intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Chia sẻ: Xiao Gui | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:48

58
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng ghi nhớ, là quen với cấu trúc đề thi để tự tin bước vào kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Đề Thi Học Kì 2 Môn Địa Lí Lớp 11 Năm 2020-2021 (Có Đáp Án)

1. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là

A. Kiu-xiu.                      B. Hô-cai-đô.                   C. Xi-cô-cư.                    D. Hôn-su.

Câu 2: Ngành nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản là do

A. ưu tiên phát triển ngành dịch vụ.                        B. có điều kiện nhập khẩu lương thực.

C. ưu tiên phát triển ngành công nghiệp.                D. diện tích đất trong nông nghiệp ít.

Câu 3: Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố chủ yếu ở phía nào của lãnh thổ?

A. Đông Nam.                 B. Nam.                           C. Tây Bắc.                     D. Bắc.

Câu 4: Một số sản phẩm công nghiệp của Đông Nam Á đã có được sức cạnh tranh trên thị trường thế giới chủ yếu là nhờ vào việc

A. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.       B. có sự liên kết và hợp tác sản xuất giữa các nước.

C. tăng cường công nhân có trình độ kĩ thuật cao.         D. đầu tư vốn để đổi mới nhiều máy móc, thiết bị.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo?

A. Khí hậu có một mùa đông lạnh.                          B. Tập trung nhiều đảo, quần đảo.

C. Đồng bằng có đất đai màu mỡ.                           D. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.

Câu 6: khu vực Đông Nam Á lục địa còn có tên gọi là

A. Bán đảo Đông Dương.                                       B. Bán đảo Mã Lai.

C. Bán đảo Trung - Ấn.                                           D. Bán đảo tiểu Á

Câu 7: Tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là

A. mất cân bằng trong phân bố dân cư.                   B. tỉ lệ dân cư nông thôn giảm mạnh.

C. làm tăng tình trạng bất bình đẳng giới.               D. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.

Câu 8: Miền tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do

A. nhiều hoang mạc và bồn địa                               B. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ

C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi                     D. ít tài nguyên khoáng sản và đất trồng

Câu 9: Ý nào sau đây không phải là hậu quả của xu hướng già hóa dân số ở Nhật Bản?

A. Chiến lược kinh tế- xã hội bị ảnh hưởng.           B. Thiếu lao động bổ sung.

C. Lao động có nhiều kinh nghiệm.                        D. Chi phí phúc lợi xã hội nhiều.

Câu 10: Sản lượng sản phẩm công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?

A. Điện, phân đạm, khí đốt.                                    B. Điện, than, dầu khí.

C. Phân bón, thép, khí đốt.                                      D. Than, thép, xi măng, phân đạm.

Câu 11: Thế mạnh nổi bật để phát triển công nghiệp nông thôn của Trung Quốc là

A. cơ sở hạ tầng hiện đại.                                        B. nguồn lao động dồi dào.

C. có nguồn vốn đầu tư lớn.                                    D. khí hậu khá ổn định.

Câu 12: Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính nào sau đây?

A. Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim.

B. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.

C. Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng.

D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim.

Câu 13: Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là

A. sản xuất điện tử.            B. tàu biển.            C. chế tạo xe máy.            D. xây dựng.

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng về dân cư - xã hội của phần lớn các nước Đông Nam Á hiện nay?

A. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.

B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.

C. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.

D. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo?

A. Tập trung nhiều đảo, quần đảo.                          B. Khí hậu có một mùa đông lạnh.

C. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.                                D. Đồng bằng có đất đai màu mỡ.

Câu 16: Đông Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa các lục địa nào sau đây?

A. Á - Âu và Bắc Mĩ.                                              B. Á - Âu và Nam Mĩ.

C. Á - Âu và Phi.                                                     D. Á - Âu và Ô-xtrây-li-a.

Câu 17: Nguyên nhân chính làm cho ngành khai thác hải sản ở các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế là

A. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.            B. thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai.

C. phương tiện khai thác thô sơ, chậm đổi mới.        D. chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.

Câu 18: Trung Quốc là quốc gia rộng lớn nằm ở khu vực

A. Đông Á                       B. Tây Nam Á                 C. Đông Nam Á              D. Bắc Á

Câu 19: Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do

A. có dân số đông, nhiều quốc gia.                                                B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.

C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á - Âu và lục địa Ô-xtrây- li-a.            D. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.

Câu 20: Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là

A. phát triển kinh tế biển.                                        B. phát triển thủy điện.

C. phát triển lâm nghiệp.                                         D. phát triển chăn nuôi.

Câu 21: cây trồng truyền thống và quan trọng của các nước Đông Nam Á là

A. cao su                          B. lúa mì                          C. lúa nước                      D. cà phê

Câu 22: Những năm 1973 - 1974 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do

A.  thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều.        B.  sức mua thị trường trong nước yếu.

C.  khủng hoảng tài chính trên thế giới.                  D.  khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.

Câu 23: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Người dân không muốn sinh nhiều con.            B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.

C. Tiến hành chính sách dân số triệt để.                 D. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế.

Câu 24: Đông Nam Á chịu ảnh hưởng nhiều của động đất là do

A. nơi giao thoa giữa các vành đai sinh khoáng.       B. nằm ở nơi gặp gỡ giữa các luồng sinh vật.

C. nằm trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa.             D. liền kề với vành đai lửa Thái Bình Dương.

Câu 25:  Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là

A. Gia-va.                        B. Ca-li-man-tan.             C. Xu-ma-tra.                  D. Lu-xôn.

Câu 26: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của

A. công cuộc hiện đại hóa.                                      B. công cuộc đại nhảy vọt.

C. cuộc cách mạng văn hóa .                                   D. cải cách trong nông nghiệp.

Câu 27: Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Điện tử.                      B. Cơ khí.                        C. Dệt may.                     D. Hóa dầu.

Câu 28: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp lấy dầu ở Đông Nam Á là

A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.                 B. mở rộng xuất khẩu thu ngoại tệ.

C. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.                                    D. phá thế độc canh trong nông nghiệp.

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).

Câu 1. Cho bảng số liệu:

GDP CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1995 - 2014 (Đơn vị: Tỉ USD)

Năm

1995

2004

2010

2014

GDP

697,6

1649,3

6040

10701

                                                                                   (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện GDP của Trung Quốc giai đoạn 1995 - 2014.

b. Nhận xét tình hình GDP của Trung Quốc giai đoạn 1995 - 2014.

Câu 2. Tại sao các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở miền Đông  Trung Quốc?


2. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 - Trường THPT Nghèn

TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là

A. Hôn-su.               B. Hô-cai-đô.                       C. Xi-cô-cư.                D. Kiu-xiu.

Câu 2. Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động Nhật Bản là

A. có tinh thần đoàn kết, thống nhất cao.                                 B. ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao.

C. lao động phân bố đồng đều giữa các vùng trong nước       D. dân số trẻ nên lao động năng động cần cù.

Câu 3. Cận nhiệt đới gió mùa là đặc điểm khí hậu của

A. khu vực phía bắc Nhật Bản.                             B. phía nam Nhật Bản.

C. khu vực trung tâm Nhật Bản.                           D. ven biển Nhật Bản.

Câu 4. Việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản vì

A. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của nông nghiệp.

B. giải quyết được việc làm, tăng thu nhập cho lao động ở nông thôn.

C. các xí nghiệp nhỏ sẽ hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu.

D. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước

Câu 5. Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là:

A. công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt.

B. công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng, dệt.

C. công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt.

D. công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt.

Câu 6. Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm

A. Gồm toàn các dãy núi cao và đồ sộ.                            B. Gồm các dãy núi cao, sơn nguyên lớn và bồn địa.

C. Gồm các đồng bằng rộng lớn đất đai màu mỡ.            D. Gồm vùng đồi, sơn nguyên lớn và các bồn địa.

Câu 7. Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do

A. có nguồn lao động dồi dào, năng động và giá rẻ.                                    B. hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu, lợi nhuận cao.

C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.                D. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng.

Câu 8. Đảo nào sau đây của Nhật Bản tập trung ít nhất các trung tâm công nghiệp?

A. Hôn-su.             B.Hô-cai-đô.             C. Xi-cô-cư.                  D.Kiu-xiu.

Câu 9. Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:

A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.            B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.            D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.

Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do

A. anh hưởng của núi ở phía đông.                         B. địa hình gồm núi, cao nguyên và bồn địa.

C. khí hậu ôn đới hải dương ít mưa.                       D. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.

Câu 10. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Trung Quốc?

A. các thành phố lớn.                             B. các đồng bằng châu thổ.

C. vùng núi và biên giới.                        D. dọc bờ biển phía Đông.

Câu 11. Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là

A. làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng xã hội.         B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.

C. mất cân bằng phân bố dân cư.                                D. tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh.

Câu 12. Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là

A. thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.                        B. giải quyết được dứt điểm tình trạng đói nghèo.

C. sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội ngày càng lớn.                 D. trở thành nước có GDP/người vào loại cao của thế giới.

Câu 13. Để thu hút vố đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã

A. tiến hành cải cách ruộng đất, phát triển nông nghiệp.                B. tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.

C. thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.                        D. xây dựng nhiều khu đô thị, làng mạc.

Câu 14. Loại vật nuôi được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là

A. bò, gia cầm.                  B. dê, ngựa.                   C. cừu, gia cầm.                   D. ngựa, cừu.

Câu 15. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do

A. sản lượng lương thực đạt ít.                           B. diện tích canh tác chỉ có 100 triệu ha.

C. dân số đông nhất thế giới.                              D. năng suất cây lương thực thấp.

Câu 16. Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây?

A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.               B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.                    D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 17. Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do

A. có số dân đông, nhiều quốc gia.                                    B. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.

C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và Ô-xtrây-li-a.            D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.

Câu 18. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?

A. Ma-lai-xi-a.               B. Xin-ga-po.                     C. Thái Lan.               D. In-đô-nê-xi-a.

Câu 19. Phần lớn Đông Nam Á biển đảo có khí hậu

A. Xích đạo.                  B. Cận nhiệt đới.                 C. Ôn đới.                    D. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 20. Đông Nam Á lục địa có dạng địa hình chủ yếu nào?

A. Núi, cao nguyên ,đồng bằng châu thổ rộng.               B. Núi lửa, cao nguyên và đồng bằng châu thổ.

C. Các thung lũng rộng, đồi và các dãy núi thấp.            D. Đồi, núi và núi lửa, các đồng bằng nhỏ ven biển.

TỰ LUẬN: (4đ)

Câu 1. Đặc điểm dân cư Đông Nam Á có ảnh hưởng gì đến sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực?

Câu 2. Cho bảng số liệu: giá trị GDP Thái Lan và Việt Nam giai đoạn 2010-2015.

(đv: tỷ USD)

Năm

2010

2012

2014

2015

Thái Lan

340,9

397,3

404,3

395,1

Việt Nam

116,3

156,7

186,2

193,4

                                                       (Nguồn niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê 2017)

a. Hãy vẽ biểu đồ cột ghép thể hiện giá trị GDP của Thái Lan và Việt Nam qua các năm .

b. Nêu nhận xét?


3. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Câu 1: Đặc trưng khí hậu của Đông Nam Á lục địa là

A. nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa nhiều.                 B. cận xích đạo và xích đạo.

C. nhiệt đới ẩm và xích đạo.                               D. nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.

Câu 2: Cho bảng số liệu:

Dân số Trung Quốc năm 2014. (Đơn vị: triệu người)

Chỉ tiêu

Tổng số

Thành thị

Nông thôn

Nam

Nữ

Số dân

1368

749

619

701

667

Nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Tỉ lệ dân thành thị 45,2%.                                   B. Tỉ lệ dân số nam là 48,8%.

C. Cơ cấu dân số cân bằng.                                    D. Tỉ số giới tính là 105,1%.

Câu 3: Các quốc gia ở khu vực Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo là

A. Malaixia và Việt Nam.                                       B. Thái Lan và Inđônêxia.

C. Việt Nam và Thái Lan.                                       D. Việt Nam và Inđônêxia.

Câu 4: Đồng bằng Đông Bắc của Trung Quốc có khí hậu là

A. ôn đới gió mùa.                                                   B. ôn đới lục địa.

C. cận nhiệt lục địa.                                                D. cận nhiệt gió mùa.

Câu 5: Đông Nam Á lục địa phần lớn bộ phận có đặc điểm khí hậu là

A. nhiệt đới gió mùa.                                               B. ôn đới.

C. xích đạo.                                                              D. cận nhiệt đới gió mùa.

Câu 6: Lãnh thổ Trung Quốc nằm chủ yếu ở khu vực nào của châu Á?

A. Đông Bắc Á.             B. Đông Á.                        C. Đông Nam Á.               D. Trung Á.

Câu 7: Biện pháp hiệu quả nhất để tăng sản lượng lúa nước của khu vực Đông Nam Á là

A. mở rộng diện tích đất sản xuất.                     B. áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật.

C. phát triển thuỷ lợi.                                          D. xen canh, tăng vụ.

Câu 8: Miền đông Trung Quốc nổi tiếng về khoáng sản

A. quặng sắt.                 B. kim loại màu.               C. than đá.                         D. dầu mỏ.

Câu 9: Nhận định nào không chính xác khi nói về các trung tâm công nghiệp ở Trung Quốc?

A. Các trung tâm công nghiệp với quy mô rất lớn tập trung ở ven biển.

B. Urumsi là trung tâm công nghiệp quan trọng ở miền Tây Trung Quốc.

C. Các trung tâm công nghiệp tập trung ở miền Đông Trung Quốc.

D. Công nghiệp đóng tàu phân bố ở Thượng Hải, Phúc Châu và Quảng Châu.

Câu 10: Nước đứng đầu về sản lượng lúa gạo của khu vực Đông Nam Á là

A. Ma-lai-xi-a.              B. Việt Nam.                     C. In-đô-nê-xi-a.              D. Thái Lan.

Câu 11: Công nghiệp của khu vực Đông Nam Á đang phát triển không theo xu hướng

A. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.            B. hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ.

C. chú trọng phát triển các mặt hàng xuất khẩu.                 D. tập trung phát triển các ngành công nghiệp khai thác.

Câu 12: Phát minh nổi bật thời cổ đại, trung đại nào sau đây không phải của Trung Quốc?

A. Thuốc súng.             B. Chữ A rập.                    C. La Bàn.                         D. Kĩ thuật in.

Câu 13: “Hiệp hội các nước Đông Nam Á” viết tắt là ASEAN được thành lập tại

A. Gia-các-ta (In-đô-nê-xi-a).          B. Ma-ni-la (Phi-lip-pin).          C. Ku-a-la Lăm-pơ (Ma-lai-xi-a).          D. Băng Cốc (Thái Lan).

Câu 14: Cho bảng số liệu:

LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA TRUNG QUỐC

GIAI ĐOẠN 2005 – 2012.(Đơn vị: %)

Ngành

2005

2009

2010

2012

Nông nghiệp

44,8

38,1

36,7

33,6

Công nghiệp

23,8

27,7

28,6

30,3

Dịch vụ

31,4

34,2

34,7

36,1

Tổng số

100,0

100,0

100,0

100,0

                                                                                                    (Nguồn: Niên giám thống kê 2013, NXB thống kế Hà Nội)

Để thể hiện cơ cấu lao động có việc làm phân theo ngành kinh tế của Trung Quốc giai đoạn 2005 - 2012, biểu đồ nào thích hợp nhất?

A. Tròn.                         B. Miền.                             C. Cột ghép.                      D. Đường.

Câu 15: Cừu được nuôi rộng rãi ở miền Tây Trung Quốc là do

A. có nhiều đồng cỏ và khí hậu ôn đới lục địa khô hạn.

B. khí hậu đa dạng từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.

C. địa hình hiểm trở với các dãy núi cao và các sơn nguyên đồ sộ.

D. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.

Câu 16: Cho bảng số liệu:

GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm. (Đơn vị: Tỉ USD)

Năm

1985

1995

2004

2010

2014

Trung Quốc

239

697,6

1649,3

6040

10701

Thế giới

12360

29357,4

40887,8

65648

78037

Căn cứ vào bảng số liệu, nhận định đúng về tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới qua các năm lần lượt là

A. 1,5%; 3,5%; 4,5%; 9,5%; 14,5%.                     B. 2,1%; 4,2%; 4,5%; 10,1%; 15,2%.

C. 1,9%; 2,4%; 4,0%; 9,2%; 11,3%.                     D. 1,9%; 2,4%; 4,0%; 9,2%; 13,7%.

Câu 17: Trường Giang là sông lớn và có vai trò quan trọng trong bồi đắp phù sa cho đồng bằng

A. Hoa Nam.                 B. Hoa Trung.                   C. Đông Bắc.                     D. Hoa Bắc.

Câu 18: Sự khác biệt về khí hậu của Đông Nam Á lục địa so với Đông Nam Á biển đảo là Đông Nam Á lục địa

A. Đông Nam Á lục địa có khí hậu nóng quanh năm.                 B. chỉ nằm trong đới khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. vừa có khí hậu xích đạo, vừa có khí hậu nhiệt đới ẩm.          D. Đông Nam Á lục địa có khí hậu xích đạo ưu thế.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm xã hội hiện nay của khu vực Đông Nam Á?

A. Khu vực có nhiều thành phần dân tộc.                              B. Các dân tộc phân bố rộng theo biên giới quốc gia.

C. Phong tục, tập quán có nhiều nét tương đồng.                  D. Tiếp nhận nhiều giá trị văn hóa, tôn giáo.

Câu 20: Trung Quốc không tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?

A. Hàn Quốc.                B. Lào.                            C. Triều Tiên.                   D. Liên Bang Nga.

Câu 21: Nguyên nhân khu vực Đông Nam Á thường xuyên chịu ảnh hưởng những cơn bão là

A. vùng hoạt động của các áp thấp nhiệt đới.                    B. nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dương.

C. cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa Ô-trây-li-a.            D. vị trí tiếp giáp với hai đại dương lớn.

Câu 22: Nhận định nào sau đây không phải là nguyên nhân dân cư miền Tây của Trung Quốc thưa thớt?

A. Tiếp giáp với nhiều quốc gia trong khu vực.                    B. Công nghiệp kém phát triển, nông nghiệp chủ yếu.

C. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.                                   D. Địa hình đồi núi hiểm trở khó đi lại.

Câu 23: Cơ cấu kinh tế ở các nước khu vực Đông Nam Á đang có sự chuyển dịch theo hướng

A. từ nền kinh tế công nghiệp sang dịch vụ.              B. từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp.

C. từ nền kinh tế dịch vụ sang nông nghiệp.               D. từ nền kinh tế dịch vụ sang công nghiệp.

Câu 24: Khu vực Đông Nam Á án ngữ trên tuyến hàng hải quốc tế nối

A. Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương.                              B. Đại Tây Dương-Địa Trung Hải.

C. Thái Bình Dương-Đại Tây Dương.                            D. Đại Tây Dương-Ấn Độ Dương.

II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1: Trình bày đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc. Đặc điểm đó có thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển nông nghiệp và công nghiệp Trung Quốc?

Câu 2: Nêu thuận lợi, khó khăn về điều kiện tự nhiên trong sự phát triển kinh tế của khu vực Đông Nam Á.


4. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 - Trường THPT Thị Xã Quảng Trị

Câu 1: (3,5 điểm)

          a) Trình bày chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc.

          b) Tại sao các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung ở Miền Đông và ven biển?

Câu 2: (2,0 điểm)

          Trình bày điều kiện tự nhiên khu vực của Đông Nam Á lục địa.

Câu 3: (1,5 điểm)

          Tại sao đánh bắt hải sản lại là ngành kinh tế quan trọng của Nhật Bản?

Câu 4: (3,0 điểm)

          Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ CỦA ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI

 GIAI ĐOẠN 1985 - 2015

 (Đơn vị: triệu tấn)

Năm

1985

1995

2005

2015

Đông Nam Á

0,5

0,9

1,8

2,4

Thế giới

5,8

5,5

7,8

8,9

a) Tính tỉ trọng sản lượng cà phê của ĐNA so với thế giới qua các năm.

b) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng cà phê của Đông Nam Á giai đoạn 1985 – 2015 và nêu nhận xét.        


Trên đây là phần trích dẫn nội dung của "Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)" để tham khảo đầy đủ và chi tiết, mời các bạn cùng đăng nhập và tải tài liệu về máy!

>>>>> Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm bộ Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án) được chia sẻ tại website TaiLieu.VN <<<<<

ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2