Bộ 10 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
lượt xem 4
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Bộ 10 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 10 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
- BỘ 10 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12 NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
- 1. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Dĩ An 2. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Khối KHTN) 3. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Khối KHXH) 4. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Hồ Nghinh 5. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ 6. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng 7. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự 8. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Núi Thành 9. Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị 10.Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
- ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 12 THỜI GIAN 45 PHÚT Câu 1: Đặc điểm nào sau đây của tự nhiên nước ta không phải do vị trí địa lí quy định? A. Đất nước nhiều đồi núi. B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. C. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Thiên nhiên phân hóa đa dạng. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây tạo điều kiện cho nước ta dễ dàng giao lưu với các nước trên thế giới? A. Gắn liền với lục địa Á – Âu, trong khu vực nội chí tuyến Bắc bán cầu. B. Nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á, giáp biển Đông. C. Nằm trong khu vực nội chí tuyến Bắc bán cầu, giáp biển Đông. D. Nằm gần trung tâm của Đông Nam Á, trong khu vực nội chí tuyến. Câu 3: Đường bờ biển nước ta chạy từ A. Hải Phòng đến Cà Mau. B. Quảng Ninh đến Cà Mau. C. Quảng Ninh đên Bạc Liêu. D. Quảng Ninh đến Kiên Giang. Câu 4: Trong vùng biển, bộ phận được xem như lãnh thổ quốc gia trên đất liền là A. lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải. C. nội thủy. D. vùng đặc quyền kinh tế.
- Câu 5: Nước ta có vị trí ở A. bán cầu Nam. B. vùng xích đạo. C. bán cầu Tây. D. vùng nhiệt đới. Câu 6: Hình dạng kéo dài và hẹp ngang của lãnh thổ nước ta không gây ra hạn chế nào sau đây? A. Hoạt động giao thông vận tải. B. Khoáng sản có trữ lượng không lớn. C. Bảo vệ an ninh, chủ quyền. D. Khí hậu, thời tiết diễn biến phức tạp. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc vừa giáp Lào? A. Điện Biên. B. Lào Cai. C. Sơn La. D. Lai Châu. Câu 8: Địa hình chính của vùng Đông Nam Bộ là A. đồi trung du. B. bậc thềm phù sa cổ. C. bán bình nguyên. D. đồng bằng. Câu 9: Địa hình nước ta có hai hướng chính là A. đông bắc - tây nam và vòng cung. B. tây bắc - đông nam và vòng cung. C. đông nam - tây bắc và vòng cung. D. tây nam - đông bắc và vòng cung.
- Câu 10: Nét nổi bật của vùng núi Đông Bắc nước ta là A. có địa hình cao nhất cả nước. B. gồm các dãy núi liền kề các cao nguyên. C. địa hình đồi núi thấp chiềm phần lớn diện tích. D. có ba mạch núi lớn hướng tây bắc – đông nam. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi? A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. B. Địa hình đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ. C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta? A. Hướng núi chính là đông bắc – tây nam. B. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. D. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 13: Mặc dù nước ta có 3/4 (ba phần tư) diện tích lãnh thổ là đồi núi nhưng tính chất nhiệt đới vẫn được bảo toàn, nguyên nhân do A. chịu tác động của Tín phong bán cầu Bắc. B. chịu tác động của gió mùa Tây Nam. C. Địa hình phân hóa đa dạng. D. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không có hướng Tây Bắc - Đông Nam? A. Bạch Mã. B. Pu đen đinh. C. Hoàng Liên Sơn. D. Trường Sơn Bắc.
- Câu 15: So với Đồng bằng sông Cửu Long thì địa hình Đồng bằng sông Hồng A. thấp hơn và ít bằng phẳng hơn. B. thấp hơn và bằng phẳng hơn. C. cao hơn và bằng phẳng hơn. D. cao hơn và ít bằng phẳng hơn. Câu 16: Điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung? A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. B. Đất thường nhiều cát, ít phù sa sông. C. Đồng bằng có diện tích lớn, mở rộng ra phía biển. D. Từ tây sang đông thường có 3 dải địa hình. Câu 17: Vào mùa khô 2/3 diện tích đất đất nhiễm phèn, nhiễm mặn là của vùng A. Đông Nam Bộ. B. đồng bằng sông Hồng. C. đồng bằng sông Cửu Long. D. đồng bằng duyên hải miền Trung. Câu 18: Đồng bằng ven biển miền Trung nước ta hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là do A. các nhánh núi đâm ngang ra biển. B. biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng. C. có một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn. D. các đồng bằng kéo dài và hẹp ngang. Câu 19: Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là A. cao ở rìa phía tây và tây bắc. B. có nhiều kênh rạch, đê sông. C. được bồi đắp bởi phù sa sông. D. có địa hình thấp và nhiều núi sót.
- Câu 20: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta? A. Làm dịu tính nóng bức của mùa hạ. B. Tăng độ ẩm tương đối của không khí. C. Làm cho khí hậu khô hạn. D. Mang lại lượng mưa lớn. Câu 21: Biển Đông ảnh hưởng trực tiếp nhất đến thành phần tự nhiên nào của nước ta? A. Đất đai. B. Khí hậu. C. Địa hình. D. Sông ngòi. Câu 22: Hệ sinh thái nào sau đây ở vùng biển nước ta? A. Rừng ôn đới. B. Rừng cận nhiệt. C. Rừng tre nứa. D. Rừng ngập mặn. Câu 23: Tài nguyên vùng biển có ý nghĩa lớn nhất đối với đời sống cư dân vùng ven biển nước ta hiện nay là tài nguyên A. du lịch. B. hải sản. C. khoáng sản. D. điện gió. Câu 24: Khoáng sản có ý nghĩa lớn nhất ở biển Đông nước ta là A. vàng. B. dầu mỏ. C. titan. D. sa khoáng.
- Câu 25: Loại gió thổi quanh năm ở nước ta là A. Tây ôn đới. B. Tín phong. C. gió phơn. D. Gió mùa. Câu 26: Nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc nước ta có tính chất A. khô hanh. B. ấm áp. C. lạnh ẩm. D. lạnh khô. Câu 27: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quyết định bởi A. ảnh hưởng của biển Đông rộng lớn. B. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. C. ảnh hưởng sâu sắc hoàn lưu gió mùa. D. chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. Câu 28: Nguyên nhân khiến gió mùa Đông Bắc có thể lấn sâu vào miền Bắc nước ta chủ yếu do A. địa hình đồi núi thấp là chủ yếu. B. nằm xa xích đạo nhất cả nước. C. hướng của các dãy núi khu vực Đông Bắc. D. nằm gần vị trí của áp cao Xibia. Câu 29: Cho bảng số liệu Bảng 1: Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm (0C) Địa điểm Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình tháng 1 tháng 7 năm Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Huế 19,7 29,4 ? Đà Nẵng 21,3 29,7 26,8 Qui Nhơn 23,0 29,7 26,9 TP. HCM 25,8 27,1 27,1 Dựa vào bảng 1, cho biết: Nhiệt độ biên độ nhiệt năm của Huế khoảng
- A.12,50C. B. 9,7 0C. C. 250C. D. 270C. Câu 30: Điều nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của tín phong Bắc bán cầu đối với khí hậu nươc ta từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau? A. Tạo mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Gây mưa phùn ở đồng bằng Bắc Bộ. C. Gây mưa ở ven biển duyên hải Nam Trung Bộ. D. Xuất hiện những ngày nắng ấm ở miền Bắc. Câu 31: Nguyên nhân nào sau đây gây ra hiệu ứng phơn cho đồng bằng ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây Bắc vào đầu mùa hạ? A. Ảnh hưởng của bão ở biển Đông, gió mùa đông bắc và dải hội tụ nhiệt đới. B. Áp thấp Bắc Bộ hoạt động mạnh hút gió mùa Tây Nam đổi hướng Đông Nam. C. Tín phong Đông Bắc vượt dãy Trường Sơn và các dãy núi chạy dọc biên giới Việt - Lào. D. Gió mùa Tây Nam vượt dãy Trường Sơn và các dãy núi chạy dọc biên giới Việt - Lào. Câu 32: Căn cứ vào vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 hãy cho biết ở nước ta, bão thường tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong năm? A. Tháng IX. B. Tháng VIII. C. Tháng XI. D. Tháng X. Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ. B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. D. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.
- Câu 34: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa. B. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm. C. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa. D. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao. Câu 35 : Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta? A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. B. Nhiệt độ trung bình năm trên 25oC. C. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt. D. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo. Câu 36: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta từ dãy Bạch Mã trở ra có đặc trưng của vùng khí hậu A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa hạ nóng khô. B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa hạ ít mưa. D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa khô sâu sắc. Câu 37: Kiểu thời tiết điển hình của Nam Bộ nước ta trong thời gian từ tháng XI đến tháng IV năm sau là A. nắng, nóng, trời nhiều mây. B. nắng, ít mây và mưa nhiều. C. nắng, ổn định, tạnh ráo. D. nắng nóng và mưa nhiều. Câu 38: Giữa Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô là do ảnh hưởng của A. dãy núi Hoành Sơn kết hợp với ảnh hưởng của gió mùa. B. dãy núi Trường Sơn kết hợp với ảnh hưởng của gió mùa. C. dãy núi Bạch Mã kết hợp với ảnh hưởng của gió mùa. D. dãy núi Hoàng Liên Sơn kết hợp với ảnh hưởng của biển. Câu 39: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta? A. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích phần đất liền. B. Thềm lục địa phía Bắc và phía Nam nông, rộng. C. Bờ biển vùng Nam Trung Bộ có nhiều vũng vịnh. D. Thềm lục địa Trung Bộ thu hẹp, giáp vùng biển nông.
- Câu 40: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13,14 hãy cho biết các cao nguyên sau, cao nguyên nào không phải là cao nguyên badan? A. Kom Tum. B. Đăk Lăk. C. Mộc Châu. D. Mơ Nông. .......................... Hết..................... BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.D 4.C 5.D 6.B 7.A 8.C 9.B 10.C 11.B 12.A 13.D 14.A 15.D 16.C 17.C 18.A 19.C 20.C 21.B 22.D 23.B 24.B 25.B 26.C 27.B 28.C 29.B 30.B 31.D 32.A 33.B 34.C 35.A 36.B 37.C 38.B 39.D 40.C
- SỞ GD- ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn thi: Địa lí 12 (Dành cho các lớp 12A-E) Số câu: 40 trắc nghiệm – Số trang: 05 Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:...........................................................................Số báo danh:....................... Câu 1: Cuối mùa đông, vùng đồng bằng Bắc Bộ nước ta có hiện tượng mưa phùn là do tác động A. biến tính của biển và gió mùa Tây Nam. B. biến tính của biển và Tín phong Đông Bắc. C. biến tính của biển và gió mùa Đông Nam. D. biến tính của biển và gió mùa Đông Bắc. Câu 2: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào dưới đây có diện tích lớn hơn cả? A. Quảng Nam. B. Thanh Hóa. C. Đăk Lăk. D. Gia Lai. Câu 3: Tính chất đất đai của đồng bằng ven biển miền Trung là do A. chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai. B. lãnh thổ hẹp ngang, ít sông lớn. C. biển đóng vai trò quan trọng trong sự hình thành đồng bằng. D. ảnh hưởng của biến đổi khí hậu toàn cầu. Câu 4: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết tỉnh nào dưới đây có mỏ sắt? A. Thái Nguyên, Hà Giang. B. Hà Giang, Hải Dương. C. Quảng Ninh, Sơn La. D. Thái Nguyên, Cà Mau. Câu 5: Vùng núi Trường Sơn Bắc có một mùa đông lạnh vì A. nằm giáp Trung Quốc nên không khí lạnh đến rất sớm. B. tác động chắn gió của địa hình. C. chủ yếu núi cao nên nhiệt độ hạ thấp. D. hướng núi vòng cung tạo điều kiện không khí lạnh xâm nhập sâu. Câu 6: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết các tỉnh nào dưới đây vừa có đường biên giới, vừa có đường bờ biển? A. Bình Định B. Cà Mau. C. Nam Định D. Quảng Bình. Câu 7: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết Vườn quốc gia nào không nằm ven biển? A. Cát Bà. B. Hoàng Liên C. Xuân Thủy. D. Bái Tử Long Câu 8: Phía trong đường cơ sở là vùng A. lãnh hải. B. đặc quyền kinh tế. C. tiếp giáp lãnh hải. D. nội thủy. Câu 9: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết cửa Tùng, cửa Việt thuộc tỉnh nào? A. Thanh Hóa. B. Thừa Thiên Huế. C. Quảng Bình D. Quảng Trị. Câu 10: Khó khăn lớn nhất của vùng đồi núi đối với sự phát triển kinh tế-xã hội là A. địa hình hiểm trở, bị chia cắt mạnh. B. thường xuyên xảy ra thiên tai. C. nghèo khoáng sản. D. diện tích đất nông nghiệp ít. Câu 11: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực của hệ thống sông nào lớn hơn cả? A. Sông Cả B. Sông Kì Cùng- Bằng Giang. C. Sông Thái Bình. D. Sông Mã. Câu 12: Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là A. Cát Bà. B. Côn Đảo C. Phú Quốc. D. Cô Tô. Trang 1/6 - Mã đề thi 132
- Câu 13: Diện tích đất nhiễm mặn của đồng bằng sông Cửu Long lớn chủ yếu là do A. mùa khô kéo dài. B. giáp biển, triều cường. C. không có đê ven biển. D. địa hình thấp. Câu 14: Đặc điểm nào không đúng của hệ sinh thái rừng ngập mặn nước ta? A. Tập trung nhiều nhất ở vùng Nam Bộ. B. Trong rừng có nhiều loại gỗ quý. C. Diện tích lớn thứ hai trên thế giới. D. Có giá trị lớn về kinh tế và sinh thái. Câu 15: Đặc điểm địa hình vùng núi Trường Sơn Nam là A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích, hướng núi vòng cung. B. địa hình cao nhất cả nước, chia làm 3 dải cùng chạy theo hướng tây bắc-đông nam. C. gồm các khối núi cổ và cao nguyên, địa hình bất đối xứng giữa 2 sườn. D. gồm các dãy núi song song, so le nhau theo hướng tây bắc- đông nam. Câu 16: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI THỜI KÌ 1990 – 2017 Năm 1990 2000 2005 2013 2017 Sản lượng lương thực (Triệu tấn) 1950 2060 2080 2518 2640 Số dân (Triệu người) 5275 6078 6477 7137 7490 Từ bảng số liệu trên, cho biết bình quân lương thực đầu người (đơn vị: kg/người) của thế giới năm nào cao nhất? A. Năm 2017. B. Năm 1990 C. Năm 2000. D. Năm 2013. Câu 17: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước lớn nhất trên sông Mê Công vào tháng mấy? A. Tháng 11. B. Tháng 10 C. Tháng 9. D. Tháng 8. Câu 18: Phát biểu nào dưới đây không đúng về đặc điểm địa hình nước ta? A. Hướng núi chính là tây bắc - đông nam và vòng cung. B. Hướng nghiêng chung là tây bắc-đông nam. C. Núi cao chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ. D. Chịu tác động mãnh mẽ bởi các hoạt động của con người Câu 19: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết điểm giống nhau giữa trạm khí hậu Đồng Hới và Nha Trang là gì? A. Mưa phân bố đều trong năm. B. Đều có một mùa đông lạnh. C. Mưa tập trung vào cuối năm. D. Nhiệt độ trung bình năm lớn hơn 250C. Câu 20: Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là A. số giờ nắng nhiều. B. cân bằng bức xạ dương. C. góc nhập xạ lớn. D. nhiệt độ trung bình năm lớn hơn 200C. Câu 21: Loại gió gây nên tình trạng phơn khô nóng cho Tây Nguyên và Nam Bộ là A. Tín phong Bắc bán cầu. B. gió mùa Tây Nam. C. gió mùa Đông Bắc. D. gió mùa Đông Nam. Câu 22: Loại gió hoạt động quanh năm nước ta là A. gió Phơn. B. gió Tín phong. C. gió mùa Đông Bắc. D. gió mùa Tây Nam. Câu 23: Đặc điểm địa hình đồng bằng sông Hồng là A. thấp trũng, bằng phẳng, mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt. B. có nhiều cồn cát, đầm phá, ô trũng ngập nước. C. cao ở rìa tây, tây bắc; bị chia cắt thành nhiều ô. D. diện tích đất nhiễm mặn lớn. Câu 24: Đường biên giới nước ta có đặc điểm là Trang 2/6 - Mã đề thi 132
- A. kéo dài từ Hà Giang đến Cà Mau B. thường nằm ở vùng núi. C. dài khoảng 6400 km . D. kéo dài từ Hà Giang đến Kiên Giang. Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm vị trí địa lí nước ta? A. Nằm hoàn toàn trong vùng ngoại chí tuyến bán cầu Bắc. B. Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. C. Tiếp giáp với Trung Quốc, Lào, Cam phu chia D. Nằm ở phía tây của Biển Đông. Câu 26: Điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh A. Lai Châu. B. Sơn La. C. Điện Biên. D. Hà Giang. Câu 27: Cho biểu đồ sau : (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê, 2019) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Quy mô và cơ cấu du lịch nước ta giai đoạn 1995-2017. B. Tình hình phát triển du lịch nước ta giai đoạn 1995-2017. C. Tổng số khách du lịch nước ta giai đoạn 1995-2017. D. Tổng thu du lịch nước ta giai đoạn 1995-2017. Câu 28: Đường bờ biển nước ta không có đặc điểm nào dưới đây? A. Kéo dài từ Móng Cái đến Hà Tiên. B. Đường bờ biển phẳng, ít bị chia cắt. C. Đi qua 28 tỉnh, thành phố. D. Dài khoảng 3260km. Câu 29: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Lạng Sơn thuộc vùng khí hậu nào? A. Đông Bắc Bộ B. Tây Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 30: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về chế độ nhiệt-ẩm của nước ta? A. Vùng đồng bằng Bắc Bộ có lượng mưa thấp nhất cả nước. B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam. C. Trong tháng VII, nhiệt độ trung bình giữa các địa phương ít chênh lệch. D. Lượng mưa nước ta tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X. Câu 31: Các nước có chung vùng biển với nước ta Trang 3/6 - Mã đề thi 132
- A. Malaixia, Camphuchia. B. Trung Quốc, Lào. C. Mianma, Philipin D. Thái Lan, Nhật Bản. Câu 32: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Lào, Việt Nam và Xin-ga-po, giai đoạn 2010 - 2016: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của các nước, giai đoạn 2010 - 2016? A. Việt Nam tăng nhanh nhất. B. Xin-ga-po tăng nhanh nhất. C. Lào tăng chậm nhất. D. Lào và Xin-ga-po tăng ổn định. Câu 33: Quá trình nào dưới đây biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của địa hình nước ta? A. Uốn nếp, đứt gãy. B. Tách dãn, dồn ép. C. Nâng lên, hạ xuống. D. Xâm thực, bồi tụ. Câu 34: Cho bảng số liệu sau: DOANH THU DU LỊCH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019 (Đơn vị: Tỷ đồng) Năm 2005 2007 2009 2012 2019 Khu vực Nhà nước 2 097,3 2 972,2 3 638,8 6 346,6 4 803,1 Khu vực Ngoài Nhà nước 1 598,8 3 323,3 4 970,7 10 333,0 22 452,5 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1 065,1 1 416,5 1 668,9 2 173,3 3 188,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế của nước ta của nước ta giai đoạn 2005 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Đường. D. Tròn. Câu 35: Nghề muối phát triển mạnh nhất ở vùng biển nào nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ. Câu 36: Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng là do ảnh hưởng của A. biển và địa hình. B. gió mùa và hướng các dãy núi. C. biển và gió mùa. D. vị trí địa lí và hình thể. Câu 37: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết vùng nào nước ta có diện tích nhiễm phèn lớn nhất? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Trang 4/6 - Mã đề thi 132
- Câu 38: Vấn đề khó khăn lớn nhất trong khai thác tổng hợp kinh tế biển ở nước ta hiện nay là A. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai. B. tình trạng ô nhiễm biển nghiêm trọng. C. nguồn lực đầu tư phát triển còn hạn chế. D. xảy ra tranh chấp về chủ quyền giữa nhiều nước. Câu 39: Dãy núi Puđenđinh, Pusamsao thuộc vùng núi nào nước ta? A. Trường Sơn Nam. B. Trường Sơn Bắc. C. Đông Bắc. D. Tây Bắc. Câu 40: Ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta là gì? A. Tạo nên sự phân hóa mùa rõ rệt. B. Tạo ra phân hóa khí hậu theo Bắc-Nam C. Tăng ẩm và điều hòa khí hậu. D. Làm mùa đông bớt lạnh. ----------------------------------------------- ----------------HẾT-------------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. Trang 5/6 - Mã đề thi 132
- ĐÁP ÁN KT CUỐI KÌ I (21-22) ĐỊA 12A-E mã câu Đ.A mã câu Đ.A mã câu Đ.A mã câu Đ.A 132 1 D 209 1 A 357 1 C 485 1 B 132 2 D 209 2 A 357 2 A 485 2 A 132 3 C 209 3 A 357 3 B 485 3 A 132 4 A 209 4 C 357 4 A 485 4 C 132 5 B 209 5 B 357 5 A 485 5 B 132 6 D 209 6 B 357 6 B 485 6 C 132 7 B 209 7 D 357 7 A 485 7 D 132 8 D 209 8 D 357 8 B 485 8 C 132 9 D 209 9 C 357 9 C 485 9 A 132 10 A 209 10 B 357 10 D 485 10 B 132 11 A 209 11 A 357 11 C 485 11 C 132 12 C 209 12 D 357 12 C 485 12 D 132 13 D 209 13 B 357 13 D 485 13 B 132 14 B 209 14 D 357 14 D 485 14 D 132 15 C 209 15 C 357 15 D 485 15 D 132 16 B 209 16 A 357 16 D 485 16 C 132 17 B 209 17 B 357 17 B 485 17 D 132 18 C 209 18 C 357 18 C 485 18 B 132 19 C 209 19 C 357 19 A 485 19 A 132 20 D 209 20 C 357 20 A 485 20 A 132 21 A 209 21 A 357 21 B 485 21 A 132 22 B 209 22 A 357 22 D 485 22 A 132 23 C 209 23 C 357 23 A 485 23 C 132 24 B 209 24 D 357 24 B 485 24 A 132 25 A 209 25 B 357 25 D 485 25 B 132 26 C 209 26 A 357 26 C 485 26 B 132 27 B 209 27 A 357 27 A 485 27 A 132 28 B 209 28 A 357 28 A 485 28 B 132 29 A 209 29 B 357 29 C 485 29 C 132 30 A 209 30 C 357 30 A 485 30 D 132 31 A 209 31 A 357 31 D 485 31 A 132 32 A 209 32 D 357 32 B 485 32 D 132 33 D 209 33 B 357 33 B 485 33 D 132 34 A 209 34 D 357 34 D 485 34 B 132 35 B 209 35 D 357 35 B 485 35 C 132 36 D 209 36 B 357 36 C 485 36 B 132 37 B 209 37 A 357 37 A 485 37 A 132 38 C 209 38 B 357 38 B 485 38 D 132 39 D 209 39 D 357 39 A 485 39 B 132 40 C 209 40 D 357 40 A 485 40 B Trang 6/6 - Mã đề thi 132
- SỞ GD- ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn thi: Địa lí 12 (Dành cho các lớp 12GH) Số câu: 40 trắc nghiệm – Số trang: 05 Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:...........................................................................Số báo danh:....................... Câu 1: Quá trình nào dưới đây biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của địa hình nước ta? A. Nâng lên, hạ xuống. B. Uốn nếp, đứt gãy. C. Tách dãn, dồn ép. D. Xâm thực, bồi tụ. Câu 2: Dãy núi Puđenđinh, Pusamsao thuộc vùng núi nào nước ta? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 3: Địa hình nước ta phân bậc độ cao rõ rệt là do A. tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. B. ảnh hưởng của các địa máng và nền cổ. C. chịu tác động của các vận động Tân kiến tạo. D. tác động bởi các hoạt động kinh tế của con người. Câu 4: Vùng núi Trường Sơn Bắc có một mùa đông lạnh vì A. nằm giáp Trung Quốc nên không khí lạnh đến rất sớm. B. chủ yếu núi cao nên nhiệt độ hạ thấp. C. tác động chắn gió của địa hình. D. hướng núi vòng cung tạo điều kiện không khí lạnh xâm nhập sâu. Câu 5: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết các tỉnh nào dưới đây vừa có đường biên giới, vừa có đường bờ biển? A. Quảng Bình. B. Nam Định C. Cà Mau. D. Bình Định Câu 6: Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là A. Cát Bà. B. Côn Đảo C. Phú Quốc. D. Cô Tô. Câu 7: Tính chất đất đai của đồng bằng ven biển miền Trung là do A. lãnh thổ hẹp ngang, ít sông lớn. B. chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai. C. biển đóng vai trò quan trọng trong sự hình thành đồng bằng. D. ảnh hưởng của biến đổi khí hậu toàn cầu. Câu 8: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về chế độ nhiệt-ẩm của nước ta? A. Vùng đồng bằng Bắc Bộ có lượng mưa thấp nhất cả nước. B. Lượng mưa nước ta tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X. C. Trong tháng VII, nhiệt độ trung bình giữa các địa phương ít chênh lệch. D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam. Câu 9: Điểm giống nhau giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là A. cấu trúc. B. hướng nghiêng. C. độ cao. D. hướng núi. Câu 10: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết vùng nào nước ta có diện tích nhiễm phèn lớn nhất? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 11: Nguyên nhân tạo nên tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do Trang 1/6 - Mã đề thi 132
- A. cân bằng bức xạ dương. B. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. C. góc nhập xạ lớn, số giờ nắng nhiều. D. nhiệt độ trung bình năm lớn hơn 200C. Câu 12: Đường bờ biển nước ta không có đặc điểm nào dưới đây? A. Dài khoảng 3260km. B. Đường bờ biển phẳng, ít bị chia cắt. C. Kéo dài từ Móng Cái đến Hà Tiên. D. Đi qua 28 tỉnh, thành phố. Câu 13: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước lớn nhất trên sông Mê Công vào tháng mấy? A. Tháng 8. B. Tháng 10 C. Tháng 9. D. Tháng 11. Câu 14: Điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh A. Lai Châu. B. Hà Giang. C. Điện Biên. D. Sơn La. Câu 15: Cho bảng số liệu sau: DOANH THU DU LỊCH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019 (Đơn vị: Tỷ đồng) Năm 2005 2007 2009 2012 2019 Khu vực Nhà nước 2 097,3 2 972,2 3 638,8 6 346,6 4 803,1 Khu vực Ngoài Nhà nước 1 598,8 3 323,3 4 970,7 10 333,0 22 452,5 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1 065,1 1 416,5 1 668,9 2 173,3 3 188,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu doanh thu du lịch phân theo thành phần kinh tế của nước ta của nước ta giai đoạn 2005 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Đường. Câu 16: Ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta là gì? A. Làm mùa đông bớt lạnh. B. Tạo nên sự phân hóa mùa rõ rệt. C. Tạo ra phân hóa khí hậu theo Bắc-Nam D. Tăng ẩm và điều hòa khí hậu. Câu 17: Tại sao vào cuối mùa hạ, gió mùa Tây Nam lại không gây nên hiện tượng phơn như đầu mùa hạ? A. Do đi qua xích đạo nên tầng ẩm dày. B. Do chịu tác động của dải hội tụ nhiệt đới. C. Do sự tranh chấp của Tín phong bắc bán cầu. D. Do không vượt qua các dãy núi. Câu 18: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI THỜI KÌ 1990 – 2017 Năm 1990 2000 2005 2013 2017 Sản lượng lương thực (Triệu tấn) 1950 2060 2080 2518 2640 Số dân (Triệu người) 5275 6078 6477 7137 7490 Từ bảng số liệu trên, cho biết bình quân lương thực đầu người (đơn vị: kg/người) của thế giới năm nào cao nhất? A. Năm 2000. B. Năm 2017. C. Năm 2013. D. Năm 1990 Câu 19: Đặc điểm địa hình đồng bằng sông Hồng là A. cao ở rìa tây, tây bắc; bị chia cắt thành nhiều ô. B. thấp trũng, bằng phẳng, mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt. C. diện tích đất nhiễm mặn lớn. Trang 2/6 - Mã đề thi 132
- D. có nhiều cồn cát, đầm phá, ô trũng ngập nước. Câu 20: Các nước có chung vùng biển với nước ta A. Trung Quốc, Lào. B. Mianma, Philipin C. Thái Lan, Nhật Bản. D. Malaixia, Camphuchia. Câu 21: Phía trong đường cơ sở là vùng A. lãnh hải. B. nội thủy. C. tiếp giáp lãnh hải. D. đặc quyền kinh tế. Câu 22: Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng là do ảnh hưởng của A. gió mùa và hướng các dãy núi. B. biển và gió mùa. C. vị trí địa lí và hình thể. D. biển và địa hình. Câu 23: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực của hệ thống sông nào lớn hơn cả? A. Sông Kì Cùng- Bằng Giang. B. Sông Mã. C. Sông Cả D. Sông Thái Bình. Câu 24: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết cửa Tùng, cửa Việt thuộc tỉnh nào? A. Quảng Bình B. Thanh Hóa. C. Quảng Trị. D. Thừa Thiên Huế. Câu 25: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào dưới đây có diện tích lớn hơn cả? A. Đăk Lăk. B. Quảng Nam. C. Gia Lai. D. Thanh Hóa. Câu 26: Cuối mùa đông, vùng đồng bằng Bắc Bộ nước ta có hiện tượng mưa phùn là do tác động A. biến tính của biển và gió mùa Đông Nam. B. biến tính của biển và Tín phong Đông Bắc. C. biến tính của biển và gió mùa Tây Nam. D. biến tính của biển và gió mùa Đông Bắc. Câu 27: Vấn đề khó khăn lớn nhất trong khai thác tổng hợp kinh tế biển ở nước ta hiện nay là A. tình trạng ô nhiễm biển nghiêm trọng. B. nguồn lực đầu tư phát triển còn hạn chế. C. xảy ra tranh chấp về chủ quyền giữa nhiều nước. D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai. Câu 28: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết tỉnh nào dưới đây có mỏ sắt? A. Quảng Ninh, Sơn La. B. Hà Giang, Hải Dương. C. Thái Nguyên, Hà Giang. D. Thái Nguyên, Cà Mau. Câu 29: Diện tích đất nhiễm mặn của đồng bằng sông Cửu Long lớn chủ yếu là do A. mùa khô kéo dài. B. giáp biển, triều cường. C. không có đê ven biển. D. địa hình thấp. Câu 30: Khó khăn lớn nhất của vùng đồi núi đối với sự phát triển kinh tế-xã hội là A. địa hình hiểm trở, bị chia cắt mạnh. B. thường xuyên xảy ra thiên tai. C. nghèo khoáng sản. D. diện tích đất nông nghiệp ít. Câu 31: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết điểm giống nhau giữa trạm khí hậu Đồng Hới và Nha Trang là gì? A. Mưa tập trung vào cuối năm. B. Đều có một mùa đông lạnh. C. Mưa phân bố đều trong năm. D. Nhiệt độ trung bình năm lớn hơn 250C. Câu 32: Đặc điểm nào không đúng của hệ sinh thái rừng ngập mặn nước ta? A. Diện tích lớn thứ hai trên thế giới. B. Tập trung nhiều nhất ở vùng Nam Bộ. C. Có giá trị lớn về kinh tế và sinh thái. D. Trong rừng có nhiều loại gỗ quý. Câu 33: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Lào, Việt Nam và Xin-ga-po, giai đoạn 2010 - 2016: Trang 3/6 - Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2019-2020 có đáp án
38 p | 187 | 15
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
74 p | 39 | 7
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
58 p | 47 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 29 | 6
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 42 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án
33 p | 38 | 4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 (Có đáp án)
95 p | 17 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
34 p | 22 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 18 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án
53 p | 83 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 32 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
56 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p | 49 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án
30 p | 50 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 (Có đáp án)
62 p | 11 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn