intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ 10 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 (Có đáp án)

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:62

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Bộ 10 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 (Có đáp án)” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi giữa kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ 10 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 (Có đáp án)

  1. BỘ 10 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 6 NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
  2. 1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Kim Sơn 2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 3. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu 4. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng 5. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn 6. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngọc Thụy 7. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội 8. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam 9. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi 10.Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Đồng
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIƯA KÌ I HUYỆN KIM SƠN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Người ta thường đặt tên cho tập hợp bằng: A. Chữ cái thường B. Chữ cái in hoa C. Chữ số La Mã D. Chữ số 2. Tập hợp các số tự nhiên viết đúng là: A. N = {0; 1; 2; 3; 4;...} B. N = {0; 1; 2; 3; 4} C. N = {1; 2; 3; 4;...} D. N = {0, 1, 2, 3, 4,...} 3. Hình vuông có chu vi bằng 16 cm thì diện tích của hình vuông đó là A. 4cm B. 8cm 2 C. 16cm D. 16cm 4. Viết kết quả phép tính 3 . 3 . 3 dưới dạng một lũy thừa: 4 4 A. 38 B. 39 C. 316 D. 317 5. Hình vuông ABCD, kết luận nào sau đây là sai: A. AB = BC = CD = CA B. Hai cạch đối AB và CD song song C. AB = AC D. Bốn góc ở các đỉnh A, B, C, D bằng nhau. 6. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 2445 B. 3734 C. 3398 D. 3456 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). a) Viết tập hợp A các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 15 bằng cách liệt kê các phần tử. b) Điền các ký hiệu thích hợp vào ô trống: 21  A ; 12  A Câu 2 (2 điểm). Thực hiện phép tính: a) 4.63.25 c) 281 + 329 + 219 3 2 5 b) 2 .2 + 5 : 5 3 d) ) 24.[119 – ( 23 – 6)] Câu 3 (2 điểm) Bác Ba cần lát gạch cho một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài là 20m và chiều rộng bằng một phần tư chiều dài. Bác Ba muốn lót gạch hình vuông cạnh 4 dm lên nền nhà đó nên đã mua gạch bông với giá một viên gạch là 80000 đồng. Hỏi số tiền mà bác Ba phải trả để mua gạch? Câu 4 (1 điểm). Tìm số tự nhiên x biết: a) x + 25 = 60 b) 12x – 33 = 32017 : 32016 Câu 6 (0.5 điểm). Cho M = 2 + 22 + 23 + … + 220 . Chứng tỏ rằng M 5 Họ và tên thí sinh: ..................................................... Giám thị số 1:.......................... Số báo danh............................................................... Giám thị số 2: ..........................
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi ý đúng 0, 5 điểm 1 2 3 4 5 6 B A C B C D II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a) A = {0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14} 0,5 (1,5 b) 21  A ; 0,5 điểm) 12  A 0,5 a) 4.63.25 = (4.25).63 = 100.63 = 6300 0,5 b) 281 + 329 + 219 = (281 + 219) + 329 = 500 + 329 = 829 0,5 2 c) 23.22 + 55: 53 = 25 + 52 = 32 + 25 = 57 0,5 (2 d) 24.[119 – ( 23 – 6)] điểm) = 24.[119 - 17] 0,25 = 24. 102 = 2448 0,25 Chiều rộng của nền nhà là: 20 : 4  5  m 0,5   Diện tích của nền nhà là : 20.5  100 m 2 0,5   3 (2 Diện tích của một viên gạch là: 0, 4 . 0, 4  0,16 m2 0,5 điểm) Số viên gạch cần lót là: 100 : 0,16  625  viên  0,25 Số tiền bác Ba phải trả để mua gạch là: 625.80000  50 000 000 (đồng) 0,25 a) x + 25 = 60 x = 60 - 25 0,25 0,25 x = 35 4 (1 b) 12x – 33 = 32017 : 32016 12x – 33 = 3 0,25 điểm) 12x = 3 + 33 12x = 36 x = 36:12 = 3 0,25 M = 2 + 2 + 23 + … + 220 2 = (2 + 22 + 23 + 24) + (25 + 26 + 27 + 28) + … + (217 + 218 + 219 + 220) 5 = 2.(1 + 2 + 22 + 23 ) + 25.(1 + 2 + 22 + 23) + … +217.(1 + 2 + 22 +23) (0,5 = 2. 15 + 25.15 + …+ 217.15 0,25 điểm) = 15. 2(1 + 24 + …+ 216) = 3 . 5 .2 .(1 + 24 + …+ 216)  5 0,25
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 6 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Số liền trước 49 là A. 48 . B. 50 . C. 51 . D. 47 . Câu 2: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố? A. 39 . B. 27 . C. 35 . D. 2 . Câu 3: Trong hình vuông, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Bốn cạnh bằng nhau và hai đường chéo không bằng nhau. B. Bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 60 . C. Hai đường chéo bằng nhau, bốn cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 90 . D. Hai cạnh bằng nhau, bốn góc bằng nhau và bằng 120 . Câu 4: Cho các số tự nhiên a, m, n , khẳng định nào sau đây đúng? B C A. a m  a n  a m n . B. a m .a n  a m n . C. a m .a n  a m .n . D. a m  a  a m . Câu 5: Cho hình lục giác đều như hình vẽ, số hình tam giác đều có các A D O đỉnh là 3 trong 7 điểm A, B,C , D, E , F ,O là A. 12 . B. 8 . C. 18 . D. 6 . F E Câu 6: Có bao nhiêu chữ số a để 57a chia hết cho 3 ? A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7: (3,0 điểm) 1) Viết tập hợp A các số x chia hết cho 5 , thỏa mãn 124  x  145 bằng cách liệt kê các phần tử. Tìm kí hiệu thích hợp ,  thay cho dấu “ ? ”: 145 ? A 135 ? A . 2) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) 62.28  72.62 .    b) 600 : 450 : 450  4.53  23.52  .   Câu 8: (2,0 điểm)  1) Tìm x  24; 36; 42;132 để x  60 không chia hết cho 12 . 2) Để phòng chống dịch Covid- 19 , thành phố Bắc Ninh đã thành lập các đội phản ứng nhanh bao gồm các bác sĩ hồi sức cấp cứu, bác sĩ đa khoa và điều dưỡng viên. Biết rằng có tất cả 18 bác sĩ hồi sức cấp cứu, 27 bác sĩ đa khoa và 45 điều dưỡng viên. Hỏi có thể thành lập được nhiều nhất bao nhiêu đội phản ứng nhanh, trong đó số bác sĩ hồi sức cấp cứu, bác sĩ đa khoa và điều dưỡng viên được chia đều vào mỗi đội? Câu 9: (2,0 điểm) 1) Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 4 cm. 2) Nối các điểm chính giữa mỗi cạnh của hình vuông đó thì được hình vuông thứ hai; nối các điểm chính giữa mỗi cạnh của hình vuông thứ hai ta được hình vuông thứ ba; tiếp tục vẽ như thế. Hỏi vẽ đến hình vuông thứ bao nhiêu thì ta được 120 hình tam giác. --------- Hết ---------
  6. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 6 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D C B B B PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 7.1 1,0  Tập hợp A các số x chia hết cho 5 thỏa mãn 124 < x < 145 là A  125;130;135;140 0,5 145  A ; 135  A 0,5 Câu 7.2 2,0 a) 62.28  72.62 0,25  36.28  72.36  36. 28  72 0,5  36.100  3600 0,25   b) 600 : 450 :  450  4.53  23.52     0,25   600 : 450 :  450  4.125  8.25      600 : 450 :  450  (500  200)  0,25   600 : 450 : 450  300 0,25   600 : 450 : 150  600 : 3  200 0,25 Câu 8.1 0,5 Vì x  60  12 mà 60 12 nên x  12 0,25  Lại có x  24; 36; 42;132 . Do đó x  42 . 0,25 Câu 8.2 1,5 Vì số bác sĩ hồi sức cấp cứu, số bác sĩ đa khoa và số điều dưỡng viên trong mỗi đội phản 0,25 ứng nhanh là như nhau nên số đội nhiều nhất lập được chính là ƯCLN 18, 27, 45 . Ta có : 18  2.32 ; 27 = 33 ; 45 =32 .5 0,5 ƯCLN 18, 27, 45  32  9 0,5 Vậy có thể chia được nhiều nhất thành 9 đội. 0,25 Câu 9.1 1,0 Vẽ hình đúng, chính xác, đặt tên cho hình vuông
  7. Câu 9.2 1,0 Vẽ hình vuông thứ nhất ta được 4.0  0 hình tam giác. Vẽ hình vuông thứ hai ta được 4.1  4 hình tam giác. Vẽ hình vuông thứ ba ta được 4.2  6 hình tam giác. 0,5 ... Vẽ hình vuông thứ n ta được 4. n  1 hình tam giác. Theo bài ra: 4. n  1  120 n  1 120  : 4  30 0,5 n  30  1  31 Vậy vẽ đến hình vuông thứ 31 ta sẽ được 120 hình tam giác. -------------Hết------------- Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 6 https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6
  8. Trường THCS Huỳnh Thị Lựu MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề) Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Biết cách viết một tập Viết đuợc một tập hợp Tập hợp. Cách ghi hợp; biết dùng các kí theo yêu cầu đề bài. số tự nhiên. Thứ tự hiệu ,. trong tập hợp số tự Đọc được số La Mã. nhiên. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Số câu 3 1 4 Số điểm 1 0,33 1,33 Chủ đề 2: Hiểu được tính chất Biết các phép toán cộng, Vận dụng thứ tự thực Các phép toán trên trừ, nhân, chia hết, chia các phép toán trong N. hiện phép tính để giải tập N. Thứ tự thực có dư trong N. Tính được giá trị của toán. hiện các phép tính. một lũy thừa. Viết Giải được bài toán tìm x được kết quả phép thỏa mãn đẳng thức cho nhân, chia hai lũy trước. thừa cùng cơ số dưới dạng một lũy thừa. Số câu 1 3 2 6 Số điểm 0,33 1,0 1 2,33 Chủ đề 3: Nhận biết một số chia Xét một tổng hay một Quan hệ chia hết và hết cho 2, 3, 5, 9; chia hiệu có chia hết cho 1 tính chất. Dấu hiệu hết cho 2 và 5; chia hết số hay không dựa vào chia hết cho 2,3,5,9. cho 3 và 9. các dấu hiệu nhận biết.
  9. Số câu 2 1 3 Số điểm 0,67 0,33 1 Chủ đề 4: Biết một số là số nguyên Tìm BCNN của hai Vận dụng ƯCLN trong Tìm 2 số biết Số nguyên tố. ƯC. tố hay hợp số. hay nhiều số. bài toán thực tiễn. ƯCLN và BCNN ƯCLN. BC. BCNN. của chúng. Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,33 0,33 1 0,5 2,16 Chủ đề 5: Nhận biết các yếu tố cơ Phát hiện và kể Một số hình học cơ bản của một số hình học tên được các hình bản. cơ bản. thang cân và hình chữ nhật có trong hình cho trước. Số câu 4 1 5 Số điểm 1,33 0.5 1,83 Chủ đề 6: Tính được chu vi và Chu vi và diện tích diện tích của một số của một số tứ giác tứ giác đã học. đã học. Số câu 3 3 Số điểm 1 1 TS câu 12 9 3 2 26 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  10. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2021 - 2022 I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, mỗi câu 0,(3) điểm, 3 câu 1 điểm) Câu 1: Biết các phép toán cộng, trừ, nhân, chia hết, chia có dư trong N. Câu 2: Đọc được số La Mã. Câu 3: Viết được kết quả phép nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số dưới dạng một lũy thừa. Câu 4: Biết một số là số nguyên tố hay hợp số. Câu 5: Biết cách viết một tập hợp; biết dùng các kí hiệu ,. Câu 6: Viết được một tập hợp theo yêu cầu đề bài. Câu 7: Biết thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Câu 8: Hiểu được tính chất các phép toán trong N. Câu 9: Tính được giá trị của một lũy thừa. Câu 10: Nhận biết một số chia hết cho 2, 3, 5, 9; Câu 11: Nhận biết một số chia hết cho 2 và 5; chia hết cho 3 và 9. Câu 12: Xét một tổng hay một hiệu có chia hết cho 1 số hay không dựa vào các dấu hiệu nhận biết. Câu 13: Tìm được BCNN của hai hay nhiều số. Câu 14: Biết các yếu tố cơ bản của hình tam giác đều. Câu 15: Nhận biết hình lục giác đều. Câu 16: Biết các yếu tố cơ bản của hình vuông. Câu 17: Nhận biết hình thoi. Câu 18: Biết các yếu tố cơ bản của các hình học cơ bản. Câu 19: Biết tính diện tích hình bình hành. Câu 20: Biết tính diện tích hình thang cân. Câu 21: Biết tính chu vi hình vuông. II. TỰ LUẬN: ( 3 điểm) Bài 1: a. Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính để giải toán. (0.5đ) b. Giải được bài toán tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. (0.5đ) Bài 2: Vận dụng ƯCLN trong bài toán thực tiễn. (1đ) Bài 3: a. Phát hiện và kể tên được các hình thang cân và hình chữ nhật trong hình cho trước. (0.5đ) b. Vận dụng định nghĩa ƯCLN, BCNN để giải tìm các số thỏa mãn bài toán. (0.5đ)
  11. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I PHÒNG GD&ĐT TP HỘI AN NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: TOÁN 6 – THỜI GIAN: 60 PHÚT Điểm: Họ và tên:………………………………. Lớp:…………………………….. I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? Đánh dấu X vào ô được chọn. Câu Mệnh đề Đúng Sai 1 Số dư trong phép chia 1235 cho 15 là 5. 2 Số 27 viết bằng số La Mã là XXVII. 3 Kết quả phép tính 137.13 là 137 . 4 Số 29 là hợp số. Khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 5: Cho tập hợp B  16;17;18;19 , cách viết nào sau đây sai? A. 16  B. B. 10  B. C. 20  B. D. 18;19  B. Câu 6: : Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 5 là: A. C  0;1;2;3;4;5. B. C  0;1;2;3;4. C. C  1;2;3;4. D. C  1;2;3;4;5. Câu 7: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99. A. (97; 98). B. (98; 100). C. (100; 101). D. (97; 101). Câu 8: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào phép tính 30.67  30.33 ta được: A. 30.67  33. B. 67  33.30. C. 67.(30  33). D. 30.(67  33). Câu 9: Giá trị của lũy thừa 106 là A. 10000. B. 1000000. C. 100000. D. 1000. Câu 10: Số nào sau đây chia hết cho 9? A. 3420. B. 874. C. 106. D. 2431.
  12. Câu 11: Cho các số: 135; 336; 520; 816. Chọn câu đúng: A. Số chia hết cho 3 và 9 là 336. B. Số chia hết cho cả 2 và 5 là 520. C. Số chia hết cho cả 3 và 9 là 816. D. Số chia hết cho cả 2 và 5 là 135. Câu 12: Cho x  {5, 16, 25, 135} biết tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Giá trị của x là: A. 135. B. 25. C. 5. D. 16. Câu 13: BCNN(24;48) là: A. 24. B. 48. C. 96. D. 1152. Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng nhất: Hình tam giác đều có: A. các cạnh bằng nhau. B. các góc bằng nhau. C. các góc bằng 600 . D. các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau và cùng bằng 600 . Câu 15: Trong các hình sau, hình nào không phải hình thang cân? A. B. D. C. Câu 16: Hình vuông có: A. các cạnh không bằng nhau. B. các góc bằng nhau và bằng 900 . C. các góc bằng 600 . D. có 4 đường chéo bằng nhau. Câu 17: Trong các hình sau, hình nào là hình thoi? A. B. C. D.
  13. Câu 18: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau. B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau. C. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. Câu 19: Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 15 cm và 10 cm thì diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 150 cm2 . B. 150 cm. C. 25 cm2 . D. 25 cm. Câu 20: Hình thang cân có độ dài hai đáy lần lượt là 7 cm, 11 cm và chiều cao bằng 6 cm thì diện tích hình thang cân đó là: A. 108 cm2 . B. 54 cm. C. 54 cm2 . D. 12 cm2 . Câu 21: Chu vi của hình vuông có cạnh bằng 8 cm là: A. 32 cm. B. 64 cm. C. 64 cm2 . D. 32 cm2 . II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Bài 1: a. Thực hiện phép tính: 158  7.(55 :53  19) b. Tìm số tự nhiên x, biết: 12 x  23  25 Bài 2: Bạn Hoa muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60 cm và 150 cm thành các mảnh nhỏ hình vuông sao cho tấm bìa được cắt hết, không thừa không thiếu. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông. Bài 3: a. Hãy kể tên hình thang cân, hình chữ nhật có trong hình lục giác đều sau: b. Tìm các số tự nhiên a và b (a  b) , biết: ƯCLN(a,b) = 15 và BCNN(a,b) = 180
  14. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm, mỗi câu 0,(3) điểm, 3 câu 1 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 ĐÁP ÁN Đúng Đúng Sai Sai D C B CÂU 8 9 10 11 12 13 14 ĐÁP ÁN D B A B D B D CÂU 15 16 17 18 19 20 21 ĐÁP ÁN B B A B A C A II. TỰ LUẬN: (3 điểm) BIỂU ĐIỂM BÀI ĐÁP ÁN (điểm) 158  7.(55 :53  19) Bài 1a 0.25  158  7.(52  19)  158  7.(25  19) (0.5đ) 0.25  158  7.6  158  42  200 12 x  23  25 Bài 1b 12 x  25  23 (0.5đ) 12 x  48 0.25 x  48:12 x4 0.25 Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông cần tìm là ước chung lớn 0.25 nhất của 60 và 150 (đơn vị: cm). Bài 2 60  22.3.5; 150  2.3.52 0.25 (1đ) ƯCLN  60;150   2.3.5  30 0.25 0.25 Vậy độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông cần tìm là 30 cm. Các hình thang cân: ABCD, BCDE, CDEF, DEFA, EFAB, 0.25 Bài 3a FABC. (0.5đ) 0.25 Các hình chữ nhật: ABDE, BCEF, CDFA. Ta có: ab = ƯCLN(a, b). BCNN(a, b) = 15. 180 = 2700. 0.5 Bài 3b (0.5đ) Vì ƯCLN(a, b) = 15 nên a ⁝ 15, b ⁝ 15
  15. Ta giả sử a = 15.m, b = 15.n. Do a < b nên m < n; m, n ∈ N* và ƯCLN(m, n) = 1. Ta có: ab = 2700 15.m.15.n = 2700 m.n.225 = 2700 m.n = 2700: 225 m.n = 12 = 1.12 = 2.6 = 3.4 Vì m < n; m, n ∈ N* và ƯCLN(m, n) = 1 nên ta có: (m; n) ∈{(1; 12); (3; 4)} +) Với (m; n) = (1; 12) thì a = 1. 15 = 15; b = 12. 15 = 180. +) Với (m; n) = (3; 4) thì a = 3. 15 = 45; b = 4. 15 = 60. Vậy các cặp (a; b) thỏa mãn là (15; 180); (45; 60).
  16. PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: TOÁN – LỚP 6 – MÃ ĐỀ 1 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Viết tập hợp A = x x  N ;3  x  5 bằng cách liệt kê các phần tử là A. A = 4;5 B. A = 3;4;5 C. A = 5 D. A = 4 Câu 2: Gọi B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 10. Câu đúng là A. 6  B B. 10  B C. 5  B D. 9  B Câu 3: Kết quả của phép tính 26 : 24 = A. 26 B. 24 C. 210 D. 22 Câu 4: Kết quả của phép tính 22 + 32 = A. 13 B. 52 C. 64 D. 10 Câu 5: Giá trị của biểu thức 36 – 18 : 2 . 3 + 8 bằng A. 35 B. 89 C. 1 D. 17 Câu 6: Trong các số 2020; 2022; 2021; 2025, số nào chia hết cho cả 2 và 3 A. 2020 B. 2021 C. 2022 D. 2025 Câu 7: Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố, ta được kết quả A. 2.2.15 B. 22.3.5 C. 3.4.5 D. 4.15 Câu 8: Tìm x thuộc tập 3;4;5;6;7 , biết 16 – x chia hết cho 9 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 9: Tìm số tự nhiên x, biết 2x + 12 = 44 A. x = 32 B. x = 4 C. x = 5 D. x = 56 Câu 10: Trong một tam giác đều, ba góc bằng nhau và bằng A. 900 B. 600 C. 300 D. 1800 Câu 11: Trong một hình vuông có ... A. 4 đường chéo B. 3 đường chéo C. 2 đường chéo D. 1 đường chéo Câu 12: Trong một hình thoi, hai đường chéo … A. vuông góc với nhau B. bằng nhau C. song song D. không cắt nhau Câu 13: Giá trị của biểu thức a2 – b2 khi a = 3 và b = 2 là A. 2 B. 52 C. 5 D. 12
  17. Câu 14: Phải dùng ít nhất bao nhiêu xe ô tô 36 chỗ ngồi để chở hết 500 cổ động viên của một đội bóng A. 500 B. 36 C. 13 D. 14 Câu 15: Kết quả của phép tính 12 + 3 . 25 : 4 – 3 = A. 33 B. 108 C. 1953 D. 117 II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) a) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó. A = {x l x là số tự nhiên chẵn, 10 < x < 20} b) Tìm các số tự nhiên x trong tập hợp A sao cho x ∈ Ư(24)? Bài 2: (1,0 điểm) a) Tính {23 + [1 + (3 – 1)2]} : 13 b) Tìm số tự nhiên x biết: x + 1234 = 5678 Bài 3: (1,5 điểm) a) Tìm chữ số x để số 5 x30 chia hết cho cả 2 và 5. b) Chứng tỏ rằng tổng abcabc  7 là hợp số. Bài 4: (1,5 điểm) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm, AD = 6 cm. a) Tính độ dài của các cạnh CD, BC. b) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD.
  18. PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: TOÁN – LỚP 6 – MÃ ĐỀ 2 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Viết tập hợp A = x x  N ;2  x  5 bằng cách liệt kê các phần tử là A. A = 4;5 B. A = 3;4;5 C. A = 5 D. A = 4 Câu 2: Gọi B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8. Câu đúng là A. 2  B B. 8  B C. 5  B D. 10  B Câu 3: Kết quả của phép tính 36 : 33 = A. 36 B. 33 C. 39 D. 32 Câu 4: Kết quả của phép tính 32 + 23 = A. 14 B. 55 C. 65 D. 17 Câu 5: Giá trị của biểu thức 36 – 18 : 2 . 3 + 5 bằng A. 14 B. 32 C. 64 D. 86 Câu 6: Trong các số 2010; 2011; 2012; 2013, số nào chia hết cho cả 2 và 3 A. 2011 B. 2012 C. 2010 D. 2013 Câu 7: Phân tích số 50 ra thừa số nguyên tố, ta được kết quả A. 5.10 B. 50.1 C. 2.25 D. 2.52 Câu 8: Tìm x thuộc tập 3;4;5;6 , biết 10 – x chia hết cho 3 A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 9: Tìm số tự nhiên x, biết 2x + 39 = 55 A. x = 2 B. x = 4 C. x = 16 D. x = 94 Câu 10: Trong một hình vuông, bốn góc bằng nhau và bằng A. 900 B. 600 C. 300 D. 1200 Câu 11: Trong một hình chữ nhật có ... A. 1 đường chéo B. 2 đường chéo C. 3 đường chéo D. 4 đường chéo Câu 12: Trong một hình thang cân, hai đường chéo … A. vuông góc với nhau B. song song C. bằng nhau D. không cắt nhau Câu 13: Giá trị của biểu thức a2 – b2 khi a = 4 và b = 3 là A. 2 B. 12 C. 25 D. 7 Câu 14: Phải dùng ít nhất bao nhiêu xe ô tô 29 chỗ ngồi để chở hết 400 cổ động viên của một đội bóng
  19. A. 14 B. 13 C. 29 D. 400 Câu 15: Kết quả của phép tính 12 + 3 . 25 : 4 – 7 = A. 113 B. 29 C. 101 D. 16 II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) a) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó A = {x l x là số tự nhiên lẻ, 10 < x < 20} b) Tìm các số tự nhiên x trong tập hợp A sao cho x ∈ Ư(30)? Bài 2: (1,0 điểm) a) Tính {32 + [1 + (3 – 1)2]} : 7 b) Tìm số tự nhiên x biết: x + 2345 = 6789 Bài 3: (1,5 điểm) a) Tìm chữ số x để số 2 x 70 chia hết cho cả 2 và 5. b) Chứng tỏ rằng tổng abcabc  11 là hợp số. Bài 4: (1,5 điểm) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 3 cm, AD = 4 cm. a) Tính độ dài của các cạnh CD, BC. b) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD.
  20. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: (5 điểm, mỗi câu 0,33 điểm, 3 câu 1,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A D D A D C B D C B C A C D A II. Tự luận: (5,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1 a) A = {12; 14; 16; 18} 0,5 b) x = 12 0,5 a) {23 + [1 + (3 – 1)2]} : 13 = {8 + [1 + 22]} : 13 0,25 2 = { 8 + 5} : 13 0,25 = 13 : 13 = 1 0,25 b) x + 1234 = 5678 x = 5678 – 1234 = 4444 0,25 a) Để số 5 x30 chia hết cho cả 2 và 5 thì x 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 0,5 b) abcabc  7 3 = 1000 abc + abc + 7 0,25 = 1001 abc + 7 0,25 = 7.11.13 abc + 7 0,25 Vì (7.11.13 abc ) 7 và 7 7 nên (7.11.13 abc + 7) 7 0,25 Vậy abcabc  7 là hợp số. - Vẽ đúng hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm, AD = 6 cm 0,5 4 - Tính được CD = 8 cm; BC = 6 cm. 0,5 - Tính đúng chu vi bằng 28 cm. 0,25 - Tính đúng diện tích hình chữ nhật bằng 48 cm2 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2