intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo thực hành môn Thí nghiệm phân tích môi trường - Bài 7: Phân tích chỉ tiêu BOD7, Nitrate trong nước

Chia sẻ: Nguyễn Duy Ngọc | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

171
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích của bài thực hành 6 là sau khi học xong bài này, về mặt kiến thức, sinh viên có khả năng trình bày nguyên tắc phân tích BOD5 trong nước, trình bày các trở ngại trong quá trình phân tích BOD5 trong nước. Về mặt kỹ năng, sinh viên sẽ rèn luyện kỹ năng chuẩn độ; tính toán, phân tích, đánh giá kết quả. Mời các bạn cùng tham khảo học tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo thực hành môn Thí nghiệm phân tích môi trường - Bài 7: Phân tích chỉ tiêu BOD7, Nitrate trong nước

  1. Bộ Công Thương Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm  TP.HCM Khoa Công nghệ sinh học & Kĩ thuật môi trường  BÁO CÁO THÍ NGHIỆM  PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG Giảng viên hướng dẫn: Ngô Thị Thanh Diễm Lớp: 03DHMT2 Buổi: sáng thứ 7 _ tiết 1­5 Danh sách nhóm 1: Trần Xuân Tùng............................................2009120169 Nguyễn Thanh Duy Tân................................2009120136 Nguyễn Duy Ngọc........................................2009120170
  2. Tp.Hồ Chí Minh – 5/2014 Bài 7 PHÂN TÍCH CHỈ TIÊU BOD7, NITRATE  TRONG NƯỚC Mẫu nước mặt Ngày lấy mẫu:9/5/2014 Người lấy mẫu: Trần Xuân Tùng Địa điểm lấy mẫu: Cầu số 2, Kênh Nhiêu Lộc Thời gian lấy mẫu: 17:30 I. Chỉ tiêu BOD 1. Mục đích 1.1. Kiến thức Sau khi học xong bài này sinh viên có khả năng: Trình bày nguyên tắc phân tích BOD5 trong nước. Trình bày các trở ngại trong quá trình phân tích BOD5 trong nước. 1.2. Kỹ năng Rèn luyện kỹ năng chuẩn độ. Tính toán, phân tích, đánh giá kết quả. 2. Nguyên tắc Báo cáo phân tích môi trường Nhóm 1 Page 2
  3. Sử dụng loạị chai DO đặc biệt có thể tích 300ml, cho mẫu vào đầy chai.  Đo hàm lượng oxi hòa tan ban đầu và sau 7 ngày ủ. Lượng oxi chênh lệch do   vi sinh sử dụng chính là BOD. Báo cáo phân tích môi trường Nhóm 1 Page 3
  4. 3. Ý nghĩa môi trường Nhu cầu oxy sinh hóa là lượng oxy cần thiết để  vi sinh vật oxy hóa các  chất hữu cơ  có khả  năng phân hủy sinh học trong điều kiện hiếu khí. Có  nghĩa là chất hữu cơ có thể làm thức ăn cho vi sinh vật. 4. Các trở ngại Vi sinh vật nitrate hóa sẽ  sử  dụng oxy để  oxy hóa nitrogen NH 3  thành  NO2­ và NO3­, do đó có thể làm thiếu hụt oxy hòa tan trong nước dẫn đến việc  BOD không còn chính xác. 5. Dụng cụ và thiết bị Tủ điều nhiệt BOD ở 201 Chai BOD Ống đong 100ml Buret Pipet 6. Hóa chất  Dung dịch đệm phosphate  Dung dịch MgSO4, dung dịch CaCl2 và dụng dịch FeCl2.  Dung dịch H2SO4 1N và NaOH 1N  Dung dịch iodide  azide kiềm  Dung dịch MnSO4  Dung dịch ammonium choloride Báo cáo phân tích môi trường Nhóm 1 Page 4
  5. 7. Cách tiến hành Chuẩn bị  nước pha loãng: nước cất được bổ  sung thêm 1 ml chất  dinh dưỡng ( phosphate, MgSO4, FeCl2 và CaCl2), được bão hòa oxy  bằng cách sục khí liên tục 2 giờ. Xử lý mẫu: kiểm tra pH và trung hòa mẫu bằng H2SO4 hoặc NaOH Kỹ thuật pha loãng mẫu: Xử lý theo tỉ lệ: 0.11 Cho nước thải công nghiệp nhiễm bẩn nặng  1   5% Cho nước thải thô hoặc đã lắng 5 25% Cho nước thải ra của các quá trình xử lý sinh học 25 100% Cho nước sông bị ô nhiễm Trong trường hợp này sấy theo tỉ  lệ  từ  25   100% để  phân tích DO0 và  DO7 Chiết nước pha loãng vào 2 chai( cho thêm chất dinh dưỡng nếu không   pha loãng mẫu). Phân tích DOo Chai phân tích DO7: Đậy kín, ủ nơi mát và trong tối trong 7 ngày 8. Cách tính BOD7 = (DO0   DO7)  f Trong đó:  DO0: hàm lượng oxy hòa tan đo trong ngày đầu tiên DO7: hàm lượng oxy hòa tan đo sau 7 ngày ủ f: hệ số pha loãng mẫu 9. Kết quả Sau khi định phân, ta được: 7 ml         ml Hệ số pha loãng: f =  Báo cáo phân tích môi trường Nhóm 1 Page 5
  6. BOD7 = (DO0   DO7)  f = ( 7        )            =             (mg/L) 10. Nhận xét So sánh với QCVN 08:2008/BTNMT về  chất lượng nước mặt, ta thấy   kết quả nằm trong giới hạn cho phép về  nồng độ  chất ô nhiễm, so sánh với   B1(Dùng   cho   m ụ c   đích   t ướ i   tiêu   th ủ y   l ợi   ho ặ c   các   m ụ c   đích   s ử   d ụ ng  khác có yêu c ầ u ch ấ t l ượ ng n ướ c t ươ ng t ự  ho ặc các mụ c đích sử  d ụ ng  nh ư  lo ạ i B2) II. Chỉ tiêu nitrate 1. Mục đích 1.1. Kiến thức Sau khi học xong bài này sinh viên có khả năng: Trình bày nguyên tắc phân tích nitrate trong nước. Trình bày các trở ngại trong quá trình phân tích nitrate trong nước. 1.2. Kỹ năng Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy quang phổ. Tính toán, phân tích, đánh giá kết quả. 2. Nguyên tắc Phản ứng giữa nitrate và brucine có màu vàng. Cường độ màu được đo ở  bước sóng bằng 410nm. Tốc độ  phản  ứng chịu  ảnh hưởng rõ rệt vào nhiệt  lượng tỏa ra trong quá trình phản  ứng. vì thế, các chất phản  ứng được đưa  vào lần lượt và  ủ  một khảng thời gian chính xác. Nồng độ  acid và thời gian  phản  ứng được lựa chọn để  tạo màu tốt nhất và  ổn định. Phương pháp này  Báo cáo phân tích môi trường Nhóm 1 Page 6
  7. thích hợp với cả nước ngọt và nước biển, với hàm lượng N   NO3­ xấp xỉ 0,1   2mg/L. Báo cáo phân tích môi trường Nhóm 1 Page 7
  8. 3. Ý nghĩa môi trường  Nitrat là sản phẩm của giai đoạn oxi hóa cao nhất trong chu trình của nito,  cũng là giai đoạn quan trọng trong tiến trình oxy hóa sinh học. Ở lớp nước  mặt thường gặp nitrat  ở dạng vết nhưng đôi khi trong nước ngầm mạch   nóng lại  có hàm lượng cao.  Nếu nước uống có quá nhiều nitrate thường gây bệnh huyết sắc tố   ở trẻ  em. Do đó, trong nguồn   nước cấp cho sinh hoạt gi ới hạn nitrate không  vượt quá 6 mg/l. 4. Trở ngại Sự  hiện diện của tác nhân oxy hóa có thể  loại trừ  bằng cách thêm chất  phản  ứng orthotolidine. Chlor dư  có thể  bị  loại bằng một lượng sodium   arsenite khi chlor dư  không quá 5 mg/L. Sodium arsenite thấp không  ảnh  hưởng tới việc xác định nitrate. Các ion kim loại như: Fe2+, Fe3+, và Mn4+  sẽ  gây  ảnh hưởng nhẹ    nhưng   nếu hàm lượng nhỏ  hơn 1 mg/L thì  ảnh hưởng không đáng kể. Trở  ngại   do nitrite gây ra khi N NO2  0.5 mg/L được ngăn ngừa bằng acid sulfanilic.  Hàm lượng chất hữu cơ cao trong nước thải cũng sẽ gây trở ngại cho việc  xác định nitrate. 5. Dụng cụ và thiết bị  Ống nghiệm 25ml đã đánh số từ 1 đến 5 và 7 ống khác.  Pipet 1ml, 2ml, 5ml  Hộp giấy kín hoặc tủ kín  Spectrophotometer Báo cáo phân tích môi trường Nhóm 1 Page 8
  9. 6. Hóa chất  Dung dịch N   NO3 chuẩn  Dung dịch brucine   sulfanilic  Dung dịch H2SO4 đậm đặc  Dung dịch sodium chloride 7. Thí nghiệm Chuẩn bị dung dịch tham chiếu như sau: STT 0 1 2 3 4 5 Vml dd N NO3 chuẩn 0 2 4 6 8 10 Vml nước cất 10 8 6 4 2 0 C ( 0 4 8 12 16 20 C (mg/L) 0 0.4 0.8 1.2 1.6 2.0 Chuẩn bị tiếp 7 ống nghiệm khác được đánh số thứ tự: STT 0 1 2 3 4 5 Mẫu Vml  H2SO4đ 4 đ Vml dd  1ml  tham  1 1 1 1 1 1 mẫ u   chiếu nước Vml  0.5 brucine Lắc đều, để trong tối 10 phút Vml  nước  5 cất Lắc đều, để trong tối 20 phút Sau 20 phút, lấy ra đo độ hấp thu A ở bước sóng bằng 410nm. 8. Cách tính Báo cáo phân tích môi trường Nhóm 1 Page 9
  10. Từ  nồng độ  và độ  hấp thu của dung dịch màu chuẩn, vẽ  giản đồ  A =   f(C), sử dụng phương pháp bình phương cực tiểu để lập phương trình y = ax   + b. Từ trị số độ hấp thu Am của mẫu, tính nồng độ Cm. 9. Kết quả Sau khi đo, ta có bảng số liệu sau: STT 0 1 2 3 4 5 Mẫu C (mg/L) 0 0.4 0.8 1.2 1.6 2.0 Độ hấp thu 0.006 0.026 0.241 0.729 1.103 1.255 1.15 Từ bảng số liệu dưới đây ta vẽ được giản đồ: STT 1 2 3 4 5 C (mg/L) 0.4 0.8 1.2 1.6 2.0 Độ hấp thu 0.026 0.241 0.729 1.103 1.255 Từ giản đồ, ta có phương trình: y = 0.83x  0.3252. Hệ số pha loãng f  =1.  Am = 1.15 Ta có: x =  =  Suy ra:  = 1.298 (mg/l)  =   4.43 = 1.777  4.43 = 7.874 (mg/l) Báo cáo phân tích môi trường Nhóm 1 Page 10
  11. 10. Nhận xét QCVN08:2008/BTNMT: Thông số Giá trị giới hạn A1 A2 B1 B2 NO3 (mg/l) 2 5 10 15 So  sánh  với   qui   chuẩn  QCVN  08:2008/BTNMT,  ta  thấy  kết  quả  tính  được nằm trong giới hạn cho phép về  nồng độ  nitrate, so sánh với cột B 1  ( Dùng cho m ụ c đích t ướ i tiêu th ủ y l ợi ho ặ c các m ụ c đích sử  dụ ng khác  có yêu c ầ u ch ấ t l ượ ng n ướ c t ươ ng t ự  ho ặc các m ụ c đích s ử  dụ ng nh ư  lo ại B2), nh ỏ h ơn g ần 1.27 l ần. Báo cáo phân tích môi trường Nhóm 1 Page 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2