Bài toán giải hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
lượt xem 4
download
Tài liệu "Giải hệ phương trình bằng phương pháp hàm số" tuyển tập 60 bài toán điển hình về giải hệ phương trình bằng phương pháp hàm số của tác giả Phạm Văn Bình, giáo viên trường THPT Hậu Lộc 2. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu tại đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài toán giải hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
- GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ Nếu hệ có một trong hai phương trình ta dưa về dạng : f(x)=f(y) với x,y thuộc T thì khi đó ta khảo sát một hàm số đặc trưng : y=f(t) trên T . Nếu f(t) là đơn điệu thì để f(x)=f(y) chỉ xảy ra khi x=y . Trong phương pháp này khó nhất là các em phải xác định được tập giá trị của x và y , nếu tập giá trị của chúng khác nhau thì các em không được dùng phương pháp trên mà phải chuyển chúng về dạng tích : f(x)-f(y)=0 hay : (x-y).A(x;y)=0 Khi đó ta xét trường hợp : x=y , và trường hợp A(x,y)=0 . Sau đây là một số bài mà các em tham khảo . 2 x 2 y y 3 2 x 4 x 6 Bài 1 Giải hệ phương trình sau : x 2 y 1 x 1 2 . - Phương trình (1) khi x=0 và y=0 không là nghiệm ( do không thỏa mãn (2) ). 3 y y - Chia 2 vế phương trình (1) cho x 0 1 2 2 x x3 3 x x - Xét hàm số : f t 2t t f ' t 2 3t 0t R . Chứng tỏ hàm số f(t) đồng biến . Để phương trình 3 2 y có nghiệm thì chỉ xảy ra khi : x y x 2 . -thay vào (2) : x x 2 x2 1 x2 1 2 x t 2 x 2 t 2 x 0 t 2; t x x2 1 2 x2 3 x 3 . x 2 1 x x Do đó hệ có hai nghiệm : (x;y)= 3;3 , 3;3 x 2 6 y y x 2 y Bài 2. Giải hệ phương trình sau : . x x 2 y x 3y 2 Giải x 2 6 y y x 2 y x 2 y y x 2 y 6 y 0 2 x 2y 2y x 2 y 3y 0 x x 2 y x 3y 2 x x 2 y x 3 y 2 x x 2 y x 3 y 2 y 0 - Trường hợp 1:x 2 y 2 y . x 2 y 4 y 2 Thay vào (2) x 2 y 4 y 2 5 y 2 2 y 4 y 2 5 y 2 4 y 2 7 y 2 0 y 0 y 0 - Trường hợp : x 2 y 3y * . x 2 y 9 y x 9 y 2 y 2 2 Thay vào (2) : 9 y 2 2 y 3 y 9 y 2 2 y 3 y 2 9 y 2 5 y 9 y 2 5 y 2 0 y 1 x 9 2 7 t 2 t 9 y 5 y 0 2 9y 5y 4 0 2 2 4 16 4 264 88 2. t t 2 0 2 2 9 y 5 y 2 y 9 9 91 9 9 3
- 88 4 Vậy hệ có nghiệm : x; y 7; 1 , ; 3 9 2 2 xy x y x y 1 2 Bài 3 Giải hệ phương trình sau : x y x2 y Giải 2 2 xy x y x y 11 2 2 a. . Từ (2) viết lại : x y x y x2 x x y x y x2 x x y x2 y 2 Ta xét hàm số f(t)= t 2 t t 0 f ' t 2t 1 0 t 0 . Chứng tỏ f(t) là một hàm số đồng biến , cho nên ta có : x y x y x 2 x . (*) 2 x x2 x Thay vào (1) : x y 2 1 x x x 2 xy 1 x 2 1 x 2 x 1 2 x 1 0 2 2 2 2 2 2 2 x x x 1 0 x 1 0 x 1 x 1 x 1 x 2 x 1 2 0 3 2 ** x x x 3 0 x 1 x 2 x 3 0 x 1 2 x 1; y 2 Thay vào (*) : y x 2 x x; y 1; 2 , 1;0 x 1; y 0 x2 1 8 y 2 12 2 4 3 2 y x Bài 4. Giải hệ phương trinh : 2 x y 3 x y 7 2 2 2 x2 1 8 y 2 2 1 2 4 3 2 y x 1 x 2 y 4 4 Từ . . - Điều kiện : x, y 0 - Từ (1) : 2.2 3 x 2.2 3 2 y 2 x y 3 x y 7 2 2 2 2 - Xét hàm số : f (t ) 2.t 4 3t t 0 f '(t ) 8t 3 3 0 . Chứng tỏ f(t) luôn đồng biến . Do vậy để phương trình (1) có nghiệm chỉ khi : x 2 y x 4 y * 4 5y 7 3 3 3 . Xét hàm số : f(t)= 2t t f '(t ) 4t 3 .2 0 . 5y 4 4 - Thay vào (2) : 2 2 2 2 2 1 3 7 x 4 y y 5 4 1 - Nhận xét : f(1)=2+ . Suy ra t=1 là nghiệm duy nhất . x; y ; 2 2 5 y 1 x 4 5 5 5 x 1 x2 y 1 y 2 1 Bài 5. Giải hệ phương trình sau : x 6 x 2 xy 1 4 xy 6 x 1 x 1 x 2 y 1 y 2 1 x 1 x 2 y 1 y 2 Từ :. . ( nhân liên hợp ) x 6 x 2 xy 1 4 xy 6 x 1 x 6 x 2 xy 1 4 xy 6 x 1
- t 1 t2 t t t Xét hàm số : f (t ) t 1 t 2 f '(t ) 1 0t R 1 t2 t2 1 1 t2 Chứng tỏ hàm số đồng biến . Để f(x)=f(-y) chỉ xảy ra x=-y (*) - Thay vào phương trình (2) : 2 x 25 2 2 x 2 6 x 1 3x x 6 x 2 x 2 1 4 x 2 6 x 1 2 x 2 6 x 1 x 2 4 2 x 2 6 x 1 2 x x 0 x 0 * Trường hợp : 2 x 2 6 x 1 3 x 2 2 x 1; y 1 2 x 6 x 1 9 x 7 x 6 x 1 0 2 x 0 x 0 * Trường hợp : 2 x 2 6 x 1 2 x 2 2 2 x 6 x 1 4 x 2 x 6 x 1 0 2 3 11 3 11 3 11 3 11 x ;y . Vậy hệ có hai nghiệm : (x;y)=(1;-1),( ; ) 2 2 2 2 4 x 2 1 x y 3 5 2 y 0 Bài 6 Giải hệ phwpng trình : 4 x 2 y 2 2 3 4 x 7 Giải 4 x 2 1 x y 3 5 2 y 0 1 Từ : . (KA-2011) 4 x y 2 3 4 x 7 2 2 2 5 t2 5 t2 t3 t - PT(1): 4 x3 x y 3 5 2 y 3 . Đặt t 5 2 y y 3 t 2 2 2 t3 t - Khi đó (2) : 4 x3 x 2x 2x t 3 t 3 2 - Xét hàm số : f(u)= u u f '(u ) 3u 2 1 0u suy ra f(u) luôn đồng biến . Do đó để f(x)=f(t) chỉ xảy ra 3 khi : 2x=t 2 x 5 2 y 4 x 2 5 2 y 2 y 5 4 x 2 4 2 5 4 x2 3 3 - Thay vào (2) : g ( x) 4 x 2 2 3 4 x 7 0 : x 0; .Ta thấy x=0 và x= không là 2 4 4 5 3 4 x 4 x 2 3 4 4 nghiệm . g'(x)= 8 x 8 x 2 x 2 0x 0; 2 3 4x 3 4x 4 1 1 - Mặt khác : g 0 x là nghiệm duy nhấy , thay vào (4) tìm được y=2. 2 2 1 - Vậy hệ có nghiệm duy nhất : x; y ; 2 2 2 2 x 13 2 x 1 2 y 3 y 2 Bài 7. Giải hệ phương trình : 4 x 2 2 y 4 6 Giải : 2 2 x 1 2 x 1 2 y 3 y 2 1 3 Từ :. 4 x 2 2 y 4 6 2 1 - Điều kiện : y 2; x * 2
- - Đặt : Từ (2) : 4 x 2 y 6 36 2 x y 15 2 x 1 16 y - Từ (1):Đặt : y 2 t y t 2 2 2 y 3 2 t 2 2 3 2t 2 1 - Cho nên vế phải (1) : 2t 2 1 t 2t 3 t 1 : 2 x 1 2 x 1 2t 3 t 3 - Xét hàm số : f u 2u 3 u f ' u 2u 2 1 0u R . Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến . Để f(x)=f(t) chỉ xảy ra khi : x=t 31 53 2 x y 2 2 x y 2 y y 15 2 2 2 x y 15 15 y y 2 y 31y 227 0 31 53 y 15 2 53 1 31 53 - Vậy hệ có nghiệm : x; y 4 ; 2 2 x3 2 x y 1 x 2 y 11 Bài 8Giải hệ phương trình : y 4 x 1 ln y 2 x 0 2 3 2 2 x3 2 x y 1 x 2 y 11 Từ : . y 4 x 1 ln y 2 x 0 2 3 2 - Điều kiện : y 2 2 x 0(*) - Phương trình (1) : 2 x3 2 x 2 y 1 x 2 y 1 2 x x 2 2 y 1 x 2 2 - Do : x 2 2 0 2 x y 1(**) - Thay vào (2) : y 3 2 y 1 1 ln y 2 y 1 0 f y y 3 2 y 3 ln y 2 y 1 0 2 y 1 -Ta có : f ' y 3 y 2 2 0 . Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến . y y 1 2 - Mặt khác : f(-1)=0 , do đó phương trình có nghiệm duy nhất : (x;y)=(0;-1) 8 x 3 2 x 1 y 4 y 0 3 Bài 9 Giải hệ phương trình : 4 x 8 x 2 y y 2 y 3 0 2 3 2 Giải 8 x 3 2 x 1 y 4 y 0 1 3 Từ : . 2 4 x 8 x 2 y y 2 y 3 0 2 3 2 1 - Điều kiện : x . 2 - Từ (1) : 8x 3 2 x 1 y 4 y 3 * - Đặt : t 2 x 1 2 x t 2 1 8x 3 2 x 1 4 t 2 1 3 t 4t 2 1 t 4t 3 t - Do đó (*) : 4t 3 t 4 y 3 y - Xét hàm số : f(u)= 4u 3 u f ' u 12u 2 1 0u R . Chứng tỏ hàm số đồng biến . Do đó phương trình có nghiệm khi : f(t)=f(y) 2 x 1 y 2 x y 2 1(**) 2 - Thay vào (2) : y 2 1 4 y 2 1 2 y3 y 2 2 y 3 0 y 4 2 y3 y 2 2 y 0 y y 2 y y 2 0 y y 1 y 2 3 y 2 0 y y 1 y 2 y 1 0 3 2
- y 0 y 0 1 y 0 y 1 - Vậy : 1 x; y ;0 , x; y 1;1 2 x y 1 x 2 2 x y 1 x 1 2 2 2 y 2 y 1 y 0 y 2 5 x; y 1;0 , 5 x; y ; 2 2 x y 1 x 1 2 x y 1 x 2 2 2 2 1 x2 2 3 2 x 2 y xy Bài 10. Giải hệ phương trình : 2 x2 y 2 x 2 2 x2 y 1 4 x 0 Giải : 21 x 2 3 2 x 2 y xy 1 Từ : . 2 x2 y 2x 2 2x2 y 1 4 x 0 2 - Từ (2) : x2 y 2 x 2 x 2 y 2 x 1 0 x 2 y 2 x 1 0 x 2 y 2 x 1 x 2 y 1 2 x 2 2 1 2x y * 1 x 2 1 2 x x2 1 2x 3 1 1 - Hay : , thay vào (1) : 2 x 2 x (3) 2 2 xy 1 2 x x 2 2 x x 1 2 x 1 x2 x2 2 x 2 1 1 - Nhận xét : 2 1 2 . 2 x 2 2 x x x x 1 x 2 1 2x 1 1 Gọi : a 2 , b 2 b a 2 x x 2 x - Cho nên (3) 2 2 2 b a 2a 2a 2b 2b . a b - Xét hàm số : f(t)= 2t 2t f ' t 2t ln 2 2 0t R . Hàm số đồng biến , vậy phương trình có nghiệm 1 1 khi và chỉ khi : a=b , tức b-a=0 , hay : 0 x 2 . Thay vào (*) ta tìm được 2 x 3 3 y= x; y 2; 4 4 x 2 y 1 0 3 Bài 11 Giải hệ phương trình : 3 x 2 x 2 y 2 y 1 0 Giai 1 Đ/K : x 2; y . 2 Từ (2) 1 2 x 2 x 1 2 y 1 2 y 2 y 1 2 x 2 x 2 y 1 2 y 1 3 3 Ta xét hàm số : f (t ) t 3 t f '(t ) 3t 2 1 0t R . Chứng tỏ hàm số luôn đồng biến trên R 2 y 3 x Do đó đẻ f 2 x f 2 y 1 , chỉ xảy ra khi : 2 x 2 y 1 x 3 2y Thay vào (1) x3 3 x 1 0 x 3 x 2 0 x 1 x 2 x 2 0 x 1; y 3 1 2 Vậy hệ có nghiệm (x;y)=(1;2)
- x 2 y 2 x 2 2 y 2 5 y 2 0 Bài 12 . Giải hệ phương trình : y 1 x y 2 xy x x 2 xy y 1 y 2 2 2 2 Giải Đ/K : x y 0; y 0 x y 0 y 2 1 x y y 2 y 2 2 xy x 2 x y 1 y 2 Từ (2) : y2 1 y y2 x y 1 x y x y 2 2 t 1 1 1 Xét hàm số : f (t ) t 2 1 t t 2 t 0 f '(t ) 2t t 2 0 t2 1 2 t t 1 2 2 t 1 1 ( Vì : t2 1 1 0 1 2 0 với mọi t>0 ) t2 1 t2 1 Như vậy hệ có nghiệm chỉ xảy ra khi : y x y hay x=2y . Thay vào (1) : 2 y y 2 2 y 2 y 2 5 y 2 0 4 y 3 10 y 2 5 y 2 0 2 2 y 2 4 y 2 2 y 1 0 y 2 vì : 4 y 2 2 y 1 0 vô nghiệm . Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(4;2 ) 2 x 2 x 6 6 y Bài 13. Giải hệ phương trình sau : x 2 y 2 y 1. x 4 x 5 2 Giải Điều kiện : y 2; x 6 x 2 1 x 2 1 2 2 y2 y2 Từ (2) : x 2 y 2 y 1. x 4 x 5 2 . . y 1 x 2 y 1 x 2 2 y 1 1 . x 2 1 . Xét hàm số 1 2 t 1 1 f (t ) t 0 f '(t ) 1 ' 0. y 1 x 2 2 t t 1 2t 1 2 t Chứng tỏ hàm số nghịch biến Để f x 2 f y 1 chỉ xảy ra khi : y 1 x 2 . Thay vào (1) ta được phương trình : 2 2 t x 2 0 t x 2 0 1 x 2 2 x 2 x 6 7 0 2 2 t 2t t 8 7 2t t 8 7 t 2 0 t x 2 7 0 t x 2 7 0 t x 2 7 4 4t t 8 7 t t 1 t 3t 49t 49 0 2 2 t 4t 46t 49 0 2 3 2 3 2 +/ Trường hợp : t=1 hay x-2=1 suy ra x=3 và y+1=1 hay y=0 . Vậy nghiệm hệ là (x;y)=(3;0) +/ Trường hợp : f (t ) t 3 3t 2 49t 49 0 f '(t ) 3t 2 6t 49 3 t 1 52 0t 0; 7 2 Hàm số nghịch biến và f(o)= -49
- Điều kiện : 2 y 2 x 5 0 +/ Nếu x=0 suy ra y=0 nhưng lại không thỏa mãn (2) vậy x khác 0 . Từ (1( chia hai vế cho x 2 0 Khi đó : 2 y 4 y 2 3 x 2 x 4 x 2 3 2 y 2 y 2 2y 3 2y 1 3 x 3x 3 x3 3x 3 x x x x 3 3 x x Xét hàm số : f (t ) t 3 3t f '(t ) 3t 2 3 0 với mọi t thuộc R . Chứng tỏ hàm số đồng biến 2y 2y Để f ( ) f ( x) , chỉ xảy ra khi : x 2 y x 2 . Thay vào (2) ta được : x x 2 2012x x 2 2 x 5 x 1 4024 2012.2012 x 1 x 1 2 4 x 1 4024 Lại đặt t=x-1 suy ra : 2012.2012t t 2 4 t 4024 g (t ) 2012t t2 4 t 2 Lại xét hàm số : g (t ) 2012t t 2 4 t g '(t ) 2012t ln 2012 t t 2 4 t 2012t 1 t 4 2 Hay : g '(t ) 2012t t 2 4 t ln 2012 1 t2 4 1 Vì : t 2 4 t 0 và 1 ln 2012 suy ra g'(t)>0 với mọi t thuộc R mà g(0)=2 cho nên với t=0 là t 4 2 1 1 nghiệm duy nhất và : t x 1 0 x 1; y x; y 1; 2 2 x 12 x y 6 y 16 0 3 3 2 Bài 15. Giải hệ phương trình sau : 4 x 2 4 x 5 4 y y 6 0 2 2 2 Giải x 12 x y 2 12 y 2 3 3 Điều kiện : 2 x 2;0 y 4 . Khi đó hệ 4 x 2 4 x 5 4 y y 6 0 2 2 2 Xét hàm số f t t 3 12t t 2; 2 f ' t 3t 2 12 3 t 2 4 0t 2; 2 Chứng tỏ hàm số nghịc biến . Cho nên để f(x)=f(y-2) chỉ xảy ra khi : x=y-2 , thay vào (2) ta được : 2 4 x2 2 4 x2 5 4 x 2 x 2 6 0 4 x2 2 4 x2 5 4 x2 6 0 2 t 4 x 2 0 t 4 x 2 0 t 4 x 2 0 4x2 6 3 4 x2 3 19 4 4 t 2 6 3t 4t 2 3 t 22 0 t 8 11 0; t 2 4 t 2 4 x 2 2 x 0 y 2 x; y 0; 2 . Vậy hệ có nghiệm : (x;y)=(0;2) x 2 2 y 2 3 x y 5 Bài 16. Giải hệ phương trình sau : x 2 2 y 2 3 x y 2 Giải x 2 2 y 2 3 x y 5 1 x 2 2 x y 2 3 y 5 1 . x 2 y 3 x y 2 2 2 2 x 2 2 x y 2 3 y 2 2
- 2 x 2x 2 3 y 3 y 2 5 1 x2 2 x . Do : x2 2 x 2 2 x 2 x y 3 y 2 2 2 y 3 y 2 y 3 y 3 2 2 3 - Suy ra : x 2 2 x ; y2 3 y . Cho nên (1) chỉ xảy ra khi và chỉ khi : x 2x 2 y 3 y 2 x 2 2 x 1 x 2 2 x 1 x 2 2 x 2 2 x 1 1 x 2 2 2 y 3 y 1 y 2 3 y 1 y 3 y 2 2 y 1 y 1 1 - Vậy hệ có nghiệm duy nhất : (x;y)=( ;1) . 2 x y 8x y 0 2 2 2 Bài 17 . Giải hệ phương trình sau : 2 2 x 4 x 10 y 0 3 Giải 2 8x 8x x y 8 x y 0 y x2 1 2 x 4 2 y 2 2 2 2 Hệ : 2 y 2 2 x 4 x 10 y 0 y 3 8 2 x 1 2 0 y 2 3 x3 3x ( y 1)3 9( y 1) (1) Bài 18. Giải hệ: 1 x 1 y 1 (2) Giải - Từ điều kiện và từ phương trình (2) có x 1; y 1 1 - (1) x3 3x ( y 1)3 3 y 1 , xét hàm số f (t ) t 3 3t trên [1; ) - Hàm số đồng biến trên [1; ) , ta có f ( x) f ( y 1) x y 1 x 1 x 2 - Với x y 1 thay vào (2) giải được x 1; x 2 , y 2 y 5 2 (4 x 1) x ( y 3) 5 2 y 0 (1) Bài 19 Giải hệ phương trình 2 2 4 x y 2 3 4 x 7 (2) Giải 2 (1) (4 x 1)2 x (2 y 6) 5 2 y 0 2 3 (2 x) 1 (2 x) 5 2 y 1 5 2 y (2 x) 2 x 2 3 5 2y 5 2y (2 x) f ( 5 2 y ) với f (t ) t 3 t . f '(t ) 3t 2 1 0, t (t ) ĐB trên . Vậy 2 5 4x f (2 x) f ( 5 2 y ) 2 x 5 2 y y ,x 0 2 2 2 5 4x 2 Thế vào pt (2) ta được 4 x 2 2 3 4 x 7 0 g ( x) 0
- 2 2 5 4x 2 3 Với g ( x ) 4 x 2 3 4 x 7, x 0; . CM hàm g(x) nghịch biến. 2 4 1 Ta có nghiệm duy nhất x y2 2 x5 xy 4 y10 y 6 (1) Bài 20. (Thử ĐT 2012) Giải hệ phương trình : . 4 x 5 y 8 6 2 2 Giải TH1 : Xét y 0 thay vào hệ thây không thỏa mãn. x x TH2 : Xét y 0 , chia 2 vế của (1) cho y5 ta được ( )5 y 5 y (3) y y Xét hàm số f (t ) t 5 t f '(t ) 5t 4 1 0 nên hàm số đồng biến. x x Từ (3) f ( ) f ( y ) y x y2 y y Thay vào (2) ta có PT 4 x 5 x 8 6 x 1 . Vậy hệ có nghiệm ( x; y ) (1;1) (2x 2 3x 4)(2y2 3y 4) 18 Bài 21. (Thi thử ĐT 2013) Giải hệ : ( x, y ) 2 2 x y xy 7x 6y 14 0 Giải 7 (2) x 2 ( y 7) x y2 6 y 14 0 . x x 0 1 y 3 10 (2) y2 ( x 6) y x 2 7 x 14 0 . y y 0 2 x 3 3 Xét hàm số f (t ) 2t 2 3t 4, t R f '(t ) 4t - 3, f '(t ) 0 t 1 4 3 Vì vậy trên ; hàm số f(t) đồng biến 4 TH 1. x 2 f ( x ) f (2) 6 Kết hợp với y 1 f ( y ) f (1) 3 f (x ).f ( y ) (2x 2 3x 4)(2 y 2 3y 4) 18 . 2 y 2 3 y 1 0 1 y 1, y TH 2. x 2 hệ trở thành 2 2 vô nghiệm y 4 y 4 0 y 2 Vậy hệ đã cho vô nghiệm y 3 y y 4 x 22 x 21 2 x 1 2 x 1 3 2 2 Bài 22. Giải hệ phương trình : 2 2 x 11x 9 2 y Giải 1 Điều kiện : x . Nhân hai vế của (2) với 2 sau đó lấy (1) trừ cho nó ta có hệ : 2
- y 3 3 y 2 y 4 x 2 22 x 21 2 x 1 2 2 x 1 2 y3 3 y 2 y 3 2 x 1 3 2 2 x 1 4 y 4 x 22 x 18 4 y 4 x 2 22 x 18 4 y y3 3 y 2 3 y 1 2 2 y 2 x 1 3 2 2 x 1 y 1 3 2 y 1 2x 1 3 2 2x 1 4 x 2 22 x 18 4 y 4 x 2 22 x 18 4 y Xét hàm số : f (t ) t 2t f '(t ) 3t 2 0 t R . Chứng tỏ hàm số đồng biến trên R 3 2 Để f y 1 f 2 x 1 chỉ xảy ra khi : y 1 2 x 1 .. Thay vào (2) ta có : 2 x 2 11x 9 2 2 y 2 2 x 2 11x 11 2 y 1 2 x 2 11x 11 2 2 x 1 * 2 t 2 1 t 2 1 t 2 1 Đặt t 2x 1 x 0 * 2 11 11 2t 2 2 2 t 4 2t 2 1 11t 2 11 22 4t t 4 9t 2 4t 12 0 t 1 t 3 t 2 4t 4 0 t 1 2 x 1 1 2 x 1 1 x 1 Suy ra : Với x; y 1;0 y 1 t y 0 y 0 y 0 t 3 2 x 1 3 2 x 1 9 x 5 Với x; y 5; 2 y 1 t y 2 y 2 y 2 Vậy hệ có hai nghiệm : (x;y)=(1;0),(5;2) ( ví t 4t 4 t 2 0 t 0 ) 2 2 x x y y 2 4 x 1 Bài 23. Giải hệ phương trình sau : x x y 2 y 7 x 2 2 2 Giải y 12 x xy y 1 4 x 2 2 x y 4 y2 1 x u Hệ : . Đặt : x , thì hệ trở thành : 2 2 2 x x y 2 y 2 7 x x y 2 2 y 1 7 v x y x u v 4 u 4 v u 4 v u 1; v 3 2 2 2 v 2u 7 v 2 4 v 7 0 v 2v 15 0 u 9; v 5 y2 1 u 1 1 y2 1 x y2 y 2 0 u 9 * Với : x x; y 2;1 , 5; 2 * Với : . Hệ vô v 3 x y 3 x y 3 x 3 y v 5 nghiệm Câu 8 : ( 1điểm) Giải hệ phương trình: x 3 y3 ln x 2 1 x ln y 2 1 y (x, y R) x(x 1) (2 y). y 2 2y 3 x 3 y3 ln x 2 1 x ln y 2 1 y (1) Câu 8: Giải hệ phương trình: x(x 1) (2 y). y 2 2y 3 (2)
- (1) x 3 ln x 2 1 x y3 ln 1 y2 1 y Xét f (t) t 3 ln t 2 1 t , D = R (0.25) x 3 ln x 2 1 x ( y)3 ln ( y)2 1 ( y) 1 f '(t) 3t 2 0, t R t2 1 f đồng biến trên R. Vậy (1) f (x) f (y) x y (0.25) Thay vào (2) x 2 x (x 2). x 2 2x 3 (x x)(x 2) 0 2 2 (0.25) (x x) (x 2x 3).(x 2) 2 2 2 (x x)(x 2) 0 2 2 x 1 7 x 2x 6 0 KL: nghiệm hpt: (1 7; 1 7);(1 7;(1 7) (0.25) x x2 4 y y 2 1 2 Câu 8 (0,75 điểm) Giải hệ phương trình ( x; y ) . 12 y 2 10 y 2 2 3 x3 1 x x2 4 y y 2 1 2 Giải hệ phương trình ( x; y ) . 12 y 2 10 y 2 2 3 x3 1 x x2 4 y y 2 1 2 (1) 12 y 2 10 y 2 2 3 x3 1 (2) Ta có: (1) x x 2 4 (2 y ) 2 4 (2 y ) (*) . t t t2 4 t t Xét hàm số đặc trưng f (t ) t 2 4 t f '(t ) 1 0. t2 4 t2 4 t2 4 Suy ra f(t) là hàm số đồng biến trên R. Từ (*) suy ra: f ( x) f (2 y) x 2 y . Thay vào phương trình (2) ta được: 3x 2 5 x 2 2 3 x3 1 x 1 2 x 1 x3 1 2 3 x3 1 (**) 3 Xét hàm số g (t ) t 3 2t ta thấy g(t) đồng biến trên R nên từ (**) suy ra x 0 1 x 1 3 x3 1 . Vậy hệ có hai nghiệm là (1; ); (0;0) . x 1 2
- 7 x 1 1 y x 1 1 Câu 7. Giải hệ phương trình x 1 y 2 y x 1 13x 12 Giải hệ: 7 x 1 1 y x 1 1 1 Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương x 1 y 2 y x 1 13x 12 2 trình: Điều kiện: x 1, x, y x y 2 x 2 y2 2 y 1 PT 1 7 y x 1 y 1 x 1 7 y (Do y 7 không là nghiệm 2 x 2 4 y 8 y xy 2 y của phương trình) y 1 Thay x 1 vào (2) ta được phương trình: 7 y 2 2 y 1 y 1 y 1 y. 13. 1 2 y . 7 y 7 y 7 y y 2 y 1 y y 1 7 y 13 y 1 7 y 2 2 2 y 4 y 3 5 y 2 33 y 36 0 y 1 y 1 y 3 y 2 5 y 12 0 y 3 8 Với y 1 x 9 Với y 3 x 0 8 Hệ phương trình có 2 nghiệm x; y là ;1 , 0;3 . 9 Ta kí hiệu các phương trình trong hệ như sau: x y 2 x 2 y 2 2 1 2 x 2 4 y 8 y xy 2 y 34 15 x 2 2 x 2 Điều kiện: . y 0 2 x y 1 2 x 2 x.y 2 y2 0 . 2 x 2 y + Với 2 x y thay vào (2) ta được 2 x 2 4 2 x 8 4 x 2 34 15 x 3 . Đặt t x 2 4 2 x t 2 34 15x 8 4 x 2 t 0 Khi đó 3 trở thành 2t t 2 . t 2 x2 4 2 x 0 30 2 17 x y 17 17 x 2 4 2 x 2 x 2 y 0 + Với 2 x 2 y . Vì y 0 2 y 0 mà 2 x 0 nên chỉ
- có thể xảy ra khi x 2 và y 0 thử vào (2) thấy thỏa mãn. 30 x 17 Kết luận: Hệ phương trình có hai nghiệm: y 2 17 17 x 2 và . y 0 xy y 2y x 1 y 1 x 2 Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: 3 6 y 3 2x 3y 7 2x 7 Giải hệ phương trình … Điều kiện: x 0, 1 y 6, 2x 3y 7 0 (*) x 0 Nhận thấy không là nghiệm của hệ phương trình y 1 x 0 y 1 y 1 x Khi đó, PT (1) x(y 1) (y 1)2 y 1 x y 1 x (y 1)(x y 1) y 1 x 1 (x y 1) y 1 0 y 1 x x y 1 0 y x 1 (do (*)) Thay vào PT (2) ta được: 3 5 x 3 5x 4 2x 7 ĐK: 4 / 5 x 5 (**) 3 5 x (7 x) 3( 5x 4 x) 0 4 5x x 2 3(4 5x x 2 ) 0 3 5 x (7 x) 5x 4 x 1 3 (4 5x x 2 ) 0 3 5 x (7 x) 5x 4 x x2 5x 4 0 (do (**) x 1 y 2 (thỏa mãn (*),(**)) x 4 y 5 Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (1; 2), (4; 5). xy x 1 x3 y 2 x y , ( x, y ). Câu 8 (1.0 điểm). Giải hệ PT 3 y 2 9 x 2 3 4 y 2 1 x x 2 1 0 xy x 1 x3 y 2 x y , ( x, y ). Giải hệ PT 3 y 2 9 x 3 4 y 2 1 x x 1 0 2 2 ĐKXĐ x . Ta có xy x 1 x3 y 2 x y x3 x 2 y y 2 xy x y 0
- y x x y x 2 y 1 0 y x 1 2 Với y x 2 1 thay vào PT thứ 2 ta được 3 x 2 1 2 9 x 2 3 4 x 2 6 1 x x 2 1 0 . Dễ thấy PT vô nghiệm. Với y x thay vào PT thứ 2 ta được 3x 2 9 x 2 3 4 x 2 1 x x 2 1 0 3x 2 9 x 2 3 2 x 1 3 2x 1 2 2 3x 2 9 x 3 2 x 1 3 2 x 1 2 2 2 Xét hàm số f (t ) t t 2 2 ta có f '(t ) t 2 2 t2 2 2 0 suy ra hàm số đồng biến. t2 2 1 1 1 Từ đó suy ra 3x 2 x 1 x . Vậy HPT có nghiệm x; y ; . 5 5 5 2 x x x 1 y 2 x 1 y 1 Câu 9 (1,0 điểm). Giải hê ̣ phương trình: x, y 3x 8 x 3 4 x 1 y 1 2 x 1 Điều kiện: y 1 x3 x 2 x x3 x x 1 1 y 2 x 1 y 1 y 2 y 1 x 1 x 1 x 1 3 x x 3 y 1 y 1 . x 1 x 1 Xét hàm số f t t 3 t trên có f t 3t 2 1 0t suy ra f(t) đồ ng biế n trên . Nên x f f x 1 y 1 x x 1 y 1 . Thay vào (2) ta đươ ̣c 3x 2 8 x 3 4 x x 1 .
- x 1 2 x 3 2 3 2 x 1 x 1 x 6x 3 0 2 x 1 x 2 x 1 2 2 x 1 5 2 13 2 x 1 1 3x x 3 9 9 x 2 10 x 3 0 x2 Ta có y 1 x 1 43 3 5 2 13 41 7 13 Với x 3 2 3 y . Với x y . 2 9 72 Các nghiê ̣m này đề u thỏa mañ điề u kiê ̣n. 43 3 KL: Hê ̣ phương trình có hai nghiệm x; y 3 2 3; 2 5 2 13 41 7 13 & x; y ; . 9 72 x y y x 2 2 Bài 1. Giải hệ phương trình sau : x y x 1 2 2 x y Giải x y 0 x y 2 x 2 x x y x y 1 0 x 1 x 1 x y y x 2 2 0 2 2 2 2 . x y x y x 1 2 2 x y x 1 2 2 x y x y 1 x y 1 2 2 2 x 1 3 2 x 2 x 1 x 1 Khi x=y , thì x=-1. Vậy nghiệm của hệ là : (x;y)=(-1;-1) Khi x+y=1 , (2) có nghiệm duy nhất : x=1 , do đó hệ có nghiệm : (x;y)=(1;0) Chú ý : Tại sao ta không đưa chúng về dạng : x 2 x y 2 y , sau đó xét hàm số y f (t ) t 2 t ? 1 x2 2 3 2 x xy 2 y 1 Bài 2. Giải hệ phương trình sau : 2 x2 y 2x 2 2x2 y 4x 1 0 2 Giải 1 2x y 2 Từ (2) : x 2 y 2 x 2 x 2 y 2 x 1 0 x 2 y 2 x 1 0 * 2 2 x xy 1 2 x x
- 1 x 2 1 2 x 1 1 Thay vào phương trình (1): 2 x2 2 . Phương trình này đã biết cách giải ở phần phương pháp x2 2 x giải phương trình mũ .Phương trình có dạng : 1 x2 1 2 x 2 1 1 1 1 b a b a 2 2 1 2 x x x 2 x 2 x 2 2 b a b a Do đó phương trình trở thành : 2b 2a 2b 2a 2 2 2 2 t 1 Xét hàm số : f t 2t f ' t 2t ln 2 0t R suy ra hàm f(t) đồng biến trên R . Do vậy để xảy 2 2 1 x 1 2x 2 ra f(b)=f(a) chỉ xảy ra khi a=b : 2 2 1 x 2 1 2 x x x 1 2.2 3 3 x 2 2 x 0 x 2 ( vì x khác 0 ) và y x; y 2; 4 4 4 Chú ý : Vì ta sử dụng được phương pháp hàm số vì a,b thuộc R x 2 12 xy 20 y 2 0 Bài 3. Giải hệ phương trình sau ln 1 x ln 1 y x y Giải x 12 xy 20 y 0 2 2 x 2 y x 10 y 0 . ln 1 x ln 1 y x y ln 1 x ln 1 y x y 1 1 t Từ (2) : ln 1 x x 1 ln(1 y) y 1 f (t ) ln t t; f '(t ) 1 t 0 . t t Hàm số đồng biến với mọi tthuoocj (0;1) và nghịch biến trên khoảng t>1 đạt GTLN tại t=1 Cho nên ta phải sử dụng phương pháp " Phương trình tích " Nếu thay vào (2) x=2y x=2y x=2y x=2y : 1 2 y 1 2 y y 1 y , ln 1 2 y ln 1 y 2 y y ln y 1 y e 1 y 2 e 1 y 1 1 Xét hàm số : f ( y ) e y f '( y ) e y chỉ có nghiemj duy nhất : y=0 1 y 1 y 2 x 10 y Nếu : x; y 0;0 . Tương tự như trên ta cũng có nghiệm y=0 . x y x3 3x 2 y 3 3 y 2 Bài 4. Giải hệ phương trình sau : x2 y 1 log y y 1 log x x 2 x 3 2 Giải x 3x y 3 y 2 1 3 2 3 . x2 y 1 1 x3 3x 2 3x 1 y 3 3 y 3x 3 log x x 3 2 2 log y y 1 x2 x 1 y 3 3 y 3 x 1 x 1 3 x 1 y 3 3 y * 3 3
- Đặt : x-1=t suy ra (*) trở thành : t 3 y 3 3 t y 0 t y t 2 ty y 2 3 0 x2 +/ Trường hợp chỉ khi : x-1=y, hay : x=y+1, x-2=y-1 . 1 y 1 Thay vào (2) ta có : log y 1 log x 1 x 3 x 3 0 x 3 . Do đó nghiệm của hệ phương trình là : 2 2 (x;y)=(3;2). +/ Trường hợp : t 2 ty y 2 3 0 x 2 1 x 2 1 y y 2 3 0 2 x 2 2 y x 2 y 2 y 2 0 2 2 x 2 y y 3 2 x 4 x 6 Bài 5 Giải hệ phương trình sau : x 2 y 1 x 1 2 Giải y x 2 x y yx x 0 2 x 2 y y 3 2 x 4 x 6 2 x 2 y x 2 y 3 x 2 3 0 2 2 2 2 4 . x 2 y 1 x 1 x 2 y 1 x 1 2 x 2 y 1 x 1 2 2 -Trường hợp 1: y= x 2 , thay vào (2) : x 2 x2 1 x2 1 2 x t 2 x 2 t 2 x 0 t 2; t x x2 1 2 x2 3 x 3 . x 2 1 x x -Trường hợp : 2 x 2 y 2 yx 2 x 4 0 y 2 yx 2 2 x 2 x 4 0 y x 4 4 2 x 2 x 4 3x 4 8 x 2 0 x R y 0 f (, y ) 2 x 2 y 2 yx 2 x 4 0 x, y . Phương trình vô nghiệm . Do đó hệ có hai nghiệm : (x;y)= 3;3 , 3;3 * Chú ý : Ta còn có cách giải khác - Phương trình (1) khi x=0 và y=0 không là nghiệm ( do không thỏa mãn (2) ). 3 y y - Chia 2 vế phương trình (1) cho x 0 1 2 2 x x3 3 x x - Xét hàm số : f t 2t t f ' t 2 3t 0t R . Chứng tỏ hàm số f(t) đồng biến . Để phương trình 3 2 y có nghiệm thì chỉ xảy ra khi : x y x 2 . Đến đây ta giải như ở phần trên x x 2 6 y x 2y Bài 6. Giải hệ phương trình sau : y . x x 2 y x 3y 2 Giải x 2 6 y y x 2 y x 2 y y x 2 y 6 y 0 2 x 2y 2y x 2 y 3y 0 x x 2 y x 3y 2 x x 2 y x 3 y 2 x x 2 y x 3 y 2 y 0 - Trường hợp 1:x 2 y 2 y . x 2 y 4 y 2 Thay vào (2) x 2 y 4 y 2 5 y 2 2 y 4 y 2 5 y 2 4 y 2 7 y 2 0
- y 0 y 0 - Trường hợp : x 2 y 3y * . x 2 y 9 y x 9 y 2 y 2 2 Thay vào (2) : 9 y 2 2 y 3 y 9 y 2 2 y 3 y 2 9 y 2 5 y 9 y 2 5 y 2 0 y 1 x 9 2 7 t 2 t 9 y 5 y 0 2 9y 5y 4 0 2 2 4 y 9 16 4 264 88 2. t t 2 0 9y 5y 2 2 2 9 91 9 9 3 88 4 Vậy hệ có nghiệm : x; y 7; 1 , ; 3 9 2 2 xy x y x y 1 2 Bài 7 Giải hệ phương trình sau : x y x2 y Giải 2 2 xy x y x y 11 2 2 a. . Từ (2) viết lại : x y x y x2 x x y x y x2 x x y x2 y 2 Ta xét hàm số f(t)= t 2 t t 0 f ' t 2t 1 0 t 0 . Chứng tỏ f(t) là một hàm số đồng biến , cho nên ta có : x y x y x 2 x . (*) 2 x x2 x Thay vào (1) : x y 2 1 x x x 2 xy 1 x 2 1 x 2 x 1 2 x 1 0 2 2 2 2 2 2 2 x x x 1 0 x 1 0 x 1 x 1 x 1 x 2 x 1 2 0 3 2 x 1** x x x 3 0 x 1 x 2 x 3 0 2 x 1; y 2 Thay vào (*) : y x 2 x x; y 1; 2 , 1;0 x 1; y 0 Chú ý : Các em có nhận xét gì không khi tôi giải như trên . Bây giờ tôi nêu thêm hai cách nữa để các em kiểm nghiệm nhé : Cách 2. 2 xy 2 xy Đặt : x y u; xy v 1 x 2 y 2 1 x y 2 xy 1 2 x y x y u 2 2v 1 u 3 u 2uv 2v 0 u u 2 1 2v u 1 0 u 1 u u 1 2v 0 2v u u 1 x y 1 2 u u 2v 0 x y x y 2 xy 0 2 * Nếu x+y=1 thay vào (2) ta được : x 1 y 0 1 x 2 1 x x 2 x 2 0 x; y 1;0 , 2;3 x 2 y 3 +/ Với x y x y 2 xy 0 x 2 y 2 x y 0 vô nghiệm vì x 2 y 2 0; x y 0 2
- x2 1 8 y 2 12 2 4 3 2 y x Bài 8. Giải hệ phương trinh : 2 x y 3 x y 7 2 2 2 Giải x2 1 8 y 2 2 1 2 4 3 2 y x 1 Từ . . - Điều kiện : x, y 0 2 3 7 2 2 x y x y 2 2 x 2 y 4 4 - Từ (1) : 2.2 3 x 2.2 3 2 y - Xét hàm số : f (t ) 2.t 3t t 0 f '(t ) 8t 3 3 0 . Chứng tỏ f(t) luôn đồng biến . 4 Do vậy để phương trình (1) có nghiệm chỉ khi : x 2 y x 4 y * - Thay vào (2) : 2 4 5y 73 3 3 . Xét hàm số : f(t)= 2t t f '(t ) 4t 3 .2 0 . 5y 4 4 22 2 2 1 y 3 7 x 4 y 4 1 x; y ; 5 - Nhận xét : f(1)=2+ . Suy ra t=1 là nghiệm duy nhất . 2 2 5 y 1 x 4 5 5 5 x y s inx e siny Bài 9. Giải hệ phương trình : x 0; 4 3 8 x 2 3 1 6 2 y 2 2 y 1 8 y Giải x y s inx e siny 1 Từ :. : x 0; 3 8 x 2 3 1 6 2 y 2 2 y 1 8 y 2 4 e x s inx ex ey et et sin t cost - Từ (1) : y f (t ) f '(t ) 0t 0; 4 2 e siny s inx sin y sin t sin t - Chứng tỏ hàm số f(t) luôn đồng biến . Phương trình có nghiệm khi x=y . - Thay vào (2) : 3 8 x 2 3 1 6 2 x 2 2 x 1 8 x 3 8 x 2 3 1 6 2 x 2 2 x 1 8 x 1 9 8 x 2 3 36 2 x 2 2 x 1 9 8 x 1 8x 1 8x 1 3 8x 3 6 2 x 2 x 1 2 2 3 8x 3 6 2 x2 2 x 1 2 1 8 x 1 0 x 8 3 8 x 3 6 2 x 2 x 1 9 2 2 8 x 2 3 2 2 x 2 2 x 1 3 1 1 1 - Với x x; y ; . 8 8 8 8x2 3 3 - Ta có : với x 0; suy ra 2 8x2 3 2 2 x2 2 x 1 3 4 1 1 2 2 2 x 2 2 2 2
- 1 1 - Vậy hệ có nghiệm duy nhất : x; y ; 8 8 Bài 10. Giải hệ phương trình sau : x 1 x2 y 1 y 2 1 x 6 x 2 xy 1 4 xy 6 x 1 Giải Từ :. x 1 x 2 y 1 y 2 1 x 1 x 2 y 1 y 2 . ( nhân liên hợp ) x 6 x 2 xy 1 4 xy 6 x 1 x 6 x 2 xy 1 4 xy 6 x 1 t 1 t2 t t t Xét hàm số : f (t ) t 1 t 2 f '(t ) 1 0t R 1 t2 t2 1 1 t2 Chứng tỏ hàm số đồng biến . Để f(x)=f(-y) chỉ xảy ra x=-y (*) - Thay vào phương trình (2) : x 2 25 2 2 x 2 6 x 1 3x x 6 x 2 x 2 1 4 x 2 6 x 1 2 x 2 6 x 1 x 2 4 2 x 2 6 x 1 2 x x 0 x 0 * Trường hợp : 2 x 2 6 x 1 3 x 2 2 x 1; y 1 2 x 6 x 1 9 x 7 x 6 x 1 0 2 x 0 x 0 * Trường hợp : 2 x 2 6 x 1 2 x 2 2 2 x 6 x 1 4 x 2 x 6 x 1 0 2 3 11 3 11 3 11 3 11 x ;y . Vậy hệ có hai nghiệm : (x;y)=(1;-1),( ; ) 2 2 2 2 Bài 11. 4 x 2 1 x y 3 5 2 y 0 Giải hệ phwpng trình : 4 x 2 y 2 2 3 4 x 7 Giải 4 x 1 x y 3 5 2 y 0 1 2 Từ : . (KA-2011) 4 x y 2 3 4 x 7 2 2 2 5 t2 5 t2 t3 t - PT(1): 4 x3 x y 3 5 2 y 3 . Đặt t 5 2 y y 3 t 2 2 2 t3 t - Khi đó (2) : 4 x3 x 2x 2x t 3 t 3 2 - Xét hàm số : f(u)= u u f '(u ) 3u 2 1 0u suy ra f(u) luôn đồng biến . Do đó để f(x)=f(t) chỉ xảy ra 3 khi : 2x=t 2 x 5 2 y 4 x 2 5 2 y 2 y 5 4 x 2 4 2 5 4 x2 3 3 - Thay vào (2) : g ( x) 4 x 2 2 3 4 x 7 0 : x 0; .Ta thấy x=0 và x= không là 2 4 4 5 3 4 x 4 x 2 3 4 4 nghiệm . g'(x)= 8 x 8 x 2 x 2 0x 0; 2 3 4x 3 4x 4 1 1 - Mặt khác : g 0 x là nghiệm duy nhấy , thay vào (4) tìm được y=2. 2 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
MỘT SỐ KĨ NĂNG GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
5 p | 2559 | 973
-
Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế - Luyện tập môn Toán
8 p | 1134 | 530
-
Các phương pháp giải hệ phương trình thường sử dụng giải đề tuyển sinh đại học
4 p | 760 | 154
-
GIÁO ÁN MÔN TOÁN : BÀI 3 PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN. THỰC HÀNH MTBT (tiết 2)
3 p | 482 | 55
-
Một số phương pháp giải hệ phương trình - Nguyễn Minh Hiền
3 p | 213 | 36
-
Bài tập về hệ phương trình và lời giải chi tiết
28 p | 164 | 21
-
Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
27 p | 193 | 18
-
Bài giảng Đại số 9 chương 3 bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
24 p | 176 | 14
-
Giáo án Đại số 9 chương 3 bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
6 p | 249 | 12
-
Kỹ thuật giải hệ phương trình và bất phương trình: Phần 1 - GV. Đặng Việt Hùng
9 p | 134 | 12
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Tư duy sử dụng hàm đặc trưng để giải hệ phương trình trong việc bồi dưỡng học sinh khá giỏi
58 p | 33 | 7
-
Kỹ thuật giải hệ phương trình và bất phương trình: Phần 2 - GV. Đặng Việt Hùng
7 p | 86 | 6
-
Giải bài tập Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế SGK Toán 9 tập 2
10 p | 99 | 4
-
Một số kĩ năng giải hệ phương trình - GV. Nguyễn Minh Nhiên
5 p | 75 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Thế biến – kỷ năng tạo niềm đam mê sáng tạo cho học sinh thông qua bài toán giải hệ phương trình
22 p | 28 | 2
-
Giáo án Đại số 9 - Bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
20 p | 35 | 2
-
Giải bài tập Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số SGK Toán 9 tập 2
10 p | 123 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn