intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo: Đánh giá tác động môi trường của hoạt động chôn lấp chất thải rắn đô thị trên địa bàn Tp. HCM

Chia sẻ: Nguyễn Thế Viễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:136

867
lượt xem
213
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Báo cáo: Đánh giá tác động môi trường của hoạt động chôn lấp chất thải rắn đô thị trên địa bàn Tp. HCM trình bày hiện trạng quản lý chất thải rắn đô thị tại HCM, hiện trạng môi trường tại một số bãi chôn lấp trên địa bàn HCM, đánh giá tác động môi trường của hoạt động chôn lấp chất thải rắn đô thị, đề xuất một số giải pháp cải thiện.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo: Đánh giá tác động môi trường của hoạt động chôn lấp chất thải rắn đô thị trên địa bàn Tp. HCM

  1. ĐỀ TÀI “Đánh giá tác động môi trường của hoạt động chôn lấp chất thải rắn đô thị trên địa bàn TpHCM” : Giáo viên hướng dẫn Sinh viên thực hiện :
  2. MỤC LỤC MỞ ĐẦU................................ ........................................................................ 1 CHƯƠNG 1: I. TÍNH CẤP THIẾT CỦA VIỆC LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .................................................................................................................................. 1 II. MỤC ĐÍCH LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ......................... 2 III. CƠ SỞ PHÁP LÝ, CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ TÀI LIỆU KỸ THUẬT ĐỂ LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............................................................................... 2 1. Cơ Sở Pháp Lý ................................ ................................ ................................ ...................... 2 2. Các Tài Liệu Khác ................................................................................................................ 3 IV. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI VÀ NỘI DUNG CỦA BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ......................................................................................................................... 4 1. Đối tượng và phạm vi của báo cáo đánh giá tác động môi trường ................................ ......... 4 2. Nội Dung Của Báo Cáo ................................................................ ................................ ......... 4 2.1. Xác Định Các Số Liệu Ban Đầu ............................................................................................. 4 2.2. Phân Tích Và Đánh Giá Tác Động Môi Trường...................................................................... 4 2.3. Các Biện Pháp Giải Quyết và Phòng Chống Ô Nhiễm............................................................. 4 IV. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ........................................... 6 CHƯƠNG 2: HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ......................................................................................................................... 7 I. GIỚI THIỆU.......................................................................................................................... 7 II. KHỐI LƯỢNG CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ ...................................................................... 7 III. Thành phần chất thải rắn đô thị ........................................................................................ 8 IV. Hệ thống quản lý chất thải rắn đô thị ................................................................................ 9 1. Sơ đồ tổng quát hệ thống quản lý CTRĐT Tp.HCM ................................ ........................... 9 2. Sơ đồ thu gom và vận chuyển CTRĐT Tp.HCM ................................................................. 9 3. Phâ n loại, tái sinh, tái chế ................................................................................................... 10 4. Xử lý .................................................................................................................................... 10 CHƯƠNG 3 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TẠI MỘT SỐ BÃI CHÔN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM ................................ ................................ ................................ ......................... 12 I. GIỚI THIỆU CHUNG ........................................................................................................ 12 II. BÃI CHÔN LẤP ĐÔNG THẠNH – HÓC MÔN .............................................................. 14 1. Hiện trạng hoạt động .......................................................................................................... 14 2. Các tác nhân ô nhiễm quan trọng tại BCL ........................................................................ 15 2.1. Nước rỉ rác ................................ ................................ ................................ ......................... 15 2.1.1. Thành phần nước rỉ rác của BCL Đông Thạnh khi đang hoạt động ................................. 15 2.1.2. Thành phần nước rỉ rác của BCL Đông Thạnh sau khi đóng bãi: .................................... 18 2.2. Khí phát sinh từ b ãi chôn lấp .............................................................................................. 19 III. BÃI CHÔN LẤP GÒ CÁT – BÌNH CHÁNH ................................ ................................ .. 20 1. Hiện trạng hoạt động .......................................................................................................... 20 1.1. Giới thiệu ........................................................................................................................... 20 1.2. Quy trình k ỹ thuật xử lý rác ................................................................................................ 20 1.2.1. Công tác chôn lấp rác: .................................................................................................... 20 1.2.2. Vệ sinh công trường ........................................................................................................ 21 1.2.3. Công tác xử lý mùi hôi..................................................................................................... 21 1.2.4. Công tác xử lý cháy nổ .................................................................................................... 22 1.2.5. Công tác xử lý nước rỉ rác ............................................................................................... 22 1.2.6. Kiểm soát mầm bệnh ................................................................ ................................ ....... 22 1.2.7. Duy tu bảo dưỡng ............................................................................................................ 22 1.2.8. Quan trắc môi trường ................................ ...................................................................... 22 2. Hiện trạng môi trường trước khi BCL đi vào hoạt động................................................... 23
  3. 2.1. Hiện trạng môi trường không khí khu vực BCL ................................ ................................ .. 23 2.1.1. Điều kiện vi khí hậu môi trường khu vực BCL Gò Cát ..................................................... 25 2.1.2. Chất lượng không khí ................................ ...................................................................... 25 2.2. Hiện Trạng Chất Lượng Nước Của Khu Vực ...................................................................... 27 2.2.1. Hiện Trạng Chất Lư ợng Nư ớc Ngầm ............................................................................... 27 2.2.2. Hiện Trạng Chất Lư ợng Nư ớc Mặt .................................................................................. 30 2.3. Hiện Trạng Hệ Sinh Thái Tự Nhiên ................................ ................................ .................... 32 3. Các tác nhân ô nhiễm quan trọng trong quá trình vận hành BCL ................................... 33 3.1. Nước rỉ rác ................................ ................................ ................................ ......................... 33 3.2. Khí phát sinh từ b ãi chôn lấp .............................................................................................. 34 IV. BÃI CHÔN LẤP PHƯỚC HIỆP – CỦ CHI .................................................................... 34 1. Hiện trạng hoạt động .......................................................................................................... 34 1.1. Giới thiệu ........................................................................................................................... 34 1.2. Quy trình k ỹ thuật xử lý rác ................................................................................................ 34 1.2.1. Công tác chôn lấp rác: .................................................................................................... 35 1.2.2. Vệ sinh công trường ........................................................................................................ 35 1.2.3. Công tác xử lý mùi hôi..................................................................................................... 36 1.2.4. Công tác xử lý cháy nổ .................................................................................................... 37 1.2.5. Công tác xử lý nước rỉ rác ............................................................................................... 37 1.2.6. Kiểm soát mầm bệnh ................................................................ ................................ ....... 37 1.2.7. Duy tu bảo dưỡng ............................................................................................................ 37 1.2.8. Quan trắc môi trường ................................ ...................................................................... 38 2. Hiện trạng môi trường trước khi BCL đi vào hoạt động................................................... 39 2.1. Hiện trạng môi trường không khí khu vực BCL ................................ ................................ .. 39 2.2. Hiện trạng môi trường nước khu vực BCL......................................................................... 40 2.2.1. Hiện trạng môi trường nước mặt ..................................................................................... 40 2.2.2. Hiện trạng môi trường nước ngầm .................................................................................. 41 2.3. Hiện trạng tài nguyên sinh vật ............................................................................................ 41 3. Các tác nhân ô nhiễm quan trọng trong quá trình vận hành BCL ................................... 42 3.1. Nước rỉ rác ................................ ................................ ................................ ......................... 42 3.2. Khí phát sinh từ b ãi chôn lấp .............................................................................................. 43 V. SO SÁNH HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG CỦA HOẠT ĐỘNG CHÔN LẤP CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ TẠI CÁC BCL TRÊN ĐỊA BÀN TPHCM ......................................... 44 1. Thành phần nước rỉ rác tại các BCL.................................................................................. 44 2. Thành phần các chất gây ô nhiễm không khí tại các BCL trên địa bàn thành phố ......... 47
  4. CHƯƠNG 4 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA HOẠT ĐỘNG CHÔN LẤP CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ ................................................................................................... 48 I. NGUỒN PHÁT SINH CHẤT THẢI ................................................................................... 48 1. Giai đoạn chuẩn bị mặt bằng xây dựng BCL..................................................................... 48 2. Giai đoạn xây dựng BCL .................................................................................................... 49 2.1. Khí thải ................................ ................................ ................................ ............................. 49 2.2. Chất Thải Rắn ................................ ................................ ................................ .................... 49 2.3. Nước Thải ................................ ................................ ................................ ......................... 49 2.4. Các Tác Động Khác ................................ ................................ ................................ ........... 49 3. Giai đoạn vận hành BCL .................................................................................................... 50 3.1. Nước thải ........................................................................................................................... 50 3.2. Khí Thải ................................ ................................ ................................ ............................. 50 3.3. Chất Thải Rắn ................................ ................................ ................................ .................... 50 3.4. Các Tác Động Khác .......................................................................................................... 51 4. Giai đoạn đóng cửa BCL .................................................................................................... 51 4.1. Nước thải ........................................................................................................................... 51 4.2. Khí Thải ................................ ................................ ................................ ............................. 51 4.3. Các Tác Động Khác ................................ ................................ ................................ ........... 51 II. TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG NƯỚC ................................ ................................ ....... 52 1. Giai đoạn xây dựng ............................................................................................................. 52 1.1. Nước Thải Sinh Hoạt Của Công Nhân Xây Dựng ............................................................... 52 1.2. Nước Rửa Xe ..................................................................................................................... 56 2. Giai đoạn vận hành ............................................................................................................. 56 2.1. Nước rỉ rc từ BCL .............................................................................................................. 56 2.2. Nước rỉ rác từ khu vực bô đổ rác tạm thời và xe vận chuyển rác ......................................... 59 2.3. Nước rửa xe vận chuyển trước khi ra khỏi BCL................................ ................................ .. 59 2.4. Nước Thải Sinh Hoạt.......................................................................................................... 60 2.5. Nước Rỉ Rác Đã Xử Lý ................................ ...................................................................... 60 2.6. Nước Mưa Từ Các Hố Chôn Lấp Đang Xây Dựng ................................ ............................. 60 2.7. Nước mưa chảy tràn ................................ ................................ ................................ ........... 60 3. Giai đoạn đóng cửa BCL .................................................................................................... 60 4. Tác hại của các chất ô nhiễm có trong nước thải đối với môi trường ............................... 61 4.1. Tác động của các chất hữu cơ ................................ ................................ ............................. 61 4.2. Tác động của chất rắn lơ lửng ................................ ................................ ............................. 62 4.3. Tác động của chất dinh dưỡng (N, P) ................................................................................. 62 III. TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ .......................................................... 62 1. Giai đoạn xây dựng BCL .................................................................................................... 62 1.1. Bụi do đào đắp và vận chuyển đất đá .................................................................................. 62 1.2. Khí thải và tiếng ồn từ các xe vận chuyển và thiết bị thi công ............................................. 62 1.3. Các lo ại khí thải từ BCL ..................................................................................................... 63 2. Giai đoạn vận hành ............................................................................................................. 64 2.1. Khí Bãi Chôn Lấp .............................................................................................................. 64 2.1.1. Quá trình hình thành các chất khí vi lượng. ..................................................................... 64 2.1.2. Quá trình hình thành các khí chủ yếu .............................................................................. 64 2.1.3. Quá trình thoát khí trong BCL. ........................................................................................ 67 2.2. Khí Thải Từ Trạm Phát Điện .............................................................................................. 67 2.3. Khí Thải Từ Bô Đổ Rác Tạm Thời (Sàn trung chuyển, phân loại rác) ................................. 68 2.4. Khí thải và tiếng ồn do xe chở rác và các loại máy vận hành .............................................. 68 2.5. Bụi và Chất Thải Rắn Cuốn Theo Gió ................................ ................................ ................ 69 3. Giai đoạn đóng cửa BCL .................................................................................................... 69 4. Tác động của các yếu tố gây ô nhiễm không khí tới môi trường ................................ ....... 69 4.1. Tác hại của H2S .................................................................................................................. 69 4.2. Tác hại của CH4 và CO2 ..................................................................................................... 70
  5. 4.3. Tác hại của các khí axit (SOX, NOX)................................................................................... 70 4.4. Tác hại của các hợp chất hydrocarbons ............................................................................... 71 4.5. Mùi hôi .............................................................................................................................. 72 IV. TÁC ĐỘNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐẤT .............................................. 72 1. Tác động chung do hoạt động chôn lấp CTR ..................................................................... 72 2. Tác động do chất thải rắn ................................................................................................... 73 2.1. Giai đo ạn xây dựng BCL .................................................................................................... 73 2.1.1. Đất đá, xà bần, đất nguyên thủy và bùn ao hồ ................................................................. 73 2.1.2. Rác từ cây cối, cỏ dại, … trong khu vực thi công ................................ ............................. 74 2.1.3. Chất thải rắn sinh hoạt .................................................................................................... 74 2.2. Giai đo ạn vận hành............................................................................................................. 74 V. TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG SINH THÁI............................................................... 75 1. Giai đoạn xây dựng và vận hành ........................................................................................ 75 2. Giai đoạn đóng cửa BCL .................................................................................................... 75 2.1. Khí độc hại đối với rễ cây................................................................................................... 75 2.2. Hàm lượng oxy trong đất thấp ............................................................................................ 76 2.3. Khả năng trao đổi ion kém ................................................................................................. 76 VI. TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG KINH TẾ XÃ HỘI .................................................. 76 1. Các vấn đề xã hội đối với ng ười nhặt rác ................................ ................................ ........... 76 2. Anh hưởng đến khu vực dân cư xung quanh do tăng mật độ giao thông, gây bụi, ồn và nguy cơ gây tai nạn ................................................................................................................. 77 3. Anh hưởng đến sức khỏe cộng đồng do tạo môi trường sinh trưởng ruồi nhặng và những sinh vật gây bệnh ......................................................................................................... 77 4. O nhiễm môi trường khi xảy ra các sự cố về thiên tai như lũ lụt, động đất,… ................. 78 VII. CÁC TÁC ĐỘNG KHÁC ............................................................................................... 78 1. An toàn lao động cho công nhân ................................ ................................ ......................... 78 2. Ảnh Hưởng Giao Thông ..................................................................................................... 78 3. Nguy Cơ Nứt Lớp Che Phủ và Cháy Nổ ............................................................................ 78 4. Sự Sụt Lún Bãi Chôn Lấp................................................................................................... 79 VIII. KẾT LUẬN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CHÔN LẤP CTRĐT ................... 79 1. Tác động tích cực ................................................................ ................................ ................ 79 2. Tác động tiêu cực ................................................................ ................................ ................ 79 3. Ma trận Nguy hại – Địa điểm tại các BCL CTRĐT........................................................... 79 4. Ma trận các tác động đến môi trường của hoạt động chôn lấp ......................................... 81
  6. CHƯƠNG 5 ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP CẢI THIỆN ................................ ................ 83 I. CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ ........................................................... 84 1. Các biện pháp kiểm soát nước thải ................................ ................................ .................... 84 1.1. Nước rỉ rác ................................ ................................ ................................ ......................... 84 1.1.1. Kiểm soát việc di chuyển của nước rỉ rác ........................................................................ 84 1.1.2. Các phương án quản lý nước rỉ rác ................................................................................. 85 1.1.3. Xây dựng hệ thống xử lý nước rò rỉ ................................................................................. 86 1.2. Nước Thải Sinh Hoạt.......................................................................................................... 91 1.3. Nước Rửa Xe ..................................................................................................................... 92 2. Các Biện Pháp Khống Chế Ô Nhiễm Không Khí .............................................................. 93 2.1. Khí thải từ BCL.................................................................................................................. 93 2.2. Khí thải do các phương tiện cơ khí vận chuyển và phương tiện thi công cơ giới ................. 95 2.3. Các biện pháp giảm thiểu mùi hôi ...................................................................................... 96 2.3.1. Khống chế mùi hôi bằng biện pháp thu gom khí............................................................... 96 2.3.2. Chuyển thành những thành phần không gây mùi ................................ ............................. 96 2.4. Chế phẩm vi sinh vật hữu hiệu (EM – Effective Microorganism) ................................ ....... 96 2.4.1. Giới thiệu ........................................................................................................................ 96 2.4.2. Cơ chế tác động .............................................................................................................. 97 2.4.3. Vai trò của các VSV trong chế phẩm EM trong việc giảm mùi hôi ................................... 97 3. Các biện pháp chống ồn và rung ........................................................................................ 98 4. Biện pháp can thiệp tác hại do vật chủ và vi sinh vật gây bệnh cho ng ười ....................... 98 II. CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ ............................................................................................ 99 1. Tổng quan các biệp pháp kiểm soát ô nhiễm ..................................................................... 99 2. Thiết lập các qui định dịch vụ tiêu hủy chất thải ............................................................. 100 3. Thành lập đơn vị chuyên trách quản lý chất thải rắn sinh hoạt ................................ ..... 101 4. Biện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt ....................................................................... 101 4.1. Những nguyên tắc chung .................................................................................................. 101 4.2. Những điểm đặc biệt cần lưu ý ......................................................................................... 101 4.2.1. Tăng cường sự tham gia, ủng hộ của nhân dân trong các công tác th ực hiện dự án ....... 102 4.2.2. Vai trò của các cơ quan chủ quản................................ ................................ .................. 102 4.3. Qu ản lý thông qua các văn bản luật – “Công cụ điều hành và kiểm soát” (CAC) .............. 102 4.4. Qu ản lý bằng công cụ kinh tế (EIs) ................................................................................... 103 4.4.1. Các EIs đang được áp dụng trong lĩnh vực quản lý CTRĐT........................................... 104 4.4.2. Phí môi trường ................................................................ ................................ .............. 104 4.4.3. Đặt cọc hoàn trả............................................................................................................ 105 4.4.4. Qu ỹ môi trư ờng ................................ ............................................................................. 105 4.4.5. Một số kiến nghị ............................................................................................................ 106 III. CÁC BIỆN PHÁP HỖ TRỢ................................ ................................ ........................... 108 1. Các biện pháp hỗ trợ trước mắt ................................ ................................ ....................... 108 2. Các biện pháp hỗ trợ dài hạn ................................ ................................ ........................... 108 2.1. Hoàn thiện khung thể chế và năng lực thể chế .................................................................. 108 2.2. Thể hiện rõ hơn vai trò của cộng đồng ................................ ................................ .............. 111 2.3. Tăng cường nguồn tài chính cho ho ạt động quản lý CTRĐT ............................................ 112 2.4. Giáo dục, nâng cao nhận thức cộng đồng.......................................................................... 112 CHƯƠNG 6 CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH VẬN HÀNH VÀ ĐÓNG CỬA BÃI CHÔN LẤP .......................................... 113 I. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ................................. 113 1. Mục Tiêu............................................................................................................................ 116 2. Nội Dung ............................................................................................................................ 116 3. Cơ Sở Giám Sát Chất Lượng Môi Trường ...................................................................... 116 II. GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ ................................................................... 117 1. Mục tiêu của giám sát chất lượng không khí ................................................................... 117
  7. 2. Mạng Lưới Giám Sát Chất Lượng Không Khí ................................ ................................ 117 2.1. Vị trí giám sát chất lượng không khí b ên trong khu vực BCL: điểm E1, E2, E3, E4 .......... 117 2.2. Vị trí giám sát chất lượng không khí khu vực xung quanh: điểm A1, A2, A3, A4, A5, A6 117 3. Các thông số giám sát........................................................................................................ 118 4. Qui định quan trắc và phân tích mẫu ............................................................................. 119 III. GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚC................................ ................................ .............. 119 1. Mạng Lưới Giám Sát Chất Lượng Môi Trường Nước .................................................... 119 1.1. Giám sát chất lượng nước ngầm .................................................................................... 119 1.2. Giám sát chất lượng nước mặt................................ ................................ ....................... 120 2. Các Thông Số Giám Sát ................................ .................................................................... 121 3. Phương Pháp Giám Sát................................................................ ................................ ..... 121 IV. CÔNG TÁC BẢO HỘ LAO ĐỘNG VÀ SỨC KHỎE CÔNG NHÂN.......................... 121 V. CHI PHÍ GIÁM SÁT ....................................................................................................... 121 VI. TRANG THIẾT BỊ CHO CÔNG TÁC GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG .......................... 122 VII. ĐÀO TẠO ...................................................................................................................... 124 CHƯƠNG 7 KẾT LUẬN ...................................................................................................... 125 Hình ảnh về hoạt động phủ đỉnh BCL sẽ được thực hiện tại BCL Đông Thạnh................ 126 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................ .................................................................... 129
  8. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CAO HỌC KHÓA 15 KHOA MÔI TRƯỜNG CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU I. TÍNH CẤP THIẾT CỦA VIỆC LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế, thương mại, du lịch và công nghiệp lớn nhất nước ta. Với tốc độ phát triển kinh tế nhanh, quá trình đô th ị hóa diễn ra mạnh m ẽ, nhu cầu khai thác và tiêu dùng tài nguyên thiên nhiên của con người cũng không ngừng tăng lên, làm nảy sinh hàng lọat các vấn đề môi trường, một trong số đó là vấn đề chất thải rắn. Có thể nói rằng, hiện nay, chất thải rắn là một trong những vấn đề đang được quan tâm nhất ở những nước phát triển cũng như đang phát triển, trong đó có Việt Nam. Đặc biệt, sự phát triển vượt bậc của khoa học kỹ thuật đã ngày càng đáp ứng và nâng cao đ ời sống của con người, đồng thời càng đẩy nhanh tốc độ đô thị hóa. Đây cũng là nguyên nhân chính làm sản sinh ngày càng nhiều chất thải, kéo theo đó là việc giải quyết hàng nghìn tấn chất thải rắn mỗi ngày. Để quản lý khối lượng chất thải rắn khổng lồ với mức tăng 10 -15%/năm, TPHCM đã hình thành hệ thống quản lý chất thải rắn đô thị với sự tham gia của gần 30 công ty nhà nước, 3 - 5 công ty TNHH, 1 hợp tác xã, hàng trăm cơ sở tái sinh tái chế tư nhân, hàng ngàn tổ dân lập và khoảng 30.000 người họat động trong lĩnh vực n ày (trong đó, hơn 6.000 người hoạt động trong hệ thống thu gom, vận chuyển, chôn lấp; h ơn 20.000 người hoạt động trong lĩnh vực phân lo ại, thu gom, mua bán phế liệu). Điểm “tập kết” cuối cùng của mọi hoạt động trong hệ thống quả lý kỹ thuật CTRĐT từ khâu thu gom, vận chuyển đến xử lý và tiêu hủy đều là bãi chôn lấp. Nói như vậy để thấy rằng, việc xử lý bằng cách chôn lấp một lượng lớn chất thải rắn h àng ngày tất yếu sẽ gây những tác động tiêu cực đến môi trư ờng sống cũng như sức khỏe của người dân. Do đó, đề tài “Đánh giá tác động môi trường của hoạt động chôn lấp chất thải rắn đô thị trên địa bàn TpHCM” được thực hiện nhằm tìm ra những giải pháp để nâng cao hiệu quả của họat động xử lý chất thải rắn, đồng thời hạn chế đến mức thấp nhất những tác động tiêu cực m à họat động này gây nên. Đánh giá tác động môi trường của hoạt động chôn lấp chất thải rắn đô thị trên địa bàn TPHCM 1 LÊ NGỌC TUẤN
  9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CAO HỌC KHÓA 15 KHOA MÔI TRƯỜNG CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG II. MỤC ĐÍCH LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG Đánh Giá Tác Động Môi Trường ĐTM (Environmental Impact Assessment - EIA) là sự nhận dạng hệ thống và đánh giá các ảnh hưởng có khả năng xảy ra của các dự án, các nhà máy, các chương trình, các hoạt động đến các thành phần hóa lý, sinh học, văn hóa, kinh tế - xã hội của môi trường tổng thể (Canter, 1977), nhằm đề ra các biện pháp kỹ thuật và quản lý để giảm đến mức thấp nhất các ảnh hưởng xấu và phát huy cao nhất các ảnh hưởng tốt. Một hệ thống ĐTM lý tưởng phải được áp dụng cho tất cả các dự án có ảnh hưởng đáng kể đến môi trường và xác định rõ ảnh hưởng nào là nghiêm trọng nhất. Như vậy, kết hợp chặt chẽ với chương trình giám sát, báo cáo ĐTM là công cụ khoa học phục vụ đắc lực cho việc quản lý và kiểm soát cũng như kế hoạch hóa để bảo vệ môi trường Báo cáo ĐTM được thực hiện nhằm mục đích: - Xác định hiện trạng môi trường tại khu vực xây dựng các BCL và các vùng lân cận; - Đánh giá tác động môi trường do các hoạt động chôn lấp CTR đối với môi trường; - Đề xuất các biện pháp công nghệ để xử lý ô nhiễm; - Đề xuất các biện pháp quản lý phục vụ cho công tác bảo vệ môi trường; - Lập chương trình giám sát ô nhiễm cho hoạt động chôn lấp trong khi xây dựng, trong giai đoạn vận hành và sau khi BCL đóng cửa. III. CƠ SỞ PHÁP LÝ, CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ TÀI LIỆU KỸ THUẬT ĐỂ LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 1. Cơ Sở Pháp Lý Báo cáo “Đánh giá tác động môi trường của hoạt động chôn lấp chất thải rắn đô th ị trên địa bàn TpHCM” được thực hiện dựa trên các cơ sở pháp lý sau: -Lu ật Bảo vệ môi trường ở Việt Nam (năm 2005) có hiệu lực ngày 01/07/2006 đã tạo được cơ sở pháp lý cho công tác qu ản lý chất thải, tạo tiền đề cho việc ban h ành các văn b ản pháp lý khác liên quan đến việc cụ thể hoá các quy định, quy chế, tiêu chu ẩn, hướng dẫn,…. - Thông tư số 490/1998/TT – BKHCNMT ngày 29 tháng 4 năm 1998 của Bộ Khoa Học, Công Nghệ Và Môi Trường, về Hướng dẫn lập và thẩm định “Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư”. - Qui định về việc thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án. - Các qui đ ịnh thi công cơ sở hạ tầng của th ành phố Hồ Chí Minh. - Nghị đ ịnh số 121/2004/NĐ-CP của chính phủ ngày 12/5/2004 quy đ ịnh về xử phạt vi phạm h ành chính trong bảo vệ môi trường. - Nghị định số 256/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ ban hành ngày 2/4/2003 về việc phê duyệt Chiến lư ợc bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010 và đ ịnh hướng đến năm 2020. Đánh giá tác động môi trường của hoạt động chôn lấp chất thải rắn đô thị trên địa bàn TPHCM 2 LÊ NGỌC TUẤN
  10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CAO HỌC KHÓA 15 KHOA MÔI TRƯỜNG CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG - Chỉ thị số 199/TTg ngày 3/4/1997 của Thủ tướng chính phủ về những biện pháp cấp bách trong công tác quản lý CTR ở các đô thị và khu công nghiệp. - Thông tư liên tịch số 1590/1997/TTLB-KHCNMT-XD của Bộ Khoa học công nghệ và môi trường và Bộ Xây dựng ban hành ngày 17/10/1999 hướng dẫn thi hành ch ỉ th ị số 199/TTg ngày 3/4/1997 của Thủ tư ớng chính phủ về những biện pháp cấp bách trong công tác quản lý CTR ở các đô thị và khu công nghiệp. - Quyết định số 152/1999/QĐ-TTg ngày 10/7/1999 của Thủ tướng chính phủ về việc ph ê duyệt Chiến lư ợc quản lý CTR tại các đô thị và khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2020. - Thông tư liên tịch số 01/2001/TTLT-BKHCNMT-BXD ngày 18/1/2001 hư ớng dẫn các quy định về bảo vệ môi trư ờng đối với việc lựa chọn địa điểm xây dựng và vận hành bãi chôn lấp CTR. - TCVN 6696-2000 – Bãi chôn lấp hợp vệ sinh – Yêu cầu về bảo vệ môi trường. - TCVN 6705-2000 – Ch ất thải rắn không nguy hại – Phân loại. - TCXDVN 261-2001 – Bãi chôn lấp – Tiêu chuẩn thiết kế. - Việt Nam đã tham gia ký kết Công ước quốc tế về Nghị định th ư Kyoto (2002) và đang xây d ựng Chiến lược quốc gia về Cơ chế phát triển sạch (CDM) cho phép các nước công nghiệp hoá được phép mua “Chứng chỉ Carbon” từ các chỉ tiêu của các nước đang phát triển và coi như đã giảm lượng khí thải ra theo cam kết của m ình. Việc thu gom và sử dụng khí methane từ các BCL là m ột trong những công nghệ mang lại những lợi ích về m ặt tài chính nh ất khi thực hiện CDM, tỷ lệ quay vòng tài chính nội tại từ các dự án n ày có th ể tăng lên từ 5% đến 10%. 2. Các Tài Liệu Khác Các tài liệu khác được sử dụng trong việc chuẩn bị báo cáo ĐTM: - Luận chứng tiền khả thi dự án “Đầu Tư Nâng Cấp Chất Lư ợng Công Trường Xử Lý Rác Gò Cát” của Xí nghiệp phân tổng h ợp Hóc Môn thuộc Sở GTCC Tp.Hồ Chí Minh. - Dự án “Đầu Tư Nâng Cấp Chất Lượng Công Trường Xử Lý Rác Gò Cát”; - Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án “Xây dựng b ãi chôn lấp số 2 – khu liên hợp xử lý chất thải rắn Tây Bắc Thành phố” - Dự án “Xây dựng và vận hành khu liên hợp xử lý chất thải rắn Đa Phước – Thành phố Hồ Chí Minh” - Báo cáo ĐTM của dự án “Cải Tạo Hệ Thống Kênh Rạch và Phát Triển Hệ Thống Thoát Nước Lưu Vực Kênh Nhiêu Lộc – Thị Ngh è” (JICA); - Phương án Giải Tỏa Di Dời và Tái Định Cư cho các dự án cải tạo cơ sở hạ tầng của thành phố Hồ Chí Minh; - Báo cáo Giám Sát Chất Lượng Môi Trư ờng của thành phố Hồ Chí Minh. - Các tài liệu tham khảo công nghệ xử lý các chất thải (nư ớc, không khí và ch ất thải rắn) của nước ngoài và trong nước; Đánh giá tác động môi trường của hoạt động chôn lấp chất thải rắn đô thị trên địa bàn TPHCM 3 LÊ NGỌC TUẤN
  11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CAO HỌC KHÓA 15 KHOA MÔI TRƯỜNG CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG IV. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI VÀ NỘI DUNG CỦA BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG 1. Đối tượng và phạm vi của báo cáo đánh giá tác động môi trường Với đặc thù là báo cáo nghiên cứu công đoạn xử lý cuối cùng trong hệ thống quản lý kỹ thuật CTRĐT nên đối tượng của báo cáo ĐTM này là hoạt động chôn lấp CTRĐT nói chung trên toàn địa bàn thành phố. Phạm vi nghiên cứu của báo cáo là 3 bãi chôn lấp điển hình cho 3 trạng thái hoạt động khác nhau, 3 thời điểm xây dựng khác nhau: + BCL Đông Thạnh – Hóc Môn + BCL Gò Cát – Bình Chánh + BCL Phước Hiệp – Củ Chi 2. Nội Dung Của Báo Cáo Để thực hiện các mục đích trên, những nội dung sau được triển khai: 2.1. Xác Định Các Số Liệu Ban Đầu - Sưu tầm tài liệu và khảo sát thực tế hiện trạng môi trường khu vực dự án - Sưu tầm tài liệu và khảo sát thực tế các điều kiện tự nhiên - Sưu tầm tài liệu và khảo sát thực tế các điều kiện kinh tế xã hội - Sưu tầm tài liệu và khảo sát các cơ sở hạ tầng - Xác định các nguồn ô nhiễm + Thành phần nước rò rỉ từ các BCL; + Nguồn ô nhiễm không khí từ BCL và giao thông trong vùng; + Thành phần đất; + Thành phần chất thải rắn. 2.2. Phân Tích Và Đánh Giá Tác Động Môi Trường - Phân tích, đánh giá công ngh ệ xử lý rác - Phân tích và đánh giá các nguồn chất thải và kh ả năng gây ô nhiễm đến môi trường + Nước thải; + Khí thải; + Chất thải rắn; - Đánh giá ảnh h ưởng đến môi trường của từng nguồn ô nhiễm; - Đánh giá hiện trạng môi trường các nguồn nước, không khí và ch ất thải rắn; 2.3. Các Biện Pháp Giải Quyết và Phòng Chống Ô Nhiễm - Xử lý các nguồn ô nhiễm: Đánh giá tác động môi trường của hoạt động chôn lấp chất thải rắn đô thị trên địa bàn TPHCM 4 LÊ NGỌC TUẤN
  12. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CAO HỌC KHÓA 15 KHOA MÔI TRƯỜNG CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG + Nước rò rỉ; + Khí thải; + Chất thải rắn. - Đưa ra các biện pháp kỹ thuật và qu ản lý đ ể giải quyết các vấn đề còn tồn tại; - Giải quyết các vấn đề dân cư, kinh tế xã hội; Báo cáo ĐTM được trình bày trong 7 chương với các biểu đồ, bảng biểu và hình ảnh minh họa. Chương 1 Mở đầu Chương 2 Hiện trạng quản lý chất thải rắn đô thị tại Th ành Ph ố Hồ Chí Minh Chương 3 Hiện trạng môi trư ờng tại một số b ãi chôn lấp trên địa bàn TP.HCM Chương 4 Đánh giá tác động môi trường của hoạt động chôn lấp CTRĐT Chương 5 Đề xuất một số giải pháp cải thiện Chương 6 Chương trình giám sát chất lượng môi trường trong quá trình vận hành và đóng cửa b ãi chôn lấp Chương 7: Kết luận và kiến nghị Đánh giá tác động môi trường của hoạt động chôn lấp chất thải rắn đô thị trên địa bàn TPHCM 5 LÊ NGỌC TUẤN
  13. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CAO HỌC KHÓA 15 KHOA MÔI TRƯỜNG CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG IV. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG Phương pháp đánh giá tác động môi trư ờng có thể được phân loại như sau: + Nhận dạng Mô tả hiện trạng của hệ thống môi trường - Xác định tất cả các th ành ph ần của dự án - + Dự đoán Xác định những sự thay đổi đáng kể của môi trường - Dự đoán về khối lư ợng và không gian của sự thay đổi đ ã xác định ở trên - Đánh giá kh ả năng các ảnh hưởng sẽ xảy ra theo thời gian - + Đánh giá Xác định mức độ thiệt hại và lợi ích của các nhóm và cộng đồng dân cư bị ảnh hư ởng - bởi hoạt động của dự án; Xác định và so sánh về lợi ích giữa các ph ương án. - Phương pháp đánh giá tác động môi trường đư ợc sử dụng trong báo cáo ĐTM n ày chủ yếu là dựa vào "Hướng Dẫn Về Thực Hiện Báo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường" do Cục Môi Trường - Bộ Khoa Học Công Nghệ & Môi Trường ban hành trên cơ sở phù hợp với hoàn cảnh nước ta, hoàn cảnh khu vực đang xét và phù h ợp với các số liệu điều tra được: Phương pháp liệt kê (Check list): + Liệt kê các tác động đến môi trường do hoạt động xây dựng BCL; - Liệt kê các tác động đến môi trường do dự án gây ra, bao gồm các nhân tố gây ô - nhiễm môi trường: n ước thải, khí thải, chất thải rắn, an toàn lao động, cháy nổ, vệ sinh môi trường khu vực sản xuất,... Phương pháp liệt kê là phương pháp tương đối đơn giản, cho phép phân tích một cách sâu sắc các tác động của nhiều hoạt động khác nhau lên cùng một nhân tố. Phương pháp đánh giá nhanh và mô hình hóa môi trường : + Phương pháp này được sử dụng khi đánh giá tải lượng ô nhiễm nước, khí,... do các hoạt động của dự án và d ự báo mức độ tác động do lan truyền n ước thải vào nguồn nước và khí th ải vào vùng không khí ở phạm vi nào đó và các sự cố môi trường khác. Đánh giá tác động môi trường của hoạt động chôn lấp chất thải rắn đô thị trên địa bàn TPHCM 6 LÊ NGỌC TUẤN
  14. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CAO HỌC KHÓA 15 KHOA MÔI TRƯỜNG CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CHƯƠNG 2: HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH I. GIỚI THIỆU Thành phố Hồ Chí Minh kéo d ài theo hướng Tây Bắc – Đông Nam, nằm trong tọa độ địa lý 10038’ – 11010’ vĩ Bắc và 106022’ – 106055’kinh Đông, phía Bắc giáp tỉnh Tây Ninh và Bình Dương, phía Đông giáp Đồng Nai và Biển Đông, phía Nam và Tây Nam giáp Long An. Chiều d ài của thành phố là 150km từ Củ Chi đến Duyên Hải, chiều rộng là 50km từ Thủ Đức đến Bình Chánh. Diện tích to àn thành phố Hồ Chí Minh là 2095,24 km2, trong đó nội th ành chiếm 140,3 km 2. Dân số toàn thành phố 5.547.900 ngư ời (thống kê năm 2002), với mật độ trung bình 2.468 người/km 2 và được dự đoán đến năm 2010 dân số sẽ lên đến 7,5 – 7,7 triệu người. Với tốc độ đô thị hóa và công nghiệp hóa cao, số lượng dân cư và các khu dân cư, số lư ợng các nhà máy và các khu công nghiệp tăng nhanh chóng, thành phố Hồ Chí Minh đang chịu một sức ép về lượng chất thải rắn đổ ra mỗi ngày từ hơn 1 triệu hộ dân cư sống tại 24 quận huyện, từ hơn 8000 nhà máy, cơ sở sản xuất vừa và nhỏ, 12 khu công nghiệp, 03 khu chế xuất và 01 khu công nghệ cao, 59 bệnh viện, gần 400 trung tâm chuyên khoa, trung tâm y tế và hơn 5.000 phòng khám tư nhân… II. KHỐI LƯỢNG CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ Khối lượng CTRĐT ngày càng tăng nhanh chóng theo tốc độ gia tăng dân số và phát triển kinh tế xã hội. Dưới đây là khối lượng CTRĐT Tp.HCM tính đến năm 2004. Rác Xà bần Tổng lượng CTR Năm Tấn/năm Tấn/ngày Tấn/năm Tấn/ngày Tấn/năm Tấn/ngày 1994 1005417 2755 280753 769 1286170 3524 1995 978084 2680 329534 903 1307618 3583 1996 993377 2722 347918 953 1341295 3675 1997 943996 2586 190122 521 1134117 3107 1998 899568 2465 246857 676 1146425 3141 1999 1019914 2794 306008 838 1325922 3633 2000 1172956 3214 311007 852 1483963 4066 2001 1369359 3752 345014 945 1714373 4697 2002 1568477 4297 358762 983 1927239 5280 2003 1731387 4744 479594 1314 2210981 6057 2004 1764019 339859 931 2103878 4833 5764 Nguồn: Công ty môi trường đô thị Tp.HCM Đánh giá tác động môi trường của hoạt động chôn lấp chất thải rắn đô thị trên địa bàn TPHCM 7 LÊ NGỌC TUẤN
  15. T RƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CAO HỌC KHÓA 15 KHOA MÔI TRƯỜNG CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG III. Thành phần chất thải rắn đô thị TT THÀNH PHẦN HỘ GIA ĐÌNH TRẠM TRUNG CHUYỂN BCL GÒ CÁT Độ tro (%) K.lượng (%) Độ ẩm (%) Độ tro (%) K.lượng (%) Độ ẩm (%) K.lượng (%) Độ ẩm (%) Độ tro (%) Thực phẩm 1 61-96,6 60,2-89,6 3,5-47 72-94 58,7-85,2 3,4-12,3 68,9-75,6 56,4-86 25,2-56,2 KĐK-13 2 Nylon 5,7-52,8 0 1,6-9,6 11,6-60,5 0 12,6-45,4 12,6-45,4 0 Nhựa 3 0-10 3,1-20,1 0 0,5-5,8 2,5-8,8 0 1-8 1-16,5 0 Vải 4 0-14,2 7,4-20,7 - 0-13 1,6-41,9 7-7,5 1,5-13,3 11,6-15,2 - Cao su mềm 0-KĐK KĐK-1,8 5 - - 04,5 2,3-5,3 - 1-5,1 - Cao su cứng 6 0-2,8 - - 0-1,6 3,1-4,2 - 0 - - Gỗ 7 0-7,2 11,7-26,2 - 0-5,8 2,7-16,2 - 2,5-4,5 3,4-18,2 3,3-5,6 Mốp xốp KĐK-1,2 8 0-1,3 5,7-10 - 3,2-40,9 2,4-2,6 0-1 - - Giấy KĐK-5,5 9 0-14,2 17,7-51,5 1-13,6 10,1-55,6 4,7-9,1 0-5,4 12,6-22,5 4,2-18,4 Thủy tinh 10 4-25 - - 0-5,6 - - 0-2 - - Kim loại 11 0,9-3,3 - - 0-0,5 - - 0-2 - - 12 Da 0 - - 0-1,9 0,8 - 0-1 - - Xà bần 0-KĐK 13 0-10,5 20 - 0-5,5 - - - - Sành sứ 0-KĐK 14 0-3,6 - - 0-0,8 8-9,2 - - - 15 Carton 0-4,6 - - 0-6,5 20,2-66,7 12,5-13 0-2,5 2,6-15,6 - Lon đồ hộp 16 0-10,2 - - 0-4,3 - - 0 - - 0-KĐK 17 Pin 0 - - 0-1 - - - - 18 Bông gòn 0-2 - - 0 - - 0 - - Tre, rơm rạ, lá cây 19 0-25 - - 0-0,9 10 - - - - Vỏ sò, xương Đ.vật 20 0-9 - - 0 - - - - - Bã sơn 21 0 - - 0-3 - - - - - Thùng đựng sơn 0-KĐK 22 0 - - - - - - - 0-KĐK 23 Mica 0 - - - - - - - Ghi chú: Độ tro (% trọng lượng khô) ; KĐK: Không đáng kể khi % theo khối lượng ướt < 0,5% Đánh giá tác động môi trường của hoạt động chôn lấp chất thải rắn đô thị trên địa bàn TPHCM 8 LÊ NGỌC TUẤN
  16. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CAO HỌC KHÓA 15 KHOA MÔI TRƯỜNG CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG IV. Hệ thống quản lý chất thải rắn đô thị 1 . Sơ đồ tổng quát hệ thống quản lý CTRĐT Tp.HCM Nguồn phát sinh Tồn trữ tại nguồn Thu gom Trung chuyển Tái sinh, tái chế và vận chuyển và tái sử dụng Bãi chôn lấp 2 . Sơ đồ thu gom và vận chuyển CTRĐT Tp.HCM Nguồn thải rác sinh hoạt Trạm trung thường chuyển Điểm hẹn BCL thu gom chất thải rắn sinh hoạt Rác sinh hoạt Bô ép kín từ bệnh viện, công nghiệp BCL chất Nguồn thải rác thải rắn xây dựng xà bần Trạm trung chuyển Vận chuyển trực tiếp Thu gom lần 1 Thu gom lần 2 Đánh giá tác động môi trường của hoạt động chôn lấp chất thải rắn đô thị trên địa bàn T PHCM 9 LÊ NGỌC TUẤN
  17. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CAO HỌC KHÓA 15 KHOA MÔI TRƯỜNG CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Hiện nay Công ty Môi trường Đô thị đang chịu trách nhiệm chuyên chở 53% khối lượng CTRĐT của TpHCM, Hợp tác xã Công Nông chuyên ch ở 17%, phần còn lại 30% do các Công ty Dịch vu Công ích các quận huyện chuyên chở. 3. Phân loại, tái sinh, tái chế Phế Người thu mua Vựa thu mua liệu phế liệu quy mô ve chai nhỏ Hộ gia đình, Vựa thu mua phế liệu c ông sở, nhà quy mô trung bình - hàng, chợ lớn Sản phẩm từ Các cơ sở tái nguyên liệu tái chế ch ế Bãi chôn lấp 4. Xử lý Hiện nay, Tp.HCM chủ yếu đang áp dụng biệp pháp chôn lấp để xử lý CTRĐT. Trong tương lai không xa, song song với họat động tại các BCL, Tp.HCM sẽ tiến hành xây d ựng các hạng mục xử lý CTRĐT bằng công nghệ mới nhằm nâng cao hiệu quả của hoạt động quản lý CTR trên địa bàn thành phố nói chung. Theo Sở Tài nguyên – Môi trư ờng TpHCM, thành phố đang tiến h ành thực hiện 14 dự án xử lý CTR. Trong đó, Cty Môi trư ờng Đô thị đang làm chủ đầu tư thực hiện 4 dự án: (1) Dự án chôn lấp rác hợp vệ sinh với công suất 3000 tấn/ngày; (2) xâ y dựng nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt 500 tấn/ngày thành compost bằng công nghệ thủy phân dưới áp suất và nhiệt độ cao; (3) xây dựng trạm xử lý chất thải công nghiệp nguy hại (rác y tế) bằng công nghệ đốt thùng quay có công suất 21 tấn/này; (4) xây d ựng nhà máy xử lý CTRSH Đa Phước có công suất 800 tấn/ngày (200 tấn bùn h ầm cầu và 600 tấn CTRSH), xử lý bằng phương pháp vi sinh, sản xuất compost. Tất cả các dự án này có tổng vốn đầu tư gần 883 tỷ đồng và sẽ đưa vào ho ạt động năm 2006. 10 d ự án xử lý CTR bằng công nghệ mới hiện đại theo chủ trương xã hội hoá công tác xử lý CTR: (1) Dự án xây dựng nhà máy liên hiệp xử lý toàn diện CTRĐT Lemna tại TpHCM do Cty Vietstar (Hoa Kỳ) đầu tư 19 triệu USD; (2) Xử lý rác thành compost do Cty liên doanh Sài Gòn – Earth care (Hoa Kỳ) đầu tư 12 triệu USD; (3) xây dựng lò đốt rác y tế, chất thải công nghiệp do Cty Dung Ích (Đài Loan) đầu tư trên 8 triệu USD; (4) Xây dựng khu liên hợp CTR Đa Phước do Cty California Waste Solutions, Inc (Hoa Kỳ) đầu tư 107 triệu USD; (5) Khu liên hợp xử lý CTR W2E do Cty Waste to Energy Pte Ltd (Singapore) đ ầu tư 9,5 triệu USD: (6) Đốt rác thải kết hợp phát điện tại TpHCM do Cty Fluid Tech (Australia) đầu tư 105 triệu USD; (7) Đốt rác phát điện tại TpHCM do Cty Keppel (Singapore) đầu tư 120 triệu USD; (8) Xây dựng nhà máy xử lý rác bằng phương pháp nhiệt phân Entropic do Liên doanh giữa Cty Đại Lâm Đánh giá tác động môi trường của hoạt động chôn lấp chất thải rắn đô thị trên địa bàn T PHCM 10 LÊ NGỌC TUẤN
  18. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CAO HỌC KHÓA 15 KHOA MÔI TRƯỜNG CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG và Cty Entropic Energy (Hoa K ỳ) đầu tư 100 triệu USD; (9) Nhà máy xử lý rác thải sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh và các sản phẩm từ rác thải do Cty Nam Thành – Ninh Thu ận đầu tư 98 tỷ đồng; (10) Đốt rác sản xuất điện do Cty Naanovo (Canada) đầu tư. Trong 10 dự án nêu trên, hiện có 3 dự án (do Cty Vietstar, Cty Dung Ích, Cty Liên Doanh Sài Gòn – Earthcare đ ầu tư) đã được nhà nước cấp giấy phép đầu tư, dự kiến có thể đưa vào ho ạt động trong năm 2006 và 2007. Đánh giá tác động môi trường của hoạt động chôn lấp chất thải rắn đô thị trên địa bàn T PHCM 11 LÊ NGỌC TUẤN
  19. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CAO HỌC KHÓA 15 KHOA MÔI TRƯỜNG CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CHƯƠNG 3 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TẠI MỘT SỐ BÃI CHÔN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM I. GIỚI THIỆU CH UNG Hiện nay, TpHCM phát sinh một lượng CTR ước tính khoảng 5000 – 6000 tấn/ngày. Hầu hết lượng CTR trên được thu gom và vận chuyển lên các BCL, kể cả chất thải nguy hại. Một phần CTRCN được thu gom, xử lý và tái sinh tái chế tại một số công ty tư nhân và cơ sở nhỏ. CTR y tế đư ợc thu gom và xử lý bằng ph ương pháp đốt ở Bình Hưng Hòa. Chôn lấp là công nghệ duy nhất cho đến nay được sử dụng để xử lý CTRĐT tại TpHCM. Các BCL đ ã, đ ang và sẽ đưa vào hoạt động tại TpHCM đư ợc trình bày trong bảng sau: TT TÊN BCL DIỆN Ghi chú ĐỊA ĐIỂM TÍCH (ha) 1 Đa Phước Xã Đa Phước, - Đang xây dựng 73 - Th ời gian hoạt động: từ Bình Chánh 01/2005 - Tổng công suất tiếp nhận: 909.940 tấn - Công suất: 2000 – 3000 tấn/ngày Xã Bình Trị Sẽ đóng cửa cuối 2006 2 Gò Cát 25 Đông, Bình Chánh 3 Phước Hiệp Củ Chi Bãi số 1 đang tiếp nhận (sắp 45 đóng cửa). Bãi 1A đ ang xây (Tam Tân)* dựng. (khu LHXLCTR: xử lý cả CTRCN & CTRĐT) 4 Thủ Thừa Long An 1760 5 Nhơn Đức Nhà Bè 100 6 Trường Thạnh Quận 9 50 7 Cần Giờ Cần Giờ 1 8 Đông Thạnh Chỉ tiếp nhận xà bần Hóc Môn 45 Trong đó, các BCL đang hoạt động là Gò Cát, Phước Hiệp, Đông Thạnh. Chôn lấp được xem là giải pháp ít tốn kém trong xử lý CTRĐT. Tuy nhiên, nguy cơ gây ô nhiễm môi trư ờng là rất cao. Tron g nh ững năm gần đây, các BCL đ ã bộc lộ nhiều nhược điểm, ảnh hưởng đến sức khỏe con người và môi trường xung quanh cả khi đang vận hành và còn tác động một thời gian dài sau khi đóng b ãi. Đánh giá tác động môi trường của hoạt động chôn lấp chất thải rắn đô thị trên địa bàn T PHCM 12 LÊ NGỌC TUẤN
  20. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN CAO HỌC KHÓA 15 KHOA MÔI TRƯỜNG CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Một trong những nguồn ô nhiễm lớn nhất sinh ra từ các BCL tại TpHCM là nước rỉ rác. Với diện tích chôn lấp từ 16 – 25 ha, mỗi BCL có thể phát sinh một lượng nư ớc rỉ rác trên dưới 1000m3/ngđ với nồng độ các chất nhiễm bẩn khá cao. Các kết quả phân tích nư ớc rỉ rác ở 3 BCL đang vận hành cho thấy COD = 39.614 – 59.750 mg/L, BOD = 41.456 -56.250 mg/L. Trong BCL đã xu ất hiện các hoạt động phân hủy kỵ khí n ên pH thấp và nồng độ các chất béo bay hơi VFA khá cao: VFA-COD = 20.216 – 21.611 mg/L. Nồng độ các hợp chất chứa Nitơ khá cao: hàm lượng nitơ hữu cơ Org-N = 336 – 678 mg/L, N-NH3 = 297 – 790 mg/L, N-NO2- và N-NO3- không phát hiện (do điều kiện kỵ khí). Khi th ời gian lưu trữ càng cao, nồng độ N-NH3 sẽ càng cao (có th ể đến 2.044 mg/L) do các hợp chất hữu cơ chứa Nitơ phân hủy và chuyển hoá thành. Độ cứng cao: Htc= 5.833 – 9.667 m gCaCO3/L và Ca2+= 1.122 – 2 .739 mg/L. Lượng nước rỉ rác với nồng độ chất ô nhiễm cao như thế đã gây ô nhiễm nặng nề môi trường sống, đặc biệt là ảnh hưởng đến đất, nước ngầm, n ước mặt của các vùng xung quanh. (TLTK: “Phương án xây d ựng hệ thống quan trắc và giám sát chất lượng môi trường các BCL TpHCM” – UBND TPHCM – Sở Tài nguyên và Môi trường – tháng 08/2004) Nguồn ô nhiễm đáng kể thứ hai là k hí và mùi phát sinh từ BCL. Khí thải từ BCL chủ yếu là CH4 và CO2 phát sinh với khối lượng lớn từ quá trình vận hành BCL. Đây là các loại khí gây hiệu ứng nhà kính, đặc biệt CH4 có khả năng gây hiệu ứng nhà kính gấp 20 lần CO2. Nếu lượng khí n ày không được thu gom và xử lý hoặc tái sử dụng, chúng sẽ góp phần ảnh hưởng đến sự nóng lên của khí hậu to àn cầu. Ngo ài ra, mùi phát sinh từ BCL rất khó chịu, chủ yếu sinh ra từ hồ chứa nước rò rỉ và sàn phân lo ại, có khả năng ảnh hưởng trên phạm vi nhiều km xung quanh BCL, ảnh hưởng lớn đến sinh hoạt và sức khoẻ người dân sinh sống quanh đây. Bên cạnh đó, địa điểm xây dựng BCL còn nhiều bất hợp lý. Chỉ có BCL Đông Thạnh và Gò Cát là nằm trên vùng đất cao, còn BCL Ph ước Hiệp và các BCL đ ã được chọn địa điểm sẽ xây dựng trong thời gian tới (Phước Hiệp giai đoạn 2 – 88ha, Đa Phước – 73ha, Thủ Thừa – 1 .760ha) đều nằm trong vùng đất yếu và ngập nước. Các báo cáo địa ch ất và thủy văn cho thấy, ở các vùng đất này lớp đất bùn bề mặt có thể d ày 14-18m, thậm chí còn dày hơn. Vào mùa lũ, mực nước khu vực này thường cao h ơn m ặt đất từ 1,0 – 1,5m. Đây là các vùng nhạy cảm về môi trường, được khuyến cáo không nên xây dựng BCL (theo “Hướng dẫn kỹ thuật về quy hoạch, thiết kế và vận hành các bãi chôn lấp chất thải rắn ở các nước thu nhập vừa và thấp” – Rushbrook & Pugh, 1999 – World Bank). Nhưng do điều kiện về đất đai, TpHCM không thể tìm được các địa điểm khác, bắt buộc phải lựa chọn và xây dựng các BCL trên các vùng đất yếu và ngập nước. Ngoài ra còn kể đến độ sụt lún của BCL sau một thời gian hoạt động nhất định. Ước tính sau 5 năm, độ sụt lún của BCL khoảng 20 – 40%. Kế hoạch giám sát, kiểm tra độ sụt lún của BCL rất quan trọng quyết định tuổi thọ khi đổ th êm rác, đ ất vào BCL. Đánh giá tác động môi trường của hoạt động chôn lấp chất thải rắn đô thị trên địa bàn T PHCM 13 LÊ NGỌC TUẤN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2