Môn học:  HÀNH VI KHÁCH HÀNG

Chương 2:

Ảnh Hưởng Của Yếu Tố Văn Hóa  Đến Hành Vi Người Tiêu Dùng

GVHD: Ths. NGUYỄN THÁI HÀ

Danh Sách Thành Viên Nhóm 1:

1. Chu Thái Hoàng Anh 2. Lê Thị Hồng Hạnh

3. Hồ Hoàng Mai Hương

4. Trần Thị Mụi  5. Trần Thị Trang Nhã 6. Trương Thị Kiều Loan

7. Lưu Thị Hà Phương

Nội dung chương 2

I Văn hóa là gì?

II Nh ng đ c tr ng c a văn hóa. ư ủ ữ ặ

III Nhánh văn hóa.

ng d ng c a vi c nghiên c u văn hóa Ứ ủ ứ IV

ụ vào ho t đ ng marketing. ệ ạ ộ

I. VĂN HÓA LÀ GÌ?

I. VĂN HÓA LÀ GÌ?

vi

ph m ạ

Trong Marketing:

ệ ố

ữ ự đ

ượ

Văn hóa là h th ng nh ng giá tr , ni m tin, ề ị truy n th ng và chu n m c c dùng đ ể ề ng d n các hành vi tiêu dùng trong xã h i. h ướ

ế ị

ầ ầ

Văn hóa là nguyên nhân đ u tiên, c ơ b n quy t đ nh đ n nhu c u và hành vi ế ả c a con ng ủ

i ườ

I. VĂN HÓA LÀ GÌ?

I. VĂN HÓA LÀ GÌ?

1. Các giá trị văn hóa.

c k th a và đ

ữ c l u gi ượ ư ộ

Giá tr văn hóa là nh ng ni m tin đ , nh ng ữ ượ ni m tin y làm cho thái đ và cách ề ng x c a cá nhân có tính đ c thù. ứ

ị ế ừ ấ ử ủ

Khái niệm

I. VĂN HÓA LÀ GÌ?

1. Các giá trị văn hóa.

t v văn hóa.

T o s khác bi ự

ệ ề

T o hành vi tiêu dùng khác nhau.

Giá tr văn hóa có th thay đ i. ổ

Ý nghĩa

I. VĂN HÓA LÀ GÌ?

2. Các chuẩn mực văn hóa.

Khái niệm

­ Những mong đợi

­ Những yêu cầu

C h u ẩ n   m ự c

­ Những quy tắc

Xã hội định hướng hành vi của các  thành viên.

I. VĂN HÓA LÀ GÌ?

2. Các chuẩn mực văn hóa.

Khái niệm

Những chuẩn mực văn hóa là những qui tắc  đơn giản dựa trên các giá trị văn hóa dùng để  chỉ dẫn hoặc ngăn cản những hành vi trong  một số trường hợp.

I. VĂN HÓA LÀ GÌ?

2. Các chuẩn mực văn hóa.

Đặc điểm

Dùng để chỉ dẫn hoặc ngăn cản một số hành vi.

Không có tính ép buộc như chuẩn mực pháp lý.

Là cơ sở của hệ thống kiểm soát văn hóa hay kiểm  soát xã hội.

I. VĂN HÓA LÀ GÌ?

2. Các chuẩn mực văn hóa.

I. VĂN HÓA LÀ GÌ?

2. Các chuẩn mực văn hóa.

I. VĂN HÓA LÀ GÌ?

3. Phong tục tập quán.

Khái niệm

Phong tục tập quán là những thói quen từ lâu

đời ăn sâu vào đời sống xã hội được đại đa số  người thừa nhận và làm theo.

I. VĂN HÓA LÀ GÌ?

3. Phong tục tập quán.

Ví dụ

II. Những đặc trưng của văn hóa.

1. Văn hóa được học hỏi và được lưu truyền.

Khái niệm

“Cultus” (gieo tr ng)ồ

Văn hóa

II. Những đặc trưng của văn hóa.

1. Văn hóa được học hỏi và được lưu truyền.

Khái niệm

Không phải do bẩm sinh mà có

Văn hóa

Phải được học ngay từ khi bắt đầu biết  nhận thức

Phải được lưu truyền từ thế hệ này  sang thế hệ khác

II. Những đặc trưng của văn hóa.

1. Văn hóa được học hỏi và được lưu truyền.

Khái niệm

II. Những đặc trưng của văn hóa.

2. Văn hóa luôn luôn chuyển đổi để đáp ứng  nhu cầu.

Khi một giá trị không còn đáp ứng được  những nhu cầu =>  nó sẽ bị thay thế

Văn hóa cũng luôn luôn chuyển đổi phù hợp  với nhu cầu hiện tại.

Doanh nghiệp luôn phải dự đoán được  những chuyển đổi văn hóa, xem xét và có  sự thay đổi lại sản phẩm của mình.

II. Những đặc trưng của văn hóa.

3. Các nền văn hóa vừa có những điểm tương  đồng và những điểm khác biệt.

Bản chất mỗi nền văn hóa đều tồn tại những điểm  chung và những điểm khác biệt.

Doanh nghiệp cần phải phát hiện được những  điểm tương đồng và khác biệt trong văn hóa  của thị trường mục tiêu để đưa ra chiến lược  marketing hiệu quả.

II. Những đặc trưng của văn hóa.

3. Các nền văn hóa vừa có những điểm tương  đồng và những điểm khác biệt.

Ví Dụ: Sự khác biệt về thói quen mua sắm giữa  miền Bắc và miền Nam

Mi N B C Ắ Ề Ề

•Lên •Thích mua s m k ế ắ ở •Xem tr ng ọ •Thích m c cặ ả ho ch chi tiêu truy n các ch ạ ề ợ v b ngoài, ẻ ề rõ ràng trong th ng và ít h ng ứ ố chu ng hàng ộ tháng và khá thú v i các ho t ớ thích hi u, ệ ch t chặ đ ng marketing ẽ ộ n i b t. ổ ậ i đi m bán t ể ạ Mi N NAM • u tiên giá tr đích ị Ư •Thích m t ộ •Thích mua s m ắ s n ch n th c, •Có xu h ả ọ ự ng ướ m c giá c ố ứ kênh các i t ạ ph m d a trên ẩ ự mua s m nhanh ắ đ nhị a hi n đ i và ư ạ ệ nh ng tr i nghi m ữ ả ệ và tùy h ngứ thích các ho t ạ s n chính th c t ừ ả ứ đ ng marketing ộ ph m hay d ch v ẩ ụ ị i đi m bán t ạ đem l ể iạ

II. Những đặc trưng của văn hóa.

4. Văn hóa khó thay đổi.

Văn hóa được truyền từ thế hệ này sang thế hệ  khác

Tồn tại rất lâu và bền vững trong cách sống, nhận  thức và hành vi của mọi người.

Khó chấp nhận những nền văn  hóa mới.

II. Những đặc trưng của văn hóa.

5. Văn hóa có tính thích nghi.

Văn hóa khó thay đổi nhưng không có nghĩa là  không thay đổi.

Ngoài việc giữ gìn những nét đẹp văn hóa  truyền thống, còn tiếp thu có chọn lọc những  tinh hoa văn hóa mới nhờ sự phát triển của khoa  học kỹ thuật.

II. Những đặc trưng của văn hóa.

5. Văn hóa có tính thích nghi.

Doanh nghiệp cần phải chọn lọc tinh hoa văn  hóa mới vừa hay, độc đáo, vừa hòa hợp với nét  đẹp văn hóa truyền thống trong phát triển chiến  lược.

III. Nhánh văn hóa.

1. Khái niệm

Mỗi văn hóa chứa đựng những nhóm nhỏ hơn là  nhánh văn hóa.

Nhánh văn hóa là một nhóm văn hóa riêng biệt  tồn tại như một phân đoạn thống nhất trong một xã  hội rộng lớn hơn, phức tạp hơn.

III. Nhánh văn hóa.

2. Phân loại nhánh văn hóa

1.Dân t cộ

2.Khu v cự

6.Liên quan đ n ế kinh t xã h i ộ ế

3.Tu i tác ổ Nhá nh  văn  hóa

5.Tôn giáo

4.Gi i tính ớ

III. Nhánh văn hóa.

2. Phân loại nhánh văn hóa

L a tu i ổ ứ

Nhân kh u h c ẩ ọ

Tôn giáo Các m u gia đình ẫ

Giáo d cụ

Đ a v xã h i ộ ị ị

Vi c làmệ

Thu nh pậ

Dân t cộ

III. Nhánh văn hóa.

2. Phân loại nhánh văn hóa

Các t nh thành ỉ mi n B c ắ ề

Nông thôn mi n B c ề ắ

Khu v cự ……….

Các t nh thành ỉ mi n Nam ề

Nông thôn mi n Nam ề

III. Nhánh văn hóa.

2. Phân loại nhánh văn hóa

Ng ườ i cao tu i ổ Tu i tác ổ

Ng i trung niên ườ

i tr ườ ẻ

Ng tu iổ

III. Nhánh văn hóa.

2. Phân loại nhánh văn hóa

Gi i tính ớ

III. Nhánh văn hóa.

2. Phân loại nhánh văn hóa

Ph t ậ Giáo

Thiên Chúa

Tôn giáo

……

Cao Đài

H i Giáo

III. Nhánh văn hóa.

2. Phân loại nhánh văn hóa

Được sắp xếp thành những tầng lớp  xã hội

Liên quan đ n ế kinh t xã h i ộ ế

Có sự  khác biệt về giá trị, niềm  tin, quan điểm và hành vi tiêu  dùng

III. Nhánh văn hóa.

2. Phân loại nhánh văn hóa

ườ

M i ng i tiêu dùng cùng m t lúc là nh ng ọ thành viên c a nhi u phân khúc nhánh văn hóa.

Lưu ý

IV. Ứng dụng của việc nghiên cứu văn hóa  vào hoạt động marketing.

1. Hoạt động marketing quốc tế

Nước  ngoài

Trong  nước

Xem xét sản phẩm có phù hợp với văn hóa của  thị trường đó.

IV. Ứng dụng của việc nghiên cứu văn hóa  vào hoạt động marketing.

1. Hoạt động marketing quốc tế

Các phương pháp chung giải quyết sự khác  biệt văn hóa giữa các thị trường:

Chiến lược marketing thích hợp

Tiêu chuẩn hóa chiến lược marketing

Sử dụng chiến lược marketing để biến đổi văn  hóa.

IV. Ứng dụng của việc nghiên cứu văn hóa  vào hoạt động marketing.

1. Hoạt động marketing quốc tế

VD: “Sự biến đổi hình ảnh người phụ nữ ở Việt Nam”

Năm 1975 Năm 2000

Chưa có khái  niệm bữa ăn  nhanh

Fast food đã du  nhập nhưng  không phổ biến  bằng cơm

IV. Ứng dụng của việc nghiên cứu văn hóa  vào hoạt động marketing.

2. Marketing thị trường trong nước.

Lợi ích việc tìm hiểu về văn hóa

Chiến lược marketing phù hợp với đặc điểm  của từng thị trường

Chiến lược marketing phù hợp với những giá trị  văn hóa cốt lõi Dự doán được những biến chuyển văn  hóa=>thiết kế chiến lược marketing thu hút  người tiêu dùng.

Tóm Bài

Văn hóa là toàn bộ niềm tin, giá trị, chuẩn mực,  phong tục tập quán dùng để hướng dẫn hành vi tiêu  dùng của những thành viên trong xã hội.

Hành vi tiêu dùng của con người có phần nào đồng  nhất, xu hướng tiêu dùng không có nhiều khác biệt  giữa các dân tộc.

Tóm Bài

Nhánh văn hóa ảnh hưởng mạnh mẽ hơn đến sở  thích, cách lựa chọn, đánh giá, mua sắm và tiêu  dùng sản phẩm.

Phân biệt các khách hàng để hiểu biết nhu cầu của họ  và thiết kế các chiến lược marketing phù hợp.

III. Nhánh văn hóa.

2. Phân loại nhánh văn hóa

1.Dân t cộ

2.Khu v cự

6.Liên quan đ n ế kinh t xã h i ộ ế

3.Tu i tác ổ Nhá nh  văn  hóa

5.Tôn giáo

4.Gi i tính ớ