intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo thực tập: Hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tài công ty điện lực Hoàn Kiếm

Chia sẻ: Hoàng Cao Nguyên | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:80

776
lượt xem
244
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn sinh viên chuyên ngành kế toán cùng tham khảo bài báo cáo thực tập kế toán với đề tài "hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tài công ty điện lực Hoàn Kiếm", bài báo cáo sẽ giúp các bạn nắm được kiến thức về kế tán tiền lương và hỗ trợ hoàn thiện bài báo cáo cùng chủ đề của mình được tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo thực tập: Hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tài công ty điện lực Hoàn Kiếm

  1. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội MẪU ĐỀ CƯƠNG CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP DÀNH CHO SINH VIÊN CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP ĐỀ TÀI: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY… MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC SƠ ĐỒ LỜI MỞ ĐẦU - Nêu lý do chọn đề tài - Giới thiệu kết cấu đề tài CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 1.1 Những vấn đề chung về tiền lương và các khoản trích theo lương 1.1.1 Tiền lương 1.1.2 Các khoản trích theo lương 1.1.3 Nhiệm vụ hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương 1.1.4 Chứng từ sử dụng 1.1.5 Tài khoản sử dụng 1.2 Phương pháp hạch toán tiền lương và các khoản trcíh theo lương 1.2.1 Hạch toán tiền lương 1.2.1 Hạch toán các khoản trích theo lương CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY….. 2.1. Giới thiệu chung về công ty 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty - Tìm hiểu và trình bày ngắn gọn các nội dung: Tên đơn vị, th ời gian quyết đ ịnh thành l ập, n ơi đặt trụ sở chính, quá trình phát triển, chia tách, sáp nhập, thay đổi hình th ức s ở h ữu, ph ạm vi, địa bàn, quy mô hoạt động,… - Chức năng, nhiệm vụ kinh doanh; lĩnh vực kinh doanh; các sản phẩm, lao vụ chủ yếu; ngành nghề, địa bàn kinh doanh chủ yếu;… 2.1.2. Đặc điểm quy trình công ngh ệ ch ế tạo sản ph ẩm (ho ặc quy trình kinh doanh, quy trình cung cấp lao vụ, dịch vụ) - Đặc điểm sản phẩm, dịch vụ hoặc ngành hàng kinh doanh (m ặt hàng kinh doanh, lo ại d ịch vụ cung cấp, những thuận lợi, khó khăn…) - Trình bày quy trình sản xuất chế biến 1 lo ại sản phẩm, m ột ngành hàng kinh doanh (v ẽ s ơ đồ và giải thích ngắn gọn) 2.1.3. Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh và tổ chức bộ máy quản lý kinh doanh Trình bày riên biệt 2 phần, vẽ sơ đồ và giải thích Cần phân biệt: Tổ chức hoạt động kinh doanh và tổ chức quản lý kinh doanh Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh: tổ chức các đơn vị trong tổng công ty, chi nhánh, xí nghiệp, phân xưởng, tổ đội, ngành hàng, lĩnh vực kinh doanh…. Tổ chức Bộ máy quản lý: Phòng, ban, hoặc các bộ phận quản lý…(nêu rõ chức năng, nhi ệm vụ của các bộ phận) SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
  2. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội 2.1.4. Tình hình và kết quả sản xuất kinh doanh Cần thu thập số liệu của DN một số năm gần đây (ít nhất 2 năm gần nh ất). Các ch ỉ tiêu c ần thu thập: - Tổng giá trị tài sản, số vốn đăng ký, vốn hoạt động - Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Tổng chi phí kinh doanh (hoặc giá vốn hàng bán) - Doanh thu tài chính, chi phí tài chính - Chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - Thuế TNDN phải nộp - Lợi nhuận sau thuế - Số công nhân viên Cần lập bảng số liệu để phản ánh các chỉ tiêu theo mẫu sau đây: TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM Năm 20… 20… Chênh lệch Chỉ tiêu Tuyệt đối % Nêu một số nhận xét ngắn gọn về: - Quy mô hoạt động của DN - Tình hình phát triển - Hiệu quả kinh doanh (qua các chỉ tiêu doanh thu, lợi nhuận, thu nhập..) 2.1.5. Tình hình tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán tại……….. Sinh viên cần tìm hiểu và mô tả đầy đủ về tổ chức bộ máy kế toán tại công ty, các chính sách kế toán công ty đang áp dụng. SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
  3. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội 2.1.6. Tổ chức bộ máy kế toán tại đơn vị - Tìm hiểu và nêu rõ Hình thức tổ chức bộ máy kế toán ở DNL tập trung hay phân tán, hay vừa tập trung vừa phân tán, cách thể hiện cụ thể, trình bày ngắn g ọn v ề đ ặc điểm, nội dung vủa hình thức tổ chức bộ máy kế toán - Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán tại DN? (Vẽ sơ đồ, nêu ngắn gọn ch ức năng, nhi ệm vụ các bộ phận, các phần hành trong bộ máy kế toán) 2.1.7. Các chính sách kế toán hiện đang áp dụng tại đơn vị: - Kỳ kế toán, niên độ kế toán - Hệ thống tài khoản kế toán đơn vị đang áp dụng (theo QĐ 48 hay 15) - Tổ chức công tác kế toán: ( tập trung hay phân tán) - Đơn vị tiền tệ dùng ghi sổ kế toán - Hình thức kế toán (hình thức sổ kế toán): (nhật ký chung, chứng t ừ ghi s ổ…. nêu s ơ đồ trình tự ghi sổ - Phương pháp kê khai và tính thuế GTGT - Phương pháp khấu hao TSCĐ - Phương pháp kế toán tổng hợp hàng tồn kho - Phương pháp xác định giá trị vật tư, hàng hóa xuất kho - Phương pháp kế toán chi tiết hàng tồn kho 2.2. Đặc điểm lao động của Công ty Phần này phải phản ánh được số lượng lao động, tính chất lao đ ộng ( ổn đ ịnh hay có tính th ời vụ) và phân loại lao động của Công ty theo các tiêu thức: gi ới tính, đ ộ tu ổi, trình đ ộ văn hóa, trình độ chuyên môn, trình độ tay nghề... 2.3. Các hình thức trả lương của Công ty Mục này phải mô tả chế độ tiền lương, các hình thức trả lương được áp dụng tại Công ty 2.4. Chế độ trích lập, nộp và sử dụng các khoản trích theo lương tại công ty… 2.5. Tổ chức quản lý lao động và tiền lương tại Công ty Phần này phải mô tả được chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng qu ản tr ị (n ếu có), Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, các phó giám đốc ho ặc phó tổng giám đ ốc, các phòng ban chức năng của Công ty trong việc tuyển dụng, nâng bậc, k ỷ luật lao đ ộng, xây d ựng và phê duyệt kế hoạch tiền lương, dự toán, định mức, đơn giá tiền lương, tính lương, tính thưởng và thanh toán với người lao động. 2.6. Kế toán tiền lương tại công ty… 2.6.1. Chứng từ sử dụng SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
  4. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội 2.6.2. Phương pháp tính lương (trong phần này, phải mô tả được cách th ức tính l ương cho một số người lao động đại diện cho các nhóm lao động) 2.6.3. Tài khoản sử dụng 2.6.4. Quy trình kế toán (Trong phần này phải mô tả được quy trình ghi s ổ chi ti ết, s ổ k ế toán tổng hợp có tài liệu thực tế của đơn vị để minh họa) 2.7. Kế toán các khoản trích theo lương tại công ty… 2.7.1. Chứng từ sử dụng 2.7.2. Tài khoản sử dụng 2.7.3. Quy trình kế toán (Trong phần này phải mô tả được quy trình ghi sổ chi tiết, sổ kế toán tổng h ợp có tài li ệu thực tế của đơn vị để minh họa) CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY… 3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán tiền lương và các kho ản trích theo l ương tại công ty và phương hướng hoàn thiện 3.1.1- Ưu điểm 3.1.2- Nhược điểm 3.1.3. Phương hướng hoàn thiện 3.2. Các giải pháp hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty… 3.2.1- Về hình thức tiền lương và phương pháp tính lương 3.2.2- Về tài khoản sử dụng và phương pháp kế toán (nên chi tiết tài kho ản như thế nào, nên bổ sung thêm hoặc bỏ bớt những bút toán nào...) 3.2.3- Về chứng từ và luân chuyển chứng từ (nên thêm, bớt chứng từ nào, thay đ ổi k ết c ấu của chứng từ...) 3.2.4- Về sổ kế toán chi tiết (nên thêm hoặc sửa đổi sổ chi tiết hiện có như thế nào...) 3.2.5- Về sổ kế toán tổng hợp (hình thức sổ có phù hợp không? nên thêm, bớt sổ nào? có thay đổi kết cấu hoặc phương pháp ghi sổ không?) 3.2.6- Về báo cáo kế toán liên quan đến ti ền lương và các kho ản trích theo l ương (nên b ổ sung thêm báo cáo nào, có nên thay đổi kết cấu, nội dung báo cáo hiện hành không?...) 3.2.7. Điều kiện thực hiện giải pháp (phần này có thể trình bày k ết h ợp v ới các gi ải pháp nêu trên). KẾT LUẬN DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN PHỤ LỤC SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
  5. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội Trường Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội Khoa Kinh Tế Và Quản Lý Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC HOÀN KIẾM Họ & Tên: Hoàng Cao Nguyên Lớp : KTDN2 - Khóa : 3 SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
  6. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội GVHD : Th.S Phạm Mai Chi Hà Nội , Ngày...tháng...năm 2014 MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU LỜI NÓI ĐẦU - Giới thiệu CHƯƠNG 1 : KHÁI QUÁT VỀ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 1.1 Những vấn đề chung về tiền lương và các khoản trích theo lương 1.1.1 Tiền lương 1.1.2 Các khoản trích theo lương 1.1.3 Nhiệm vụ hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương 1.1.4 Chứng từ sử dụng 1.1.5 Tài khoản sử dụng 1.2 Phương pháp hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương 1.2.1 Hạch toán tiền lương SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
  7. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội 1.2.2 Hạch toán các khoản trích theo lương CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC HOÀN KIẾM………………………….. 2.1 Giới thiệu chung về công ty 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty 2.1.2. Đặc điểm quy trình công nghệ chế tạo sản phẩm ( hoặc quy trình kinh doanh , quy trình cung cấp lao vụ , dịch vụ ) 2.1.3 Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh và tổ chức bộ máy quản lý kinh doanh 2.1.4 Tình hình và kết quả sản xuất kinh doanh - Tổng giá trị tài sản , số vốn đăng ký , vốn hoạt động - Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Doanh thu tài chính , chi phí tài chính - Chi phí bán hàng , chi phí quản lý doanh nghiệp - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - Thuế TNDN phải nộp - Lợi nhuận sau thuế - Sổ công nhân viên Bảng số liệu phản ánh tình hình và kết quả kinh doanh năm 2011, 2012. Năm 2011 2012 Chênh lệch Chỉ tiêu Tuyệt đối % Một số nhận xét ngắn gọn về : - Quy mô hoạt động của DN SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
  8. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội - Tình hình phát triển - Hiệu quả kinh doanh ( qua các chỉ tiêu doanh thu , lợi nhuận ,thu nhập ..) 2.1.5 Tình hình tổ chức bộ máy kế toán và chính sách kế toán tại công ty điện lực Hoàn Kiếm 2.1.6 Tổ chức bộ máy kế toán tại đơn vị 2.1.7 Các chính sách kế toán hiện đang áp dụng tại đơn vị - Kỳ kế toán , niên độ kế toán - Hệ thống tài khoản kế toán đơn vị đang áp dụng ( theo QĐ 48 hay 15) - Tổ chức công tác kế toán ( tập trung hay phân tán) - Đơn vị tiền tệ dùng ghi sổ kế toán - Hình thức kế toán ( hình thức sổ kế toán): (nhật ký chung , chứng từ ghi sổ , nêu sơ đồ trình tự ghi sổ - Phương pháp kê khai và tính thuế GTGT - Phương pháp khấu hao TSCĐ - Phương pháp kế toán tổng hợp hàng tồn kho - Phương pháp xác định giá trị vật tư , hàng hóa xuất kho - Phương pháp kế toán chi tiết hàng tồn kho 2.2 Đặc điểm lao động của công ty Phần này phải phản ánh được số lượng lao động , tính chất lao động ( ổn định hay có tính thời vụ ) và phân loại lao động của công ty theo các tiêu thức : giới tính , độ tuổi, trình độ văn hóa , trình độ chuyên môn , trình độ tay nghề ) 2.3 Các hình thức trả lương của công ty (Mục này phải mô tả chế độ tiền lương , các hình thức trả lương được áp dụng tại công ty) 2.4 Chế độ trích lập , nộp và sử dụng các khoản trích theo lương tại công ty 2.5 Tổ chức quản lý lao động và tiền lương tại công ty ( phần này phải mô t ả đ ược chức năng , nhiệm vụ , quyền hạn của Hội đồng quản trị ( nếu có) , Giám đ ốc hoặc Tổng giám đốc , các phó giám đốc hoặc phó tổng giám đốc , các phòng ban chức năng của công ty trong việc tuyển dụng , nâng bậc , kỷ luật lao động , xây dựng và phê duyệt SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
  9. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội kế hoạch tiền lương , dự toán , định mức , đơn giá tiền lương , tính lương , tính thưởng và thanh toán với người lao động . 2.6 Kế toán tiền lương tại công ty. 2.6.1 Chứng từ sử dụng. 2.6.2 Phương pháp tính lương ( trong phần này , phải mô tả được các thức tính lương cho một số người lao động đại diện cho các nhóm lao động). 2.6.3 Tài khoản sử dụng. 2.6.4 Quy trình kế toán ( trong phần này phải mô tả được quy trình ghi sổ chi tiết , sổ kế toán tổng hợp có tài liệu thực tế của đơn vị để minh họa). 2.7 Kế toán các khoản trích theo lương tại công ty Điện lực Hoàn Kiếm. 2.7.1 Chứng từ sử dụng. 2.7.2 Tài khoản sử dụng. CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC HOÀN KIẾM. 3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty và phương hướng hoàn thiện. 3.1.1. Ưu điểm. 3.1.2. Nhược điểm. 3.1.3. Phương hướng hoàn thiện. 3.2.Các giải pháp hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty điện lực hoàn kiếm. SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
  10. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội 3.2.1 - Về hình thức tiền lương và phương pháp tính lương. 3.2.2 -Về tài khoản sử dụng và phương pháp kế toán. 3.2.3 - Về chứng từ và luân chuyển chứng từ. 3.2.4 - Về sổ kế toán chi tiết. 3.2.5 - Về sổ kế toán tổng hợp. 3.2.6 - Về báo cáo kế toán liên quan đến tiền lương và các khoản trích theo lương 3.2.7. Điều kiện thực hiện giải pháp ( phần này có thể trình bày kết hợp với các giải pháp nêu trên) KẾT LUẬN TÀI LIỆU THAM KHẢO NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT 1.Thuật ngữ: - Tập đoàn : Tập đoàn Điện lực Việt Nam - Tổng công ty : Tổng công ty Điện lực thành phố Hà Nội. - Công ty : Công ty Điện lực Hoàn Kiếm. - Giám đốc : Giám đốc Công ty Điện lực Hoàn Kiếm. 2.Chữ viết tắt: BHXH : Bảo hiểm xã hội CPNCTT : Chi phí nhân công trực tiếp BHYT : Bảo hiểm y tế CPSXC : Chi phí sản xuất chung KPCĐ : Kinh phí công đoàn CPQLDN : Chi phí quản lý doanh nghiệp BHTN : Bảo hiểm thất nghiệp HSCB : Hệ số cấp bậc SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
  11. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội CĐKT : Chế độ kế toán HSTN : Hệ số trách nhiệm BTC : Bộ tài chính CNSXTT : Công nhân sản xuất trực tiếp CBCNV : Cán bộ công nhân viên CNV : Công nhân viên LĐ : Lao động HĐQT : Hội đồng quản trị TL : Tiền lương CBCNV : Cán bộ công nhân viên. LĐTL : Lao động tiền lương SXKD : Sản xuất kinh doanh. ĐHĐCĐ : Đại hội đồng cổ đông SCTX : Sửa chữa thường xuyên KTT : Kế toán trưởng CNTT : Công nghệ thông tin PGĐ : Phó giám đốc TBA : Trạm biến áp LĐTT : Lao động trực tiếp CP : Chi phí DANH MỤC BẢNG BIỂU BẢNG 2.1 : BẢNG CHẤM CÔNG BẢNG 2.2 : BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN BỘ PHẬN BÁN ĐIỆN BẢNG 2.3 :BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN BỘ PHẬN KỸ THUẬT BẢNG 2.4 : BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN BỘ PHẬN QUẢN LÝ BẢO VỆ BẢNG 2.5 : BẢNG LƯƠNG TOÀN CÔNG TY ĐIỆN LỰC HOÀN KIẾM BẢNG 2.6 : BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG CỦA BỘ PHẬN SẢN XUẤT BẢNG 2.7 : BẢNG THANH TOÁN BẢO HIỂM XÃ HỘI SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
  12. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội BẢNG 2.8 : SỔ CÁI TÀI KHOẢN 334 BẢNG 2.9 : SỔ CÁI TK 338 BẢNG 2.10 : NHẬT KÍ CHUNG BẢNG 2.1 : BẢNG CHẤM CÔNG Tháng 6 năm 2011 Ngày tron Số Họ Chứ STT g Côn Số công hương BHXH tên c vụ thán g TG g 1 Nguyễn Thị Trâm NVBH 1 2 3 … 29 30 31 28 2 Phạm Vân Anh NVBH X X N … X X X 29 3 Lê Thu Hà NVBH X X X … N X X 30 4 Nguyễn Thị Hạnh NVBH X X X … Ô Ô Ô 22 5 Phạm Hải Vân NVBH X N X … N X N 26 4 SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
  13. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội 6 Lê Hồng Huệ NVBH N X X … X N X 28 7 Bùi Thị Huyền NVBH X X X … N N X 29 8 Trần Thu Tâm NVBH X X X .. X X X 29 9 Hoàng Thị Thảo NVBH X X X … N X X 29 10 Hoàng Xuân NVBH X X X … X X X 30 11 Nguyễn Thị Nga NVBH X X X … X X X 29 12 Nguyễn Thị Huyền Thu ngân X N X … X X X 27 13 Phạm Uyên Linh Thu ngân X X X … X X X 28 14 Đoàn Thị Yến Thu ngân X X X … N X N 27 Kí hiệu : Nghỉ ốm : Ô Ngày 30 tháng 6 năm 2011 Lương thời gian : X Người chấm công Người duyệt Nghỉ không lương: N ( Ký, họ tên) ( Ký, Họ tên ) SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
  14. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội BẢNG 2.2 : BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN BỘ PHẬN BÁN ĐIỆN Tháng 6 năm 2011 Lương BHXHBHY T ạm ST PCCVPCTN Ăn Tên CBCNV HSL NC L TG NSCL Tổng T ứnglần 1 Thực lĩnh T PCTN trưa NSCL BHYT lần 1 280,00 1 Nguyễn Hồng Mai 1.67 28 841,680 619,692 0 1,741,372 54,108 300,000 1,387,264 290,00 2 Phạm Vân Anh 1.61 29 840,420 480,262 0 1,610,682 52,164 300,000 1,258,518 300,00 3 Đoàn Thị Thoa 1.60 30 864,000 596,454 0 1,760,454 51,840 1,708,614 220,00 4 Nguyễn Thị Hạnh 2.12 22 839,520 542,230 0 1,601,730 68,688 200,000 1,333,062 260,00 5 Phạm Hải Vân 1.80 26 842,400 511,246 0 1,613,646 58,320 300,000 1,255,326 280,00 6 Lê Hồng Huê 1.67 28 841,680 542,230 0 1,663,910 54,108 200,000 1,409,802 290,00 7 Bùi Thị Huyền 1.61 29 840,420 480,262 0 1,610,682 52,164 1,558,518 290,00 8 Trần Thu Tâm 1.61 29 840,420 464,770 0 1,595,190 52,164 1,543,026 290,00 9 Hoàng Thị Thảo 1.61 29 840,420 596,454 0 1,726,874 52,164 300,000 1,374,710 300,00 10 Lê Thu Hà 1.67 30 901,800 619,692 0 1,821,492 54,108 400,000 1,367,384 290,00 11 Nguyễn Thị Nga 2.07 29 1,080,540 588,708 0 1,959,248 67,068 300,000 1,592,180 270,00 12 Nguyễn Mỹ Ngọc 2.07 27 1,006,020 100,000 424,000 0 1,800,020 73,068 1,726,952 280,00 13 Nguyễn Thị Trang 2.23 28 1,123,920 100,000 424,000 0 1,927,920 78,252 1,849,668 SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
  15. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội Lương BHXHBHY T ạm ST PCCVPCTN Ăn Tên CBCNV HSL NC L TG NSCL Tổng T ứnglần 1 Thực lĩnh T PCTN trưa NSCL BHYT lần 1 270,00 14 Lơng Hồng Nhung 2.23 27 1,083,780 100,000 424,000 0 1,877,780 78,252 300,000 1,499,528 3,910,0 Cộng 12,787,020 300,000 7,314,000 00 24,311,020 846,468 2,600,000 20,864,552 Ngày 30/06/2011 Kế toán trưởng Giám Đốc Ký Tên Ký tên * Thanh toán với Bộ phận Kỹ thuật Căn cứ vào bảng chấm công T6/2011 của bộ phận kỹ thuật, ta tính lương cho từng người. Ví dụ : Tính lương T6/2011 cho anh Hoàng Trung Số ngày làm việc là 25 Hệ số lương : 3,0 730.000 x 3,0 Ta tính : Lương TG = x 25 = 1.350.000 26 + PCTN : Anh Trung là nhân viên bình thường nên không có PCTN + Ăn trưa = 10.0000 x Ngày làm việc = 10.000 x 25 = 250.000 SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
  16. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội + Lương NSCL : Trong tháng anh Trung sửa được 176 máy. Tổng máy sửa được của bộ phận kỹ thuật là 4500 máy. Tổng lương NSCL của bộ phận kỹ thuật T6/2011 là 19.267.920 176 => Lương NSCL = x 19.267.920 = 753.376 4500 + PC độc hại = 12.000 x Ngày làm việc = 12.000 x 25 = 300.000 + BHXH,BHYT, BHTN = 8,5% x ( Lương CB + PCTN ) = 8,5% x ( 730.000x 3 + 0 ) = 97200 Trong tháng anh Đạt tạm ứng 600.000 Vậy tiền lương thực lĩnh của anh Đạt là : =(LTG + PCĐH + Ăn trưa + LNSCL) – (BHXH,BHYT, BHTN + Tạm ứng) = (1.350.000 + 300.000 + 250.000 + 753.376) –( 97200 + 600.000) = 1956176 SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
  17. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội BẢNG 2.3 :BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN BỘ PHẬN KỸ THUẬT Tháng 6 năm 2010 PCTN. LươngNSC BHXHBHY Tên Thực lĩnh HSL NC Mức TG PCĐộc hại L Ăn trưa Tổng T TƯ 1 Ký nhậ CBCNV Độc hại NSCL BHYT Nguyễn Vinh Cường 2.42 24 1,045,440 400,000 1,755,360 240,000 3,440,800 102,408 500,000 2,838,392 Lơng Thanh Hương 3.91 23 1,618,740 400,000 1,755,360 230,000 4,004,100 150,684 700,000 3,153,416 Lê Thị Hồng 2.8 25 1,260,000 300,000 1,755,360 250,000 3,565,360 108,720 500,000 2,956,640 Nguyễn Thị Chi 1.6 26 748,800 3,000,000 260,000 4,008,800 51,840 300,000 3,656,960 Nguyễn Thị Hải 1.7 25 765,000 3,000,000 250,000 4,015,000 55,080 400,000 3,559,920 Vũ Thu Phương 1.83 26 856,440 3,000,000 260,000 4,116,440 59,292 400,000 3,657,148 Cù Tiến Dũng 1.62 24 699,840 3,000,000 240,000 3,939,840 52,488 300,000 3,587,352 SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
  18. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội Đỗ Văn Đạt 1.8 24 777,600 3,000,000 240,000 4,017,600 58,320 400,000 3,559,280 Nguyễn Văn Lực 1.5 25 675,000 3,000,000 250,000 3,925,000 48,600 300,000 3,576,400 Nguyễn Thế Bùi 2.4 24 1,036,800 288,000 641,622 240,000 2,206,422 77,760 400,000 1,728,662 Phạm Quang Đạt 3 25 1,350,000 300,000 753,376 250,000 2,653,376 97,200 600,000 1,956,176 Lê Thanh Trúc 2.22 26 1,038,960 312,000 599,232 260,000 2,210,192 71,928 400,000 1,738,264 Hoàng Văn Lâm 2.41 24 1,041,120 288,000 809,253 240,000 2,378,373 78,084 300,000 2,000,289 Đặng Quang Khánh 1.62 25 729,000 300,000 861,276 250,000 2,140,276 52,488 300,000 1,787,788 Đặng Hùng Cường 2.22 26 1,038,960 312,000 556,843 260,000 2,167,803 71,928 500,000 1,595,875 Nguyễn Ngọc Lân 1.62 25 729,000 300,000 942,201 250,000 2,221,201 52,488 300,000 1,868,713 Phạm Duy Cử 2.32 25 1,044,000 300,000 479,771 250,000 2,073,771 75,168 400,000 1,598,603 Trần Quang Dinh 2.32 25 1,044,000 300,000 504,820 250,000 2,098,820 75,168 400,000 1,623,652 Vũ Đặng Công 1.61 26 753,480 312,000 879,690 260,000 2,205,170 52,164 400,000 1,753,006 Dơng Hoàng Long 2.75 21 1,039,500 252,000 911,372 210,000 2,412,872 89,100 500,000 1,823,772 Nguyễn Văn Duy 2.5 23 1,035,000 276,000 728,327 230,000 2,269,327 81,000 400,000 1,788,327 Đàm Duy 2.45 24 1,058,400 288,000 813,106 240,000 2,399,506 79,380 400,000 1,920,126 SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
  19. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội Doanh Nguyễn Văn Khương 2.3 25 1,035,000 300,000 861,276 250,000 2,446,276 74,520 300,000 2,071,756 Nguyễn Thế Dũng 2.3 24 993,600 288,000 753,376 240,000 2,274,976 74,520 400,000 1,800,456 Nguyễn Tuấn Dũng 2.5 23 1,035,000 276,000 641,622 230,000 2,182,622 81,000 400,000 1,701,622 Nguyễn Mạnh Cường 2.46 24 1,062,720 288,000 599,232 240,000 2,189,952 79,704 400,000 1,710,248 Bùi Đức Trung 2.32 24 1,002,240 288,000 709,059 240,000 2,239,299 75,168 300,000 1,864,131 Chu Anh Đức 2.2 25 990,000 300,000 705,206 250,000 2,245,206 71,280 300,000 1,873,926 Nguyờn Trong Tá 2.5 26 1,170,000 312,000 915,226 260,000 2,657,226 81,000 500,000 2,076,226 Đào Văn Hoà 1.6 26 748,800 312,000 641,622 260,000 1,962,422 51,840 300,000 1,610,582 Lê Văn Bình 2.2 24 950,400 288,000 630,061 240,000 2,108,461 71,280 400,000 1,637,181 Đỗ Quốc Thắng 1.8 23 745,200 276,000 809,253 230,000 2,060,453 58,320 200,000 1,802,133 Nguyên Thị Tâm 1.8 23 745,200 276,000 630,061 230,000 1,881,261 58,320 300,000 1,522,941 Phạm Thị Nga 2.45 24 1,058,400 288,000 599,232 240,000 2,185,632 79,380 400,000 1,706,252 Bùi Thị Lộc 2.45 24 1,058,400 288,000 641,622 240,000 2,228,022 79,380 500,000 1,648,642 Nguyễn Thị Ngọc 2.89 20 1,040,400 240,000 653,183 200,000 2,133,583 93,636 400,000 1,639,947 Đặng HoàI Thu 2.45 24 1,058,400 200,000 450,000 240,000 1,948,400 91,380 500,000 1,357,020 Phan Thị 2.3 25 1,035,000 200,000 450,000 250,000 1,935,000 86,520 300,000 1,548,480 SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
  20. Báo cáo thực tập tốt nghiệp Cao Đẳng Nghề Bách Khoa Hà Nội Ngát Vũ Phương Anh 2 26 936,000 200,000 450,000 260,000 1,846,000 76,800 300,000 1,469,200 Cộng 38,049,840 7,848,000 43,887,000 9,510,000 100,994,840 2,925,336 15,300,000 82,769,504 Ngày 30 Tháng 6 Năm 2010 * thanh toán lương với bộ phận sản xuất. Căn cứ vào bảng chấm công T6/2011 của bộ phận sản xuất, ta tính lương cho từng người. Ví dụ : Tính lương T6/2011 cho chị Trần Thị Hằng ( tổ trưởng) Số ngày làm việc là 24 Hệ số lương : 4,24 Ta tính : + Lương SP ∑Ti xHi = ( 24 x 4,24 + 24 x 3,78 +….+ 25 x 2,82) = 1.106,06 Nghiệm thu khối lượng sản xuất, bộ phận sản xuất được thanh toán số tiền là 17.003.565 17.003.565 => lương SP = x ( 24 x 4,24) = 1.564.366 1.106,06 + PCTN : Là tổ trưởng( HSL > 4 ) nên chị Hằng được phụ cấp 300.000 + Phụ cấp độc hại = Ngày làm việc x 12.000 = 24 x 12.000 = 288.000 + Ăn trưa = Ngày làm việc x 10.000 = 24 x 10.000 = 240.000 + BHXH, BHYT, BHTN = (Lương CB + PCTN ) x 8,5% = (830.000 x 4,24 + 300.000 ) x 8,5% = 324.632 Trong tháng chị Hằng đã tạm ứng 300.000 Vậy tiền lương thực lĩnh của chị Hằng T12 / 2011 là : = ( Lương SP + PCTN + PCĐH + Ăn trưa ) - ( BHXH,BHYT, BHTN + Tạm ứng ) SV: Hoàng Cao Nguyên GVHD : Th.S Phạm Mai Chi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2