intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

101
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: Củng cố:  Phương trình tham số của đường thẳng.  Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.  Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. Kĩ năng:  Viết được phương trình tham số của đường thẳng.  Biết cách xác định toạ độ một điểm thuộc đường thẳng và toạ độ một vectơ chỉ phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng.  Biết cách xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG

  1. BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố:  Phương trình tham số của đường thẳng.  Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.  Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. Kĩ năng:  Viết đư ợc phương trình tham số của đường thẳng.  Biết cách xác định toạ độ một điểm thuộc đường thẳng và toạ độ một vectơ ch ỉ phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng.  Biết cách xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. Thái độ:  Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học. 1
  2. Hình học 12 Trần Sĩ Tùng  Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đường thẳng. III. HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1 . Ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2 . Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập ) H. Đ. 3 . Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 20' Hoạt động 1: Luyện tập viết phương trình tham số của đường thẳng 2
  3. H1. Nêu điều kiện xác định Đ1. Biết đ ược 1 điểm và 1 1 . Viết PTTS của đường PTTS của đường thẳng? thẳng d trong mỗi trường VTCP. h ợp sau:  x  5  2t  a) d:  y  4  3t z  1  t a) d đi qua M(5; 4; 1) và có   VTCP a  (2; 3;1) . x  2  t  b ) d:  y  1  t z  3  t  b ) d đi qua điểm A(2; –1; 3) và vuông góc (P):  x  2  2t x  y  z 5  0  c) d:  y  3t  z  3  4t  c) d đi qua B(2; 0; –3) và  x  1  3t  x  1  2t   d ) d:  y  2  2t song song với :  y  3  3t z  3  t  z  4t   Đ2. d ) d đi qua P(1; 2; 3),Q(4; 4; 4) H2. Nêu cách xác định hình  Xác định (Q)  d, (Q)  chiếu d của d trên (P)? (P). – M0  d  M0  (Q)   2 . Viết PTTS của đường – nQ  nP , ad    3
  4. Hình học 12 Trần Sĩ Tùng thẳng d là hình chiếu vuông  Xác đ ịnh d = (P)  (Q) góc của đường thẳng d: x  2  t   d là h.chiếu của d trên  y  3  2t lần lượt trên các  z  1  3t  (P). mặt phẳng (P): – Lấy M  (P)(Q)  M  a) (P)  (Oxy) b) (P) d (Oyz)   – ad '  nP , nQ    x  2  t  a) d:  y  3  2t z  0  x  0  b) d:  y  3  2t  z  1  3t  10' Hoạt động 2: Luyện tập xét VTTĐ của hai đường thẳng H1. Nêu cách xét VTTĐ của Đ1. 3. Xét VTTĐ của các cặp đt: h ai đường thẳng? C1: Xét quan h ệ hai VTCP x  5 t  x  3  2t   a) d:  y  2  3t , d: y  1 4t   z  6  4t z  20  t  C2: Xét số nghiệm của hệ 4
  5. PT x  1 t  b) d: y  2  t , z  3  t  a) d và d  cắt nhau tại M(3;  x  1  2t  7 ; 18) d:  y  1  2t   z  2  2t b ) d // d  x  1  t  x  1 t   c) d:  y  2  2t , d :  y  3  2t z  1  z  3t   c) d và d chéo nhau 10' Hoạt động 3: Luyện tập xét VTTĐ của đường thẳng và mặt phẳng 4 . Tìm số giao điểm của H1. Nêu cách tìm? Đ1. đường thẳng d với mặt Giải hệ pt:  d , từ số phẳng (P):  ( P) n ghiệm suy ra số giao điểm  x  12  4t  a) d :  y  9  3t , của d và (P). z  1 t  a) d cắt (P) tại (0; 0; –2) (P): 3x  5y  z  2  0 b ) d // (P) 5
  6. Hình học 12 Trần Sĩ Tùng c) d  (P)  x  1 t  b) d:  y  2  t ,  z  1  2t  (P): x  3y  z  1  0  x  1 t  c) d:  y  1  2t  z  2  3t  (P): x  y  z  4  0 3' Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Cách giải các dạng toán. 4 . BÀI TẬP VỀ NHÀ: 6
  7.  Bài tập th êm. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ................................................................................................ ................................ ........ ................................................................................................ ................................ ........ ................................................................................................ ................................ ........ 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2