Bài giảng Toán trong công nghệ: Chương 5 - Nguyễn Linh Trung, Trần Thị Thúy Quỳnh
lượt xem 2
download
Bài giảng "Toán trong công nghệ - Chương 5: Cặp biến ngẫu nhiên" cung cấp cho người học các kiến thức: Cặp biến ngẫu nhiên, tính độc lập của hai biến ngẫu nhiên, kỳ vọng đồng thời hàm của hai biến ngẫu nhiên, xác suất có điều kiện,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán trong công nghệ: Chương 5 - Nguyễn Linh Trung, Trần Thị Thúy Quỳnh
- Chương 5: Cặp biến ngẫu nhiên Nguyễn Linh Trung Trần Thị Thúy Quỳnh Đại học Công nghệ, ĐHQGHN
- Nội dung 1 Khái niệm và xác suất của cặp biến ngẫu nhiên 2 Tính độc lập của hai biến ngẫu nhiên 3 Kỳ vọng, Moment, Hiệp phương sai, Hệ số tương quan, và Hàm đặc trưng của hai biến ngẫu nhiên 4 Xác suất và kỳ vọng có điều kiện 5 Hàm của hai biến ngẫu nhiên 6 Cặp biến ngẫu nhiên phân bố Gauss đồng thời
- Nội dung 1 Khái niệm và xác suất của cặp biến ngẫu nhiên 2 Tính độc lập của hai biến ngẫu nhiên 3 Kỳ vọng, Moment, Hiệp phương sai, Hệ số tương quan, và Hàm đặc trưng của hai biến ngẫu nhiên 4 Xác suất và kỳ vọng có điều kiện 5 Hàm của hai biến ngẫu nhiên 6 Cặp biến ngẫu nhiên phân bố Gauss đồng thời
- Cặp biến ngẫu nhiên Rất nhiều thực nghiệm ngẫu nhiên gồm hơn một biến ngẫu nhiên. Ví dụ: 1 Tên của học sinh được chọn ngẫu nhiên từ bình (các thẻ tên được chứa trong bình). ζ là kết quả của thực nghiệm và được định nghĩa thông qua hai hàm: H(ζ) là chiều cao của học sinh ζ W (ζ) là cân nặng của học sinh ζ H(ζ), W (ζ) là cặp số ứng với mỗi ζ thuộc không gian mẫu S. 2 ζ là kết quả của thực nghiệm xét ngẫu nhiên một trang Web. Mỗi trang Web cho phép người dùng chọn chức năng xem một đoạn quảng cáo ngắn hoặc không trước khi vào trang Web yêu cầu. Gọi N1 (ζ) là số lần truy cập chọn chức năng xem quảng cáo. N2 (ζ) số lần truy cập chọn chức năng không xem quảng cáo. N1 (ζ), N2 (ζ) là cặp số gắn với mỗi ζ trong không gian mẫu S. 4 / 35
- Cặp biến ngẫu nhiên Definition (Cặp biến ngẫu nhiên) Gọi ζ là kết quả trong không gian mẫu S. Cặp biến ngẫu nhiên X(ζ) là một hàm ánh xạ ζ thành cặp số thực: X(ζ) = (X(ζ), Y (ζ)) 5 / 35
- Cặp biến ngẫu nhiên Các biến cố mong muốn gồm một cặp biến ngẫu nhiên thỏa mãn các điều kiện mong muốn có thể được biểu diễn bởi một vùng trong mặt phẳng. 6 / 35
- Cặp biến ngẫu nhiên Biến cố và xác suất Xác suất để biến cố X = (X(ζ), Y (ζ)) nằm trong vùng B tương đương với xác suất để ζ nằm trong vùng A của không gian mẫu S. Trong đó, A = X−1 (B) = {ζ : (X(ζ), Y (ζ)) ∈ B)} Khi đó, P [X ∈ B] = P [A] = P [{ζ : (X(ζ), Y (ζ)) ∈ B)}] 7 / 35
- Cặp biến ngẫu nhiên Biến cố và xác suất - Sự khác biệt của cặp biến ngẫu nhiên so với một biến ngẫu nhiên là biểu hiện đồng thời (kết hợp) giữa X và Y . - Biểu hiện đồng thời của cặp biến ngẫu nhiên (X, Y ) có thể được quan sát thông qua 200 mẫu của 4 cặp biến ngẫu nhiên: Biểu hiện đồng thời của cặp biến ngẫu nhiên (X, Y ) có thể được biểu diễn thông qua các hàm: PMF đồng thời CDF đồng thời PDF đồng thời Các moment, kỳ vọng đồng thời 8 / 35
- Cặp biến ngẫu nhiên Biến cố và xác suất Xét các biến cố tương ứng với các hình chữ nhật trên mặt phẳng: Xét biến cố có dạng B = {X ∈ A1 } ∩ {Y ∈ A2 }, với Ak là biến cố một chiều (một tập con của trục thực). Biến cố B xuất hiện khi cả {X ∈ A1 } và {Y ∈ A2 } xuất hiện đồng thời. Xác suất của biến cố được định nghĩa bởi: P [B] = P [{X ∈ A1 } ∩ {Y ∈ A2 }] , P [{X ∈ A1 }, {Y ∈ A2 }] 9 / 35
- Cặp biến ngẫu nhiên rời rạc Definition Cặp biến ngẫu nhiên rời rạc Vector biến ngẫu nhiên X = (X, Y ) nhận các giá trị trong không gian mẫu SX,Y = {(xj , yk ), j = 1, 2, . . . , k = 1, 2, . . . }. Definition Xác suất đồng thời P [B] = P [{X ∈ A1 } ∩ {Y ∈ A2 }] , P [{X ∈ A1 }, {Y ∈ A2 }] 10 / 35
- Hàm phân bố tích lũy đồng thời Definition Hàm phân bố tích lũy đồng thời FX,Y (a, b) = P [X ≤ a, Y ≤ b] Tính chất: CDF đồng thời là một hàm không giảm theo x và y FX,Y (x1 , y1 ) ≤ FX,Y (x2 , y2 ) nếu x1 ≤ x2 và y1 ≤ y2 FX,Y (x1 , −∞) = 0, FX,Y (−∞, y1 ) = 0, FX,Y (∞, ∞) = 1 Hàm CDF lề có được khi bỏ đi rằng buộc của một biến ngẫu nhiên FX (x1 ) = FX,Y (x1 , ∞) và FY (y1 ) = FX,Y (∞, y1 ) 11 / 35
- P [x1 < X ≤ x2 , y1 < Y ≤ y2 ] = FX,Y (x2 , y2 ) − FX,Y (x2 , y1 ) − FX,Y (x1 , y2 ) + FX,Y (x1 , y1 ) 12 / 35
- PMF của cặp biến ngẫu nhiên rời rạc Definition PMF đồng thời pX,Y (x, y) = P [X = x, Y = y]; (x, y) ∈ S PMF lề (marginal) X X pX (x) = pX,Y (x, y); pY (y) = pX,Y (x, y) y∈S x∈S 13 / 35
- PDF của cặp biến ngẫu nhiên liên tục Definition PDF đồng thời ∂ 2 FX,Y (x, y) fX,Y (x, y) = ∂x∂y PDF lề (marginal) Z ∞ Z ∞ fX (x) = fX,Y (x, y)dy; fY (y) = fX,Y (x, y)dx −∞ −∞ 14 / 35
- Nội dung 1 Khái niệm và xác suất của cặp biến ngẫu nhiên 2 Tính độc lập của hai biến ngẫu nhiên 3 Kỳ vọng, Moment, Hiệp phương sai, Hệ số tương quan, và Hàm đặc trưng của hai biến ngẫu nhiên 4 Xác suất và kỳ vọng có điều kiện 5 Hàm của hai biến ngẫu nhiên 6 Cặp biến ngẫu nhiên phân bố Gauss đồng thời
- Tính độc lập của hai biến ngẫu nhiên Definition X và Y được gọi là độc lập khi P [X ∈ A1 , Y ∈ A2 ] = P [X ∈ A1 ]P [Y ∈ A2 ] Tương đương, pX,Y (x, y) = pX (x)pY (y) với mọi x và y FX,Y (x, y) = FX (x)FY (y) với mọi x và y fX,Y (x, y) = fX (x)fY (y) với mọi x và y 16 / 35
- Nội dung 1 Khái niệm và xác suất của cặp biến ngẫu nhiên 2 Tính độc lập của hai biến ngẫu nhiên 3 Kỳ vọng, Moment, Hiệp phương sai, Hệ số tương quan, và Hàm đặc trưng của hai biến ngẫu nhiên 4 Xác suất và kỳ vọng có điều kiện 5 Hàm của hai biến ngẫu nhiên 6 Cặp biến ngẫu nhiên phân bố Gauss đồng thời
- Kỳ vọng đồng thời hàm của hai biến ngẫu nhiên Definition Kỳ vọng của Z = g(X, Y ) được định nghĩa bởi: P P E[Z] = x y gX,Y (x, y)pX,Y (x, y) với biến ngẫu nhiên rời rạc R∞ R∞ E[Z] = −∞ −∞ gX,Y (x, y)fX,Y (x, y)dxdy với biến ngẫu nhiên liên tục Tính chất: E[X + Y ] = E[X] + E[Y ] E[XY ] = E[X]E[Y ] nếu X và Y độc lập 18 / 35
- Moment đồng thời Definition Moment đồng thời của X và Y được định nghĩa bởi: E[X j Y k ] = x y xj y k pX,Y (x, y) với biến ngẫu nhiên rời rạc P P R∞ R∞ E[X j Y k ] = −∞ −∞ xj y k fX,Y (x, y)dxdy với biến ngẫu nhiên liên tục 19 / 35
- Hiệp phương sai - Covariance Definition Hiệp phương sai của X và Y được định nghĩa bởi: COV (X, Y ) = E[(X − E[X])(Y − E[Y ])] Tính chất: COV (X, Y ) = E[XY ] − E[X]E[Y ] COV (X, Y ) = 0 nếu X và Y độc lập 20 / 35
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết bài giảng Giải tích 1 (HV Kỹ thuật Quân sự)
146 p | 427 | 72
-
Bài giảng Tin sinh học: Chương 1 - ThS. Nguyễn Thành Luân
33 p | 379 | 63
-
Bài giảng An toàn sinh học trong công nghệ thực phẩm
22 p | 175 | 34
-
Đề cương chi tiết bài giảng Giải tích 2 (HV Kỹ thuật Quân sự)
141 p | 196 | 32
-
Bài giảng Toán rời rạc - Chương 6: Cây (ĐH Công nghệ Thông tin)
39 p | 643 | 26
-
BÀI GIẢNG: QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI
88 p | 136 | 16
-
Bài giảng Công nghệ sinh học và Môi trường: Pháp luật an toàn sinh học
46 p | 107 | 12
-
Bài giảng Toán ứng dụng: Chương 3 - Ma trận
16 p | 93 | 6
-
Bài giảng Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp – Bài 10: Sản xuất sạch hơn & an toàn sức khỏe nghề nghiệp
29 p | 58 | 5
-
Bài giảng Toán trong công nghệ: Chương 3 - Nguyễn Linh Trung, Trần Thị Thúy Quỳnh
33 p | 24 | 3
-
Bài giảng Toán trong công nghệ: Chương 4 - Nguyễn Linh Trung, Trần Thị Thúy Quỳnh
76 p | 41 | 3
-
Bài giảng Toán trong công nghệ: Chương 1 - Nguyễn Linh Trung, Trần Thị Thúy Quỳnh
26 p | 24 | 2
-
Bài giảng Toán trong công nghệ: Chương 2 - Nguyễn Linh Trung, Trần Thị Thúy Quỳnh
24 p | 15 | 2
-
Bài giảng Toán trong công nghệ: Chương 2.2 - Nguyễn Linh Trung, Trần Thị Thúy Quỳnh
31 p | 21 | 2
-
Bài giảng Toán trong công nghệ: Chương 7 - Nguyễn Linh Trung, Trần Thị Thúy Quỳnh
16 p | 25 | 2
-
Bài giảng Phương pháp số trong công nghệ hoá học: Tuần 3 - TS. Nguyễn Đặng Bình Thành
22 p | 31 | 2
-
Bài giảng Phương pháp số: Chương 5 - TS. Lê Thanh Long
16 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn