): y=f(x) tại điểm P(a,f(a))? Ví dụ. Tính f ( a h) f ( a ) x tan 2 x 1 a) lim x 0 x b) lim 1 x 2x ktt lim h 0 h 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-5 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-6 1
- Hệ số góc của tiếp tuyến Vận tốc tức thời Một chất điểm chuyển động cách gốc O tại thời điểm t là s = f(t) Vận tốc trung bình từ thời điểm t=a đến thời điểm t=a+h f ( a h) f ( a ) v h Vận tốc tức thời tại thời điểm t=a f ( a h) f ( a ) v(a) lim h 0 h 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-7 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-8 Vận tốc tức thời Đạo hàm Định nghĩa. Đạo hàm của hàm số f tại a, ký hiệu f’(a), được xác định bởi f ( a h) f ( a ) f '(a) lim h 0 h nếu giới hạn đó tồn tại Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y=f(x) tại điểm P(a,f(a)) y = f’(a)(x-a) + f(a) 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-9 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-10 Đạo hàm Đạo hàm Ví dụ. Tính đạo hàm bằng định nghĩa Ký hiệu đạo hàm của hàm số y = f(x) 1) f(x) = x2 + x, tính f’(3). dy df d f '( x) y ' f ( x) Df ( x) Dx f ( x) dx dx dx f (3 h) f (3) (3 h) (3 h) 12 2 f '(3) lim lim h 0 h h 0 h Chú ý. f’(a) nghĩa là giá trị tại x=a của hàm f’ h2 7h Ví dụ. f(x) = sinx, phát biểu “f’(0) = 0 bởi vì f(0)=0 lim lim(h 7) 7 h 0 h h 0 là hằng số, và đạo hàm của hằng số là zero” đúng 2) f ( x) x . Tính f’(2). hay sai? 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-11 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-12 2
- Đạo hàm Đạo hàm Các công thức đạo hàm cơ bản Các tính chất của đạo hàm (u ) ' u 1u ', (eu ) ' eu u ', (ln u ) ' u' (u v) ' u ' v ', (c.u ) ' c.u ' u u u ' v uv ' ' (sin u ) ' u 'cos u, (cos u ) ' u 'sin u (uv) ' u ' v uv ', (tan u ) ' u '(1 tan 2 u ), (cot u ) ' u '(1 cot 2 u ) v v2 Ví dụ u' u' (arcsin u ) ' , (arccos u) ' d 1cos x (e ) e1cos x .(1 cos x) ' e1cos x .sin x 1 u2 1 u2 dx u' u' (arctan u ) ' , (arc cot u ) ' d 1 u2 1 u2 ln ln cos x ? dx 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-13 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-14 Khi nào đạo hàm tồn tại? Đạo hàm Ví dụ f ( a h) f ( a ) 1, x 0 f '(a) lim f(x)=|x| có f '( x) và không có đạo hàm h 0 h 1, x 0 tại x=0. Giới hạn này có thể không tồn tại Nếu f’(a) tồn tại hữu hạn, f được gọi là khả vi tại a Nếu f khả vi tại a thì f liên tục tại a. 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-15 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-16 Đạo hàm cấp cao Đạo hàm cấp cao y '' ( y ') ', y ''' ( y '') ',..., y ( n ) ( y ( n1) ) ' Công thức Leibniz ( fg ) ' f ' g fg ' Công thức (1) n ! (n) ( fg ) '' f '' g 2 f ' g ' fg '' 1 n (eax )( n ) a n eax ( fg ) ''' f ''' g 3 f '' g ' 3 f ' g '' fg ''' xa ( x a)n 1 Tổng quát (sin x)( n ) sin x n (sin ax)( n ) a n sin ax n 2 2 n n! ( fg )( n ) Cnk f ( k ) g ( n k ) , f (0) f , Cnk k 0 k !(n k )! 2x 1 (n) (cos x)( n ) cos x n (cos ax)( n ) a n cos ax n 2 x (100) 2 2 Ví dụ. a) Tính ( x e ) b) Tính x 5x 6 2 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-17 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-18 3
- Vi phân Quy tắc L’Hospital f ( x) 0 Vi phân của hàm số y=f(x) tại x: dy=f’(x)dx Định lý. Nếu có dạng , khi xa và tồn tại g ( x) 0 Vi phân cấp n f '( x) f ( x) f '( x) lim thì lim lim d y y ( x).(dx) n (n) n x a g '( x) x a g ( x) x a g '( x) y ( n ) ( x).dx n Chú ý. Quá trình xa có thể thay bởi xa+, xa-, x, x- Ví dụ x sin x 0 1 cos x 0 sin x 0 cos x 1 lim lim lim lim x 0 x 3 0 x 0 3 x 2 0 x 0 6 x 0 x 0 6 6 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-19 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-20 Quy tắc L’Hospital Đạo hàm của hàm ẩn Ví dụ Định nghĩa. Hàm số y = y(x) cho bởi x arctan x 0 ln x a) L lim b) L lim phương trình F(x,y) = 0 được gọi là hàm ẩn. x 0 x3 0 x x 2 x 1 Ví dụ. Cho hàm số y = y(x) xác định bởi c) L lim x 1 x 1 d ) L xl im xe x (.0) phương trình x2 + y2 = 2. ln x f ) L lim x x (00 ) Phương trình trên xác định hai hàm ẩn e) L lim x1/(2 x 2) (1 ) x 0 x 1 g ) L lim( x e x )1/ x (0 ) y 2 x2 , y 2 x2 x 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-21 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-22 Đạo hàm của hàm ẩn Đạo hàm của hàm ẩn Để tính đạo hàm của hàm ẩn, chú ý rằng Ví dụ. Viết phương trình tiếp tuyến của F ( x, y) 0 F ( x, y) x 0 đường cong cardioid ' x2 y 2 (2 x2 2 y 2 x)2 tại (0, 1/2) Chú ý. y là hàm số theo x, còn x là biến số Ví dụ. Tính y’(x) biết x2 + y2 = 2 Lấy đạo hàm theo x cả hai vế, ta được x 2 x 2 yy ' 0 y ' y 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-23 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-24 4
- Đạo hàm của hàm ẩn Đạo hàm của hàm số cho dưới dạng tham số Ví dụ. Viết phương trình tiếp tuyến của Định nghĩa. Hàm số y = y(x) cho dưới dạng đường cong lemniscate x = x(t), y = y(t) được gọi là hàm số cho 2( x2 y 2 )2 25( x2 y 2 ) dưới dạng tham số tại (3, 1) Ví dụ. Hàm số y = y(x) cho bởi x = sint, y = cost, –/2 t /2 y Đó là hàm số y 1 x 2 , 1 x 1 x -1 0 1 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-25 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-26 Đạo hàm của hàm số cho dưới dạng tham số Đạo hàm của hàm số cho dưới dạng tham số Đạo hàm của hàm số cho dưới dạng tham Ví dụ. (câu 89) Tìm y’(x) tại x0 = 2 của hàm số số y = y(x) cho bởi phương trình tham số y '( x) dy y '(t )dt y '(t ) x 2et dx x '(t )dt x '(t ) y t t 2 Ví dụ. Cho hàm số y = y(x) xác định bởi a) 1/2 b) 1 c) 5/e2 d) đều sai x a cos t , y b sin t Giải. x0=2=2et t=0 x '(t ) a sin t , y '(t ) b cos t y (t t 2 ) ' 1 2t ' 1 y '( x) t y '( x0 2) y '( x) y '(t ) / x '(t ) b / a cot t ' xt (2et ) ' 2et 2 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-27 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-28 Đạo hàm của hàm số cho dưới dạng tham số Đạo hàm của hàm số cho dưới dạng tham số Ví dụ (câu 86). Tìm đạo hàm y’=y’(x) của Đạo hàm cấp 2 của hàm số cho dưới dạng hàm số y=y(x) được cho bởi pt tham số tham số ( y '( x))t' y ''( x) x ln(1 t 2 ) xt' Ví dụ (câu 92). Tính y’’(x) tại x0 = /4 của y 2t 2 arctan t hàm số y = y(x) cho bởi phương trình tham 2t 2 2t 2 a) y ' b) y ' số x arctan t 1 t2 1 t2 y ln t c) y ' t d ) y ' t a) 0 b) 1 c) 2 d) 1 – 16/2 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-29 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-30 5
- Bài tập Câu 85 câu 104 10/31/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 4-31 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán cao cấp: Lecture 6 - Nguyễn Văn Thùy
3 p | 57 | 5
-
Bài giảng Toán cao cấp: Lecture 3 - Nguyễn Văn Thùy
4 p | 53 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp: Lecture 8 - Nguyễn Văn Thùy
5 p | 47 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp: Lecture 1 - Nguyễn Văn Thùy
5 p | 36 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp: Lecture 2 - Nguyễn Văn Thùy
4 p | 41 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp: Lecture 5 - Nguyễn Văn Thùy
4 p | 30 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp: Lecture 7 - Nguyễn Văn Thùy
6 p | 43 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn