Bài tập máy điện
lượt xem 352
download
Mạch từ có tiết diện hình chữ nhật, có hình dạng và kích thước như hình vẽ, các kích thước tính bằng mm. Cuộn dây có điện trở rất nhỏ với số vòng N = 1000 vòng. Độ từ thẩm tương đối của lõi thép là μr =10000.
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập máy điện
- T©B Chương 2: MÁY ĐIỆN Bài tập 50 Câu 1. Mạch từ có tiết diện hình 40 chữ nhật, có hình dạng và kích thước δ= 4 như hình vẽ, các kích thước tính bằng mm. Cuộn dây có điện trở rất nhỏ với số vòng N = 1000 vòng. Độ N từ thẩm tương đối của lõi thép là μr U 100 =10000. Vẽ và tính mạch tương đương của mạch từ. 40 Câu 2. Cho mạch từ trên như hình 40 60 40 vẽ trên. Cho dòng điện một chiều 10A qua cuộn dây. Bỏ qua từ trở lõi thép. a. Vẽ và tính mạch tương đương của mạch từ. b. Từ thông Φlv qua khe hở không khí. Câu 3. Cho mạch từ trên như hình vẽ 50 trên. Cuộn dây có điện trở rất nhỏ với 40 số vòng N = 1000 vòng. Cuộn dây được đặt dưới điện áp xoay chiều δ= 4 dạng sin U= 220Vrms, tần số 50Hz. Bỏ qua từ trở lõi thép. N a. Vẽ và tính mạch tương đương của U 100 mạch từ. b. Từ thông Φlv qua khe hở không khí. d. Độ tự cảm L của cuộn dây. 40 40 60 40 Câu 4. Cho mạch từ trên như hình vẽ bên. Chiều φlv dài khe hở không khí δ=1 mm, tiết diện cực từ là 1cm2. Các cuộn dây có điện trở rất nhỏ với số vòng N= 1000 vòng. Cuộn dây được đặt dưới điện áp xoay chiều dạng sin U= 220Vrms, tần số 50Hz. Bỏ qua từ trở lõi thép. Biết điện trở của vòng ngắn mạch là 10mΩ. N a. Vẽ và tính mạch tương đương của mạch từ? b. Từ thông Φlv qua khe hở không khí? c. Tính độ tự cảm L của cuộn dây? φ0 1
- T©B Câu 5. Máy biến áp 1 pha có công suất định mức Sđm = 5 kVA, tần số định mức fđm = 50 Hz, điện áp định mức U1đm/U2đm = 220/110 V. Ngõ ra nối tải. a. Khi dòng điện trên tải là 30A. Tính dòng điện cấp vào máy biến áp và công suất tác dụng trên tải. b. Nếu tải có công suất 3KW và cosϕ = 0,8. Tính dòng điện ngõ vào và ngõ ra của máy biến áp? φ i1 i2 u1 w2 w1 u2 Zt Câu 6. Máy biến áp 3 pha Υ/Υ có công suất định mức Sđm = 15 kVA, tần số định mức fđm = 50 Hz, điện áp định mức U1đm/U2đm = 380/220 V (điện áp dây). Ngõ ra nối tải. a. Tính dòng điện vào và ra định mức của máy biến áp? b. Khi dòng điện trên tải là 30A. Tính dòng điện cấp vào máy biến áp và công suất tác dụng trên tải? c. Nếu tải có công suất 3KW và cosϕ = 0,8. Tính dòng điện ngõ vào và ngõ ra của máy biến áp? Câu 7. Máy biến áp 3 pha Δ/Υ có công suất định mức Sđm = 15 kVA, tần số định mức fđm = 50 Hz, điện áp định mức U1đm/U2đm = 380/220 V. Ngõ ra nối tải. a. Tính dòng điện vào và ra định mức của máy biến áp? b. Khi dòng điện trên tải là 30A. Tính dòng điện cấp vào máy biến áp và công suất tác dụng trên tải? c. Nếu tải có công suất 3KW và cosϕ = 0,8. Tính dòng điện ngõ vào và ngõ ra của máy biến áp? Câu 8. Máy biến dòng có tỷ số k = 1/10, được sử dụng để đo dòng điện cấp cho động cơ 1 pha 2KW, 380V, 50Hz, cosϕ = 0,9. Tính dòng điện ngõ ra của biến dòng? Câu 9. Một máy phát DC kích từ độc lập có điện áp không tải 125V khi dòng điện kích từ là 2,1A và tốc độ là 1600 vòng/phút. Tính sức điện động của máy phát khi: a. Tốc độ giảm xuống còn 1450 vòng/phút? b. Dòng kích từ tăng lên 2,8A? Giả sử mạch từ chưa bảo hoà. c. Dòng kích từ tăng lên 2,8A và tốc độ giảm xuống còn 1450 vòng/phút? Rư ω Iu Ikt It Rkt U Ukt E = kE.Φkt.ω ≈ k.Ikt.ω Rt Tải Φkt ` 2
- T©B Câu 10. Máy phát DC kích từ song song phát công suất định mức 200kW ở điện áp 600V. Máy có điện trở phần cảm là 250Ω, điện trở phần ứng là 0,234Ω. Biết tốc độ quay luôn không đổi. Tính sức điện động của máy phát khi: a. Dòng điện tải bằng dòng định mức? b. Dòng điện tải bằng nửa dòng định mức, biết khi đó điện áp trên tải là 620V? Câu 11. Máy điện DC kích từ độc lập, dùng làm máy phát có dòng điện định mức 40A ở 220V. Biết điện trở phần ứng là 0,38Ω, tổn hao quay là 200W. a. Tính công suất cơ định mức cấp cho máy phát? b. Công suất ra định mức khi máy vận hành ở chế độ động cơ và được cấp nguồn 220V? Câu 12. Một máy phát DC kích từ hỗn hợp (rẽ dài) có điện trở cuộn kích từ song song là 24Ω, điện trở cuộn kích từ nối tiếp là 0,0013Ω, điện trở phần ứng là 0,003Ω và điện trở dây quấn cực từ phụ là 0,004Ω. Máy có các thông số định mức là 250kW, 240V, 1200 vòng/phút. Biết tổn hao cơ là 10kW. a. Tính sức điện động của máy lúc đầy tải? b. Tính hiệu suất của máy phát ở định mức? c. Tính momen cơ cấp cho máy phát ở định mức? R Rs ω Iu It Ikt U Rt T i Rkt E = kE.Φhh.ω Câu 13. Một động cơ DC kích từ độc lập, 230V, điện trở phần ứng 0,2Ω, tốc độ không tải lý tưởng là 1000 vòng/phút. Ở chế độ định mức dòng điện phần ứng là 40A. Tính tốc độ và momen điện từ của động cơ? Biết từ thông kích từ không đổi và bằng định mức. Câu 14. Một động cơ DC kích từ độc lập có các thông số định mức 440V, 120A, 970 vòng/phút, điện trở phần ứng 0,16Ω. Động cơ mang tải và có dòng điện phần ứng là 40A. Tính tốc độ và momen của động cơ khi đó? Biết từ thông kích từ không đổi và bằng định mức. Tính dòng điện khởi động và moment khởi động của động c ơ? Câu 15. Một động cơ DC kích từ độc lập có các thông số định mức 500V, 100A, 1000 vòng/phút. Điện trở phần ứng 0,2Ω. Từ thông kích từ không đổi và bằng định mức. Tính momen, công suất ra định mức của động cơ và hiệu suất của động cơ ở chế độ định mức nếu công suất tổn hao của cuộn kích từ là 5kW? Câu 16. Một động cơ DC kích từ độc lập có các thông số định mức 500V, 100A, 1000 vòng/phút. Điện trở phần ứng 1Ω. Từ thông kích từ không đổi và bằng định mức. a. Tính momen và công suất định mức của động cơ? b. Tính hiệu suất của động cơ ở định mức nếu công suất tổn hao của cuộn kích từ là 5kW. 3
- T©B c. Động cơ mang tải và có dòng điện phần ứng là 40A. Tính tốc độ, momen và hiệu suất của động cơ khi đó? d. Tính dòng điện khởi động và moment khởi động của động cơ? e. Vẽ đặc tuyến momen - tốc độ và chỉ ra các điểm đã tính trên. Câu 17. Một động cơ DC kích từ song song, có các thông số danh định 440Vdc, 122A, 970 vòng/phút. Điện trở phần ứng 0,16Ω và điện trở cuộn kích từ 220Ω. Động cơ mang tải và được cấp dòng điện 42A. Tính tốc độ, momen và hiệu suất của động cơ khi đó? Tính dòng điện khởi động và moment khởi động của động cơ? Iu Rư Ikt U Ukt E Rkt ω Câu 18. Một động cơ DC kích từ nối tiếp có điện trở phần ứng 0,2Ω và điện trở cuộn kích từ 0,1Ω. Thông số định mức của động cơ là 1000 vòng/phút, 40A, 450V. Tính momen điện, công suất và hiệu suất khi động cơ vận hành ở chế độ định mức? Tính dòng điện khởi động và moment khởi động của động cơ? Iu Rư Int U E Rnt Câu 19. Một động cơ DC kích từ nối tiếp vận hành ở chế độ định mức 720 vòng/phút, 48A, 230V. Động cơ có điện trở phần ứng 0,1Ω và điện trở cuộn kích từ là 0,15Ω. Tổn hao quay là 650W. a. Tính Mômen điện từ của động cơ Mđt. b. Tính momen momen ngõ ra của động cơ Mra? c. Tính công suất ra và hiệu suất của động cơ ở chế độ định mức? Câu 20. Một động cơ DC kích từ độc lập U =Ukt = 220Vdc, vận hành ở 10,5A và 1800 vòng/phút. Điện trở phần ứng 0,2Ω và điện trở cuộn kích từ 440Ω. a. Tính tốc độ không tải (lý tưởng) của động cơ? b. Tính momen momen ngõ ra của động cơ? c. Nêu và tính 2 phương pháp điều chỉnh để tốc độ động cơ bằng tốc độ không tải, biết momen tải vẫn không đổi. 4
- T©B Câu 21. Một động cơ DC kích từ song song 220Vdc, vận hành ở 10,5A và 1800 vòng/phút. Điện trở phần ứng 0,2Ω và điện trở cuộn kích từ 440Ω. Biết tổn hao quay (quạt gió, ma sát) là 50W, tổn hao phụ khác là 20W. Rơi áp trên tiếp xúc chổi than là 5Vdc. a. Tính momen điện từ và momen ngõ ra của động cơ. b. Tính hiệu suất của động cơ? c. Tính tốc độ không tải lý tưởng của động cơ? Iu Ukt=U Rư Ikt U E Rkt Câu 22. Một động cơ một chiều kích từ song song có điện trở mạch phần ứng 1Ω, điện trở cuộn dây kích từ 200Ω, điện áp cấp cho động cơ U = 100V. Động cơ có tốc độ không tải 3300 vòng/phút và dòng điện dây không tải là 1,5A. Động cơ đang vận hành với dòng điện dây là 10,5A. a. Tính tốc độ của động cơ n (RPM). b. Tính dòng điện khởi động Imm của động cơ? Tính momen khởi động? c. Tính Mômen điện từ của động cơ Tđt. e. Giả sử tổn hao cơ vẫn không đổi so với trường hợp không tải. Tính Mômen ngõ ra của động cơ Tout. Tính hiệu suất của động cơ? Câu 23. Một động cơ DC kích từ hỗn hợp, 240Vdc, vận hành ở 125A và 1850 vòng/phút. Điện trở phần ứng 0,05Ω, điện trở cuộn kích từ song song 60Ω, và điện trở cuộn kích từ nối tiếp 0,03Ω. Biết tổn hao quay là 1200W. a. Tính momen điện từ và momen ngõ ra của động cơ. b. Tính hiệu suất của động cơ? Câu 24. ĐCKĐB 3 pha, Y, 2200V, 1000HP, 60Hz, 12 cực. Ở độ trượt 3%, tính: a. Tốc độ động cơ, tần số rotor? b. Dòng điện định mức cấp cho động cơ? Biết cosϕđm = 0,8. c. Dòng khởi động của động cơ? d. Momen của động cơ? B A N C Câu 25. Một động cơ không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc có định mức 2 HP, 380V, 50Hz, 1 cặp cực, cuộn dây stator đấu Y, tốc độ định mức nđm = 2850 vòng/phút, hệ số công suất cosϕđm = 0,8. Khi mang tải định mức, động cơ tiêu thụ 5
- T©B dòng điện dây Iđm = 3,5A. Khi động cơ làm việc với tốc độ, điện áp, dòng diện, cosϕ và công suất định mức, hãy xác định: a. Tốc độ đồng bộ ns, ωs. b. Độ trượt định mức sđm. c. Mômen ra định mức Tout_đm. d. Hiệu suất định mức ηđm. Câu 26. Động cơ KĐB 3 pha, 15HP, 220V, 50Hz, Y, 6 cực, cosϕđm=0,8, 950RPM. a. Tính tốc độ định mức động cơ? b. Tính dòng điện định mức và dòng điện khởi động? c. Tính momen định mức? Câu 27. Động không đồng bộ ba pha, 2HP, 4 cực, cuộn dây stator nối Δ, có các thông số định mức: 380V, 50Hz, 1450 vòng/phút, cosϕđm=0,8. a. Khi động cơ đang vận hành ở tốc độ định mức, tính dòng điện, mômen kéo tải? Biết hiệu suất của động cơ là 85%. b. Tính dòng điện khởi động của động cơ? c. Tính dòng điện khởi động và momen khởi động của động cơ nếu khởi động động cơ theo sơ đồ Y→Δ? Biết động cơ có moment khởi động bằng moment định mức. 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giải bài tập máy điện - Chương II Động cơ không đồng bộ ba pha
5 p | 1866 | 547
-
Bài tập máy điện - Phần 2
3 p | 1062 | 345
-
Giải bài tập máy điện chương 3 - CHƯƠNG 3: VẬN HÀNH MÁY BIẾN ÁP
31 p | 866 | 320
-
Giải bài tập máy điện chương 2
22 p | 1039 | 316
-
Giải bài tập máy điện chương 5
6 p | 706 | 248
-
Giải bài tập máy điện chương 1
7 p | 670 | 220
-
Giải bài tập máy điện chương 10
17 p | 463 | 207
-
Chương 3: Máy điện không đồng bộ
4 p | 554 | 146
-
Giải bài tập máy điện chương 11
10 p | 347 | 142
-
Giải bài tập máy điện chương 11new
5 p | 364 | 100
-
Bài tập và đáp án Máy điện
3 p | 329 | 92
-
Bài giải mẫu Máy điện - GV. Lý Bình Sơn
26 p | 217 | 53
-
Bài giảng Máy điện: Chương 5 - Máy điện đồng bộ
59 p | 155 | 36
-
Bài giảng Máy điện - CĐ Phương Đông
0 p | 131 | 24
-
Bài tập máy điện-Chương 5
6 p | 169 | 23
-
Bài giảng Máy điện 2 - ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
182 p | 65 | 8
-
Bài tập ví dụ minh họa phần Máy điện
8 p | 73 | 6
-
Hướng dẫn giải bài tập lưới điện: Phần 2
226 p | 19 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn