Bài tập ôn môn kế toán
lượt xem 85
download
BÀI 6: 1.Tính giá TT VL xuất kho trong đk DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: - Theo phương pháp FIFO Bảng tính giá thực tế vật liệu xuất kho Tháng: …………. Phương pháp tính giá xuất kho: FIFO
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập ôn môn kế toán
- BÀI 6: 1.Tính giá TT VL xuất kho trong đk DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: - Theo phương pháp FIFO Bảng tính giá thực tế vật liệu xuất kho Tháng: …………. Phương pháp tính giá xuất kho: FIFO 1.000đ Ngày Nhập kho Xuất kho Tồn kho Nội dung nhập Thành Thành Thành nhập-xuất -xuất SL ĐG SL ĐG SL ĐG tiền tiền tiền 5.00 Tồn đầu 0 42 210.000 kỳ 105.00 2.50 Xuất kho 2.500 42 42 105.000 0 0 2.50 1.50 0 42 105.000 Nhập kho 41 61.500 0 1.50 41 61.500 0 105.00 2.500 42 Xuất kho 0 1.00 500 41 41 41.000 20.500 0 1.00 3.20 41, 133.76 0 41 41.000 Nhập kho 0 8 0 3.20 41,8 133.760 0 1.00 41 Xuất trả 41, 0 41.000 (200) (8.300) 41,8 lại 5 3.00 125.460 2 0 41 1.000 41.000 Xuất kho 41,8 1.30 41,8 1.700 71.094 54.366 2 0 2 1.30 41,8 1.90 42, 0 54.366 Nhập kho 81.130 2 0 7 1.90 81.130 42,7 0 41,8 1.300 54.366 Xuất kho 2 1.00 900 38.430 42,7 42.700 42,7 0 Nhận góp 1.00 42, 42.500 1.00 42,7 42.700 vốn 0 5 0 42,5 42.500
- 1.00 0 1.00 7.40 310.59 10.40 435.39 0 42,7 42.700 Tổng 0 0 0 0 1.00 42,5 42.500 0 Ghi chú: 960 NV4: Đơn giá = 41,5 + = 41,8 (nghìn đồng/kg) 3.200 88.825 + 418 NV7: Đơn giá = 1,1*1.900 = 42,7 (nghìn đồng/kg) Vậy giá thực tế vật liệu xuất kho là 435.390 (nghìn đồng) Định khoản: NV1: Nợ TK621: 105.000 Có TK152: 105.000 NV2: Nợ TK152: 61.500 (1.500*41) Có TK151: 61.500 NV3: Nợ TK621: 125.500 Có TK152: 125.500 NV4: Nợ TK152: 132.800 (3.200*41,5) Nợ TK133: 13.280 Có TK331: 146.080 Nợ TK 152: 960 Có TK111: 960 NV5: Nợ TK331: 9.130 Có TK152: 8.300 (200*41,5) Có TK133: 830 Nợ TK 632: 60 Có TK152: 60 NV6: Nợ TK621: 112.094 Có TK152: 112.094 NV7: Nợ TK152: 80.750 Nợ TK133: 8.075
- Có TK311: 88.825 Nợ TK152: 380 Nợ TK133: 38 Có TK331: 418 NV8: Nợ TK621: 92.796 Có TK152: 92.796 NV9: Nợ TK151: 106.600 Có TK133: 10.660 Có TK112: 117.260 NV10: Nợ TK152: 42.500 (1.000*42,5) Có TK411: 42.500 - Theo phương pháp LIFO: Bảng tính giá thực tế vật liệu xuất kho Tháng: …………. Phương pháp tính giá xuất kho: LIFO 1.000đ Ngày Nội dung nhập- Nhập kho Xuất kho Tồn kho nhập-xuất xuất Thành Thành Thành SL ĐG SL ĐG SL ĐG tiền tiền tiền Tồn đầu 5.000 42 210.000 kỳ 105.00 Xuất kho 2.500 42 2.500 42 105.000 0 42 2.500 105.000 Nhập kho 1.500 41 61.500 41 1.500 61.500 1.500 41 61.500 Xuất kho 1.000 42 42.000 1.500 42 63.000 41, 133.76 1.000 42 42.000 Nhập kho 3.200 8 0 3.200 41,8 133.760 Xuất trả 41, 1.000 42 42.000 (200) (8.300) lại 5 3.000 41,82 125.460 41,8 112.91 1.000 42 42.000 Xuất kho 2.700 2 4 300 41,82 12.540 Nhập kho 1.900 42, 81.130 1.000 42 42.000
- 300 41,82 12.540 7 1.900 42,7 81.130 42,7 1.900 81.130 Xuất kho 41,8 300 12.540 1.000 42 42.000 2 Nhận góp 42, 1.000 42 42.000 1.000 42.500 vốn 5 1.000 42,5 42.500 310.53 10.40 436.09 1.000 42 42.000 Tổng 7.400 0 0 0 1.000 42,5 42.500 Vậy giá TT của VL xuất kho = 436.0909 (ngđ) Định khoản: NV1: Nợ TK621: 105.000 Có TK152: 105.000 NV2: Nợ TK152: 61.500 Có TK151: 61.500 NV3: Nợ TK621: 124.500 Có TK152: 124.500 NV4: Nợ TK152: 132.800 Nợ TK133: 13.280 Có TK331: 146.080 Nợ TK 152: 960 Có TK111: 960 NV5: Nợ TK331: 9.130 Có TK152: 8.300 Có TK133: 830 Nợ TK 632: 60 Có TK152: 60 NV6: Nợ TK621: 112.914 Có TK152: 112.914 NV7: Nợ TK152: 80.750 Nợ TK133: 8.075 Có TK311: 88.825 Nợ TK152: 380 Nợ TK133: 38 Có TK331: 418
- NV8: Nợ TK621: 93.676 Có TK152: 93.676 NV9: Nợ TK151: 106.600 Có TK133: 10.660 Có TK112: 117.260 NV10: Nợ TK152: 42.500 (1.000*42,5) Có TK411: 42.500 * Theo phương pháp giá bq cả kỳ dự trữ: Giá bq cả kỳ dự trữ của VL= 5.000* 42 + 1.500* 41 + 3.200* 41,8 − 200* 41,5 + 1.900* 42, 7 + 1.000* 42,5 1.500 + 5.000*3.200 + 1.900 + 1.000 − 200 520.590 = 41,983 (ngđ/kg) = 12.400 Giá TT VL xuất kho = 41,983*10.400=436.623,2 (nghìn) Giá TT VL tồn kho cuối kỳ= 41,983*2.000=83.966 (nghìn) Định khoản: NV1: Nợ TK621: 104.957,5 (2.500*41,983) Có TK152: 104.957,5 NV2: Nợ TK152: 61.500 Có TK151: 61.500 NV3: Nợ TK621: 125.949 (3.000*41,983) Có TK152: 125.949 NV4: Nợ TK152: 132.800 Nợ TK133: 13.280 Có TK331: 146.080 Nợ TK 152: 960 Có TK111: 960 NV5: Nợ TK331: 9.130 Có TK152: 8.300 Có TK133: 830 Nợ TK 632: 60 Có TK152: 60
- NV6: Nợ TK621: 113.354 (2.700*41,983) Có TK152: 113.354 NV7: Nợ TK152: 80.750 Nợ TK133: 8.075 Có TK311: 88.825 Nợ TK152: 380 Nợ TK133: 38 Có TK331: 418 NV8: Nợ TK621: 92.362 (2.200*41,983) Có TK152: 92.362 NV9: Nợ TK151: 106.600 Có TK133: 10.660 Có TK112: 117.260 NV10: Nợ TK152: 42.500 (1.000*42,5) Có TK411: 42.500 • Giá đơn vị bq sau mỗi lần nhập: • Giá đơn vị bq cuối kỳ trước: 5.000* 42 = 42 (ngđ/kg) Giá đơn vị bq cuối kỳ trước= 5.000 Giá trị NVL xuất dùng: NV1: 2.500*42 = 105.000 (ngđ) NV3: 3.000*42 = 126.000 (ngđ) NV6: 2.700*42 = 113.400 (ngđ) NV8: 2.200*42 = 92.400 (ngđ) Tổng giá trị xuất dùng trong kỳ: =105.000+126.000+113.400+92.400 = 436.800 (ngđ) Định khoản: NV1: Nợ TK621: 105.000 (2.500*42) Có TK152: 105.000 NV2: Nợ TK152: 61.500 Có TK151: 61.500
- NV3: Nợ TK621: 126.000 (3.000*42) Có TK152: 126.000 NV4: Nợ TK152: 132.800 Nợ TK133: 13.280 Có TK331: 146.080 Nợ TK 152: 960 Có TK111: 960 NV5: Nợ TK331: 9.130 Có TK152: 8.300 Có TK133: 830 Nợ TK 632: 60 Có TK152: 60 NV6: Nợ TK621: 113.400 (2.700*42) Có TK152: 113.400 NV7: Nợ TK152: 80.750 Nợ TK133: 8.075 Có TK311: 88.825 Nợ TK152: 380 Nợ TK133: 38 Có TK331: 418 NV8: Nợ TK621: 92.400 (2.200*42) Có TK152: 92.400 NV9: Nợ TK151: 106.600 Có TK133: 10.660 Có TK112: 117.260 NV10: Nợ TK152: 42.500 (1.000*42,5) Có TK411: 42.500 • Theo phương pháp hệ số giá: Giá hạch toán=42 nên hệ số giá VL là :
- 5.000* 42 + 1.500* 41 + 3.000* 41,82 + 1.900* 42, 7 + 1.000* 42,5 = (5.000 + 1.500 + 3.000 + 1.900 + 1.000)* 42 520.590 = 0,9996 = 520.800 Tổng giá trị xuất dùng trong kỳ: = (2.500+3.000+2.700+2.200)*42*0,9996 = 10.600*42*0,9996 = 445021,92 (ngđ) Định khoản: NV1: Nợ TK621: 104.958 (2.500*42*0,9996) Có TK152: 104.958 NV2: Nợ TK152: 61.500 Có TK151: 61.500 NV3: Nợ TK621: 125.949,6 (3.000*42*0,9996) Có TK152: 125.949,6 NV4: Nợ TK152: 132.800 Nợ TK133: 13.280 Có TK331: 146.080 Nợ TK 152: 960 Có TK111: 960 NV5: Nợ TK331: 9.130 Có TK152: 8.300 Có TK133: 830 Nợ TK 632: 60 Có TK152: 60 NV6: Nợ TK621: 113.354,64 (2.700*42*0,9996) Có TK152: 113.354,64 NV7: Nợ TK152: 80.750 Nợ TK133: 8.075 Có TK311: 88.825 Nợ TK152: 380 Nợ TK133: 38 Có TK331: 418 NV8: Nợ TK621: 92.363,04 (2.200*42*0,9996)
- Có TK152: 92.363,04 NV9: Nợ TK151: 106.600 Có TK133: 10.660 Có TK112: 117.260 NV10: Nợ TK152: 42.500 (1.000*42,5) Có TK411: 42.500 2. Tính giá TT VL xuất kho trong đk DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp: BÀI 7: 1. Tính giá theo phương pháp hệ số giá: - Giá hạch toán VL M = 2.000*15 = 30.000 (nghìn đồng) - Giá hạch toán VL N = 5.000*4 = 20.000 (nghìn đồng) - Tổng giá hạch toán VL chính = 30.000+20.000 = 50.000 (nghìn đồng) Theo bài ra: Tổng giá trị TT VL chính = 56.000 56.000 *30.000 - giá trị tồn kho VL M ĐK = =33.600(nghìn đồng) 50.000 56.000* 20.000 giá trị tồn kho VL N ĐK = =22.400(nghìn đồng) - 50.000 33.600 + (5.500 + 300) *14,3 /1,1 + 43.000*16 − 43.000 *16*10% - Hệ số giá VL M= 30.000 + (5.500 + 42.500)*15 33.600 + 75.400 + 688.000 + 68.800 728.200 = = 0,971 = 750.000 750.000
- 22.400 + 6.000*(5 − 4) + 35.000*3,8 161.400 = = 1, 009 Hệ số giá VL N= - (5.000 + 35.000) * 4 160.000 Giá trị vật liệu VL xuất kho =4.000*15*0.971+30.000*4*1.009 =121.080+582.600=703.680(nghìn đồng) 2. Định khoản: NV1: Nợ TK 152M: 6.000 6.000*(5-4) Nợ TK 133: 3.000 Có TK 331: 9.000 NV2: Nợ TK 152M: 75.400 (5.500+300)*14,3/1,1 Nợ TK 1388: 2.600 (200*14,3/1,1) Có TK 151: 78.000 Nợ TK 1388: 260 Có TK 133: 260 NV3: Nợ TK 152N: 133.000 (35.000*3,8) Nợ TK 133: 13.300 Có TK 331: 146.300 Nợ TK 002: 3.800 (1.000*3,8) NV4: Nợ TK 152M: 688.000 (42.500+500)*16 Nợ TK 133: 68.800 Có TK 311: 756.800 NV5: Nợ TK 621M: 436.950 (30.000*15*0,971) Có TK 152M: 436.950 Nợ TK 222: 160.000 (10.000*16) Có TK 152M: 145.650 (10.000*15*0,971) Có TK 711: 14.350 NV6: Nợ Tk 621: 80.720 (20.000*4*1,009) Có TK 152N: 80.720 Nợ TK 222: 45.000 (10.000*45) Có TK 152N: 40.360 Có TK 711: 4.640 NV7: Nợ TK 112: 75.680 (756.800*10%) Có TK 152M: 68.800
- Có TK 133: 6.880 3. Áp dụng phương pháp giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ: Giá đơn vị bq cả kỳ dự trữ của: 33.600 + (5.500 + 300) *14,3 /1,1 + 43.000*16 - VL M= 2.000 + 5.500.42.500 33.600 + 75.400 + 688.000 797.000 = = 15,94 (ngđ/kg) = 50.000 50.000 22.400 + 6.000*(5 − 4) + 35.000*3,8 161.400 = = 4, 035 (ngđ/kg) - VL N= 5.000 + 35.000 40.000 Tổng giá VL xuất kho=15,94*40.000+4,035*30.000 =637.600+121.050= 758.650 (ngđ) 4. Nếu VL M, N dùng SX mặt hàng không chịu thuế: BÀI 8: 1.Tính giá CC – DC theo phương pháp hệ số giá: Tổng giá hạch toán CC – DC tồn kho: 5000*40+100*100=20.000+10.000=30.000 (nghìn đồng) - Giá TT CC – DC tồn kho của : 32.000 = 21.333 (nghìn đồng) + A= 20.000* 30.000 32.000 = 10.667 (nghìn đồng) + B= 10.000* 30.000 - Hệ số giá của: 21.333 + 350* 41 + 100*(42 − 40) + 1.500* 42 + H(A)= (500 + 350 + 1.500)* 40 21.333 + 14.350 + 200 + 63.000 98.883 = = 1, 05 = 94.000 94.000 10.667 + 900*90 91.667 = = 0,92 + H(B)= (100 + 900) *100 100.000
- Giá xuất kho của CC – DC = 1.000*40*1,05+900*100*0,92 = 42.000+82.800 = 124.800(nghìn đồng) 2. Định khoản: NV1: Nợ TK 153A: 14.350 (350*41) Nợ TK 1388: 2.050 (50*41) Có TK 151: 16.400 Nợ TK 1388: 102,5 (50*41*5%) Có TK 133: 102,5 NV2: Nợ TK 153A: 200 100*(42-40) Nợ TK 133: 210 (100*42*5%) Có TK331: 410 NV3: Nợ TK 153A: 63.000 (1.500*42) Nợ TK 153B: 81.000 (900*90) Nợ TK 133: 11.250 (1.500*42*5%+81.000*10%) Có TK 112: 155.250 NV4: Nợ TK 627: 4.000 Có TK 142: 4.000 NV5: Vì DN áp dụng kỳ kế toán theo tháng nên: Nợ TK 242: 42.000 (1.000*1,05*40) Có TK 153A: 42.000 Phân bổ cho tháng đầu tiên: Nợ TK 627: 4.200 (1/8*800*1,05*40) Nợ TK 641: 1.050 (1/8*200*1,05*40) Có TK 242: 5.250 NV6: Nợ TK 242: 82.800 (900*0,92*100) Có TK 153B: 82.800 Phân bổ cho tháng đầu tiên: Nợ TK 627: 4.140 (1/20*82.800) Có TK 142: 4.140 NV7: Nợ TK 111: 2.200 Có TK 711: 2.000 (2.200/1,1) Có TK 3331: 200 5. Tình hình tồn kho CC – DC cuối tháng 6/N:
- Tồn ĐK + Nhập trong kỳ - Xuất trong kỳ = = 32.000+(14.350+63.000+81.000) – (42.000+82.800) = 32.000+158.350-124.800 = 65.550(nghìn đồng) 6. Nếu NV5, NV6 DN áp dụng phương pháp phân bổ 50% thì kế toán ghi sổ: NV5: Nợ TK 242: 42.000 (1.000*40*1,05) Có TK 153A: 42.000 Nợ TK 627: 21.000 (50%*42.000) Nợ TK 641: 21.000 Có TK 242: 42.000 NV6: Nợ TK 242: 82.800 (900*0,92*100) Có TK 153B: 82.800 Phân bổ cho tháng đầu : Nợ TK 627: 41.400 (50%*82.800) Có TK242: 41.400 Bài 9 Yêu cầu 1: Lập bảng kê tính giá nguyên, vật liệu, công cụ, dụng cụ: T6/N ĐVT: 1000 đ Loại vật tư Vật liệu chính Vật liệu phụ Công cụ - dụng cụ Chỉ tiêu HT TT HT TT HT TT I. Tồn ĐK 500.000 540.000 80.000 88.000 50.000 45.000 II. Nhập trong kỳ: 1.500.00 1.590.00 120.000 130.000 110.000 104.000 1. Bằng TM 0 0 - - - - 2. Bằng TGNH - - - - - 4.000 3. Nợ người bán - - - 130.000 - 100.000 4. Điều chỉnh nhập - 1.580.00 - - - - - 0 10.000 III. Tồn ĐK và nhập 2.000.00 2.130.00 200.000 218.000 160.000 149.000 0 0
- IV. Hệ số giá - 1,065 - 1,09 - 0,93 V. Xuất 1.600.00 1.704.00 180.000 196.200 150.000 139.500 1. TK 621-PX1 0 0 60.000 65.400 - - 2. TK 621-PX2 800.000 852.000 70.000 76.300 - - 3. TK 632 700.000 745.500 - - - - 4. TK 627-PX1 100.000 106.500 15.000 16.350 - - 5. TK 627-PX2 - - 16.000 17.440 - - 6. TK 2413 - - 9.000 9.810 - - 7. TK 641 - - 4.000 4.360 - - 8. TK 642 - - 6.000 6.540 7.000 6.510 9. TK 142(SXC-PX1) - - - - 48.000 44.640 10. TK 142(SXC-PX2) - - - - 35.000 32.550 11. TK 242(BH) - - - - 60.000 55.800 - -
- Yêu cầu 2: Lập bảng phân bổ NVL, CC-DC xuất trong tháng: T6/N TK ghi có TK 1521 TK 1522 TK 153 TK ghi nợ HT TT HT TT HT TT 1. TK 621 1.500.00 1.597.50 130.000 141.700 - - - PX 1 0 0 60.000 65.400 - - - PX 2 800.000 852.000 70.000 76.300 - - 2. TK 632 700.000 745.500 - - - - 3. TK 627 100.000 106.500 31.000 33.790 15.000 13.950 - PX 1 - - 15.000 16.350 8.000 7.440 - PX 2 - - 16.000 17.440 7.000 6.510 4. TK 641 - - 4.000 4.360 2.000 1.860 5. TK 642 - - 6.000 6.540 7.000 6.510 6. TK 2413 - - 9.000 9.810 - - - - Tổng 1.600.00 1.704.00 180.000 196.200 24.000 22.320 0 0 Yêu cầu 3: Định khoản 1a/ 1b/ Nợ TK 1521: 1.500.000 Nợ TK 1521: 80.000 Nợ TK 133: 100.000 Nợ TK 133: 4.000 Có TK 331: 1.100.000 Có TK 331: 84.000 Có TK 151: 500.000 2. Điều chỉnh giá tạm tính về giá thực tế cho NVL chính: 110.000 – 100.000 = 10.000 Nợ TK 1521: 10.000 Nợ TK 133: 11.000 Có TK 331: 21.000 3/ Nợ TK 1522: 130.000 Nợ TK 133: 13.000 Có TK 331: 143.000 4a/ 4b/ Nợ TK 153: 100.000 Nợ TK 153: 4.000 Nợ TK 133: 5.000 Nợ TK 133: 200 Có TK 331: 105.000 Có TK 112: 4.200 5a/ Nợ TK 621-PX1: 800.000*1,065=852.000
- Nợ TK 621-PX2: 700.000*1,065=745.000 Có TK 1521: 1.597.500 5b.1/Phản ánh giá vốn: Nợ 632: 100.000*1,065=106.500 Có 1521: 106.500 5b.2/ Phản ánh DT: Nợ TK 131: 143.000 Có 511: 130.000 Có 3331: 13.000 6/ Nợ 621-PX1: 60.000*1,09=65.400 Nợ 621-PX2:70.000*1,09=76.300 Nợ 627-PX1: 15.000*1,09=16.350 Nợ 627-PX2: 16.000*1,09=17.440 Nợ 2413: 9.000*1,09=9.810 Nợ 641: 4.000*1,09=4.360 Nợ 642: 6.000*1,09=6.540 Có 1522: 196.200 7/ Nợ 627-PX1:8.000*0,93=7.440 Nợ 627-PX2: 7.000*0,93=6.510 Nợ 641: 2.000*0,93=1.860 Nợ 642: 7.000*0,93=6.510 Có 153: 22.320 Yêu cầu 4: Tình hình tồn kho NVL, CC-DC lúc cuối tháng: Loại vật tư Vật liệu chính Vật liệu phụ CC-DC Chỉ tiêu HT TT HT TT HT TT 1.Tồn đầu kỳ 500.00 540.000 80.000 88.000 50.000 45.000 0 2.Nhập trong kỳ 1.500.000 1.590.000 120.000 130.000 110.000 104.000 3.Xuất trong kỳ 1.600.000 1.704.000 180.000 196.200 24.000 22.320 4.Tồn cuối kỳ 400.000 426.000 20.000 21.800 136.000 126.680
- BÀI 11 1. Xác định tiền lương tháng của chị Vinh Tiền lương tối thiểu của công ty HTL: 450.000*1,4=630.000 Tiền lương của chị Vinh theo quy định của là: 630.000*(2,9+0,2+0,2)=2.079.000 Vì số ngày làm việc theo chế độ là 22 ngày, mà số ngày làm việc thực tế của chị Vinh là 20 ngày. Nên số tiền lương thực tế chị Vinh được hưởng là: 2.079.000*20/22=1.890.000 2. Các khoản trích theo lương của chị Vinh bao gồm: Tiền lương của chị Vinh: 450.000*(2,9+0,2+0,2)=1.485.000 • Trích KPCĐ 2%( công ty HTL nộp): 1.485.000*2% = 29.700 • Trích BHXH 20% ( Không tính phụ cấp khu vực): 450.000*(2,9+0,2)*20% = 279.000 Trong đó -chị Vinh phải nộp 5%: 450.000*(2,9+0,2)*5% = 69.750 -Công ty HTL phải nộp 15%: 450.000*(2,9+0,2)*15%=209.250 • Trích BHYT 3%: 1.485.000*3% = 44.550 Trong đó:-chị Vinh phải nộp 1%: 1.485.000*1%=14.850 -Công ty HTL phải nộp2%: 1.485.000*2%=29.700 3.Xác định thu nhập ban đầu và thu nhập sau khi khấu trừ các khoản trích theo lương. Thu nhập ban đầu: Số tiền lương hưởng theo sản phẩm trực tiếp: 2.000*800 +1.000*1.200= 2.800.000 Số tiền lương hưởng theo thời gian: 2.079.000*4/22= 378.000 Số tiền nghỉ ốm hưởng bảo hiểm: 1.485.000*75%*3/22= 151.875 Số tiền ăn ca được hưởng: 19* 15.000= 285.000
- ►Thu nhập ban đầu của chị Vinh là: 2.800.000+378.000+151.875+285.000=3.614.875 Thu nhập sau khi khấu trừ các khoản trích theo lương: Các khoản trích theo lương gồm KPCD(2%), BHXH(20%), BHYT(3%).Trong đó chị Vinh các khoản trừ vào tiền lương của chị Vinh là BHXH(5%) và BHYT(1%): -BHXH: 3.614.875* 5%= 180.743,75 - BHYT: 3.614.875* 1%= 36.148,75 ►Thu nhập của chị Vinh sau khi khấu trừ các khoản trích theo lương là: 3.614.875 - ( 180.743,75+ 36.148,75)=3.397.982,5
- B ài 12 Câu 1: Lập bảng phân bổ tiền lương và BHXH, tháng 12 năm N BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BHXH Tháng 12 năm N ĐVT: 1.000 đ TK TK 334 - Phải trả CNV TK338 351 Tiền lương TN ngoài lương Tổng có Tổng có chính TL khác 3382 3383 3384 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1. TK 622- CPNCTT 600.000 22.000 ─ 622.000 12.000 90.000 12.000 114.000 ─ PX1 400.000 15.000 ─ 415.000 8.000 60.000 8.000 76.000 ─ PX2 200.000 7.000 ─ 207.000 4.000 30.000 4.000 38.000 ─ 2. TK 627(1)- CPSXC 40.000 32.000 ─ 72.000 800 6.000 800 7.600 ─ PX1 30.000 21.500 ─ 51.500 600 4.500 600 5.700 ─ PX2 10.000 10.500 ─ 20.500 200 1.500 200 1.900 ─ 3. TK 641(1) - CPBH 40.000 2.000 ─ 42.000 800 6.000 800 7.600 ─ 4. TK 642(1)- CPQLDN 60.000 6.000 ─ 66.000 1.200 9.000 1.200 11.400 5.000 5. TK 334 ─ ─ ─ ─ ─ 37.000 7.400 44.400 ─ 6. TK 3383 ─ ─ 7.000 7.000 ─ ─ ─ ─ 7. TK 431(1) ─ ─ 20.000 20.000 ─ ─ ─ ─ Tổng 740.000 62.000 27.000 829.000 14.800 148.000 22.200 185.000 5.000 Câu 2. Định khoản và phản ánh vào TK: Nợ TK 334 NV1 : : 79.000 Có TK 112 : 79.000 Nợ TK 622 NV2 : : 600.000 -PX1 : 400.000 -PX2 : 200.000 Nợ TK 627 : 40.000 -PX1 : 30.000 -PX2 : 10.000 Nợ TK 642 : 60.000 Nợ TK 641 : 40.000 Có TK 334 : 740.000 Nợ TK 4311 NV3 : : 20.000
- Có TK 334 : 20.000 Nợ TK 622 NV4 : : 22.000 -PX1 : 15.000 -PX2 : 7.000 Nợ TK 627 : 2.000 -PX1 : 1.500 -PX2 : 500 Nợ TK 641 : 2.000 Nợ TK 642 : 6.000 Có TK 334 : 32.000 Nợ TK 3383 NV5: : 7.000 Có TK 334 : 7.000 Nợ TK 622 NV6: : 30.000 -PX1 : 20.000 -PX2 : 10.000 Có TK 334 : 30.000 Nợ TK 622 NV7: : 600.000 * 19% = 114.000 -PX1 : 400.000 * 19% = 76.000 -PX2 : 200.000 * 19% = 38.000 Nợ TK 627 : 40.000 * 19% = 7.600 -PX1 : 30.000 * 19% = 5.700 -PX2 : 10.000 * 19% = 1.900 Nợ TK 641 : 40.000 * 19% = 7.600 Nợ TK 642 : 60.000 * 19% = 11.400 Nợ TK 334 : 740.000 * 6% = 44.400 Có TK 338 : 740.000 * 25% = 185.000 - TK 3382 : 740.000 * 2% = 14.800 - TK 3383 : 740.000 * 20% = 148.000 -TK 3384 : 740.000 * 3% = 22.200 Nợ TK 334 NV8: : 30.000 Có TK 138 : 20.000 Có TK 3335 : 10.000 Nợ TK 338 NV9: : 177.600 -TK 3382 : 740.000*1% = 7.400 -TK 3383 : 740.000*20% = 148.000 -TK3384 : 740.000*3% = 22.200
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập nguyên lý kế toán có đáp án
14 p | 6100 | 2184
-
Bài tập Nguyên lý kế toán - ĐH Kinh tế
74 p | 5683 | 1866
-
Bài tập ôn về Kế toán hành chính sự nghiệp
51 p | 2115 | 1152
-
Bài tập ôn tập nguyên lý kế toán
101 p | 1922 | 817
-
Bài tập ôn môn nguyên lý kế toán
66 p | 1399 | 754
-
Bài tập môn nguyên lý kế toán - P1
2 p | 1621 | 700
-
Bài tập về môn kế toán hành chính sự nghiệp
105 p | 1214 | 525
-
BÀI TẬP LÝ THUYẾT KẾ TOÁN
10 p | 257 | 469
-
Bài tập về Nguyên lý kế toán
41 p | 1000 | 433
-
Bài tập ôn môn kế toán tài chính
58 p | 817 | 263
-
Bài tập ôn tập kế toán quản trị
17 p | 640 | 179
-
Bài tập môn Kế toán tài chính 2
30 p | 967 | 137
-
Bài tập: Nguyên lý kế toán (Có hướng dẫn lời giải)
42 p | 528 | 117
-
Tài liệu ôn tập môn: Kế toán tài chính 1
23 p | 1188 | 105
-
Kế toán tài chính 3: Bài tập lớn
9 p | 508 | 52
-
Bài tập thực hành kế toán ngân hàng
18 p | 372 | 47
-
Bài giảng Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp môn Kế toán tổng hợp – ThS. Trần Thị Thu Phong
83 p | 27 | 5
-
Bài tập môn Kế toán tài chính - Trường Đại học Ngoại Thương cơ sở 2
18 p | 24 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn