3/8/2017<br />
<br />
PHÂN LOẠI VI KHUẨN<br />
Ngoại<br />
sinh<br />
<br />
LIÊN HỆ<br />
VẬT CHỦ - VI KHUẨN<br />
<br />
Vi<br />
khuẩn<br />
<br />
Hội sinh<br />
<br />
Nội<br />
sinh<br />
<br />
Cộng sinh<br />
<br />
Gây bệnh<br />
chuyên biệt<br />
<br />
Ký sinh<br />
<br />
VI KHUẨN NGOẠI SINH<br />
<br />
Gây bệnh<br />
cơ hội<br />
<br />
VI KHUẨN NỘI SINH<br />
- Sống bám vào tế bào người hoặc thú<br />
<br />
- Sống trong tự nhiên<br />
- Sử dụng chất cặn bã hữu cơ<br />
- Có thể không gây bệnh cho người<br />
<br />
- Sử dụng chất cặn bã phóng thích từ vật chủ để<br />
<br />
dinh dưỡng<br />
- Mối liên hệ<br />
<br />
+ Hội sinh<br />
+ Cộng sinh<br />
+ Kí sinh<br />
Vi khuẩn quang hợp ở suối nước nóng<br />
<br />
Vi khuẩn Bacillus ở trong băng<br />
<br />
VI KHUẨN NỘI SINH<br />
- Hội sinh: Vi khuẩn và vật chủ đều không có lợi<br />
<br />
VI KHUẨN NỘI SINH<br />
- Cộng sinh: Vi khuẩn và vật chủ đều có lợi<br />
<br />
và cũng không có hại<br />
<br />
Staphylococcus epidermidis<br />
<br />
Hệ vi khuẩn có lợi ở đường ruột<br />
<br />
1<br />
<br />
3/8/2017<br />
<br />
VI KHUẨN NỘI SINH<br />
- Kí sinh: Vi khuẩn gây hại cho vật chủ<br />
<br />
VI KHUẨN GÂY BỆNH<br />
Gồm<br />
1. Vi khuẩn gây bệnh chuyên biệt<br />
- Gây triệu chứng lâm sàng rõ ràng, chuyên biệt<br />
- Ví dụ: lao, lậu…<br />
<br />
2. Vi khuẩn gây bệnh cơ hội<br />
- Bệnh<br />
<br />
lý xảy ra khi có miễn dịch của cơ thể vật chủ thay<br />
<br />
đổi.<br />
Salmonella<br />
<br />
Shigella<br />
<br />
NĂNG LỰC PHÁT SINH BỆNH NHIỄM<br />
<br />
NĂNG LỰC PHÁT SINH BỆNH NHIỄM<br />
Khái niệm<br />
1. Sự nhiễm trùng: Vi khuẩn > sự phòng vệ<br />
2. Sự nhiễm mầm bệnh: Vật chủ giới hạn vi<br />
<br />
Sự nhiễm<br />
khuẩn<br />
<br />
Sự phòng vệ<br />
của vật chủ<br />
<br />
khuẩn ở một vị trí<br />
3. Gây bệnh không biểu lộ: Vật chủ giảm sự độc<br />
<br />
hại của vi khuẩn<br />
4. Miễn nhiễm: Vi khuẩn < sự phòng vệ<br />
<br />
YẾU TỐ VI KHUẨN<br />
<br />
YẾU TỐ VI KHUẨN<br />
<br />
Điều kiện thuận lợi<br />
<br />
Cơ chế gây bệnh<br />
<br />
1. Ái lực của vi khuẩn với mô<br />
<br />
1. Sự xâm lấn<br />
<br />
2. Đúng đường xâm nhập<br />
<br />
2. Độc tố<br />
<br />
2<br />
<br />
3/8/2017<br />
<br />
SỰ XÂM LẤN<br />
<br />
SỰ XÂM LẤN<br />
<br />
Vi khuẩn gắn với tế bào chủ<br />
<br />
Kháng sự thực bào<br />
<br />
1. Pili thường ở vi khuẩn Gram âm<br />
<br />
1. Nang<br />
<br />
2. Glycocalix<br />
<br />
2. Lipid đặc biệt<br />
<br />
3. Protein M của Streptococcus – niêm mạc yết hầu<br />
<br />
ĐỘC TỐ<br />
<br />
SỰ XÂM LẤN<br />
<br />
Ngoại độc tố<br />
Exotoxin<br />
<br />
Enzym<br />
<br />
VK sống sản xuất và tiết vào<br />
môi trường<br />
<br />
Chỉ phóng thích khi tế bào vi<br />
khuẩn bị ly giải<br />
<br />
Vi khuẩn<br />
sản xuất<br />
<br />
Gram (+) > Gram (-)<br />
<br />
Chủ yếu ở VK Gram âm<br />
<br />
Cấu trúc<br />
<br />
Protein<br />
<br />
LPS<br />
<br />
- Không bền nhiệt (tạo toxoid)<br />
- Tính kháng nguyên mạnh<br />
- Độc tính mạnh<br />
<br />
- Bền nhiệt<br />
- Tính kháng nguyên chuyên<br />
biệt nhưng yếu<br />
- Độc tính trung bình<br />
<br />
Chuyên biệt<br />
<br />
Không chuyên biệt<br />
<br />
Đặc điểm<br />
<br />
1. Enzym tấn công<br />
- Coagulase ở<br />
<br />
Nội độc tố<br />
Endotoxin<br />
<br />
S.aureus gây đông huyết tương<br />
<br />
2. Enzym xâm lấn<br />
- Hyaluronidase<br />
<br />
Tính chất<br />
<br />
- Kinase<br />
- Collagenase<br />
<br />
Triệu chứng<br />
lâm sàng<br />
<br />
ĐỘC TỐ<br />
- Antitoxin = kháng thể kháng độc tố do vật chủ sản xuất,<br />
<br />
huyết thanh điều trị<br />
- Antatoxin (giải độc tố, toxoid) = độc tố giảm/mất độc<br />
<br />
YẾU TỐ VẬT CHỦ<br />
Sự phòng vệ bên ngoài<br />
+ Da, niêm mạc<br />
+ Chất nhầy bắt dính vi khuẩn, bụi …<br />
<br />
tính nhưng còn tính kháng nguyên vaccin<br />
<br />
3<br />
<br />
3/8/2017<br />
<br />
YẾU TỐ VẬT CHỦ<br />
<br />
YẾU TỐ VẬT CHỦ<br />
<br />
Sự phòng vệ bên trong<br />
<br />
Sự phòng vệ bên ngoài<br />
<br />
+ Sự thực bào<br />
<br />
+ pH, enzym, chất kháng khuẩn ở nước mắt,<br />
nước bọt, dịch âm đạo ...<br />
+ Lactobacillus tiết acid lactic làm giảm sự phát<br />
triển của Candida albicans<br />
<br />
YẾU TỐ VẬT CHỦ<br />
<br />
YẾU TỐ VẬT CHỦ<br />
<br />
Sự phòng vệ bên trong<br />
+ Sự thực bào<br />
<br />
Sự phòng vệ bên trong<br />
Vi khuẩn gây ra<br />
tổn thương ở mô<br />
<br />
+ Sản xuất kháng thể<br />
<br />
Bạch cầu<br />
<br />
Mạch máu<br />
<br />
YẾU TỐ VẬT CHỦ<br />
- Khả năng bệnh nhiễm bị ảnh hưởng bởi tuổi tác,<br />
<br />
yếu tố di truyền/xã hội/công việc, thói quen sinh<br />
hoạt , môi trường…<br />
- Người thiếu hoặc giảm hệ thống miễn dịch <br />
<br />
tăng nhạy cảm với tác nhân gây bệnh<br />
<br />
KHÁNG NGUYÊN – KHÁNG THỂ<br />
<br />
4<br />
<br />
3/8/2017<br />
<br />
ĐỊNH NGHĨA<br />
<br />
ĐỊNH NGHĨA<br />
1. Kháng nguyên: là chất có khả năng kích thích<br />
<br />
sản xuất kháng thể tương ứng (gây đáp ứng<br />
miễn dịch)<br />
2. Kháng thể: do cơ thể sản xuất dưới sự kích<br />
<br />
Độc tố<br />
<br />
thích của kháng nguyên.<br />
3. Đáp ứng miễn dịch: phản ứng KN-KT bảo vệ<br />
<br />
Virus<br />
<br />
cơ thể<br />
Vi khuẩn<br />
<br />
KHÁNG NGUYÊN<br />
<br />
KHÁNG NGUYÊN<br />
<br />
- Bản chất: protein, polyosid, lipid, tổng hợp…<br />
<br />
Phân loại<br />
<br />
- Tính chất<br />
<br />
- Immunogen: KN gây đáp ứng miễn dịch chuyên biệt<br />
<br />
- Gây miễn dịch<br />
<br />
- Allergen = dị ứng nguyên<br />
<br />
- Trọng lượng phân tử cao<br />
<br />
- Kháng nguyên đẳng tính = loại KN tồn tại ở nhiều<br />
<br />
- Cấu trúc không gian bền vững<br />
- Đủ lượng mới gây miễn dịch<br />
<br />
loài<br />
- Tự kháng nguyên = KN chỉ có riêng ở một cá thể<br />
<br />
- Lạ<br />
- Chuyên biệt<br />
<br />
Phân loại<br />
<br />
KHÁNG NGUYÊN<br />
<br />
KHÁNG NGUYÊN<br />
Phân loại<br />
<br />
- Epitop = phần chuyên biệt của KN tự nhiên<br />
- Là phần được lympho nhìn nhận<br />
- Phản ứng với KT gây đáp ứng miễn dịch<br />
- Nhỏ không kích thích tạo KT<br />
<br />
- Hapten = tương tự epitop nhưng của KN nhân tạo<br />
<br />
5<br />
<br />