intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài thuyết trình Hóa học ứng dụng: Sơn và quy trình sản xuất sơn

Chia sẻ: Phạm Hoàng Anh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:22

462
lượt xem
86
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sơn là loại vật liệu dùng để bảo vệ và trang trí bề mặt, sau khi khô tạo một lớp màng rắn, liên kết bám dính tốt trên bề mặt được sơn. Sơn có thành phần chính bao gồm: bột màu, bột phụ trợ, chất tạo màng, dung môi và một số chất phụ gia.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài thuyết trình Hóa học ứng dụng: Sơn và quy trình sản xuất sơn

  1. Phạạm Hoàng Anh(c) Ph m Hoàng Anh(c) Hoàng Văn Phong Hoàng Văn Phong Vũ Hảải Đăng Vũ H i Đăng Nguyễễn Huy Hoàng Nguy n Huy Hoàng Giáp Ngọọc Khánh Giáp Ng c Khánh Nguyễễn Văn Thành Nguy n Văn Thành Trầần Văn Tuyên Tr n Văn Tuyên ĐĐỗỗ Ti  Tiếến M n Mạạnh nh Nguyễễn M Nguy n Mạạnh Ti nh Tiếếnn Nguyễễn Thanh Tùng Nguy n Thanh Tùng Hoàng Văn Quang Hoàng Văn Quang ĐĐỗỗ Tu  Tuấấn Ng n Ngọọcc
  2. HÓA HỌC ỨNG DỤNG BÀI THẢO LUẬN VỀ SƠN Nhóm thực hiện: Nhóm 1 – Lớp cầu đường ô tô và sân bay – K57 Trường: Đại học giao thông vận tải
  3. Sơ đồ bài thảo luận A B C Thành  Quy   Khái  phần  trình  quát  cấu tạo  sản  chung  xuất  của  về sơn sơn s ơn
  4.  A.Khái quát chung về sơn 1. Khái Niệm SSơơn là lo    n là loạại vi vậật li t liệệu dùng đ u dùng đểể b  bảảo v o vệệ và trang trí b  và trang trí bềề   mmặặt, sau khi khô t t, sau khi khô tạạo m o mộột lt lớớp màng r p màng rắắn, liên k n, liên kếết bám  t bám  dính tốốt trên b dính t t trên bềề m mặặt đ t đượ c sơơn. S ược s n. Sơơn có thành ph n có thành phầần  n  chính bao gồồm: b chính bao g m: bộột màu, b t màu, bộột ph t phụụ tr  trợợ, ch , chấất t t tạạo màng,  o màng,  dung môi và mộột s dung môi và m t sốố ch chấất ph t phụụ gia.  gia. Hiệện nay thì m Hi n nay thì mộột s t sốố s sơơn hi n hiệện đ n đạại thì l i thì lạại không s i không sửử   ddụụng dung môi nh ng dung môi nhưư::                +  Sơơn b                +  S n bộột, vt, vậật li t liệệu tr u trảải đi đườ ng nhiệệt d ường nhi t dẻẻo. o.               +  Thành phầần ch               +  Thành ph n chấất t t tạạo màng có tác d o màng có tác dụụng  ng  pha loãng nhưưng tham gia ph pha loãng nh ng tham gia phảản  n ứứng trong quá trình  ng trong quá trình  khô. khô.
  5. 2. Phân loại Hiệện nay có  Hi n nay có  nhiềều cách  nhi u cách  a. Theo bảản ch a. Theo b n chấất c t củủa ch a chấất t t tạạo màng: o màng: phân loạại s phân lo i sơơn n  khác nhau,  khác nhau,  nhưưng dù là  nh ng dù là  cách phân  cách phân  b. Theo chứức năng: b. Theo ch c năng: loạại nh lo i nhưư th  thếế   nào thì bảản  nào thì b n  chấất chính  ch t chính  c. Theo kết cấu: ccủủa s a sơơn h n hầầu  u  nhưư không  nh  không  thay đổổi, s thay đ i, sựự   d. Theo công dụụng: d. Theo công d ng: khác nhau  khác nhau  ccủủa chúng  a chúng  chỉỉ  ởở m ch  mộột s t sốố   d. Theo công dụụng: d. Theo công d ng: điđiểểm. m.
  6. a. Theo bảản ch a. Theo b n chấất c t củ a chấất t ủa ch t tạạo màng: o màng: Sơn dầu, sơn  Sơn  Alkyd Sơn Epoxy polyurethane Các loại khác:  Sơn cao su clo  hoá, acrylic Sơn vô cơ silicon,melamin,  ure,stirren
  7. b. Theo chứ b. Theo ch ức năng: c năng: Sơn lót  Sơn  bả  Sơn lớp  (primers,  Sơn phủ  anti­corosive  (matit,  trung gian  (finish coats) sealers) (undercoats) paints)
  8. c. Theo kết  cấu: Sơn hàm rắn  Sơn “high  cao – hight  Sơn  solid – (Sơn  built”: độ  chống chảy  dung  bột, sơn nóng  Sơn nước cao, có thể  chảy, hàm  môi lượng chát    thi công được  bay hơi thấp) lớp dày
  9. d. Theo công dụụng: d. Theo công d ng: Sơn  Sơn  Sơn có tính  Sơn  Sơn  năng đặc  chịu  trang  chống  chống  biệt: chống  hoá  trí, mỹ  trượt, chống  rỉ hà thấm… chất thuật
  10. d. Theo công dụụng: d. Theo công d ng: Theo bản chất hoá  Theo lĩnh vực: tàu  học: khô hoá học,  Theo đóng gói:  biển, công nghiệp,  khô vật lí, sơn nhiệt  một thành  xây dựng, giao  rắn, khô tự nhiên,  sơn sấy, đóng rắn  phần, nhiều  thông, sơn ôtô … UV, đóng rắn bằng  thành phần… electron…
  11. B. Thành phần cấu tạo của sơn I. CHẤT TẠO MÀNG: KN: Là thành phần chính trong sơn, có tác dụng là liên kết  các thành phần trong sơn với nhau, qua đó tạo cho sơn một  độ bám dính của màng sơn lên bề mặt vật liệu. Cơ lý Đặc  Hoá học tính  Chịu thời  của  tiết màng  Chống rỉ sơn Chịu 
  12. Nguồn  Nhựa thiên  gốc  nhiên: dầu lanh,  của  dầu chuẩn, dầu  đỗ tương… chất  tạo  màng  bao  gồm từ  thiên  Nhựa tổng  nhiên,  hợp: nhựa  từ tổng  alkyd, epoxy,  hợp mà  PU. ra.
  13. Chất tạo màng có nhiều loại khác  nhau: + Loại nhiệt rắn: (Khô hoá học) Đây là loại mà khi quá trình khô xảy ra  + Loại nhiệt dẻo: (Khô vật lí) thì có phản ứng hoá học xảy ra trong  Là loại mà khi quá trình khô xảy ra  màng sơn, các phản ứng xảy ra có thể  thì dung môi sẽ bị bay hơi ra khỏi  là phản ứng oxy hoá, phản ứng trùng  màng sơn. Và khi màng sơn khô thì  hợp, hay là một số tương tác hoá  không có sự biến đổi về mặt hoá  học… học và có thể hoà tan trở lại. Khi màng sơn khô không hoà tan trở  Ví dụ như: Nhựa Cellulose, Vinyl,  lại. cao su clo hoá… Ví dụ như: Nhựa Epoxy, Ankyd,  Polyurethan…
  14. Yêu cầu kĩ thuật và nâng cao chất  lượng: Sơn tạo thành phải đạt được  những yêu cầu tối thiểu như: Biến tính chất tạo màng: ­   Tạo được màng mỏng trên        Mục đích: nâng cao tính  bề mặt vật liệu. năng của nhựa tạo màng. ­   Dễ thi công khi pha thành         Phương pháp tạo biến tính  dung dịch. chất màng có hai phương pháp  ­   Sức căng bề mặt nhỏ để  chính đó là    biến tính vật lí và  màng sơn dễ dàn đều. hoá học. ­   Độ bền cơ học cao. ­   Biến tính vật lí là phương  ­   Độ bền thời tiết cao, chịu  pháp phối trộn thêm một số  tia tử ngoại, chống được sự  thành phần khác để tăng tính  thay đổi màu sắc của bột màu. năng của nhựa. Và một số yêu cầu khác như  ­   Biến tính hoá học là phương  khả năng chống thấm, chịu  pháp trùng hợp để tạo thành  nhiệt, chống rỉ… trước những  mạng không gian cho nhựa. biến động của thời tiết.
  15. II. BỘT MÀU VÀ BỘT PHỤ  TRỢ 1. Bột màu  Có thành phần chính là các hợp chất hoá học( như oxit, muối…) và  chúng có thể có nguồn gốc từ các chất vô cơ hay là những chất hữu  c ơ. Bột màu có tác dụng tạo màu cho sơn theo những yêu cầu mà người  tiêu dùng cần. Ngoài tác dụng tạo màu thì bột màu còn có một số tính  năng khác như khả năng chống rỉ, thụ động hoá… 2.1 Bột màu:  ­ Bột màu phải có màu sắc phải bền đẹp. ­ Không bị hoà tan trong nước và trong một số dung môi khác. ­ Có độ phủ độ mịn cao, độ thấm dầu thích hợp. 2.  ­ Có cấu tạo phù hợp và có khả năng phân tán tốt trong CTM, không có  Yêu  tác dụng phụ. cầu  2.2 Bột phụ trợ: kĩ   ­ Tạo cho màng sơn có những tích chất đặc biệt như về độ cứng, độ đàn  hồi và khả năng không thấm nước… thuật ­ Không có khả  năng tạo độ phủ hoặc độ phủ là rất kém. ­ Giảm giá thành sản phẩm và các loại bột phụ trợ chủ yếu được dùng  trong công nghiệp sơn hiện nay là: talc, bải, cacbonat…
  16. III. DUNG MÔI: 1. 2.  4.  Đặc  Yêu  3.  An  tính và  cầu về   Phân  toàn  tác  dung  loại khi sử  dụng: môi:   dụng    
  17. 1. Đặc tính và tác dụng:  Dung môi có rất nhiều  2. Yêu cầu về dung  ứng dụng quan trong  môi: trong công nghệ sản   Dung môi được sử  xuất sơn. Nó có một số  dụng trong quy trình  đặc điểm quan trọng mà  sản xuất sơn phải có  ta cần phải chú ý: được những yêu cầu  ­   Là chất lỏng hữu cơ  tối thiểu như: dễ bay hơi. ­   Khả năng hoà tan tốt  ­   Có nhiệt độ sôi nằm  chất tạo màng. trong khoảng từ 60 đến  ­   Tốc độ bay hơi thấp. 200oC. ­   Trung tính. ­   Rất dễ bị cháy, nổ. ­   Ít độc hại, khó cháy  ­   Có khả năng hoà tan  nổ. tốt chất tạo màng và  ­   Giá thành thấp, dễ  điều chỉnh độ nhớt của  kiếm
  18. 3. Phân loại     Có nhiều cách phân loại  4. An toàn khi sử dụng khác nhau, và cách phân    loại tuỳ thuộc vào đặc  Trong quá trình tiếp xúc với  điểm mà ta xét: dung môi ta cần phải chú ý các  Loại hydrocacbon: điểm sau:             + Mạch thẳng: Mine ­   Tránh tiếp xúc trực tiếp lên              + Vòng thơm:  da và mắt. Xylen, toluen, benzen ­   Không mở nắp thùng phuy              + Loại mạch vòng  đựng các dung môi bằng các  khác:Solv dụng cụ kim loại. Loại rượu: chứa nhóm – ­   Đeo khẩu trang làm việc với  OH: Methanol, butanol… dung môi. Loại ete:PGMO ­   Cấm lửa tuyệt đối khi làm  Loại este : butyl axetat,  việc với dung môi. ethyl axetat … ­   Tuân thủ quy trình công  Loại tạp chức: Ethyl  nghệ khi sản xuất. cellosove, Butyl cellosove…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2