Bài tập trắc nghiệm: Chương 1. ESTE – LIPIT
lượt xem 14
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn hóa học - Đề thi thử môn lý giúp củng cố và nâng cao khả năng giải bài tập hóa cách nhanh và chính xác
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập trắc nghiệm: Chương 1. ESTE – LIPIT
- Nguyễn Văn Mơ Cell phone 0988370426 Chương 1 ESTE – LIPIT Câu 1: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra 2 muối hữu cơ? A. C6H5COOCH2CH=CH2. B. CH2=CHCH2COOC6H5. C. CH3COOCH=CHC6 H5. D. C6H5CH2COOCH=CH2. Câu 2: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. Câu 3: Cho lần lượt các chất: C6H5OH, CH3CH2Cl, CH3CH2OH, CH3COCH3, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng với dd NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc? A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3. Câu 5: Mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O 2. B. Metyl fomat là este của axit etanoic. C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc. D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic. Câu 6: Hợp chất X có CTPT C4H6O2. Khi thủy phân X thu được 1 axit Y và 1 andehit Z. OXH Z thu được Y. Trùng hợp X cho ra 1 polime. CTCT của X là A. HCOOC3H5. B. C2H3COOCH3. C. CH3COOC2H3. D. C3H5COOH. Câu 7: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, s ố loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C2H4O 2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO 3. Số phản ứng xảy ra là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 9: Một hợp chất X có CTPT C6H10O4. Chất X chỉ có một loại nhóm chức và không phân nhánh. Cho X phản ứng với dd NaOH thì thu được một muối và một ancol. X không thể có cấu tạo nào sau đây? A. HCOO(CH2)4OOCH. B. CH3COO(CH2)2OOCCH3. C. C2H5OOC-COOC2H5. D. C2H5COOCH2OOCCH3. Câu 10: Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C4H7O2Cl. Khi thuỷ phân X trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng phản ứng với AgNO3/NH3. CTCT của X là A. HCOO - CH2 - CHCl - CH3. B. CH3COO - CH2Cl. C. C2H5COO - CH3. D. HCOOOCHCl - CH2 - CH3. Câu 11: Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng với 250ml dd NaOH 1M thu được dd X. Cô cạn X được m g chất rắn. Giá trị của m là A. 21,8. B. 8,2. C. 19,8. D. 14,2. Câu 12: X là một sản phẩm hữu của phản ứng este hoá giữa glyxerol với hai axit: axit panmitic và axit stearic. Hóa hơi 59,6 g este X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 2,8 g khí nitơ ở cùng điều kiện. Tổng số nguyên tử cacbon trong 1 phân tử X là A. 37. B. 54. C. 52. D. 35. Câu 13: T rong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thỏa mãn CTPT của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 14: T huỷ phân hoàn toàn 444 g một lipit thu được 46 g glixerol và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là A. C17H33COOH và C17H35COOH. B. C17H31COOH và C17H33COOH. C. C15H31COOH và C17H35COOH. D. C17H33COOH và C15H31COOH. Bài tập trắc nghi ệm Hữu cơ Luyện thi Đại học 1
- Nguyễn Văn Mơ Cell phone 0988370426 Câu 15: Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó là A. 309,75 kg. B. 206,50 kg. C. 103,25 kg. D. 51, 63 kg. Câu 16: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn mạch hở và ancol no đơn mạch hở có dạng A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2nO 2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4). Câu 17: Khi nói về este vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit. B. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol. C. Vinyl axetat là một este không no. D. Thuỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen. Câu 18: Trong phản ứng giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este khi A. giảm nồng độ của ancol hay axit. B. tăng áp suất của hệ. C. giảm nồng độ của este hay của nước. D. có chất xúc tác. Câu 19: T huỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol. Câu 20: Chất giặt rửa tổng hợp gây ô nhiễm môi trường vì A. Chúng không bị các vi sinh vật phân huỷ. B. Chúng tạo kết tủa với ion canxi. C. Dùng được tất cả các loại nước. D. Lâu tan. Câu 21: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit axetic. Câu 22: T hủy phân este X có CTPT C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. CTCT của X là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 23: Cặp chất nào sau đây dùng đ ể điều chế vinylaxetat bằng một phản ứng trực tiếp? A. CH3COOH và C2H3OH. B. C2H3COOH và CH3OH. C. CH3COOH và C2H2. D. CH3COOH và C2H5OH. Câu 24: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu đi ểm: A. Dễ kiếm. B. Rẻ tiền hơn xà phòng. C. Có thể dùng đ ể giặt rửa cả trong nước cứng. D. Có khả năng hòa tan t ốt trong nước. Câu 25: Không thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng: A. Na. B. CaCO3. C. AgNO3/NH3. D. KCl. Câu 26: Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd NaOH dư. Sau phản ứng thu được A. CH3COONa và C6H5OH. B. CH3COONa và C6H5ONa. C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5ONa. Câu 27: Trieste của glyxerol với các axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài, thẳng gọi là A. lipit. B. Protein. C. Gluxit. D. polieste. Câu 28: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng với dd NaOH? A. Axit acrylic, etyl axetat, phenylamoni clorua. B. Etyl axetat, anilin, axit axetic. C. Phenol, axit fomic, ancol etylic. D. Axit glutamic, chất béo, anđehit axetic. Bài tập trắc nghi ệm Hữu cơ Luyện thi Đại học 2
- Nguyễn Văn Mơ Cell phone 0988370426 Câu 29: Dầu mỡ (thực phẩm) để lâu bị ôi thiu là do A. chất béo bị vữa ra. B. chất béo bị thủy phân với nước trong không khí. C. chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí. D. bị vi khuẩn tấn công. Câu 30: Trong các công thức sau đây công thức nào là của chất béo? A. C3H5(OCOC4H9)3. B. C3H5 (OCOC13H31)3. C. C3H5 (COOC17H35)3. D. C3H5 (OCOC17H33)3. Câu 31: Có bao nhiêu đồng phân của C2H4O2 t ác dụng với dd NaOH trong điều kiện thích hợp? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 32: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH. B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. C. CH3OH < CH3CH2OH < NH3 < HCl. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F. Câu 33: A là hợp chất hữu cơ có mạch cacbon không phân nhánh có CTPT là C6H10O4. Cho A tác dụng hoàn toàn với dd NaOH dư tạo ra 2 ancol đơn chức có số nguyên t ử C gấp đôi nhau. CTCT của A là A. CH3COOCH2CH2COOCH3. B. CH3CH2OOCCH2OOCCH3. C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. CH3CH2OOCCH2COOCH3. Câu 34: Điều chế etyl axetat từ etylen cần thực hiện số phản ứng tối thiểu là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 35: Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C4H8O2 là A. n-propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat. Câu 36: Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 1,8 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12. Câu 37: Có bao nhiêu trieste của glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17H35COOH, C17H33COOH, C17H31COOH? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 37: Giữa glyxerol và axit béo C17H35COOH có thể tạo được tối đa bao nhiêu este đa chức? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 38: Cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat lần lượt phản ứng với Na, dd NaOH đun nóng. Số lượng phản ứng đã xảy ra là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 39: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O2 vừa đủ rồi đốt cháy thì thu được 0,6 mol gồm CO2 và hơi nước. CTPT 2 este trên là A. C4H8O 2. B. C5H10O 2. C. C3H6O2. D. C3H8O 2. Câu 40: Ứng với CTPT C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân este? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. +H O +O Câu 41: Este X có CTPT C4H8O2. Biết: X Y1 + Y2 và Y1 Y2. Tên gọi của X : 2 2 + xt H A. isopropyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. n-propyl fomat. Câu 42: Chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C4H6O2, Biết rằng: NaOH dd NaOH X muối Y etilen . CTCT của X là CaO,t 0 A. CH2=CH-CH2-COOH. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH2–CH=CH2. D. CH3 COOCH=CH2. Câu 43: Chất hữu cơ X có CTPT là C4H6O2Cl2. Khi cho X phản ứng với dd NaOH thu đư ợc CH2(OH)COONa, etylenglicol và NaCl. CTCT của X là A. CH2Cl-COO-CHCl-CH3. B. CH3-COO-CHCl-CH2Cl. Bài tập trắc nghi ệm Hữu cơ Luyện thi Đại học 3
- Nguyễn Văn Mơ Cell phone 0988370426 C. CHCl2-COO-CH2CH3. D. CH2Cl-COO-CH2-CH2Cl. Câu 44: Đ un nóng 2 chất X, Y có cùng CTPT là C5H8O2 t rong dd NaOH thu được hỗn hợp 2 muối natri của 2 axit C3H6O2 và C3H4O2 cùng 2 sản phẩm khác. X và Y thuộc chức hoá học B. axit đơn chức. A. este và axit. C. este đơn chức. D. phenol và este. Câu 45: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen, đều có CTPT là C9H8O2; A và B đều cộng hợp với Brôm theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với dd NaOH cho một muối và một andehyt. B tác dụng với dd NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. CTCT của A và B lần lượt là A. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5. B. C6H5COOCH=CH2 và C6 H5-CH=CH-COOH. C. HCOO-C6H4-CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6H5. D. C6H5COO-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5. Câu 46: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dd NaOH thu được 9,2 g glixerol và 83,4 g muối của một axit béo no B. Chất B là A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit stearic. Câu 47: Trong lipit chưa tinh khiết thường lẫn một lượng nhỏ axit cacboxylic tự do. Số mg KOH cần đủ để trung hòa các axit béo tự do có trong 1 g chất béo được gọi là chỉ số axit của chất béo. Khối lượng dd KOH 20% cần để trung hòa 4g chất béo có chỉ số axit bằng 7 là A. 280 mg. B. 140 mg. C. 70 mg. D. 56 mg. Câu 48: Cho 0,25 mol NaOH vào 20g lipit trung tính và nước rồi đun lên. Khi phản ứng xong hoàn toàn người ta thu được hỗn hợp có tính bazơ, muốn trung hòa phải dùng 0,18 mol HCl. Khối lượng NaOH cần để xà phòng hóa một tấn chất béo là A. 350 kg. B. 35 kg. C. 140 kg. D. 70 kg. Câu 49: Đ ốt cháy hoàn toàn a g C2H5OH thu được 0,2 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn b g CH3COOH thu được 0,2 mol CO2. Cho a g C2H5OH tác dụng với b g CH3COOH trong điều kiện thích hợp, giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100% thì lượng este thu được là A. 4,4 g. B. 8,8 g. C. 13,2 g. D. 17,6 g. Câu 50: Đun nóng 21,8 g chất X với 0,25 lít dd NaOH 1,2M thì thu được 24,6 g muối của axit đơn chức và một lượng ancol Y. Nếu cho lượng ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 2,24 lít (đktc). CTPT của X là A. C2H4(CH3COO)2. B. C3H5(CH3COO)3. C. C3H6(CH3COO)2. D. C3H8(CH3COO)2. Câu 51: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 g CO2 và 0,9 g H2O. Cho 4,4 g X tác dụng vừa đủ với 50 ml dd NaOH 1M thì tạo 4,7 g muối. CTCT của X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C3H7COOH. Câu 52: Đ ể trung hoà 10 g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 t hì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu (trong các số dưới đây)? A. 0,05 g. B. 0,06 g. C. 0,04 g. D. 0,08 g. Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 0,11g một este thu được 0,22g CO2 và 0,09g H2O. CTPT của ancol và axit tạo thành este là A. CH4O và C2H4O 2. B. C2H6O và C2H4O2. C. C2H6O và CH2O2. D. C2H6O và C3H6O2. Câu 54: Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,3 g Z thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 g oxi ở cùng toC, p. Biết MX>MY. CTCT thu gọn của Z là A. CH3COOC2H3. B. C2H3COOCH3. C. HCOOCH=CH-CH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 55: Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dd NaOH thu được 13,4 g muối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2 g ancol đơn chức C. Cho toàn bộ ancol C bay hơi ở 1270C, 600 mmHg được 8,32 lít hơi. CTCT của X là A. CH(COOC2H5)2. B. H5C2-OOC-CH2-CH2-COO-C2H5. C. C2H5-OOC-COO-C2H5. D. C3H5-OOC-COO-C3H5. Bài tập trắc nghi ệm Hữu cơ Luyện thi Đại học 4
- Nguyễn Văn Mơ Cell phone 0988370426 Câu 56: Chia a g axit axetic làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 được trung hòa vừa đủ bằng 0,5 lít dd NaOH 0,4M; phần 2 thực hiện phản ứng este hóa với ancol etylic thu được m g este. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%, giá trị của m là A. 16,7. B. 17,6. C. 18,6. D. 16,8. Câu 57: Xà phòng hóa 8,8 g etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng l à A. 10,4 g. B. 3,28 g. C. 8,56 g. D. 8,2 g. Câu 58: T rong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có CTPT là A. C4H8O 2. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C2H4O 2. Câu 59: Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic (CH3)2CHCH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 g axit axetic đun nóng với 200 g ancol isoamylic? Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. A. 292,5 g B. 421,7 g C. 195,0 g D. 226,0 g Câu 60: Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng với 250ml dd NaOH 1M thu được dd X. Cô cạn X được m g chất rắn. Giá trị của m là A. 21,8 g. B. 8,2 g. C. 19,8 g. D. 14,2 g. Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn a g hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn qua bình đựng dd Ca(OH)2 lấy dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,2 g. Số mol CO2 và số mol H2O sinh ra lần lượt là A. 0,10 và 0,10. B. 0,2 và 0,2. C. 0,10 và 0,01. D. 0,05 và 0,05. Câu 62: Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 g hỗn hợp hai este đơn chức X,Y cần 100ml dd NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô cạn dd thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. CTCT thu gọn của X, Y là A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. D. C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5. Câu 63: M ột este hữu cơ đơn chức có thành phần khối lượng mC:mO = 9:8. Cho este trên tác dụng với một lượng dd NaOH vừa đủ thu được một muối có khối lượng bằng 41/37 khối lượng este. CTCT este đó là B. HCOOC≡CH. A. HCOOCH=CH2. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 64: Khi thủy phân 1 este đơn chứ c no E bằng dd NaOH thì thu được 1 muối có phân tử khối bằng 24/29 phân t ử khối của E. Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. CTCT của E là A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC3H7. C. C3H7COOCH3. D. C2H5COOC2H5. Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol est e X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 0,9 g H2O. Khi thủy phân 0,1 mol X bằng dd KOH thì thu được 0,2 mol ancol etylic và 0,1 mol muối. CTCT của X là C. COOC2H.5 D. CH2(COOC2H5)2. A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. | COOC2H5 Câu 66: Cho 7,4 g este X no, đơn chức phản ứng với dd AgNO 3/NH3 dư, thu được 21,6 g kết tủa. CTPT của X l à A. HCOOCH3. B. HCOOCH2CH2CH3 . C. HCOOC2H5. D. HCOOCH(CH3)CH3. Câu 67: T hủy phân 4,3 g este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z. Cho Y, Z phản ứng dd AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 g bạc. CTCT của X A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CHCH3. C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOC(CH3)=CH2. Bài tập trắc nghi ệm Hữu cơ Luyện thi Đại học 5
- Nguyễn Văn Mơ Cell phone 0988370426 Đề thi thử: ESTE – LIPIT (Thời gian: 45 phút) Câu 1: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn mạch hở và ancol no đơn mạch hở có dạng A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2 ). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4). Câu 2: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là A. axit oxalic. B. axit butiric. C. axit propionic. D. axit axetic. Câu 3: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra 2 muối hữu cơ? A. C6H5COOCH2CH=CH2. B. CH2=CHCH2COOC6H5. C. CH3COOCH=CHC6H5. D. C6H5CH2COOCH=CH2. Câu 4: Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đ ều tham gia ph ản ứng tráng bạc? A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3. Câu 5: Thu ỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dd NaOH đun nóng, sau ph ản ứng ta thu được A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol. Câu 6: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. Câu 7: Cho lần lượt các chất: C6H5OH, CH3CH2Cl, CH3CH2OH, CH3COCH3, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng với dd NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8: Trong các dãy chất dư ới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng với dd NaOH? A. Axit acrylic, etyl axetat, phenylamoni clorua. B. Etyl axetat, anilin, axit axetic. C. Phenol, axit fomic, ancol etylic. D. Axit glutamic, ch ất béo, anđehit axetic. Câu 9: Mệnh đề n ào sau đây k hông đúng? A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2. B. Metyl fomat là dd của axit etanoic. C. Metyl fomat có thể tham gia ph ản ứng tráng bạc. D. Thu ỷ phân metylfomat tạo thành ancol metylic và axit fomic. Câu 10: Khi nói về este vinyl axetat, mệnh đề nào sau đây không đúng? A. Xà phòng hóa cho ra 1 muối và 1 anđehit. B. Không thể điều chế trực tiếp từ axit hữu cơ và ancol. C. Vinyl axetat là một este không no. D. Thu ỷ phân este trên thu được axit axetic và axetilen. Câu 11: Giữa glyxerol và axit béo C17H35COOH có th ể tạo được tối đa bao nhiêu este đa chức? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 12: Cho glixerol (glixerol) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste đư ợc tạo ra tối đa là Bài tập trắc nghi ệm Hữu cơ Luyện thi Đại học 6
- Nguyễn Văn Mơ Cell phone 0988370426 A. 6 . B. 3 . C. 4. D. 5 . Câu 13: Một este có CTPT là C4H6O2, khi thu ỷ phân trong môi trường axit thu được axetandehit. CTCT thu gọn của este đó là A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2. + H 2O + O2 Câu 14: Este X có CTPT C4H8O2. Biết: X Y1 + Y2 và Y1 Y2. Tên gọi của + xt H X là A. isopropyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl propyonat. D. n-propyl fomat. Câu 15: Đun nóng 2 chất X, Y có cùng CTPT là C5H8O2 trong dd NaOH thu được hỗn hợp 2 muối natri của 2 axit C3H6O2 và C3H4O2 cùng 2 sản phẩm khác. X và Y thuộc chức hoá học B. axit đơn ch ức. C. este đơn chức. D. phenol và este. A. este và axit. Câu 16: Có bao nhiêu đồng phân của C2H4O2 tác dụng với dd NaOH trong điều kiện thích hợp? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0. Câu 17: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O2 vừa đủ rồi đốt cháy thì thu được 0,6 mol gồm CO2 và hơi nước. CTPT 2 este trên là A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C3H6O2. D. C3H8O2. Câu 18: Hợp chất X có CTPT C4H6O2. Khi thủy phân X thu được 1 axit Y và 1 andehyt Z. Oxi hóa Z thu được Y. Trùng h ợp X cho ra 1 polime. CTCT của X là A. HCOOC3H5. B. C2H3COOCH3. C. CH3COOC2H3. D. C3H5COOH. Câu 19: Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C4H7O2Cl. Khi thu ỷ phân X trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng phản ứng với AgNO3/NH3. CTCT của X là A. HCOO - CH2 - CHCl - CH3. B. CH3COO - CH2Cl. C. C2H5COO - CH3. D. HCOOOCHCl - CH2 - CH3. Câu 20: Chất hữu cơ X m ạch hở có CTPT C4H6O2, Biết rằng: NaOH dd NaOH X muối Y etilen 0 CaO,t CTCT của X là A. CH2=CH-CH2-COOH. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH2–CH=CH2. D. CH3 COOCH=CH2. Câu 21: Cho 0,1 mol phenylaxetat tác dụng với 250ml dd NaOH 1M thu được dd X. Cô cạn X được m g ch ất rắn. Giá trị của m là A. 21,8 g. B. 8,2 g. C. 19,8 g. D. 14,2 g. Câu 22: Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic (CH3)2CHCH2CH2OH có H2SO4 đ ặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 g axit axetic đun nóng với 200,00 g ancol isoamylic? Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. A. 292,50 g. B. 421,70 g. C. 195,00 g. D. 226,00 g. Câu 23: Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100 kg lo ại mỡ đó là A. 309,75 kg. B. 206,50 kg. C. 103,25 kg. D. 51,63 kg. Bài tập trắc nghi ệm Hữu cơ Luyện thi Đại học 7
- Nguyễn Văn Mơ Cell phone 0988370426 Câu 24: X là một sản phẩm hữu cơ của phản ứng este hoá giữa glyxerol với hai axit: axit panmitic và axit stearic. Hóa hơi 59,6 g este X thu đư ợc một thể tích đúng bằng thể tích của 2,8 g khí nitơ ở cùng điều kiện. Tổng số nguyên tử cacbon trong 1 phân tử X là A. 37. B. 54. C. 52. D. 35. Câu 25: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dd NaOH thu được 9,2 g glixerol và 83,4 g muối của một axit béo no B. Chất B là A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit stearic. Câu 26: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thỏa m ãn CTPT của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 27: Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 g hỗn hợp hai este đơn chức X,Y cần 100 ml dd NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô cạn dd thu đư ợc hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nh ất. CTCT thu gọn của X,Y là A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. D. C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5. Câu 28: Thủy phân 4,3 g este X đ ơn chức, mạch h ở (có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z. Cho Y, Z ph ản ứng dd AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 g bạc. CTCT của X là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CHCH3. C. HCOOCH2CH=CH2. D. HCOOC(CH3)=CH2. Câu 29: Muốn xà phòng hóa 100 g lipit có chỉ số axit là 7 người ta phải dùng 0,32 mol KOH. Khối lượng glixerol thu đ ược là A. 9,81 g. B. 94,3 g. C. 9,43 g. D. 98,1 g. Câu 30: Cho 0,25 mol NaOH vào 20 g lipit trung tính và nước rồi đun lên. Khi phản ứng xong hoàn toàn người ta thu được hỗn hợp có tính bazơ, muốn trung hòa ph ải dùng 0,18 mol HCl. Khối lượng NaOH cần để xà phòng hóa một tấn chất béo A. 350 kg. B. 35 kg. C. 140 kg. D. 70 kg. Bài tập trắc nghi ệm Hữu cơ Luyện thi Đại học 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập trắc nghiệm chương: Lượng tử ánh sáng
4 p | 455 | 138
-
Bài tập trắc nghiệm Hóa học 11 Chương 1: Sự điện li
6 p | 1031 | 113
-
Bài tập trắc nghiệm chương 6 - Vật lý 10: Cơ sở của nhiệt động lực học
7 p | 953 | 107
-
Bài tập trắc nghiệm chương III môn Vật lý 10 - CB
8 p | 662 | 104
-
Bài tập trắc nghiệm Vật lý 11 - Chương 1
2 p | 1463 | 102
-
Bài tập trắc nghiệm chương 3 Hóa học 10 hóa trị và số oxi hóa
28 p | 588 | 81
-
Bài tập trắc nghiệm chương Cacbon silic có đáp án
0 p | 342 | 54
-
Bài tập trắc nghiệm Hoá học chương 5 Hiđrocacbon
6 p | 285 | 34
-
Bài tập trắc nghiệm Chương I: Este – lipit
10 p | 244 | 32
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 1: Giao thoa ánh sáng (Có đáp án)
2 p | 271 | 20
-
Bài tập trắc nghiệm chương Este – Lipit
9 p | 168 | 18
-
Bài tập trắc nghiệm Chương 4: Điện xoay chiều
12 p | 99 | 12
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lý lớp 12 chương 8
7 p | 113 | 12
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp giải nhanh các bài tập trắc nghiệm chương IV Các định luật bảo toàn Vật lý 10 (Chương trình nâng cao)
40 p | 80 | 9
-
Bài tập trắc nghiệm chương Chất rắn - Vật lý Lớp 12
4 p | 99 | 7
-
32 Bài tập trắc nghiệm chương Lượng giác
11 p | 96 | 6
-
Tóm tắt lí thuyết và bài tập trắc nghiệm: Chương 5 - Dòng điện xoay chiều
11 p | 96 | 4
-
Bài tập trắc nghiệm ôn luyện kiến thức chương 3 môn Đại số lớp 8 - Trường THCS Minh Đức
10 p | 48 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn