Bộ 13 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
lượt xem 7
download
Để kì thi sắp tới đạt kết quả cao, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Bộ 13 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)" để ôn tập các kiến thức Hóa học cơ bản, làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ 13 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
Đề Thi Học Kì 2 Môn Hóa Học Lớp 12 Năm 2020-2021 (Có Đáp Án)
1. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Cần Thơ
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Nhôm oxit thuộc loại oxit
A. Lưỡng tính B. Axit C. Bazơ D. Trung tính
Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch Fe(NO3)2?
A. AgNO3 B. CuSO4 C. NaOH D. HCl
Câu 43: Cho kim loại Na vào dung dịch nào sau đây thì không thu được kết tủa?
A. CuCl2 B. Ca(HCO3)2 C. KHCO3 D. MgCl2
Câu 44: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl thì thu được dung dịch chỉ chứa muối sắt(II)
A. Fe(OH)3 B. Fe3O4 C. FeO D. Fe2O3
Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Fe là kim loại có tính khử trung bình B. Al tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo
C. Cs được dùng làm tế bào quang điện D. Cr tan được trong dung dịch NaOH
Câu 46: Chất nào sau đây phản ứng với nước tạo thành dung dịch axit?
A. Fe3O4 B. CrO3 C. Fe2O3 D. Cr2O3
Câu 47: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây viết sai?
A. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn B. Cr + H2SO4 loãng → CrSO4 + H2
C. Fe + S → FeS D. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3
Câu 48: Để hàn đường ray, người ta thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp nào sau đây?
A. Al2O3 và Fe B. Al2O3 và Zn C. Al và CuO D. Al và Fe2O3
Câu 49: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Be B. K C. Ba D. Li
Câu 50: Thành phần chính của vỏ trứng (gà, vịt ) là
A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. CaSO4
Câu 51: Công thức của sắt(III) clorua là
A. FeCl3 B. Fe2(SO4)3 C. FeCl2 D. Fe(NO3)3
Câu 52: Hợp kim nào sau đây có hàm lượng kim loại Fe nhiều nhất?
A. Vàng tây B. Gang C. Thép D. Đuyra
Câu 53: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH loãng?
A. CrCl3 B. Cr2O3 C. CrO3 D. Cr(OH)3
Câu 54: Nguyên tắc sản xuất gang là dùng than cốc để khử quặng
A. Sắt oxit B. Kẽm oxit C. Nhôm oxit D. Đồng oxit
Câu 55: Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thì thu được khí
A. H2 B. SO2 C. NO2 D. H2S
Câu 56: Dung dịch Al2(SO4)3 và dung dịch Na2CO3 đều phản ứng được với dung dịch
A. NH3 B. HCl C. BaCl2 D. NaOH
Câu 57: Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe B. Cu C. Ag D. Mg
Câu 58: Hai oxit nào sau đây đều bị CO khử ở nhiệt độ cao?
A. K2O và PbO B. MgO và CuO C. Al2O3 và Fe2O3 D. CuO và Fe2O3
Câu 59: Thành phần chính của muối ăn là
A. NaHCO3 B. KCl C. NaCl D. NaNO3
Câu 60: Hòa tan hoàn toàn Fe bằng lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Chất tan có trong X là
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 và HNO3 C. Fe(NO3)2 và HNO3 D. Fe(NO3)3
Câu 61: Nung nóng canxi hiđrocacbonat đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. Ca B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. CaO
Câu 62: Nước vôi trong là dung dịch
A. Ca(OH)2 B. CaSO4 C. CaCl2 D. CaO
Câu 63: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Cr B. Mg C. Al D. Fe
Câu 64: Trong hợp chất K2CrO4, số oxi hóa của nguyên tố crom là
A. +4 B. +6 C. +2 D. +3
Câu 65: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Mg, Mg(NO3)2, Fe, Fe2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,1 mol HNO3 và 0,75 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 67,58) gam hỗn hợp muối và 5,824 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và NO có tổng khối lượng là 3,04 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y (không có không khí) thu được 223,23 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 38 B. 27 C. 33 D. 45
Câu 66: Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được kết tủa keo trắng. X là dung dịch chất nào sau đây?
A. NH3 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. KOH
Câu 67: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 bằng lượng dư dung dịch Ba(OH)2, thu được 9,85 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 4,48 B. 2,24 C. 3,36 D. 1,12
Câu 68: Cho các chất sau: FeCO3, K2CrO4, FeS, Cr(OH)3. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho phèn chua vào nước
(b) Cho Al dư vào dung dịch NaHSO4
(c) Cho lượng dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2
(d) Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch KHCO3
(e) Cho Mg vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí)
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 70: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Đun nóng nước cứng tạm thời B. Cho CaO vào dung dịch HCl
C. Đốt Mg trong khí oxi D. Cho CaCO3 vào nước
Câu 71: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Có thể sử dụng Ca(OH)2 đề làm mềm nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu
B. Thạch cao nung được sử dụng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương
C. Các kim loại kiềm thường được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa
D. Ở nhiệt độ thường Al bền trong không khí do có màng oxit rất mỏng và bền bảo vệ
Câu 72: Sục khí Cl2 đến dư vào dung dịch FeSO4, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được chất rắn Y. Thành phần của Y gồm:
A. FeSO4 và FeCl3 B. FeSO4 và FeCl2 C. Fe2(SO4)3 và FeCl3 D. Fe2(SO4)3 và FeCl2
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn m gam Cr bằng lượng dư khí O2, thu được 15,2 gam Cr2O3. Giá trị của m là
A. 2,6 B. 5,2 C. 10,4 D. 20,8
Câu 74: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch NaOH, thu được V lít H2. Giá trị của V là
A. 4,48 B. 6,72 C. 2,24 D. 3,36
Câu 75: Hòa tan hoàn toàn 4,31 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, Al2O3 bằng lượng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,61 B. 8,01 C. 9,81 D. 8,21
Câu 76: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cr2O3 được sử dụng để tạo màu lục cho đồ sứ và đồ thủy tinh
B. Cho dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành muối đicromat
C. Ở nhiệt độ thường, kim loại crom chỉ phản ứng được với khí flo
D. Các chất như: S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
Câu 77: Cho m gam Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 9,6 gam rắn. Gái trị của m là
A. 4,2 B. 12,6 C. 16,8 D. 8,4
Câu 78: Cho X (một hợp chất của sắt) vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Khi cho dung dịch NaNO3 vào Y thì có khí thoát ra. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan được kim loại Cu. Chất X là thành phần chính của quặng
A. Hemantit B. Xiđerit C. Pirit D. Manhetit
Câu 79: Cho 5,625 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, K2O (trong đó oxi chiếm 7,11% về khối lượng). Hòa tan hoàn toàn X vào nước, thu được dung dịch Y và 1,4 lít khí H2. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 140 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,24 lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 3,36 B. 2,80 C. 5,60 D. 2,24
Câu 80: Điện phân dung dịch gồm NaCl và CuSO4 (điện cực trơ và màng ngăn xốp), chất thoát ra đầu tiên tại anot và catot lần lượt là
A. O2 và Cu B. Cl2 và Cu C. Cl2 và H2 D. Cl2 và Na
2. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
Cho NTK: Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14, P = 31, Na = 23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, S=32, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65, Pb = 207.
Thể tích các khí đo ở điều kiện tiên chuẩn.
Câu 41. Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s2?
A. Mg. B. K. C. Ca. D. Na.
Câu 42. Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4. B. Fe2(SO4)3. C. HCl. D. MgCl2.
Câu 43. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Cu. C. Na. D. Mg.
Câu 44. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,… trong đó hàm lượng cacbon chiếm
A. từ 2% đến 5%. B. từ 0,01 đến 2% C. trên 6%. D. từ 2% đến 6%.
Câu 45. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4. B. NaNO3. C. HCl. D. AgNO3.
Câu 46. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al. B. Ba. C. Na. D. Mg.
Câu 47. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. FeO. B. Fe2O3. C. CrO3. D. Cr2O3.
Câu 48. Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Be. B. Ba. C. Fe. D. Zn.
Câu 49. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+. B. Zn2+. C. Ag+. D. Cu2+.
Câu 50. Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là
A. Fe. B. K. C. Ag. D. Ca.
Câu 51. Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +3 duy nhất trong hợp chất?
A. Al. B. Ca. C. Fe. D. Na.
Câu 52. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Mg.
Câu 53. Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?
A. Zn. B. Na C. Al. D. Mg.
Câu 54. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ag. B. Ca. C. Zn. D. Na.
Câu 55. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4?
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 56. Trong các hợp chất, kim loại nhóm IA có số oxi hóa là
A. +3. B. +4. C. +1. D. +2.
Câu 57. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Để xử lý nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
A. Nước. B. Bột than. C. Bột lưu huỳnh. D. Bột sắt.
Câu 58. Hợp chất sắt(II) nitrat có công thức là
A. Fe2(SO4)3. B. Fe(NO3)3. C. FeSO4. D. Fe(NO3)2.
Câu 59. Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3?
A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. HNO3.
Câu 60. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W. B. Cu. C. Al. D. Cr.
Câu 61. Kim loại Mg tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. CuSO4. C. HCl. D. HNO3 đặc, nóng.
Câu 62. Chất X tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. X không thể là chất nào trong các chất sau đây?
A. NaHCO3. B. Al(OH)3. C. Al2O3. D. AlCl3.
Câu 63. Trường hợp nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuCl2.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl loãng.
C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
D. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch HCl loãng.
Câu 64. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Cu. B. kim loại Mg. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag.
Câu 65. Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ… Kim loại X là
A. Cr. B. W. C. Fe. D. Ag.
Câu 66. Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2SO4. B. Na2Cr2O7. C. NaCrO2. D. Na2CrO4.
Câu 67. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước cứng tạm thời chứa các muối Ca(HCO3)2, Mg(HCO2)2, CaCl2, MgSO4.
(b) Trong phản ứng của Al với dung dịch NaOH, chất oxi hóa là NaOH.
(c) Các hợp kim được dùng chế tạo tên lửa có tính chất nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và áp suất lớn.
(d) Hỗn hợp gồm Cu, Fe2O3, Fe3O4 trong đó số mol Cu bằng tổng số mol Fe2O3 và Fe3O4 có thể tan hết trong dung dịch HCl dư.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 68. Cho 2,025 gam bột nhôm vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)3 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 2,1. B. 8,4. C. 11,2. D. 4,2.
Câu 69. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4.
Câu 70. Cho V lít hỗn hợp khí X gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,6 gam. Giá trị của V là
A. 0,224. B. 0,448. C. 0,560. D. 0,840.
Câu 71. Nung m gam Mg với khí oxi dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,4 gam oxit. Giá trị của m là
A. 0,84. B. 1,44. C. 0,72. D. 0,48.
Câu 72. Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.X2(SO4)3.24H2O. Kim loại X là
A. Cr. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 73. Hoà tan hoàn toàn 0,805 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,336 lít H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,625. B. 2,380. C. 2,245. D. 5,135.
Câu 74. Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. Fe2O3. B. FeO. C. Al2O3. D. ZnO.
Câu 75. Cho m gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,032 lít khí H2. Giá trị của m là
A. 4,86. B. 4,05. C. 2,70. D. 3,24.
Câu 76. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1,5M vào 150 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được là
A. 448 ml. B. 336 ml. C. 672 ml. D. 224 ml.
Câu 77. Cho 19,275 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,3625 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 48,275 gam muối sunfat trung hòa (không chứa Fe3+) và 1,96 lít khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
A. 2,70 gam. B. 4,050 gam. C. 2,025 gam. D. 5,40 gam.
Câu 78. Cho hỗn hợp X gồm kim loại Ba và hai kim loại kiềm tan hết trong nước thu được dung dịch Y và 0,04 mol khí H2. Để trung hoà Y cần dùng bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0,5M?
A. 40 B. 120 C. 80 D. 20
Câu 79. Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS (tỉ lệ mol 1:2; M là kim loại có số oxi hóa không đổi trong các hợp chất). Cho 17,94 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 0,93 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Thêm BaCl2 dư vào dung dịch sau phản ứng trên thấy tách ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 13,98. B. 27,96. C. 55,92. D. 32,16.
Câu 80. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch axit HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 3,175 gam muối. Giá trị của m là
A. 1,68. B. 1,96. C. 2,80. D. 1,40.
3. Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 - Trường THPT Lương Thế Vinh
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5, Cu = 64; Fe = 56; Al = 27; Na = 23; , Mg= 24; Ca = 40; Ag =108.
Câu 1: Sắt tác dụng với lưu huỳnh, thu được muối sắt (II) sunfua có công thức là
A. FeS2. B. FeSO4. C. Fe3O4. D. FeS.
Câu 2: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. MgCl2. B. CuCl2. C. FeCl3. D. FeCl2.
Câu 3: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch nào sau đây?
A. KCl, NaNO3. B. NaOH, HCl. C. Na2SO4, KOH. D. NaCl, H2SO4.
Câu 4: Công thức của natrisunfat là
A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. Na2CO3. D. Na2SO3.
Câu 5: Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
B. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
C. dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
D. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
Câu 6: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của sắt?
A. Có tính nhiễm từ. B. Kim loại nặng khó nóng chảy. C. Màu vàng nâu, dẻo dễ rèn. D. Dẫn điện và nhiệt tốt.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây sai đối với kim loại nhôm?
A. Dễ kéo sợi, dễ dát mỏng. B. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém.
C. Màu trắng bạc, khá mềm. D. Nhẹ, bền với không khí và nước.
Câu 8: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ba. B. Fe. C. Al. D. Be.
Câu 9: Công thức của thạch cao sống là
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4. C. 2CaSO4.H2O. D. CaSO4.H2O.
Câu 10: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA?
A. Fe. B. Na. C. Al. D. Mg.
Câu 11: Na tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 12: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO.
Câu 13: Công thức của quặng xiđerit là
A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3.nH2O. D. FeS2.
Câu 14: Phương pháp điều chế kim loại Na theo phương trình 2NaCl → 2Na + Cl2 là
A. nhiệt luyện. B. điện phân nóng chảy. C. điện phân dung dịch. D. thủy luyện.
Câu 15: Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. HNO3. C. H2SO4. D. NaCl.
Câu 16: Điện phân dung dịch AgNO3 dư với dòng điện có cường độ 2,0 A trong thời gian t giây (hiệu suất 100%). Khối lượng (gam) kim loại tạo thành ở catôt 2,16 gam. Thời gian điện phân là
A. 482,5. B. 600. C. 1930. D. 965.
Câu 17: Cho dãy chuyển hóa sau: X Y X. Công thức của X là
A. CaCO3. B. CaO. C. Ca(HCO3)2. D. Ca(OH)2.
Câu 18: Cho 28,8 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 16,8 lít H2 ở đktc. Khối lượng Al2O3 là
A. 20,4 gam. B. 10,2 gam. C. 13,5 gam. D. 15,3 gam.
Câu 19: Một vật làm bằng hợp kim Zn - Fe đặt trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hóa. Các quá trình xảy ra tại các điện cực là
A. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH–.
B. anot: Fe → Fe2+ + 2e và catot: 2H+ + 2e → H2.
C. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: Fe2+ + 2e → Fe.
D. anot: Zn → Zn2+ + 2e và catot: O2 + 2H2O + 4e → 4OH–.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội sinh ra khí NO2.
B. Al2O3 và Al(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
C. Đốt cháy bột nhôm trong không khí tạo ra ngọn lửa màu sáng chói.
D. Nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 rất cao nên thường thêm criolit vào quá trình sản xuất nhôm.
Câu 21: Cho các phát biểu sau về kim loại kiềm:
(1). Tính khử yếu hơn kim loại kiềm thổ trong cùng chu kỳ.
(2). Chỉ tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
(3). Có màu trắng bạc, dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
(4). Nguyên tử dễ nhường 1 electron khi tham gia phản ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam sắt trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V lít H2 (đktc). Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là
A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. B. Nước chứa nhiều ion HCO3- là nước cứng tạm thời.
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước. D. Nhôm được sử dụng làm vật liệu chế tạo máy bay,....
Câu 24: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Na + FeCl2 → 2NaCl + Fe. B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
C. 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3. D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là
A. 69,2. B. 64,0. C. 36,0. D. 77,1.
Câu 26: Trộn 5,4 gam bột Al với 32,0 gam bột Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe). Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được 5,04 lít H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 75%. B. 85%. C. 80%. D. 70%.
Câu 27: Bốn kim loại K, Al, Fe và Ag được ký hiệu không theo thứ tự là X, Y, Z, và T. Biết rằng X và Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Các kim loại X, Y, Z, và T theo thứ tự là
A. Al, K, Ag và Fe. B. Al, K, Fe, và Ag. C. K, Fe, Al và Ag. D. K, Al, Fe và Ag.
Câu 28: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là
A. 7,84. B. 6,72. C. 5,6. D. 11,2.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết 27,2 gam X bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl, thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch Y được dung dịch Z chứa hỗn hợp FeCl3, Fe(NO3)3, HNO3 dư và có 2,24 lít NO duy nhất thoát ra (đktc). Dung dịch Z chứa m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 88,9. B. 65,0. C. 85,0. D. 73,0.
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(3) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(4) Cho Mg vào dung dịch Fe(NO3)3 dư.
(5) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Trên đây là phần trích dẫn nội dung của "Bộ 13 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)" để tham khảo đầy đủ và chi tiết, mời các bạn cùng đăng nhập và tải tài liệu về máy!
>>>>> Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm bộ Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án) được chia sẻ tại website TaiLieu.VN <<<<<
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
13 CÂU TRẮC NGHIỆM VỀ SẮT -Ngô Xuân Quỳnh
1 p | 251 | 77
-
13 Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 6 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Thủy Nguyên
43 p | 1176 | 49
-
Bộ 13 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2019-2020 có đáp án
47 p | 387 | 38
-
Bài giảng Địa lý 12 bài 13: Thực hành Đọc bản đồ địa hình, điền vào lược đồ trống một số dãy núi và đỉnh núi
15 p | 381 | 33
-
Giáo án Sinh học 9 bài 13: Di truyền liên kết
6 p | 491 | 18
-
Bộ 13 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí (Có đáp án)
73 p | 62 | 8
-
Bộ 13 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 (Có đáp án)
58 p | 210 | 8
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9
30 p | 125 | 7
-
Kì thi thử đại học năm học 2010 -2011 môn toán - đề 13
4 p | 97 | 6
-
Bộ 13 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
62 p | 89 | 5
-
Bộ 13 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
75 p | 473 | 5
-
Bộ 13 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2020-2021 (Có đáp án)
65 p | 48 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Đề số 13
10 p | 42 | 4
-
Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 1 năm 2018-2019 - Vòng 13
6 p | 83 | 4
-
Bộ 13 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD (Có đáp án)
70 p | 32 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 38 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
109 p | 17 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn