- 1 -
Ngày son : 10/08/2008
S tiết : 04 ChuongIII §2
BÀI TP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG
(Chương trình nâng cao)
I/ Mc tiêu :
Kiến thc : Nm vng:
- Phương trình tham s, pt chính tc (nếu có) các đường thng trong không gian.
- V trí tương đối gia 2 đường thng; đthng và mp.
- Khong cách và góc.
K năng :
- Thành tho cách viết ptts, ptct và chuyn đổi gia 2 loi pt ca đthng;
lp ptts v à ptct ca 1 đthng là giao tuyến ca 2 mp ct nhau cho trước.
- Thành tho cách xét v trí tương đối gia các đưng thng và các mp.
Lp pt mp cha 2 đthng ct nhau, //; đường vuông góc chung ca 2 đthng chéo nhau
- Tính được góc gia 2 đường thng; góc gia đường thng và mp.
- Tính được khong cách gia 2 đthng // hoc chéo nhau, khong cách t đim đến
đường thng.
Tư duy & thái độ:
Rèn luyn tư duy sáng to; logic; tưởng tượng không gian.
Rèn luyn k năng hot động nhóm, trình bày ý kiến và tho lun trước tp th.
Biết quy l v quen.
II/ Chun b ca giáo viên và hc sinh :
Giáo viên : Giáo án , bng ph , phiếu hc tp.
Hc sinh : bài tp phương trình đường thng trong sgk – 102, 103, 104
III/ Phương pháp:
Gi m, nêu vn đề , hot động nhóm, thuyết trình.
IV/ Tiến trình bài hc :
TIT 1
1. n định lp :
2. Kim tra bài cũ :
Câu hi 1 : Nêu ptts, ptct ca đường thng trong không gian.
Lp ptts, ptct (nếu có) ca đường thng đi qua M(2 ; 0 ; -1) và N(1 ; 4 ; 2)
Câu hi 2 : Nêu ptts, ptct ca đường thng trong không gian.
Lâp ptts, ptct (nếu có) ca đường thng đi qua đim N(3 ; 2 ; 1)
và vuông góc vi mp 2x – 5y + 4 = 0.
TG Hot động ca giáo viên Hot động ca hc sinh Ghi bng
15’
Gi 02 hs tr li 02 câu hi trên.
Gi các hs khác nhn xét.
Nhn xét, chnh sa,cho đim.
02 hs lên tr li câu hi.
Các hs khác nhn xét.
Ghi đề bài và li gii đúng cho
CH1 & CH2.
TG Hot động ca giáo viên Hot động ca hc sinh Ghi bng
T phn kim tra bài cũ gv gi
hs tr li nhanh cho các câu hi
còn li ca bài 24/sgk và bài
25/sgk.
Hs tr lòi các câu hi.
3. Bài mi :
Hot động 1: Gii bài tp 27 & 26 sgk.
TG Hot động ca giáo viên Hot động ca hc sinh Ghi bng
7’
Hđtp 1: Gii bài 27.
- Gi 1hs lên tìm 1đim
MUvtcpd 1&)( ca (d).
Gi 1hs nêu cách viết pt mp và
trình bày cách gii cho bài 27.
- Nêu cách xác định hình chiếu
ca (d) lên mp (P), hướng hs đến
2 cách:
+ là giao tuyến ca (P) & (Q)
+ là đt qua M’, N’ vi M’,N’
là hình chiếu ca M, N
lên (P)
)'(d
- Gi hs trình bày cách xác định
1đim thuc (d’) và 1 vtcp ca
(d’); ptts ca (d’).
- Xác định được
=
)2;4;1(
)()3;8;0(
Uvtcp
dM
- Nh li và tr li pttq ca
mp.
Biết cách xác định vtpt ca
mp (là tích vecto ca U
vtpt ca (P).
Biết cách xác định hình
chiếu ca đthng lên mp.
Xác định được 1đim
)'(d
và 1vtcp 'U ca (d’)
vi .';' QP nUnU
Bài 27/sgk:
+=
+=
=
tz
ty
tx
d
23
48)(
Mp (P): x + y + z – 7 = 0
a) (d) có
=)2;4;1(
)3;8;0(
Uvtcp
M
b) Gi (Q) là mp cn lp có
vtpt
==
=
3;1;2(];[
)()(
:)(
)1;1;1(
PQ
PQ
Q
Q
nUn
QdM
Q
nn
Un
n
ph (Q):
2(x-0) + 1(y-8) - 3(z-3) = 0
2x + y – 3z + 1 = 0
c) Gi (d’) là hình chiếu ca
(d) lên (P) ).()()'( QPd
=
Hđtp 2: Hướng dn gii bài 26
- Nhn xét rng dng bài 26 là
trường hp đặc bit khi (P) là
mp to độ đặc bit cách gii
ging bài 27.
- Gi hs trình bày cách gii khác
cho bài 27 khi (P)
Oxy
- Chnh sa và có th đưa ra
cách gii khác(trình bày trên
bng)
- Hiu được cách gii bài
tp 27 áp dng cho bài 26.
Nêu cách gii khác.
Bài 27/sgk
....
Cách khác:khi (P) trùng (Oxy)
M(x ; y ; z) có hình chiếu lên
Oxy là: M’(x ; y ; 0)
Mnên M’
)(d)'(d
vi (d’)
là hình chiếu ca (d) lên mp
- 2 -
Oxy
TG Hot động ca giáo viên Hot động ca hc sinh Ghi bng
- Gi hs nêu các Kqu tương
ng cho bài 26.
- Nhn xét, chnh sa.
- Lưu ý: trong bài 26, 27 (d)
không vuông góc vi mp chiếu.
Nếu thì Kqu thế nào
?
)()( Pd
- Biết cách chuyn pt (d)
trong bài 26 v ptts và xác
định được hình chiếu ca
(d) lên các mp to độ.
- Xác định được khi
)()( Pd
thì hình chiếu
ca (d) lên (P) là 1đim (là
giao đim ca (d) và (P))
M
)(d
+=
+=
=
tz
ty
tx
23
48
M’
=
+=
=
0
48
z
ty
tx
pt (d’) là :
=
+=
=
t
z
ty
tx
;
0
48
Hot động 2: Rèn luyn cách viết ptts; ptct (nếu có) ca đường thng trong không gian.
TG Hot động ca giáo viên Hot động ca hc sinh Ghi bng
10’
- T chc cho hs hot động
nhóm, tho lun trong thi gian
5phút.
Gi đại din các nhóm lên trình
bày li gii.
Gi các nhóm khác nhn xét.
Gv nhn xét, chnh sa li bài
tp.
- hs tho lun theo nhóm
đại din tr li.
- Các hs khác nêu nhn xét.
(ghi li gii đúng cho các câu
hi)
Kqu:
PHT 1: M(1 ; -1 ; 2)
Pt (d):
=
+=
+=
t
tz
ty
tx
;
52
21
71
PHT 2: M(0 ; 1 ; 2)
Pt (d) :
=
=
=
t
tz
ty
tx
;
32
1
4. Cng c tiết hc: (7phút)
- Lưu ý: li hs v ptts, ptct ca đường thng; các cách xác định đương thng
(2đim phân bit ca đthng, 1đim và phương ca đường thng,giao tuyến ca 2mp )
- Treo bng ph cho hs làm các câu hi trc nghim.
- Gi hs tr li và gv nhn xét. chnh sa. (Đáp án: 1b ; 2d ; 3a)
5. Hướng dn hc bài nhà và bài tp v nhà:
Làm các bài tp trong sgk phn pt đường thng và ôn tp chương.
- 3 -
Làm thêm các bài tp trong sách bài tp.
V. Ph lc:
1. Phiếu hc tp:
PHT 1: Cho (d): 4
2
3
1
2
1
=
+
=
z
y
xvà mp (P): x - y + z – 4 = 0
a) Xác định )()( PdM
=
b) Lp ptts ca (d’) nm trong (P) và vuông góc vi (d) ti M.
PHT 2: Cho mp (P): 2x – y + z – 1 = 0 ; (Q) : x – 2y + z = 0. Gi )()()( QPd
=
a) Tìm 1đim M nm trên (d).
b) Lp ptts ca (d)
2. Bng ph:
Câu 1: Cho (d): , phương trình nào sau đây cũng là pt ca (d) ?
+=
=
=
tz
ty
tx
2
1
2
a) b) c) d)
+=
=
=
tz
ty
tx
3
22
=
+=
=
tz
ty
tx
4
1
24
+=
=
+=
tz
ty
tx
4
1
24
+=
+=
=
tz
ty
tx
2
1
2
Câu 2: Cho (d): 4
2
3
1
2
1
=
+
=
z
y
x, pt nào sau đây là ptts ca (d) ?
a) b) c) d)
+=
+=
+=
tz
ty
tx
24
3
2
=
+=
+=
tz
ty
tx
42
31
21
+=
=
+=
tz
ty
tx
24
3
2
=
+=
+=
tz
ty
tx
42
31
21
Câu 3: đthng (d) đi qua M(1; 2; 3)và vuông góc mp Oxy có ptts là:
a) b) c) d)
+=
=
=
tz
y
x
3
2
1
+=
=
=
tz
ty
tx
31
2
=
+=
+=
3
2
1
z
ty
tx
=
+=
+=
tz
ty
tx
3
21
1
- 4 -
TIT 2
1. n đĩnh lp (2phút)
2. Kim tra bài cũ:
Câu hi 1: Nêu cách xét v trí tương đối ca 2 đường thng.
Câu hi 2: Áp dng xét v trí tương đối ca 2 đường thng sau:
+=
=
+=
+=
=
tz
ty
tx
dz
y
x
d
25
81
43
:;2
42
1
:21
TG Hot động ca giáo viên Hot động ca hc sinh Ghi bng
8’
- Gi 1hs tr li CH1 & CH2.
Chính xác li câu tr li ca
hs, sau đó cho hs áp dng.
Gi hs khác nhn xét.
Chnh sa và cho đim.
- T phn kim tra bài cũ, gv
hướng dn nhanh bài 28sgk/ 103
1hs lên bng tr li và làm
bài tp áp dng trên.
C lp theo dõi li gii.
Nhn xét bài gii.
+ Đề bài.
Li gii:
3. Bài mi:
Hot động 1: Xét v trí tương đối ca đường thng và mp sau:
TG Hot động ca giáo
viên
Hot động ca hc
sinh Ghi bng
10’
Hđtp 1: gii bài tp
bên.
H1: Xác định VTCP
Uđim đi qua M
ca (d) và VTPT n ca
mp )(
α
?
H2: U n có quan
h như thế nào?
V hình minh ho
các trường hp (d) và
Theo dõi và làm theo
hướng dn.
TL: (d) đi qua M(-1; 3;
0) , )3;4;2(=UVtcp
)(
α
có Vtpt )2;3;3( n
NX: nUUn = 0.
)//(
dhoc
)(
α
d
Xét v trí tương đối ca đường thng và mp
sau:
05233:)(;
34
3
2
1
:=+=
=
+
zyx
z
y
x
d
α
Li gii:
Đthng (d) có đim đi qua M(-1; 3; 0) và
)3;4;2(=UVtcp
- 5 -