4/26/2016<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
<br />
TRAO ĐỔI CHẤT<br />
VI SINH VẬT<br />
<br />
1. Phân giải đường<br />
2. Hô hấp<br />
3. Oxy hóa không hoàn toàn<br />
4. Lên men<br />
<br />
PHÂN GIẢI ĐƯỜNG HEXOSE<br />
<br />
ĐƯỜNG PHÂN (EM)<br />
Glucose<br />
<br />
1. Đường phân (EM)<br />
<br />
+ ATP<br />
<br />
2. Con đường Entner Doudoroff (ED)<br />
<br />
- 1 glucose 2 ATP<br />
- Con đường phân giải<br />
đường chủ yếu<br />
<br />
G-6-P<br />
<br />
3. Chu trình hexosemonophosphat (HMP)<br />
<br />
+ ATP<br />
Fructose – 1,6 – diphosphat<br />
(FDP)<br />
<br />
4. Phân giải các loại đường khác<br />
<br />
Glyceraldehyd-3-P<br />
(G3P)<br />
<br />
Dihydroxyaceton P<br />
(DHAP)<br />
<br />
Phosphoryl hóa<br />
Acid pyruvic + 2 ATP<br />
<br />
Glucose + 2ATP + 2NAD ↔ 2 Acid pyruvic + 4 ATP + 2 NADH + H+<br />
<br />
CON ĐƯỜNG ED<br />
<br />
Glucose<br />
<br />
CHU TRÌNH HMP<br />
<br />
+ ATP<br />
<br />
3 phân tử<br />
Glucose<br />
+ 3ATP<br />
<br />
G-6-P<br />
<br />
- 1 glucose 1 ATP<br />
- Pseudomonas, Azotobacter,<br />
Xanthomonas…<br />
- Phổ biến ở Gram âm, ít ở<br />
VK kị khí<br />
<br />
3 phân tử G-6-P<br />
6-phospho-gluconat<br />
<br />
2-ceto-3-desoxy-6-P-gluconat<br />
(CDPG)<br />
<br />
ED<br />
<br />
FDP<br />
EM<br />
<br />
G-3-P<br />
<br />
Acid pyruvic + 2 ATP<br />
<br />
Glucose + ATP + NADP + NAD ↔ acid pyruvic + 2 ATP + NADPH + H ++DH+H+<br />
<br />
Acid pyruvic + 2ATP<br />
<br />
(2)<br />
<br />
(1)<br />
<br />
3 phân tử<br />
6-phosphat-gluconat<br />
3 phân tử<br />
Pentose phosphat<br />
<br />
G3P<br />
<br />
2 phân tử G-6-P<br />
<br />
Glucose ↔ acid pyruvic + 3CO2 + ATP + 6NADPH + H++NADH+H+<br />
<br />
1<br />
<br />
4/26/2016<br />
<br />
PHÂN GIẢI CÁC ĐƯỜNG KHÁC<br />
<br />
HÔ HẤP<br />
1. Hô hấp hiếu khí + Chu trình Krebs<br />
<br />
Fructose<br />
<br />
Polysaccharid<br />
<br />
Fructose – 1,6 - diphosphat<br />
<br />
EM<br />
<br />
Glucose – 6 - phosphat<br />
<br />
EM, ED<br />
<br />
2. Hô hấp kỵ khí<br />
<br />
Manose<br />
<br />
Galactose<br />
<br />
CHU TRÌNH KREBS<br />
- Còn gọi là chu trình acid tricarboxylic (ATC)<br />
<br />
CHU TRÌNH KREBS<br />
Acetyl CoA<br />
<br />
Acid pyruvic<br />
<br />
- Gồm 9 phản ứng<br />
- Cơ chất là Acetyl Coenzym A (được tạo ra từ acid pyruvic)<br />
<br />
Acid malic<br />
<br />
- Chất nhận điện tử cuối cùng là O2<br />
- Là thực hiện oxy hóa hoàn toàn<br />
<br />
Acid citric<br />
<br />
Sản phẩm: CO2 và H+<br />
Acid furamic<br />
<br />
H + + O2 H 2 O<br />
<br />
- Phương trình tổng quát<br />
<br />
C6H12O6 + 6O2 + 38 ADP + 38 P 6CO2+ 6H2O + 38ATP<br />
<br />
Acid<br />
succinic<br />
<br />
Acid isocitric<br />
Acid αketoglutaric<br />
<br />
HÔ HẤP KỴ KHÍ<br />
- Chất nhận điện tử cuối cùng<br />
- Nitrat Hô hấp nitrat (Kỵ khí không bắt buộc)<br />
- Sulfat Hô hấp sulfat (Kỵ khí bắt buộc)<br />
- Acid carbonic: có ở Clostridium aceticum<br />
<br />
4H2 + 2CO2 CH3COOH + 2H2O<br />
<br />
Acid aconitic<br />
<br />
Acid<br />
oxalosuccinic<br />
<br />
HÔ HẤP NITRAT<br />
Phản nitrat hóa<br />
NO3- NO2- NO N2O N2<br />
<br />
Hô hấp<br />
nitrat-nitrit NH3<br />
Thải<br />
<br />
2<br />
<br />
4/26/2016<br />
<br />
HÔ HẤP NITRAT<br />
<br />
HÔ HẤP NITRAT<br />
<br />
- Enzym hô hấp nitrat được tạo ra trong điều kiện<br />
<br />
không có/thiếu Oxi. Khi đủ Oxi, VK hô hấp hiếu khí<br />
<br />
Lưu ý:<br />
<br />
- Phân giải nitrat tạo sản phẩm kiềm kiềm hóa môi<br />
<br />
trường<br />
<br />
Hô hấp nitrat<br />
<br />
Sử dụng nitrat<br />
<br />
- Khử dị hóa<br />
<br />
kỵ khí không bắt buộc.<br />
<br />
- Khử đồng hóa<br />
<br />
- Sản phẩm được thải ra<br />
<br />
- Sản phẩm<br />
NO3- NO2- NH4 sử dụng<br />
<br />
ngoài<br />
<br />
HÔ HẤP SULFAT<br />
<br />
OXY HÓA KHÔNG HOÀN TOÀN<br />
- Còn gọi là lên men oxy hóa<br />
<br />
- Khử dị hóa sulfat<br />
<br />
- Sản phẩm: chất hữu cơ được oxy hóa một phần<br />
<br />
H2SO4 H2SO3 H2SO2 H2SO H2S<br />
<br />
Đường/rượu<br />
<br />
- Phân biệt với quá trình khử đồng hóa sulfat và<br />
<br />
VK acetic<br />
Nấm mốc<br />
<br />
Acid acetic<br />
<br />
Acid citric<br />
<br />
sử dụng lưu huỳnh tạo acid amin/enzym.<br />
VK Coryne<br />
<br />
OXY HÓA KHÔNG HOÀN TOÀN<br />
Sự thối rữa<br />
Protein<br />
<br />
Acid L-glutamic<br />
<br />
LÊN MEN<br />
- Điều kiện kị khí<br />
<br />
Acid amin/đồng phân<br />
<br />
- Là quá trình oxy hóa khử không hoàn toàn<br />
- Sản phẩm: CO2 + hợp chất hữu cơ được oxy hóa<br />
<br />
Thoáng<br />
khí<br />
<br />
Kỵ khí<br />
<br />
một phần<br />
<br />
CO2, NH3<br />
<br />
3<br />
<br />
4/26/2016<br />
<br />
LÊN MEN<br />
Đường<br />
<br />
EM<br />
<br />
TỔNG KẾT<br />
Acid pyruvic<br />
<br />
Saccharomyces<br />
<br />
E.coli/Sal/Shi<br />
Lên men<br />
formic<br />
<br />
Ethanol<br />
<br />
Đường<br />
Acetoin<br />
<br />
Propionibacterium<br />
Lactobacteriaceae<br />
<br />
EM<br />
ED<br />
HMP<br />
<br />
Acid hỗn hợp<br />
<br />
Aerobacter<br />
Lactobacteriaceae<br />
<br />
Hô hấp<br />
hiếu khí<br />
<br />
O2<br />
H2O<br />
NO3-<br />
<br />
Acid pyruvic<br />
<br />
Hô hấp<br />
kỵ khí<br />
<br />
N2/NO2-/NH3<br />
SO42H2S<br />
<br />
Acid lactic<br />
Acid propionic<br />
<br />
Lên men<br />
Chất hữu cơ<br />
<br />
Acid butyric<br />
<br />
Sản phẩm lên men<br />
<br />
HẾT<br />
<br />
4<br />
<br />