intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Toán cao cấp: Lecture 8 - Nguyễn Văn Thùy

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

48
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Toán cao cấp - Lecture 8: Tích phân" cung cấp cho người học các kiến thức về "Tích phân suy rộng, phương trình vi phân" bao gồm: Tích phân xác định, tích phân suy rộng loại 1, tiêu chuẩn so sánh, phương trình vi phân tách biến,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Toán cao cấp: Lecture 8 - Nguyễn Văn Thùy

  1. Lecture 8 Review-Tích phân xác định ' Nguyen Van Thuy Tính chất x    f (t )dt   f ( x)  a  TÍCH PHÂN  v( x)  '   f (t )dt   f [v( x)].v '( x)  f [u ( x)].u '( x)   Tích phân suy rộng  u ( x)   Công thức Newton-Leibniz Phương trình vi phân b  f ( x)dx  F (b)  F (a) : F ( x) b a a 12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-2 Review Review S  {( x, y ) | a  x  b, g ( x)  y  f ( x)} b b Vy  2  xf ( x)dx b A( S )   [ f ( x)  g ( x)]dx Vx    [ f ( x)] dx2 a a a 12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-3 12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-4 Tích phân suy rộng loại 1 Tích phân suy rộng loại 1  Định nghĩa a t   Ví dụ (452). Tính  dx +∞ 𝑡 I1   0 1 x2 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = lim 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 𝑡→+∞ 𝑎 𝑎  Nếu giới hạn ở vế phải tồn tại hữu hạn thì tích phân suy rộng ở vế trái được gọi là hội tụ. Ngược lại, tích phân suy rộng được gọi là phân kỳ 12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-5 12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-6 1
  2. Tích phân suy rộng loại 1 Tích phân suy rộng loại 1   Tương tự 453. Tính 0  d x d x    2 I , I 𝑎 𝑎   12 x   12 x 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = lim 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 𝑡→−∞ −∞ 𝑡 +∞ 𝑎 +∞ 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 + 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 −∞ −∞ 𝑎 12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-7 12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-8 Tích phân suy rộng loại 1 Tích phân suy rộng loại 1  Ví dụ  Ví dụ  dx  (466) Tính I   x ln t  1  1  t dx dx  I   lim  2  lim     lim    1  1 2 x  x 1  t  2    e 1 x t 1 x t t a) I  1 b) I  2 c) I   d ) I  2e Vậy, tích phân hội tụ  2 8arctan xdx   (464) TínhI  t dx dx   lim ln | x | 1  lim  ln | t |    x t  1 x t   J  lim t t  0 1  x2 2 3 3 3 1  Vậy, tích phân phân kỳ a) I  b) I  c) I  d )I   3 3 24 12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-9 12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-10 Tích phân suy rộng loại 1 Tích phân suy rộng loại 1  451. Tính  Chú ý 0 𝐼= 𝑥𝑒 𝑥 𝑑𝑥 +∞ Hội tụ ⇔ 𝛼 > 1 −∞ 𝑑𝑥 𝐼= 𝑥𝛼 𝑎 𝑎) 𝐼 = −1 𝑏) 𝐼 = 1 𝑐) 𝐼 = −2 𝑑) 𝐼 = 2 Phân kỳ ⇔ 𝛼 ≤ 1 𝑎>0 12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-11 12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-12 2
  3. Tiêu chuẩn so sánh Tiêu chuẩn so sánh  Giả sử 0  f ( x)  g ( x), x  a  Giả sử 0  f ( x)  g ( x), x  a và   f ( x)  Nếu a f ( x)dx phân kỳ thì  g ( x)dx a phân kỳ lim x  g ( x)  L (L0 và hữu hạn)      Nếu  g ( x)dx a hội tụ thì  a f ( x)dx hội tụ Khi đó, 2 tích phân  f ( x)dx và  g ( x)dx có  cùng tính chất a a sin  x    Ví dụ (478) Tích phân  2 dx hội tụ khi Ví dụ (474) Tích phân  x x 1  dx 0 hội tụ khi x ( x  1)( x  2)  a) >1 b) 
  4. Tích phân suy rộng Phương trình vi phân tách biến  Maple  Dạng  Loại 1 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = 𝑔 𝑦 𝑑𝑦 int(f(x),x=a..infinity)  Cách giải int(f(x),x=-infinity..a) 𝑓 𝑥 𝑑𝑥 = 𝑔 𝑦 𝑑𝑦 + 𝐶 int(f(x),x=-infinity..infinity)  Loại 2  Maple int(f(x),x=a..b) >with(DEtools) >dsolve(D(y)(x)=f(x)/g(y)) 12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-19 12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-20 Phương trình vi phân tách biến Phương trình vp tuyến tính cấp 1  554. Tìm nghiệm tổng quát của ptvp  Dạng 𝑑𝑥 𝑑𝑦 𝑦 ′ + 𝑝 𝑥 . 𝑦 = 𝑞(𝑥) + =0 1 + 𝑥2 1 − 𝑦2  Công thức nghiệm tổng quát 𝑎) arcsin 𝑥 + arctan 𝑦 = 𝐶 𝑏) arcsin 𝑥 − arctan 𝑦 = 𝐶 𝑦 = 𝑒− 𝑝 𝑥 𝑑𝑥 𝑞(𝑥)𝑒 𝑝 𝑥 𝑑𝑥 𝑑𝑥 + 𝐶 𝑐) arctan 𝑥 + arcsin 𝑦 = 𝐶 𝑑)arctan 𝑥 + ln |𝑦 + 1 − 𝑦 2 | = 𝐶  >with(DEtools) >dsolve(D(y)(x)+p(x)*y(x)=q(x)) 12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-21 12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-22 Phương trình vp tuyến tính cấp 1 Pt vi phân tuyến tính cấp 2  595. Tìm nghiệm tổng quát của ptvp  Dạng 𝑥𝑦 ′ + 2𝑦 = 3𝑥 𝑎𝑦 ′′ + 𝑏𝑦 ′ + 𝑐𝑦 = 0 (1) 𝐶  Cách giải 𝑎) 𝑦 = 𝑥 + 𝑏) 𝑦 = 𝑥 + 𝐶𝑥 2 𝑥2  Lập phương trình đặc trưng 𝐶 𝑎𝑘 2 + 𝑏𝑘 + 𝑐 = 0 (2) 𝑐) 𝑦 = 𝑥 3 + 𝐶𝑥 2 𝑑) 𝑦 = 𝑥 3 + 2 𝑥  Nếu (2) có 2 nghiệm phân biệt 𝑘1 , 𝑘2 ∈ ℝ 𝑦 = 𝐶1 𝑒 𝑘1 𝑥 + 𝐶2 𝑒 𝑘2𝑥 12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-23 12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-24 4
  5. Pt vi phân tuyến tính cấp 2 Pt vi phân tuyến tính cấp 2  Nếu (2) có nghiệm kép k0 thì nghiệm  Ví dụ. Tìm nghiệm tổng quát của ptvp tổng quát của (1) là  617. 𝑦 ′′ − 3𝑦 ′ + 2𝑦 = 0 𝑦 = 𝑒 𝑘0𝑥 𝐶1 𝑥 + 𝐶2  Nếu (2) có hai nghiệm phức 𝑘 = 𝛼 ± 𝑖  614. 𝑦 ′′ −22𝑦 ′ + 121𝑦 = 0 thì (1) có nghiệm tổng quát 𝑦 = 𝑒 𝛼𝑥 𝐶1 cos 𝛽𝑥 + 𝐶2 sin 𝛽𝑥  611. 𝑦 ′′ − 8𝑦 ′ + 41𝑦 = 0  Maple Dsolve(a*(D@@2)(y)(x)+b*D(y)(x)+c*y(x)=0) 12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-25 12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-26 Bài tập  Tích phân suy rộng 449  507  Phương trình vi phân 548  618 12/16/2010 Toan C1-Nguyen Van Thuy 8-27 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2