Bài tập lớn cơ học kết cấu - Mã Đề 3_2
lượt xem 130
download
1.Vẽ lại sơ đồ dầm, kích thước, tải trọng chính xác. 2. Xác định các phản lực và vẽ biểu đồ nội lực. 3. Vẽ đường ảnh hưởng tại tiết diện k1 và k2. 4.Xác định đường ảnh hưởng tại k1 và k2 vừa vẽ.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập lớn cơ học kết cấu - Mã Đề 3_2
- GVHD: Nguyễn Trọng Phước SV: Lê Hoàng Anh BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC KẾT CẤU Mã Đề 3_2 SƠ ĐỒ A TÍNH DẦM GHÉP TĨNH ĐỊNH NỘI DUNG I. Vẽ lại sơ đồ dầm, kích thước, tải trọng chính xác. 1. Xác định các phản lực và vẽ biểu đồ nội lực. 2. Vẽ đường ảnh hưởng tại tiết diện k1 và k2. 3. Xác định đường ảnh hưởng tại k1 và k2 vừa vẽ. 4. II. BÀI LÀM 1. Vẽ lại sơ đồ dầm, kích thước, tải trọng chính xác. 2. Xác định các phản lực và vẽ biểu đồ nội lực Xác định phản lực hệ phụ và tính Mômen, lực cắt. Vì trong hệ dầm không có lực dọc N nên ta không xét đến. Bài tập lớn Cơ Học Kết Cấu 1
- GVHD: Nguyễn Trọng Phước SV: Lê Hoàng Anh => VB.3a = 3qa2 => VB = qa ΣMA = 0 ΣY = 0 => VB = VA = qa Xét mặt cắt tại A: ΣM = 0 => M = 3qa2 ΣY = 0 => Q = - qa Xét mặt cắt tại B: ΣM = 0 => M = 0 ΣY = 0 => Q = - qa Xác định phản lực hệ phụ và tính Mômen, lực cắt. Bài tập lớn Cơ Học Kết Cấu 2
- GVHD: Nguyễn Trọng Phước SV: Lê Hoàng Anh => VC.2a = 3qa2 + 2qa2 => VC = qa ΣMD = 0 ΣY = 0 => VC +VD = qa +2qa => VD = qa Xét mặt cắt tại B: ΣM = 0 => M = 0 ΣY = 0 => Q = - qa Xét mặt cắt tại bên trái C: ΣM = 0 => M = qa2 ΣY = 0 => Q = - qa Xét mặt cắt tại bên phải C: ΣM = 0 => M = qa2 ΣY = 0 => Q = qa - qa = 1,5qa Xét mặt cắt tại D: ΣM = 0 => M = 0 ΣY = 0 => Q = - 0,5qa Xác định phản lực hệ chính và tính Mômen, lực cắt. Bài tập lớn Cơ Học Kết Cấu 3
- GVHD: Nguyễn Trọng Phước SV: Lê Hoàng Anh => MF = - ( 2qa2 + qa2 ) => MF = - 3 qa2 ΣMF = 0 ΣY = 0 => VF = - ( 0,5qa +2qa ) => VF = 2,5qa Xét mặt cắt tại D: ΣM = 0 => M = 0 ΣY = 0 => Q = - 0,5qa Xét mặt cắt tại bên trái E: ΣM = 0 => M = - 0,5qa2 ΣY = 0 => Q = - 0,5qa Xét mặt cắt tại bên phải E: ΣM = 0 => M = - 0,5qa2 ΣY = 0 => Q = - 0,5qa - 2qa = - 2,5qa Xét mặt cắt tại F: ΣM = 0 => M = - ( 2qa2 + qa2 ) = - 3qa2 ΣY = 0 => Q = - 0,5qa - 2qa = - 2,5qa Biểu đồ NỘI LỰC Bài tập lớn Cơ Học Kết Cấu 4
- GVHD: Nguyễn Trọng Phước SV: Lê Hoàng Anh 3. Vẽ đường ảnh hưởng. a. Nếu S hệ chính. P = 1 di động hệ chính => Hệ đơn giản. P = 1 di động hệ phụ. S = 0 tại vị trí liên kết thanh theo phương đứng. S bằng nhau tại khớp giao nhau. b. Nếu S hệ phụ. P = 1 di động hệ chính => S = 0. P = 1 di động hệ phụ => Hệ đơn giản. Bài tập lớn Cơ Học Kết Cấu 5
- GVHD: Nguyễn Trọng Phước SV: Lê Hoàng Anh 4. Tính nội lực theo đường ảnh hưởng. Tại : = 3qa2 = - qa = 3qa2 = 2qa2 Tại : Bài tập lớn Cơ Học Kết Cấu 6
- GVHD: Nguyễn Trọng Phước SV: Lê Hoàng Anh = 3qa2 -q. - 2qa . 1 = - 2,5qa = 3qa2 - 2qa . a = - 3qa2 -q. SƠ ĐỒ B TÍNH KHUNG GHÉP TĨNH ĐỊNH NỘI DUNG I. 1. Vẽ lại sơ đồ khung, kích thước, tải trọng chính xác. 2. Khảo sát cấu tạo hình học khung phẳng. 3. Xác định các phản lực. Vẽ biểu đồ nội lực. 4. II. BÀI LÀM Vẽ lại sơ đồ khung, kích thước, tải trọng chính xác. 1. Bài tập lớn Cơ Học Kết Cấu 7
- GVHD: Nguyễn Trọng Phước SV: Lê Hoàng Anh Khảo sát: Bài tập lớn Cơ Học Kết Cấu 8
- GVHD: Nguyễn Trọng Phước SV: Lê Hoàng Anh Ta có: EGHI là hệ phụ. ABC+CDF = Liên kết khớp tại C và liên kết với Đất bằng 2 khớp tại A, F Vậy đây là hệ khung 3 khớp. 2. Khảo sát cấu tạo hình học khung phẳng và xác định các phản lực. Xác định các phản lực khung phụ và tính nội lực. => HH.a = 4qa2 +4,5q a2 => HH = 8,5qa ΣMF = 0 ΣY = 0 => VE = qa + 3qa => VE = 4qa ΣX = 0 => HE = HH = 8,5qa Xét mặt cắt bên trái G: Bài tập lớn Cơ Học Kết Cấu 9
- GVHD: Nguyễn Trọng Phước SV: Lê Hoàng Anh ΣM = 0 => M = 12qa2 - 4,5qa2 = 7,5 qa2 ΣY = 0 => Q = 4qa - 3qa = qa ΣX = 0 => HE = NG = 8,5qa Xác định các phản lực khung chính và tính nội lực: Khung 3 khớp => VF.3a = 3qa2 +6q a2 + 12q a2 + 8,5q a2 => VF = 59qa/6 ΣMA = 0 => VA.3a + 3qa2 = 3qa2 + 8,5q a2 => VA = 17qa/6 ΣMF = 0 tr ΣM C = 0 => HA.a + 8,5qa2 = 3qa2 => HA= qa/6 Ph ΣM C = 0 => 3qa2 + 8q a2 + HA.a = 59qa2/3 => HF = 26qa/3 Bài tập lớn Cơ Học Kết Cấu 10
- GVHD: Nguyễn Trọng Phước SV: Lê Hoàng Anh Xét thanh AB tại mặt cắt B: => M = - qa2 /6 ΣM = 0 ΣY = 0 => Q = - qa/6 ΣX = 0 => N = VA = 17qa/6 Xét thanh BC tại mặt cắt B: => M = 3qa2 - qa2 /6 = 17qa2/6 ΣM = 0 ΣY = 0 => Q = - VA = - 17qa/6 ΣX = 0 => N = - HA = - qa/6 Xét thanh EF tại mặt cắt E: => M = HF .a = 26qa2/3 ΣM = 0 ΣY = 0 => Q = HF = 26qa/3 ΣX = 0 => N = - VF = - 59qa/6 Xét thanh ED tại mặt cắt E: => M = HF .a = 26qa2/3 ΣM = 0 ΣY = 0 => Q = 4qa – VF = - 35qa/6 ΣX = 0 => N = 8,5qa - HF = - qa/6 Xét thanh ED tại mặt cắt D: => M = VF .a - 4qa - HF .a = 17qa2/6 ΣM = 0 ΣY = 0 => Q = 4qa – VF = - 35qa/6 ΣX = 0 => N = 8,5qa - HF = - qa/6 Xét thanh CD tại mặt cắt D: => M = VF .a - 4qa - HF .a = 17qa2/6 ΣM = 0 ΣY = 0 => Q = 3qa + 4qa – VF = - 17qa/6 ΣX = 0 => N = 8,5qa - HF = - qa/6 Bài tập lớn Cơ Học Kết Cấu 11
- GVHD: Nguyễn Trọng Phước SV: Lê Hoàng Anh Vẽ biểu đồ nội lực. 3. Bài tập lớn Cơ Học Kết Cấu 12
- GVHD: Nguyễn Trọng Phước SV: Lê Hoàng Anh Bài tập lớn Cơ Học Kết Cấu 13
- GVHD: Nguyễn Trọng Phước SV: Lê Hoàng Anh SƠ ĐỒ C TÍNH KHUNG GHÉP SIÊU TĨNH NỘI DUNG I. 1. Vẽ lại sơ đồ dầm, kích thước, tải trọng chính xác. 2. Xác định xác định số ẩn số và chọn hệ cơ bản theo phương pháp lực. 3. Vẽ biểu đồ mômen trên các hệ cơ bản. 4. Viết phương trình chính tắc dưới dạng số. 5. Giải hệ phương trình chính tắc. 6. Vẽ biểu đồ mômen uốn trong hệ tỉnh. siêu 7. Vẽ biểu đồ lực cắt và lực dọc. II. BÀI LÀM 1. Vẽ lại sơ đồ dầm, kích thước, tải trọng chính xác. Bài tập lớn Cơ Học Kết Cấu 14
- GVHD: Nguyễn Trọng Phước SV: Lê Hoàng Anh Bài tập lớn Cơ Học Kết Cấu 15
- GVHD: Nguyễn Trọng Phước SV: Lê Hoàng Anh Xác định ẩn số và chọn hệ cơ bản: 2. Ta có: T + 2K + 3H – 3*( D – 1) = 1+2*2 + 3*1 – 3*( 3 – 1) = 2 hệ có 2 bậc siêu tĩnh. Chọn hệ cơ bản như hình dưới: Vẽ biểu đồ mômen ( M 1 ); ( M 2 ); ( M P ) 0 3. Bài tập lớn Cơ Học Kết Cấu 16
- GVHD: Nguyễn Trọng Phước SV: Lê Hoàng Anh Bài tập lớn Cơ Học Kết Cấu 17
- GVHD: Nguyễn Trọng Phước SV: Lê Hoàng Anh Thiết lập phương trình chính tắc, xác định các hệ 4. số, số hạng tự do bằng cách nhân biểu đồ. Phương trình chính tắc dạng chữ: 11 X1 12 X 2 1P 0 21 X 1 22 X 2 2 P 0 ) P Xác định hệ số trong phương trình chính tắc: 11 = ( = M 1 ) . ( M 1 )= 12 = 12 = ( M1 ) . ( M 2 ) = 0 22 = ( = M2 ) . ( M2 ) = 1P = ( M P ). ( M 1 ) = 0 = 2P = ( M P ). ( M 2 ) = 0 Bài tập lớn Cơ Học Kết Cấu 18
- GVHD: Nguyễn Trọng Phước SV: Lê Hoàng Anh 5. Giải hệ phương trình chính tắc. Suy ra: ;X2 = X 1= Vẽ biểu đồ mômen uốn trong hệ siêu tỉnh và suy ra 6. biểu đồ lực cắt, lực dọc bằng phương pháp mặt cắt ( M ) = ( M 1 ) . X 1+ ( M 2 ) . X 2 +( 0 MP) Bài tập lớn Cơ Học Kết Cấu 19
- GVHD: Nguyễn Trọng Phước SV: Lê Hoàng Anh Bài tập lớn Cơ Học Kết Cấu 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập lớn Cơ học kết cấu 2 - Trường Đại Học Xây Dựng
12 p | 1730 | 314
-
Bài tập lớn cơ học kết cấu
18 p | 1123 | 273
-
Bài tập lớn cơ kết cấu 1
7 p | 1063 | 259
-
Bài tập lớn cơ kết cấu 1 - SVTH Tôn Tấn Đông
29 p | 392 | 90
-
Giáo trình cơ học vật liệu 1
5 p | 501 | 80
-
Báo cáo bài tập lớn CAD - CAM - CNC (Nguyễn Văn Thăng)
79 p | 470 | 78
-
Bài tập lớn Cơ Kết Cấu - GV.Nguyễn Ngọc Loan
11 p | 335 | 70
-
Phiếu giao nhiệm vụ bài tập lớn cơ học kết cấu 2
7 p | 555 | 60
-
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 - Ths.Lê Văn Bình
31 p | 315 | 41
-
Giáo trình cơ học vật liệu 2
5 p | 271 | 37
-
Bài tập lớn: Cơ kết cấu nâng cao - PGS.TSKH. Trần Đức Chính
22 p | 198 | 35
-
Bài tập lớn cơ học kết cấu 2 - Ths.Trần Đại
7 p | 397 | 30
-
Giáo trình cơ học vật liệu 3
5 p | 253 | 26
-
Bài tập lớn: Cơ kết cấu nâng cao
15 p | 164 | 23
-
Giáo trình cơ học vật liệu 4
5 p | 168 | 21
-
Bài tập lớn: Cơ học kết cấu tàu thủy
6 p | 135 | 12
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2020-2021 - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-631)
3 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn