intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ SẢN XUẤT CHÈ CỦA HỘ NÔNG DÂN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN CHẤN - YÊN BÁI (part 10)

Chia sẻ: Pham Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

316
lượt xem
92
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chỉ tiêu A - Nguyên liệu giấy - Tre luồng 5. Chăn nuôi Tổng đàn Trâu Tổng đàn bò Tổng đàn Lợn 6. Nuôi trồng thủy sản Diện tích nuôi trồng thủy sản Sản lượng thủy sản khai thác B - CÔNG NGHIỆP - TTCN 1. Gía trị sản xuất(Theo giá hiện hành) 2. Sản lượng sản phẩm chủ yếu Điện thương phẩm Gạch các loại Vôi xây dựng Khai thác cát sỏi Khai thác đá các loại Sản phẩm may mặc SP khác C-THU NGÂN SÁCH D-VĂN HÓA XÃ HỘI Tổng số học sinh đầu năm - Mầm non...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ SẢN XUẤT CHÈ CỦA HỘ NÔNG DÂN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN CHẤN - YÊN BÁI (part 10)

  1. 88 Thực hiện giai đoạn năm 2003 - 2006 Chỉ tiêu ĐVT 2003 2004 2005 2006 A B 1 2 3 4 - Nguyên liệu giấy Tấn 200 300 - Tre luồng '' 600 650 700 750 5. Chăn nuôi Tổng đàn Trâu Con 15.172 14.710 16.000 16.200 Tổng đàn bò '' 1.450 2.281 2.500 3.000 Tổng đàn Lợn '' 30.659 31.284 33.000 33.200 6. Nuôi trồng thủy sản Diện tích nuôi trồng thủy sản ha 152 152 152 153 Sản lượng thủy sản khai thác Tấn 145 150 150 152 B - CÔNG NGHIỆP - TTCN 1. Gía trị sản xuất(Theo giá hiện hành) Trđ 11.933 12.723 15.300 - 2. Sản lượng sản phẩm chủ yếu Điện thương phẩm Trkwh 4.8 6.7 7.0 7.2 Gạch các loại Tr.viên 17.55 18.70 21.89 24.52 Vôi xây dựng Tấn 2.600 2.900 3.900 4.329 Khai thác cát sỏi m3 5.800 5.300 6.900 7.500 Khai thác đá các loại m3 40.500 31.800 35.770 40.000 Sản phẩm may mặc 1000sp 14.5 18.36 19.6 20.2 SP khác 1000sp 9.7 11.4 20.5 21.1 Trđ 5.907,7 5.760,9 6.336 6.969 C-THU NGÂN SÁCH D-VĂN HÓA XÃ HỘI Tổng số học sinh đầu năm HS 17.619 17.534 17.463 17.846 - Mầm non Cháu 2.000 2.365 2.595 2.525 - Tiểu học HS 7.872 7.318 6.765 6.750 - THCS '' 6.166 6.071 5.920 6.025 - THPT '' 1.581 1.780 2.183 2.546 Số trường đạt chuẩn quốc gia Trường 1 3 3 Số giường bệnh trên vạn dân Giuong 10 10 10 10,7 Số bác sĩ trên vạn dân BS 5.4 5.6 5.6 5.6 Dân số trung bình Người 62.612 62.623 63.411 64.144 Mức giảm tỷ suất sinh thô % 0,34 0.31 0.35 0.32 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  2. 89 Thực hiện giai đoạn năm 2003 - 2006 Chỉ tiêu ĐVT 2003 2004 2005 2006 A B 1 2 3 4 Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên '' 1.29 1.21 1.25 1.26 Tỷ lệ hộ nghèo '' 18.23 17.13 15.75 14.54 Số lao động được giải quyết việc làm LĐ 450 571 720 750 Tổng mức bán lẻ hàng hóa Tỷ đ 40.9 45.5 50.5 56.4 Số điện thoại/100 dân máy 1.8 2.4 3.0 3.7 Tỷ lệ hộ được dùng điện % 74 79 80.5 82 Tỷ lệ hộ dùng nước sạch '' 72 73 75 78 Số làng bản văn hóa xóm 53 57 106 120 Số gia đình văn hóa GĐ 6.709 4.500 8.730 9.000 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  3. 90 Phụ lục 5: CHỈ TIÊU BÌNH QUÂN DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT Năm 2005 Tổng số hộ: 14.193 Tổng số khẩu: 63.411 Tổng số LĐNN: 31.940 Tổng số NKNN:59.665 Bình m2/nhân m2/khẩu Bình Diện tích quân/lao Ghi Loại đất khẩu tự nông quân/hộ năm 2006 động NN chú nhiên nghiệp gia đình (m2/LĐ) Đất nông nghiệp 84.510,41 13.327,4 5.95 Đất nông nghiệp 9.378,65 1.479,0 1.571,9 2.936,3 0.66 Đất trồng cây hàng năm 7.813,16 1.232,1 1.309,5 2.446,2 0.53 Đất trồng Lúa 3.328,19 524,9 557,8 1.042,0 0.23 Đất trồng cây lâu năm 1.565,49 246,9 262,4 490,1 0.1 Đất Lâm Nghiệp 57.730,99 - Đất có rừng tự nhiên 52.802,40 - Đất có rừng trồng 3.729,59 - Đất chuyên dùng 689,31 - Đất ở 619,15 - Đất chƣa sử dụng 14.413,97 - Ngày tháng năm 200 Ngày tháng năm 200 Ngày tháng năm 200 Ngƣời lập biểu Cơ quan địa chính Chủ tịch ủy ban nhân dân (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  4. 91 Phụ lục 6: SO SÁNH DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT Năm 2005 với 2000 Biểu 08 - TK Đơn vị tính: ha Loại đất Diện tích So với năm 2000 Ghi năm 2005 chú Diện tích Tăng(+) 2000 Giảm(-) TỔNG DIỆN TÍCH 84.510,41 84.510,41 Đất nông nghiệp 9.378.65 6384.08 2994.6 Đất trồng cây hàng năm 7813.16 5384.77 2428.4 Đất lúa 3328.19 2916.81 411.4 Đất trồng cây lâu năm 979.60 290.99 688.6 Cây công nghiệp 369.60 147.95 221.7 Cây ăn quả 610 143,04 467.0 Đất lâm nghiệp 57730,99 54317.73 3413.3 Đất có rừng tự nhiên 52802.40 50595.87 2206.5 Đất rừng trồng 3729.59 3714.86 14.7 Đất chuyên dùng 689.31 790.28 -101 Đất ở 615,9 439.64 176.3 Đất thành thị 41.80 20.40 21.40 Đất nông thôn 574.1 419.24 154.9 Đất chƣa sử dụng 18291.64 22578.68 -4287.0 Ngày tháng năm 200 Ngày tháng năm 200 Ngày tháng năm 200 Ngƣời lập biểu Cơ quan địa chính Chủ tịch ủy ban nhân dân (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  5. 92 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  6. 93 CÂU HỎI ĐIỀU TRA NGUỒN LỰC VÀ VẤN ĐỀ NGHÈO ĐÓI CỦA HỘ NÔNG DÂN HUYỆN VÕ NHAI TỈNH THÁI NGUYÊN Phần I: Thông tin chung về hộ gia đình 1. Họ tên chủ hộ:................................................................................................ 2. Địa chỉ:............................................................................................................ - Xóm (thôn, bản, tổ dân phố):............................................................................ - Xã (phường):..................................................................................................... - Huyện (quận):................................................................................................... - Tỉnh (Thành phố):............................................................................................. - Tên người phỏng vấn:....................................................................................... - Ngày phỏng vấn:............................................................................................... 3. Thành phần dân tộc củachủ hộ (đánh dấu x vào các ô tương ứng): 1. Kinh 2. Tày 3. Nùng 4. Dao 5. Mông 6. Sán chí 7. Hoa 8. Khác, ghi cụ thể 4. Loại hộ (đánh dấu x vào các ô tương ứng): 1. Hộ thuần nông - lâm thủy sản 2. Hộ kiêm nghề 3. Hộ phi nông nghiệp 4. Hộ không hoạt động kinh tế 5. Hộ có thành viên đang được hưởng trợ cấp người có công thường xuyên 6. Hộ có thành viên đang được hưởng trợ cấp thường xuyên cho đối tượng chính sách XH( người già cô dơn, người tàn tật, trẻ mô côi, chất độc màu da cam...) 7. Hộ không thuộc loại trên Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  7. 94 5. Danh sách các thành viên trong gia đình: Trình độ Tình Quan Trình độ Lĩnh chuyên Giới trạng TT Họ và tên hệ với văn hóa vực môn tính hôn chủ hộ (cấp1,2,3) làmviệc ( SC, TC, nhân CĐ,ĐH) A vvvvvvvvvBvvvvvv 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mã cột 1: Mã cột 2: Mã cột 3: Mã cột 4: Mã cột 5:Trình độ Mã cột 6: Quan hệ với chủ hộ Giới tính Tình trạng Trình độ chuyên môn Lĩnh vực hôn nhân văn hóa (cấp1,2,3) ( SC, TC, CĐ,ĐH) làmviệc - Là chủ hộ: 1 - Nam:1 -Có -Chưa TN Tiểu học: 1 - Sơ cấp: 1 - Ko LV do -Vợ/chồng chủ hộ:2 - Nữ: 2 vợ/chồng:1 - TN cấp1: 2 - Trung cấp: 2 già yếu:1 - Con:3 - Khác: 2 - TN cấp2: 3 - Cao Đẳng: 3 -NNghiệp:2 - Bố/ mẹ: 4 - TN cấp3: 4 - Đại học: 4 -CN-XD:3 - Khác:5 - Khác:4 Phần II: Nguồn lực và điều kiện sinh hoạt của hộ gia đình 1. Diện tích đất nông nghiệp, lâm nghiệp của hộ đƣợc sử dụng SXKD - DV ( Gồm cả đất được giao sử dụng lâu dài và đất thuê, mướn, đấu thầu) Tổng diện tích Tổng diện Loại đất đất gieo trồng (1 tích (m2) vụ, 2 vụ,...) 1.1. Đất nông nghiệp - Đất trồng cây lâu năm: Cây CN lâu năm(chè, cây ăn quả) - Đất trồng cây hàng năm:(lúa, rau, màu, đậu tương,vừng..) 1.2. Đất lâm nghiệp - Đất có rừng - Đất trống - Đất ao Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  8. 95 2. Gía mua và thuê đất Gía mua Tổng diện tích(ha) 1. Đất bằng có độ màu cao (trđ) 2. Đất dốc (trđ) 3. Đất rừng (trđ) 4. Đất khác (trđ) Ý kiến của người nông dân về nguồn lực đất: - Diện tích đất cảu hộ đủ cho nhu cầu tự cấp tự túc của hộ? đủ (1); không (2) - Nếu ko làm cách nào có thể thỏa mãn các nhu cầu của gia đình? lấy từ rừng(1), thuê đất(2), thu nhập từ PNN(3), Khác(4) - Gia đình cảm thấy đủ đất cho NN chưa?đủ (1); không (2) - Nếu chưa gia đình cần thêm bao nhiêu nữa? (ha) - Gia đình có kế hoạch thay đổi sử dụng đất không? Có (1); không có(2) - Lý do? Nhu cầu thị trường(1), chất lượng đất bị giảm(2), cơ sở hạ tầng thấp(3), ko phù hợp cho sản xuất cây trồng(4), chính sách của nhà nước (5), khác (6) - Gia đình sẽ sử dụng diện tích đó như thế nào?..................................................................... 3. Rừng của gia đình, rừng cộng đồng a. Rừng của gia đình - Rừng tự nhiên (ha) - Rừng thoái hóa (ha) - Rừng trồng (ha) - Gia đình được quyền sử dụng diện tích rừng này trong bao lâu (năm) - Gia đình có tham gia các chương trình trồng rừng của nhà nước như( ctình 327)? Có (1); không có(2) - Gia đình nhận được thu nhập bao nhiêu một năm(trđ) b. Rừng cộng đồng - Gia đình có quyền như thế nào trong sử dụng rừng cộng đồng?..................... ............................................................................................................................. - Gia đình sử dụng rừng đó như thế nào?........................................................... ............................................................................................................................. Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  9. 96 4. Nguồn nƣớc - Gia đình sử dụng nguồn nước gì cho tưới tiêu? Ao của GĐ(1),Sông hoặc suối(2), nước mưa(3), khác(4). - Bao nhiêu m3 nước GĐ sử dụng cho tưới tiêu? - Mức độ thường xuyên của gia đình hàng tháng? - Vận chuyển nước tưới tiêu? Máy bơm(1), bằng sức người(2), dùng ống nước(3), hệ thống tưới tiêu(4) - Gia đình thường phải trả bao nhiêu tiền cho nước tưới tiêu hàng tháng? 5. Nguồn vốn Loại tài sản Số lƣợng Ƣớc tính giá trị hiện tại 1. Máy móc - Máy cày, bừa + Đầu tư ban đầu + Gía trị hiện tại + Chi phí cho xăng dầu bảo hiểm trong năm + Chi phí bảo dưỡng (năm) - Máy tuốt lúa + Đầu tư ban đầu + Gía trị hiện tại + Chi phí bảo dưỡng (năm) - Máy bơm nước, Máy phát điện - Máy phát điện - Bình phun thuốc trừ sâu 2. Công cụ - Xe bò/ xe cải tiến - Xe công nông - Thuyền máy, xuòng, ghe - Xích lô - Xe máy chở khách - Máy dệt, máy khâu - Máy móc khác + Đầu tư ban đầu + Gía trị hiện tại + Chi phí bảo dưỡng (năm) - Thuê và cho thuê công cụ dụng cụ + Chi phí cho thuê dụng cụ một năm +Thu từ việc cho thuê dụng cụ của gia đình + Loại dụng cụ cho thuê 3. Nguồn gia súc Trâu/bò/ ngựa Lợn Gia cầm Dê Khác Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  10. 97 4. Nhà cửa - Tổng diện tích đất ở của hộ gia đình:...............................................................m2 - Tổng diện tích nhà ở ( gồm cả nhà và công trình phụ).....................................m2 a. Nhà ở Hình thức sở hữu đất và nhà ở(đánh dấu x vào ô Loại nhà ở( đánh dấu x vào ô tương ứng) tương ứng) - Sở hữu của gia đình - Nhà kiên cố - Nhà thuê - Nhà bán kiên cố/nhà sàn loại tốt - Ở nhờ - Nhà tạm - Khác cụ thể là:......................................... Gía trị hiện tại của tổng diện tích đất và nhà ở (trđ) - Nguồn nước sinh hoạt chính của hộ? Nước máy(1),nước giếng(2),nước sông, suối,ao... - Loại nhà vệ sinh của hộ dang sử dụng? + Nhà vệ sinh tự hoại + Nhà vệ sinh bán tự hoại + Hố xí thô sơ + Không có nhà vệ sinh - Hộ có dùng điện cho sinh hoạt không? có(1), không(2) b. Chuồng trại (đánh dấu x vào ô tương ứng) c. Nhà kho(đánh dấu x vào ô - Nhà kiên cố - Nhà kiên cố - Nhà tạm - Nhà tạm - khác cụ thể là:................... - khác cụ thể là:................... d. Nhà kho e. Duy tu nhà cửa - Nhà kiên cố Chi phí cho sử chữa một năm - Nhà tạm - khác cụ thể là:................... Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  11. 98 5. Loại tài sản dùng lâu bền trong sinh hoạt hộ gia đình Loại tài sản Số lƣợng Ƣớc tính giá trị hiện tại - Máy thu thanh, Radio - Tivi - Đầu VCD - Tủ lạnh - Quạt điện - Máy khâu, máy dệt - Xe đạp - Xe máy - Điện thoại - Giường các loại - Tủ các loại - Khác Phần III: Tính thu nhập và chi tiêu của hộ gia đình 1. Thu của hộ trong 12 tháng qua: Sản phẩm Nguồn thu ĐVT Số Gía trị(trđ) lƣợng 1.1. Thu từ trồng trọt - Thu từ cây lương thực và thực phẩm + Thu từ lúa, ngô, khoai, sắn + Thu từ các loại rau , củ, quả - Thu từ cây công nghiệp hàng năm - Thu từ cây công nghiệp lâu năm - Thu từ cây ăn quả - Thu từ sản phẩm phụ trồng trọt( thân, la, ngọn, cây, rơm,...) - Sản phẩm trồng trọt khác(cây giống, cây cảnh... 1.2. Thu từ chăn nuôi - Lợn - Trâu, bò, ngựa - Gia súc khác (Dê, cừu, thỏ...) - Gia cần - Thu từ giống gia cầm(ngan,vịt,gà, ngỗng...) - Thu từ gióng gia súc(lợn, trâu, bò, dê, cừu...) - Thu từ sản phẩm khác(trứng, sữa, kén tằm, mật ong...) - Thu từ các sản phẩm phụ chăn nuôi(lông, da, phân...) 1.3. Thu từ lâm nghiệp - Thu từ bán sản phẩm(cây lấy gỗ, cây lấy dầu, tre, nứa... - Thu từ công trồng rừng, quản lý bảo vệ, chăm sóc rừng, ươm các loại giống cây lâm nghiệp, thu các sản phẩm thu nhặt từ rừng(măng, nấm...) 1.4. Thu từ thủy sản (cá, tôm, thủy sản khác) Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  12. 99 - Nuôi trồng thủy sản - Đánh bắt thủy sản 1.5. Các nghành ngề: Sản xuát kinh doanh phi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, chế biến sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. 1.6. Thu các hoạt động dịch vụ: Dịch vụ cày sới, làm đất, dịch vụ tưới tiêu, phòng trờ sâu bệnh, tuốt lúa, sơ chế sản phẩm, cắt tóc, may đo, sửa xe... 1.7. Thu từ tiền lƣơng, tiền công 1.8. Thu từ các khoản khác - Lương hưu - Trợ cấp xã hội có tính chất thường xuyên - Lãi suất tiết kiêmk. lãi suất cho vay - Thu nhập khác(quà, tiền cho, biếu mừng, giúp từ trong nước, nước ngoài, đi vay, rút tiết kiệm, thu nợ, tạm ứng...) 1.9. Các khoản thu lớn đột xuất trong năm: thu từ bán chuyển nhượng cho thuê tài sản( đất đai, nhà ở,xưởng, máy móc, thiết bị, đồ dùng, bán vàng bạc, đồ trang sức, trúng sổ số... Tổng thu (A) 2. Chi phí cho hoạt động sản xuất kinh doanh của hộ Các khoản chi Ƣớc tính (Tính cả phần đi mua ngoài + phần hộ gia đình tự tạo ra) tổng chi phí(trđ) - Cây con giống - Phân bón - Thức ăn cho chăn nuôi -Thuốc trừ sâu diệt cỏ - Thuốc phòng chữa bệnh gia súc, gia cầm - Công cụ vật rẻ tiền mau hỏng - Nguyên vật liêu - Năng lượng, nhiên liệu (điện xăng, chất đốt...) - Sửachữa nhỏ, bảo dưỡng - Thu đất, tài sản, máy móc thiết bị, phương tiện, thuê vận chuyển... - Thuê súc vật cày kéo - Trả công lao động thuê ngoài - Các loại thuế( thuyế NN, thuế kinh doanh, thuế sát sinh...) - Thủy lợi phí, lệ phí liên quan đến hoạt động sản xuất KD - Các loại chi khác liên quan đến hoạt động SXKD Tổng cộng (B): Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  13. 100 3. Thu nhập trong năm: * Tổng thu nhập của hộ gia đình(C) = Tổng cộng (A) - Tổng cộng (B) =..............................trđ * Thu nhập bình quân/ngƣời/tháng(D) = Tổng thu nhập của hộ gia đình(C)/tổng nhân khẩu/12tháng = ..............................trđ 4. Chi tiêu ăn uống cảu hộ gia đình Các khoản chi Ƣớc tính Trong đó % chi phí (Tính cả phần đi mua ngoài + phần hộ gia đình tự tạo ra) tổng chi phí hộ phải mua ngoài (trđ) 1. Chi cho lương thực 2. Chi cho rau quả 3. Chi cho thực phẩm (thịt, cá, tôm...) 4. Chi cho mắm muối, mì chính, gia vị khác... 5. Chi cho uống, hút các loại 6. Chi cho chất đốt phục vụ ăn uống 7. Các khoản chi cho ăn uống khác Tổng cộng (E) 5. Các khoản chi tiêu ngoài ăn uống của hộ gia đình trong năm Các khoản chi Ƣớc tính (Tính cả phần đi mua ngoài + phần hộ gia đình tự tạo ra) tổng chi phí(trđ) 1. Chi cho giáo dục( học phí, xây dựng trường, sách vở, đồ dùng học tập.. 2. Chi cho y tế( khám chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe, KHHGĐ) 3. Chi văn hóa, văn nghệ, TDTT 4. Chi cho mặc( quần, áo...) 5. Chi cho sinh hoạt, đèn thắp sáng 6. Cho cho sử dụng nước sinh hoạt 7. Chi mua sắm thường xuyên đồ dùng sinh hoạt 8. Chi cho sửa chữanhà cửa có tính chất thường xuyên (sửa chữa nhỏ) 9. Xây, sửa chữa lớn tài sản, mua sắm đồ dùng lâu bền, đát tiền(TV, TL..) 10. Thuê đất thổ cư 11. Các khoản chi khác có tính chất thường xuyên( giỗ, tết, hiếu, hỉ...) 12. Các khoản đóng góp tại địa phương không liên quan đến SXKD: dân công, nghĩa vụ, lao động công ích, quỹan ninh quốc phòng, đóng góp cho các tổ chức đoàn thể... 13. Các khoản chi khác(cụ thể) chưa tính ở trên Tổng công (F) Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
  14. 101 6. Tổng cộng cho sinh hoạt của hộ gia đình: * Tổng chi phí cho sinh hoạt của hộ gia đình(G) = Tổng cộng(E) + Tổng công (F) = ............trđ * Chi phí cho sinh hoạt BQ/ngƣời/tháng(H) = (G)/Tổng nhân khẩu/12 tháng = ............trđ 7. Những thông tin khác về hộ gia đình a. Những khó khăn hiện tại của hộ gia đình là gì?(nêu tối đa 3 khó khăn theo thứ tự quan trọng, với khó khăn quan trọng nhất là 1) Khó khăn của hộ gia đình Xếp thứ tự 1. Thiếu đất sản xuất 2. Thiếu vốn sản xuất 3. Thiếu thông tin và kiến thức làm ăn 4. Có ốm đau thường xuyên, có người tàn tật 5. Có nhiều người ăn theo(đông con, nhiều người già) 6. Có người mắc tệ nạ xã hội 7. Rủi ro thiên tai 8. Không tìm được việc làm b. Để cải thiện đời sống gia đình cần trợ giúp gì?(nêu tối đa 3 khó khăn theo thứ tự quan trọng, với khó khăn quan trọng nhất là 1) Nhu cầu hỗ trợ của hộ gia đình Xếp thứ tự 1. Vay vốn ưu đãi 2. Đào tạo ngề giới thiệu việc làm 3. Hướng dẫn thông tin, hỗ trợ việc làm 4. Tập huấn kiến thức kinh nghiệm làm ăn 5. Hỗ trợ về giáo dục (miễn giảm học phí) 6. Hỗ trợ về y tế( khám chữa bệnh miễn phí) 7. Hỗ trợ nhà ở ( Xây mới, sửa chữa nhà ở) 8. Cấp đất 9. Hỗ trợ tạo việc làm tại địa phương Xác nhận của hộ gia đình Điều tra viên Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1