Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa Lí lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
lượt xem 11
download
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa Lí lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án được TaiLieu.VN sưu tầm và chọn lọc nhằm giúp các bạn học sinh lớp 8 luyện tập và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi học kì hiệu quả. Đây cũng là tài liệu hữu ích giúp quý thầy cô tham khảo phục vụ công tác giảng dạy và biên soạn đề thi. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa Lí lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
Đề thi học kì 2 môn Địa Lí lớp 8 năm 2019-2020
1. Đề thi học kì 2 môn Địa Lí lớp 8 - Trường THCS Đức Giang
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn.
Câu 1: Miền khí hậu biển Đông Việt Nam mang tính chất
A. nhiệt đới hải dương. B. gió mùa nhiệt đới hải dương.
C. gió mùa xích đạo hải dương. D. xích đạo hải dương.
Câu 2: Dòng sông đã từng là danh giới tạm thời giữa hai miền Nam – Bắc của nước ta trong trong những năm tháng chống Mĩ là
A. sông Bến Hải. B. sông Gianh. C. sông Quảng Trị. D. sông Hương.
Câu 3: Ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ, người ta thường xây nhà hướng Nam hoặc Đông Nam vì
A. tránh gió Tây vào mùa đông và đón gió Đông Nam từ biển thổi vào mùa hè.
B. đón gió lạnh vào mùa đông và tránh gió Tây vào mùa hè.
C. tránh gió lạnh vào mùa đông và đón gió Đông Nam từ biển thổi vào mùa hè.
D. tránh gió lạnh vào mùa đông và đón gió Tây vào mùa hè.
Câu 4: Dạng địa hình nào dưới đây là dạng địa hình nhân tạo?
A. Các hầm mỏ B. Các núi đá vôi C. Các dãy đồi bát úp D. Các đồng bằng
Câu 5: Yếu tố nào quyết định tính phân bậc của địa hình Việt Nam?
A. Sự xuất hiện từ khá sớm của con người. B. Tác động của vận động Tân kiến tạo.
C. Vị trí địa lí giáp biển Đông. D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm.
Câu 6: Trên phần đất liền, bộ phận đồi núi của nước ta chiếm khoảng
A. 4/5 diện tích toàn lãnh thổ. B. 2/3 diện tích toàn lãnh thổ.
C. 3/4 diện tích toàn lãnh thổ. D. 3/5 diện tích toàn lãnh thổ.
Câu 7: Đỉnh Phan-xi-păng có độ cao bao nhiêu mét?
A. 3134 m B. 3143 m C. 4313 m D. 3413 m
Câu 8: Miền nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió Tây khô nóng?
A. Đông Nam Bộ và Tây Bắc B. Miền Trung và Tây Bắc
C. Miền Trung và Đông Nam Bộ D. Miền Trung và Đông Bắc
Câu 9: Bao nhiêu quốc gia Đông Nam Á có sông Mê Công chảy qua?
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 10: Công trình thủy điện Hòa Bình được xây dựng trên sông nào?
A. Sông Ba B. Sông Mã C. Sông Đà D. Thái Bình
Câu 11: Thời tiết gió Tây khô nóng diễn ra khá phổ biến ở vùng Tây Bắc và vùng duyên hải miền Trung nước ta vào khoảng thời gian nào?
A. Tháng 6, tháng 7, tháng 8 B. Tháng 8, tháng 9, tháng 10
C. Tháng 5, tháng 6, tháng 7 D. Tháng 7, tháng 8, tháng 9
Câu 12: Lãnh thổ nước ta nằm trong vành đai khí hậu nào?
A. Ôn đới B. Xích đạo C. Nhiệt đới D. Cận nhiệt
Câu 13: Đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là:
A. Tây Nam – Đông Bắc và vòng cung. B. Bắc Nam và vòng cung.
C. Vòng cung và Đông Tây. D. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung.
Câu 14: Các cơn bão đổ bộ vào nước ta thường có nguồn gốc phát sinh từ
A. Biển Đông và Ấn Độ Dương . B. Biển Đông và Hoàng Hải.
C. Biển Đông và Thái Bình Dương. D. Biển Đông và Đại Tây Dương.
Câu 15: Thời tiết mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm gì?
A. Lạnh và ẩm B. Khô và ẩm C. Mát và ẩm D. Lạnh và khô
Câu 16: Đỉnh núi cao nhất của nước ta nằm trên dãy núi nào?
A. Phan-xi-păng B. Trường Sơn C. Tam Đảo D. Hoàng Liên Sơn
Câu 17: Nguyên nhân nào làm cho sông ngòi Việt Nam có hai mùa nước rõ rệt?
A. Tác động của thảm thực vật B. Chế độ nhiệt
C. Ảnh hưởng của địa hình D. Chế độ mưa
Câu 18: Hệ thống sông nào thuộc chủ quyền nước ta không đổ ra Biển Đông?
A. Sông Kì Cùng – Bằng Giang B. Sông Thái Bình
C. Sông Cả D. Sông Mã
Câu 19: Yếu tố nào làm cho sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc ?
A. Hình dáng và lãnh thổ địa hình B. Hình dáng và khí hậu
C. Địa hình và sinh vật, thổ nhưỡng D. Khí hậu và địa hình
Câu 20: Những dãy núi nào sau đây chia cắt đồng bằng ven biển ở nước ta?
A. Dãy Hoàng Liên Sơn và dãy Hoành Sơn B. Dãy Hoành Sơn và dãy Bạch Mã
C. Dãy Hoành Sơn và dãy Tam Đảo D. Dãy Hoàng Liên Sơn và dãy Tam Đảo
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 ( 2,5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam.
Câu 2 ( 2 điểm) Trình bày đặc điểm chính của địa hình Việt Nam.
Câu 3 ( 0,5 điểm) Cho bảng: Diễn biến của mùa bão dọc bờ biển Việt Nam
Mùa bão ( tháng) |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
Trên toàn quốc |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
Quảng Ninh đến Nghệ An |
x |
x |
x |
x |
|
|
Hà Tĩnh đến Quảng Ngãi |
|
x |
x |
x |
x |
|
Bình Định đến Bình Thuận |
|
|
|
x |
x |
x |
Vũng Tàu đến Cà Mau |
|
|
|
|
x |
x |
- Nếu được đi du lịch trong nước thì em sẽ chọn thời gian và địa điểm du lịch nào để tránh mùa bão? Giải thích lí do em chọn.
---------------- Học sinh được phép sử dụng Tập bản đồ Địa lí 8 -----------------
2. Đề thi học kì 2 môn Địa Lí lớp 8 - Trường THCS Lý Thường Kiệt
Câu 1: ( 2đ )
Nêu đặc điểm của vị trí địa lí nước ta về mặt tự nhiên. Những đặc điểm đó có ảnh hưởng gì tới môi trường tự nhiên nước ta ?
Câu 2: ( 3đ )
Trình bày về diện tích, giới hạn của vùng biển Việt Nam ? Tại sao phải cần bảo vệ tài nguyên, môi trường vùng biển nước ta ?
Câu 3: ( 2đ )
Tại sao nói địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa và chịu tác động mạnh mẽ của con người?
Câu 4: (3đ )
Cho bảng số liệu sau:
Loại đất
|
Đất feralit đồi núi thấp
|
Đất mùn núi cao
|
Đất phù sa
|
% so với diện tích đất tự nhiên
|
65% diện tích đất tự nhiên
|
11% diện tích đất tự nhiên
|
24% diện tích đất tự nhiên |
a/ Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính của nước ta
b/ Nhận xét biểu đồ?
3. Đề thi học kì 2 môn Địa Lí lớp 8 - Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền
A/ TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25đ)
1. ASEAN do những nước nào sáng lập?
-
Thái Lan, Sin-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin
-
Việt Nam, Sin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Lào, Phi-lip-pin
-
Thái Lan, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Campuchia
-
Việt Nam, Sin-ga-po, In-đô-nê-xi-a , Phi-lip-pin, Mi-an-ma
2. Sông có ảnh hưởng to lớn đối với đời sống và sản xuất của nhiều quốc gia Đông Nam Á là :
-
Sông Mê-Kông
-
Sông Mê-Nam
-
Sông Hồng
-
Cả 3 sông trên
3. Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến
-
8 ° 34' B - 23 ° 23' B
-
8 ° 23' N - 23 ° 23' B
-
8 ° 34' B - 23 ° 30' B
-
8 ° 23' B - 23 ° 23' N
4. Đặc điểm nào của vị trí địa lý tự nhiên tạo nên sự đa dạng sinh học ở nước ta.
-
Vị trí nội chí tuyến và vị trí trung tâm khu vực Đông Nam Á.
-
Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển.
-
Vị trí cầu nối giữa đất liền - biển và vị trí giao lưu của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.
-
Vị trí trung tâm khu vực Đông Nam Á
5. Thắng cảnh nào ở miền địa hình Cacxtơ nước ta được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên của thế giới.
-
Hạ Long
-
Hoa Lư
-
Phong Nha
-
Hạ Long và Phong Nha.
6. Hãy cho biết nhóm đất nào chiếm diện tích nhiều nhất của Việt Nam :
-
Đất mùn núi cao
-
Đất feralit đồi núi thấp
-
Đất chua mặn, đất phèn
-
Đất phù sa.
7. Vùng đồi núi Đông Bắc nước ta có những đặc điểm:
-
Có nhiều dãy núi cao, sơn nguyên đá vôi hiểm trở nằm song song
-
Vùng đồi núi thấp, nổi bật với những cánh cung lớn, địa hình cacxtơ tạo nên cảnh quan đẹp
-
Vùng cao nguyên rộng lớn, đất đỏ badan, xếp thành từng tầng
-
Vùng núi thấp, hai sườn núi không cân xứng, có nhiều nhánh núi nằm ngang
8. Nước ta có khoảng bao nhiêu con sông dài trên 10 km?
-
9
-
2360
-
3260
-
4300
9. Các hệ sinh thái tự nhiên của nước ta là
-
Hệ sinh thái rừng ngập mặn, hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa
-
Hệ sinh thái rừng nguyên sinh, hệ sinh thái nông nghiệp
-
Hệ sinh thái hải đảo, hệ sinh thái rừng rụng lá theo mùa
-
Hai câu a, b đúng
-
Cả a, b, c đúng
10. Vì sao các sông ngòi nước ta lại ngắn và dốc?
-
Địa hình nước ta ¾ là đồi núi
-
Đất nước ta hẹp ngang lại nằm sát biển
-
Các dãy núi chạy dài ra đến biển
-
Tất cả các lí do trên đúng
11. Ảnh hưởng của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp của nhân dân ta
-
Mưa nhiều, nắng nhiều nên có thể tăng vụ , thâm canh, xen canh, đa canh thuận lợi
-
Sâu bệnh phát triển dễ dàng quanh năm có hại cho cây trồng
-
Câu a đúng, b sai
-
Câu a, b đúng
12. Nêu đặc điểm các mùa ở Việt Nam
-
Mùa đông mưa ẩm, mùa hạ nóng khô
-
Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩm
-
Mùa xuân mát, mùa hạ nóng, mùa thu có sương, mùa đông lạnh
-
Câu b, c đúng
B. TỰ LUẬN (7điểm)
-
Đặc điểm chung của sông ngòi nước ta? Những nguyên nhân nào làm cho nước sông bị ô nhiễm? Biện pháp khắc phục? (3đ)
-
Những nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên rừng nước ta? Biện pháp để bảo vệ tài nguyên rừng? (2 điểm)
-
Cho bảng số liệu về diện tích rừng nước ta (2 điểm)
Năm |
1943 |
1993 |
2001 |
Diện tích rừng ( Triệu ha)
|
14,3 |
8,6 |
11,8 |
-
Tính tỉ lệ % che phủ rừng so với diện tích đất liền nước ta ( diện tích nước ta 329.247km² làm tròn 33 triệu ha)
-
Vẽ biểu đồ theo tỉ lệ đó
4. Đề thi học kì 2 môn Địa Lí lớp 8 - Trường THCS Phúc Chu
I: Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Khu vực Đông Nam Á là cầu nối giữa:
A. Châu Á và châu Đại Dương B. Châu Á và châu Âu
C. Châu Á và châu Phi D. Châu Âu và châu Phi
Câu 2. Sông Mê Kông chảy qua địa phận:
A. 4 nước. B. 5 nước. C. 6 nước D. 7 nước
Câu 3. Quốc gia Đông Nam Á có lãnh thổ nằm hoàn toàn trong nội địa:
A. Việt Nam B. Thái Lan C. Cam-pu-chia D. Lào
Câu 4. Chế độ nước của sông ngòi nước ta có hai mùa rõ rệt nguyên nhân là do:
A. Sông ngòi nước ta thường ngắn và dốc. B. Lãnh thổ trải dài từ Bắc vào Nam.
C. Địa hình đa dạng, phức tạp. D. Chế độ mưa theo mùa.
Câu 5. Đường bờ biển của việt Nam dài:
A. 3260km B. 2600km C. 4360km D. 5260km
Câu 6. Địa hình núi nước ta chạy theo hai hướng chính đó là:
A. Đông Bắc – Tây Nam và vòng cung B. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung
C. Bắc - Nam và vòng cung D. Đông – Tây và vòng cung
II : Tự luận:
Câu 7: Nêu đặc điểm cơ bản của địa hình việt Nam?
Câu 8: Cho bảng số liệu sau:
Nhóm đất |
Đất feralit đồi núi thấp |
Đất mùn núi cao |
Đất phù sa |
Tỉ lệ (%) |
65 |
11 |
24 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta
b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ nhận xét cơ cấu diện tích các nhóm đất ở nước ta.
5. Đề thi học kì 2 môn Địa Lí lớp 8 - Trường THCS Ba Lòng
I. TRĂC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 1. Bộ phận nổi bật, quan trọng nhất trong cấu trúc địa hình Việt Nam là
A. đồng bằng. B. thềm lục địa. C. bờ biển D. đồi núi.
Câu 2 : Địa hình núi cao nước ta tập trung chủ yếu ở
A. vùng núi Đông Bắc. B. vùng núi Tây Bắc.
C. vùng núi Trường Sơn Bắc D. vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam.
Câu 3: Nhiệt độ không khí nước ta tăng dần:
A. Từ Bắc vào Nam. B. Từ Tây sang Đông
C. Từ thấp lên cao. D.Từ miền ven biển vào miền núi.
Câu 4: Mùa bão trên toàn quốc diễn ra từ tháng 6 đến tháng:
A. 9 B. 10 C.11 D. 12.
Câu 5: Lớp vỏ phong hóa của thổ nhưỡng nước ta dày là do:
A. Đá mẹ dễ phong hóa B. Nằm trong khu vực nhiệt đới
C. Địa hình dốc D. Thời gian hình thành lâu
Câu 6: Ngày nay, chất lượng rừng nước ta giảm sút, chủ yếu là do:
A. phá rừng làm nương rẫy B. khai thác quá mức
C. cháy rừng D. chiến tranh
Câu 7. Bảo vệ rừng là trách nhiệm của ai?
A. Nhà nước B. Nhân dân C. Lực lượng kiểm lâm. D. Tất cả mọi người
Câu 8. Vị trí và phạm vi lãnh thổ Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
A. Khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
B. Khu đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng duyên hải
C. Thuộc hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
D. Thuộc đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
Câu 9. Nhận định nào không đúng với điều kiện tự nhiên của miền TB và BTB?
A. Có địa hình cao nhất Việt Nam B. Mùa hạ mát mẽ
C. Đồng bằng rộng lớn D. Sông thường ngắn, dốc.
Câu 10. Hồ thuỷ điện lớn nhất của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là:
A. Trị An. B. Hoà Bình. C. Y-a-ly. D. Thác Mơ.
Câu 11. Diện tích miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chiếm khoảng:
A. 1/4 diện tích cả nước B. 1/3 diện tích cả nước
C. 1/2 diện tích cả nước D. 2/3 diện tích cả nước
Câu 12: Khó khăn lớn nhất của miền Nam Trung Bộ Và Nam Bộ về khí hậu là?
A. Mùa khô kéo dài B. Mùa khô diễn ra ngắn
C. Không có mùa lạnh D. Chịu ảnh hưởng mạnh của gió Lào
Câu 13: Hai hướng núi chủ yếu của địa hình nước ta là hướng
A. tây - đông và vòng cung. B. bắc – nam và vòng cung.
C. đông bắc – tây nam và vòng cung D. tây bắc - đông nam và vòng cung.
Câu 14: Vận động tạo núi Himalaya có ảnh hưởng tới địa hình Việt Nam là
A. Làm cho địa hình thấp xuống.
B. Làm cho địa hình nâng cao, sông ngồi trẻ lại
C. Tạo lên nhiều cao nguyên đá vôi ở bắc trung bộ
D. Bào mòn địa hình đồi núi và tao nên các đồng bằng.
Câu 15: Nguyên nhân hình thành nên các dãy núi có hướng vòng cung ở phía bắc là do
A. Khối nền cổ việt bắc khá lớn và có hình dáng tương đối tròn
B. Sông ngồi chảy theo hướng vòng cung
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông na
D. Do sụt lún, đứt gãy địa hình theo hướng vòng cung
Câu 16: Các đèo lớn ở rặng Trường Sơn Bắc là
A. Đèo Hải vân, đèo An Khê, Đèo Ngang, đèo Lao Bảo
B. Đèo Lao Bảo, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo An Khê
C. Đèo An Khê, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Ngang
D. Đèo Keo Nưa, đèo Mụ Giạ, đèo hải vân, đèo lao bảo, đèo ngang
Câu 17: Cao nguyên Kon Tum có đặc điểm là
A. Cao trên 1400 m với đỉnh Ngọc Linh 2598 m.
B. Cao trên 1500 m với đỉnh Ngọc Linh 2598 m
C. Cao gần 1000 m có hồ Lắc cao 400m
D. Cao gần 1400 m có hồ Lắc cao 400m
Câu 18: Nhiệt độ không khí giảm dần từ Nam ra Bắc là do:
A. Phía Bắc có mùa đông lạnh.
B. Phía Bắc có nhiều núi và cao nguyên.
C. Phía Nam nóng quanh năm.
D. Càng ra phía bắc càng xa xích đạo, ảnh hưởng của gió Đông Bắc càng lớn dần
Câu 19. Tính chất thất thường của khí hậu Việt Nam là do:
A. Có năm mưa sớm năm mưa muộn. B. Năm rét sớm năm rét muộn
C. Hoạt động của gió mùa đến muộn. D. Có năm bão nhiều năm bão ít
Câu 20 : Mùa lũ trên các lưu vực sông Nam Bộ:
A. Từ tháng 4 đến tháng 11. B. Từ tháng 5 đến tháng 11.
C. Từ tháng 6 đến tháng 11. D. Từ tháng 7 đến tháng 11.
Câu 21: Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn vì:
A. Bình quân một m3 nước sông có 223 gam cát bùn và các chất khác.
B. Tổng lượng phù sa trôi theo dòng nước chảy tới 200 triệu tấn/năm.
C. Địa hình bị cắt xẻ mạnh và mưa nhiều, mưa theo mùa.
D. Mưa nhiều.
Câu 22: Mùa lũ ở đồng bằng sông Cửu Long có thuận lợi gì?
A. Mở rộng diện tích. B. Ngập úng. C. Bồi đắp phù sa. D. Dịch bệnh.
Câu 23: Tỉnh An Giang nằm trên dòng sông nào?
A. Sông Hậu B. Sông Tiền C. Sông Hồng D. Sông Sài Gòn
Câu 24. Do đâu mà nhiều hệ sinh thái tự nhiên bị suy giảm về số lượng và chất lượng?
A. Do thiên tai. B. Do tác động của con người.
C. Do chiến tranh. D. Do đốt rừng.
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Nêu những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đối với đời sống và phát triển kinh tế xã hội ở nước ta.
Câu 2: (2 điểm) Nêu vị trí, giới hạn miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2019-2020 để tham khảo đầy đủ, mời các bạn đăng nhập và tải về tài liệu về máy.
Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2019-2020.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
51 p | 242 | 38
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
62 p | 233 | 12
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2019-2020 (Có đáp án)
50 p | 99 | 11
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2019 – 2020 có đáp án
37 p | 136 | 9
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
48 p | 148 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p | 117 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2019-2020 (Có đáp án)
53 p | 110 | 8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
65 p | 110 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
63 p | 218 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
47 p | 128 | 7
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 (có đáp án)
43 p | 111 | 6
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
25 p | 51 | 5
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 229 | 5
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
42 p | 101 | 4
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
33 p | 68 | 4
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2019-2020 (Có đáp án)
48 p | 90 | 3
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án
28 p | 160 | 2
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
24 p | 104 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn