Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải “Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)” dưới đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
- BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 8 NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
- 1. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Chiến Thắng 2. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu 3. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng 4. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành 5. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự 6. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam 7. Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN: HÓA 8 TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG Năm học: 2021 - 2022 (Thời lượng: 45 phút) A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Biết cấu tạo - Viết đúng công - Tính hóa trị nguyên tử. thức hóa học. của một - Phân biệt đơn - Phân biệt được các nguyên tố. Chất, chất, hợp chất chất dựa vào tính - Lập nguyên tử, - Sử dụng KHHH chất vật lí. CTHH của phân tử. - Viết CTHH của hợp chất. hợp chất và nêu ý - Tính PTK nghĩa của CTHH đó. của hợp chất. Số câu 5 5 1 1 12 Số điểm 2 2 1 2 7 Tỉ lệ % 20% 20% 10% 20% 70% Phản ứng - Phân biệt hiện - Giải thích hóa học tượng vật lí và HTHH trong hiện tượng hóa thực tế học. - Dấu hiệu, bản chất của PƯHH. - Xác định chất tham gia, sản phẩm. Số câu 5 1 6 Số điểm 2 1 3 Tỉ lệ % 20 % 10% 30% Tổng số 10 6 1 1 18 câu 4 3 2 1 10 Tổng số 40% 30% 20% 10% 100% điểm Tỉ lệ % B. ĐỀ KIỂM TRA
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN: HÓA 8 TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG Năm học: 2021 - 2022 (Thời lượng: 45 phút) Phần I. Trắc nghiệm (6,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng. Câu 1: Trong nguyên tử, những hạt nào mang điện? A. Electron, Nơtron. C. Nơtron, Proton. B. Electron, Proton. D. Electron, Nơtron, Proton. Câu 2: KHHH của nguyên tố Bari là A. B B. Be C. Ba D. Br Câu 3: Trong các chất sau, chất nào là đơn chất kim loại? A. CaO B. N2 C. Fe D. AgNO3 Câu 4: Dãy của các đơn chất là: A. Fe, Cl , NH B. Na, N , H O 2 3 2 2 C. O , Mg, S D. HCl, Ca, BaSO 2 4 Câu 5: Dãy của các hợp chất là : A. Ca, NaCl, O B. H O, H SO , MgO 2 2 2 4 C. O , C, MgCl D. H , C, Fe 2 2 2 Câu 6: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là: A. 92 B. 98 C. 96 D. 100 Câu 7: Để chỉ 2 phân tử hiđrô ta viết: A. 2H B. 2H2 C. 4H D. 4H2 Câu 8: Trong các công thức hóa học sau, công thức nào sai? A. Al2O3 B. BaO C. CuSO4 D. HCl2 Câu 9: Có hai lọ không màu mất nhãn, một lọ đựng dầu ăn và một lọ đựng nước. Cách làm nhận biết được dầu ăn và nước là: A. quan sát màu sắc C. nhỏ vào nước. B. ngửi D. đốt Câu 10 : Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học? A. Mưa đá B. Cháy rừng C. Sương muối D. Băng tan Câu 11 : Đốt than trong không khí, hiện tượng nào xảy ra? A. Phát sáng, tỏa nhiệt, thay đổi màu sắc. B. Phát sáng, tỏa nhiệt, không thay đổi màu sắc. C. Không phát sáng, tỏa nhiệt, thay đổi màu sắc. D. Không phát sáng, không tỏa nhiệt, không thay đổi màu sắc. Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Trong PƯHH, số nguyên tử của mỗi NTHH không thay đổi B. Trong PƯHH, liên kết giữa các nguyên tử thay đổi. C. Trong PƯHH, phân tử này biến thành nguyên tử khác. D. Trong PƯHH, nguyên tố này biến thành nguyên tố khác. Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: Đá vôi Vôi sống + Khí cacbonic Sản phẩm của phản ứng là:
- A. Đá vôi. B. Đá vôi, vôi sống. C. Khí cacbonic. D. Vôi sống, khí cacbonic. Câu 14 : Công thức hóa học của Fe (III) và O là : A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO2 Câu 15: Ý nghĩa của công thức hóa học cho biết : A. Nguyên tố nào tạo ra chất B. Phân tử khối của chất C. Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất D. Tất cả đáp án Phần II: Tự luận ( 4đ ) Bài 1: Cho hợp chất axit sunfuric, biết rằng trong phân tử gồm 2H, 1S và 4O. Hãy viết công thức hóa học và nêu ý nghĩa của công thức hóa học trên. Bài 2: a, Tính hóa trị của Cl trong hợp chất MgCl2 biết Mg có hóa trị II. b, Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi Ca hóa trị (II) và (OH) hóa trị (I) . Bài 3: Vì sao nói, hiện tượng quang hợp của cây xanh là hiện tượng hóa học ? (Ghi chú: Cho biết H = 1, S = 32, O = 16, Ca = 40)
- C. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM: I. Trắc nghiệm (6,0 đ) Mỗi lựa chọn đúng được 0,4 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A B C C C B B B D C B A D D B D II. Tự luận (4 đ) NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1: CTHH: H2SO4 0,25 Ý nghĩa của H2SO4 : - Hợp chất do 3 nguyên tố H, S, O tạo nên. 0,75 - Trong phân tử H2SO4 có 2 nguyên tử H, 1 nguyên tử S, 4 nguyên tử O. - Phân tử khối: 2.1 + 32 + 4.16 = 98 đvC Bài 2 : a, Gọi hóa trị của Cl trong hợp chất MgCl2 là a. Theo quy tắc hóa trị, ta có: 1. II = 2. a => a = 1 1 Vậy hóa trị của Cl trong hợp chất MgCl2 là I. b, Gọi CTHH của hợp chất cần tìm là Cax(OH)y Theo quy tắc hóa trị, ta có: x . II = y . I x I 1 x 1 0,75 y II 2 y 2 Vậy CTHH của hợp chất cần tìm là: Ca(OH)2 0,25 PTK: 40 + ( 16 + 1) . 2 = 74 đvC. Bài 3: Viết được sơ đồ phản ứng quang hợp của cây: á𝑛ℎ 𝑠á𝑛𝑔,𝑐ℎấ𝑡 𝑑𝑖ệ𝑝 𝑙ụ𝑐 0,5 Nước + Khí Cacbonic → Tinh bột + Khí Oxi - Khi cây quang hợp chất Nước và khí Cacbonic biến đổi sinh ra chất mới là 0,5 Tinh bột và khí Oxi nên hiện tượng quang hợp là hiện tượng hóa học. Tổ CM duyệt Người ra đề Nguyễn Thị Minh Nhung BGH duyệt
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Hóa học – Lớp 8 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương…) Chủ đề 1 - Khái niệm - Phân biệt đơn Chất – đơn hóa học. chất và hợp chất, hợp - Chất và vật chất chất thể, chất tinh - Hiểu chất khiết với hỗn tinh khiết là hợp. chất có tính - Nhận biết chất nhất định cách tách chất ra khỏi hỗn hợp. Số câu 5 3 8 Số điểm 1,67đ 1đ 2,67đ Tỉ lệ % 16,7% 10% 26,7% Chủ đề 2 - Cấu tạo - Dựa vào Nguyên tử - nguyên tử - NTK xác định phân tử - Phân tử tên nguyên tố nguyên tố - Khái niệm -Tính được hóa học nguyên tố hóa khối lượng học. bằng gam của - Nhận biết 1 nguyên tử. KHHH của 1 - Hiểu phân tử nguyên tố hóa của hợp chất từ học. đó biết số - Khái niệm lượng nguyên PTK. tử tối thiểu trong hợp chất. Số câu 6 3 9 Số điểm 2đ 1đ 3,0đ Tỉ lệ % 20% 10% 30% Chủ đề 3 -Lấy hóa trị -Tính được -Lập CTHH -Tìm hóa trị Công thức nguyên tố nào PTK của 1 hợp của hợp chất của 1 nguyên hóa học - làm đơn vị hóa chất, xác định 2nguyên tố và tố trong hợp Hóa trị . trị. được CTHH. 1 nguyên tố chất chưa biết
- -Tính hóa trị với nhóm chỉ số nguyên của nguyên tố nguyên tử. tử. trong hợp chất với Oxi. Số câu 1 3 1 1 6 Số điểm 0,33đ 1đ 2đ 1đ 4,33đ Tỉ lệ % 3,3% 10% 20% 10% 43,3% Tổng số câu 12 9 1 1 23 Tổng số 10đ 4 3 2 1 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Hóa học – Lớp 8 I.Trắc nghiệm ( 7đ): Hãy chọn 1 đáp án trong các câu sau. (2 câu đúng 0,67đ, 3 câu đúng 1đ). Câu 1: Khái niệm hóa học. 0,33đ Câu 2: Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. 0,33đ Câu 3: Khái niệm nguyên tố hóa học. 0,33đ Câu 4: Khi xác định hóa trị , lấy hóa trị của nguyên tố nào làm hai đơn vị hóa trị? 0,33đ Câu 5: Tính phân tử khối của hợp chất. 0,33đ Câu 6: Dựa vào nguyên tử khối xác định nguyên tố. 0,33đ Câu 7: Xác định CTHH của hợp chất. 0,33đ Câu 8: Nhận biết chất tinh khiết. 0,33đ Câu 9: Khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử . 0,33đ Câu 10: Tính hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với Oxi. 0,33đ Câu 11: Điện tích của các hạt trong nguyên tử. 0,33đ Câu 12: Xác định CTHH của đơn chất. 0,33đ Câu 13: Xác định KHHH của nguyên tố. 0,33đ Câu 14: Nguyên tử 0,33đ Câu 15: Xác định công thức hóa học. 0,33đ Câu 16: Nhận biết cách tách chất ra khỏi hỗn hợp. 0,33đ Câu 17: Dựa vào tính chất nhất định để xác định chất tinh khiết. 0,33đ Câu 18: Hiểu phân tử của hợp chất từ đó biết số lượng nguyên tử tối thiểu trong hợp chất. 0,33đ Câu 19: Khái niệm phân tử khối. 0,33đ Câu 20: Nhận biết chất tinh khiết. 0,33đ Câu 21: Biết chất có ở đâu. 0,33đ II. Tự luận (3đ) Câu 1: (2đ)Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi: a) Al(III) và O b) Ba và SO4 ( biết SO4 hóa trị II) Câu 2: (1đ) Tìm hóa trị của 1 nguyên tố trong hợp chất chưa biết chỉ số nguyên tử.
- PHÒNG GDĐT HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU Năm học: 2021 - 2022 MÔN : HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút Họ và tên :............................... ĐIỂM : Lớp : 8/…. I.Trắc nghiệm ( 7đ) :Hãy chọn 1 đáp án đúng nhất trong các câu sau. Câu 1: Hóa học A. là khoa học nghiên cứu chất. B. nghiên cứu tính chất của chất. C. nghiên cứu các loại phản ứng hóa học. D. là khoa học nghiên cứu các chất sự biến đổi và ứng dụng của chúng. Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được tạo nên từ hạt A. electron. C. proton và nơtron. B. proton. D. nơtron và electron. Câu 3: Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân được gọi là A. nhiều nguyên tử. C. phân tử. B. nguyên tố hóa học. D. chất. Câu 4: Khi xác định hóa trị, lấy hóa trị của nguyên tố nào làm hai đơn vị hóa trị? A. Cu. B. Na. C. Fe. D. O. Câu 5: Cho Ca = 40; C = 12; O = 16. Phân tử khối của CaCO3 là A. 68 đvC. B. 124 đvC. C. 100 đvC. D. 204 đvC. Câu 6: Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử Oxi. Vậy X thuộc nguyên tố nào? A. Cacbon. B. Nitơ. C. Lưu huỳnh. D. Sắt. Câu 7: Dãy nào toàn là CTHH của hợp chất? A. H2, O2, N2, Cl2. C. Fe, Cu, Al, Mg. B. NO, CO, CaSO4, NaCl. D. Br2, Fe2O3, O2, SO2. Câu 8: Chất tinh khiết là A. nước biển. C. nước suối. B. nước cất. D. nước khoáng. Câu 9: Cho Na = 23đvC. Khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử Na là A. 23g B. 3,818g C. 3,818.10-23g D. 3,818.1023g Câu 10: Cho biết CTHH của hợp chất X với O và Y với H như sau: X2O3; YH (X, Y là 2 nguyên tố hóa học chưa biết). Hãy chọn CTHH phù hợp với hóa trị của X và Y. A. XY. B. X2Y3. C. X3Y. D. XY3. Câu 11: Trong nguyên tử, hạt không mang điện là A. nơtron và proton. C. proton. B. electron. D. nơtron.
- Câu 12: Dãy gồm toàn các đơn chất là A. Cl2, O2, C, Na, K, H2. C. C, Cl, O2, H2 ,KOH, NaCl. B. CO2, Cl2, H2, O2, H2O. D. CO2, Cl2, H, O, NaCl, H2CO3. Câu 13: Nguyên tử thủy ngân có kí hiệu hóa học là A. S. B. Hg. C. Th. D. Fe. Câu 14: Nguyên tử được tạo nên từ những hạt vô cùng nhỏ và…………………. A. cân bằng electron. C. bằng nhau về điện tích. B. trung hòa về điện. D. có khối lượng không đổi. Câu 15: Biết P có hóa trị V hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị P trong các công thức cho dưới đây. A. P2O3. B. P3O2. C. P2O5. D. P5O2. Câu 16: Hỗn hợp có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy kĩ và lọc là hỗn hợp giữa A. bột đá vôi và muối ăn. C. bột than và bột sắt. B. đường và muối. D. giấm và rượu. Câu 17: Có thể khẳng định được trong chất lỏng là chất tinh khiết nhờ dựa vào tính chất A. không màu, không mùi. C. không tan trong nước. B. lọc được qua giấy lọc. D. có nhiệt độ sôi nhất định. Câu 18: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có .... loại nguyên tử. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 19: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng A. gam. C. kilogam. B. gam hoặc kilogam. D. đơn vị Cacbon. Câu 20: Dãy những chất chỉ chứa chất tinh khiết là A. nước biển, đường kính, muối ăn. C. nước sông, nước đá, nước chanh. B. vòng bạc, nước cất, đường kính. D. khí tự nhiên, gang, dầu hoả. Câu 21: Chất có ở A. người và động vật. B. nhà ở, đồ dùng, phương tiện đi lại và công cụ sản xuất. C. thực vật. D. mọi nơi, ở đâu có vật thể là ở đó có chất. II. Tự luận (3đ) Câu 1: (2đ)Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi: a) Al(III) và O b) Ba và (SO4) ( biết (SO4) có hóa trị II) Câu 2: (1đ) Một hợp chất Cu(NO3)x có phân tử khối là 188. Tính hoá trị của Cu trong hợp chất trên. (Cho biết Cu = 64; N = 14; O = 16; S = 32; C = 12; Fe = 56) ------------------------HẾT------------------------
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Hóa học – Lớp 8 I. Trắc nghiệm: (7đ) 1 câu đúng 0,33đ, 2 câu đúng 0,67đ, 3 câu đúng 1đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C B D C C B B C D D A B B C Câu 16 17 18 19 20 21 Đáp án A D A D B D II. Tự luận: (3đ) Câu 1: (2đ) a) (1đ)Gọi CT dạng chung: AlxOy 0,25đ AD QTHT ta có x.III = y.II 0,25đ Tỉ lệ x/ y = II/III = 2/3. Suy ra x = 2; y=3 0.25đ Vậy CTHH là Al2O3 0,25đ b) (1đ)Tương tự. Câu 2: (1đ) Đặt phép tính: 64+ 62.x =188 0,25đ , Tính đươc x=2 0,25đ Gọi hóa trị và ghi được biểu thức hóa tri 0,25đ Suy ra được Cu hóa trị II 0,25đ
- PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH BẢNG ĐẶC TẢ VÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: HÓA HỌC Thời gian: 45 phút 1. BẢNG ĐẶC TẢ Cấp độ tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng Chủ đề Chuẩn KTKN cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1 Câu 2,5đ Câu Chất – đơn 3,4,5 3 25% 1,2 chất, hợp chất Chất Chủ đề 2 Câu Nguyên Nguyên tử - Câu 10 4.0đ Câu 3 Câu 4 tử phân tử - 6,7 40% Phân tử NTHH Chủ đề 3 Câu 2 Câu Câu Công thức hóa 2 3,5đ 8,9 11 học - Hóa trị . 35% 7 4 2 1 13 Cộng 4,0đ(40%) 3,0đ (30%) 2,0đ(20%) 1,0đ(10%) 10,0đ(100%) 2. MA TRẬN ĐỀ NỘI DUNG MỨC ĐỘ NHẬN THỨC CỘNG KIẾN Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vân dụng THỨC cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1 - Chất và vật thể, chất - Chất và vật Chất – đơn tinh khiết với hỗn hợp thể, chất tinh chất, h/chất khiết với h/hợp Số câu hỏi 2 3 5 Số điểm 1.0 1,5 2,5đ Tỉ lệ % 10% 15% 25% Chủ đề 2 - Cấu tạo ng/tử - Tính được khối lượng Xác định số N/tử - p/tử - Phân tử của 1 nguyên tử. hạt mỗi loại - nguyên tố -Nguyên tố hóa học - Tính được NTK của một trong n/tử hóa học chất, từ đó suy ra tên, kí hiệu của chất đó Số câu hỏi 2 1 1 1 5 Số điểm 1,0đ 0,5đ 1,5đ 1,0đ 4,0đ Tỉ lệ % 10% 5% 15% 10% 40% Chủ đề 3 Biết hóa trị của 1 n/tố Công thức Biết CTHH của đ/chất Lập CTHH của hóa học - - Biét ý nghĩa của hợp chất Hóa trị . CHHH Số câu hỏi 2 1 1 4 Số điểm 1,0đ 1,0đ 1,5 3,5 Tỉ lệ % 10% 10% 15% 35% Tổng số câu 7 4 2 1 14 Số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút ĐỀ 1 I. Trắc Nghiệm (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Đâu là chất tinh khiết? A. Dầu mỏ. B. Không khí. C. Khí hiđro. D. Nước muối. Câu 2: vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo: A. xe ô tô B. sông suối C. con người D. đất đá Câu 3. Nước tự nhiên là A. 1 hợp chất. B. 1 hỗn hợp. C . 1 chất tinh khiết. D. 1 đơn chất. Câu 4. Dãy chất nào sau đây chỉ toàn hợp chất: A. đường, nước, oxi B. cacbonic, nước, muối ăn C. đường, nhôm, kẽm D. bạc, oxi, muối ăn Câu 5. Xe đạp được chế tạo từ sắt, nhôm, cao su. Vật thể trong nhận định trên là A. xe đạp. B. đồng, nhôm, chất dẻo. C. sắt, nhôm, cao su. D. vành xe đạp. Câu 6. Nguyên tử tạo thành từ các loại hạt sau: A. Hạt nhân, hạt proton, hạt electron B. Hạt electron, hạt nhân, hạt nơtron C. Hạt nhân, hạt proton, hạt nơtron D. Hạt proton, hạt nơtron, hạt electron Câu 7. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng: A. số notron trong hạt nhân B. số protron trong hạt nhân C. số electron trong hạt nhân D. số protron và số notron trong Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố hoá trị II A. Na, K, Li B. Mg, Cu, Ca C. Cu, Na, Li D. Fe, Na, K Câu 9. Công thức hoá học của khí Oxi là: A. O B. 2O C. O2 D. O3 Câu 10. Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng bằng gam của Al là A. 4,82.10-23 gam. B. 4,48.10-23 gam. C. 5,48.10-23 gam. D. 5,84.10-23 gam. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 11 ( 1,0 điểm): Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học sau: a. MgCl2 b. Al2(SO4)3 Câu 12 (1,5 điểm): Lập công thức hoá học của hợp chất theo hóa trị : a. Fe (III) và nhóm (SO4) (II) b. Fe ( III) và O(II) c. Fe (II) và Cl(I) Câu 13(1,5 điểm): Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử clo 2 lần. a. Tính phân tử khối của hợp chất A b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của X. Câu 14 (1,0 điểm) Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 62. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 18. Tính số hạt mang điện mỗi loại. Biết Al = 27, Fe = 56, S= 32, O = 16, K = 39, Cl=35,5
- PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút ĐỀ 1 I. Trắc Nghiệm (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Đâu là hỗn hợp? A. Nước cất. B. Khí oxi. C. Khí hiđro. D. Nước muối. Câu 2. Vật thể nào ssau đậy là vật thể tự nhiên A. xe ô tô B. sông suối C. nhà cửa D. bàn ghế Câu 3. Chất nào sau đây được là chất tinh khiết? A. Nước suối B. Nước cất C. Nước khoáng D. Nước muối Câu 4. Dãy chất nào sau đây chỉ toàn đơn chất: A. đồng, nước, ox B. cacbonic, bạc, muối ăn C. đường, nhôm, kẽm D. bạc, oxi, hiđrô Câu 5. Cho nhận định sau: Bóng đèn điện được chế tạo từ thủy tinh, đồng và vonfam. Chất trong nhận định trên là A. bóng đèn điện. B. thủy tinh, đồng và vonfam. C. thủy tinh, nhôm, đồng. D. dây điện Câu 6. Những hạt mang điện trong nguyên tử là A. hạt proton, hạt nơtron. B. hạt electron, hạt proton. C. hạt electron, hạt nơtron. D. hạt nơtron, hạt nhân. Câu 7. Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùng A. số nơtron trong hạt nhân. B. số proton trong hạt nhân. C. số electron trong hạt nhân. D. số proton và số nơtron trong hạt nhân. Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố hoá trị I A. Na, K, Li B. Mg, Cu, Ca C. Cu, Na, Li D. Fe, Na, K Câu 9. Công thức hoá học của khí Clo là: A. Cl B. 2Cl C. Cl2 D. Cl3 Câu 10. Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng bằng gam của Zn là A. 10,79.10-23 gam. B. 11,48.10-23 gam. C. 12,48.10-23 gam. D. 12,84.10-23 gam. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 11 ( 1,0 điểm): Cho biết ý nghĩa của công thức hóa học sau: a. Na2O b. Mg3(PO4)2 Câu 12( 1,5 điểm): Lập công thức hoá học của hợp chất theo hóa trị: a. Al (III) và nhóm (CO3) (II) b. Al (III) và O (II) c. Al (III) và Cl(I) Câu 13 (1,5 điểm): Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử khí nitơ 4 lần: a. Tính phân tử khối của hợp chất A b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của X. Câu 14(1,0 điểm): Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 84. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 Tính số hạt mang điện mỗi loại. Biết Na=23, O= 16, C = 12, Mg = 24, N=14, P=31
- PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ A I. Trắc nghiệm (5,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A B B A D B B C B II.Tự luận: (5,0 điểm) TT Đáp án Biểu điểm Câu 11 Ý nghĩa của công thức hóa học sau: (1,0 điểm) a. MgCl2: - Do 2 nguyên tố Mg và Cl tạo nên 0,25 đ - Có 1 nguyên tử Mg và 2 nguyên tủ Cl trong một phân tử MgCl2 - PTK của MgCl2: (1x24) + (2x35,5) = 95 đvC 0,25 đ b. Al2(SO4)3: - Do 3 nguyên tố Al, S,O tạo nên - Có 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O trong 1 0,25 đ phân tử Al2(SO4)3 - PTK của Al2(SO4)3 = (2x27)+(32x3)+(12x16)= 342 đvC 0,25 đ Câu 12 Lập CTHH của hợp chất theo hóa trị: (1,5 điểm) a. Fe2(SO4)3 0,5 đ b. Fe2O3 0,5 đ c. FeCl2 0,5 đ Câu 9 a. PTK của khí clo: 2x35,5=71 đvC 0,25đ (1,5 điểm) - PTK của hợp chất : 71x2=142 đvC 0,25đ b. NTK của X: 2X + 4.O = 142 0,25đ Mà O = 16 đvC Nên 2X + 4.16 =112 0,25 đ → X = (142 - 64):2 = 39 - Tên X là Kali 0,25đ - Kí hiệu là K 0,25đ Câu 10 - Tổng số hạt trong nguyên tử : e + p + n = 62(1) 0,25đ ( 1 điểm) - Theo đề: e + p = n +18 (2) 0,25đ Thế (2) vào (1) ta có: n + 18 + n = 62 Suy ra n = ( 62 - 18) :2 = 22 0,25 đ Mà e = p Nên e = p = (22+18) : 2 = 20 0,25đ
- ĐỀ B I. Trắc nghiệm (5,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B B D B B B A C A II.Tự luận: (5,0 điểm) TT Đáp án Biểu điểm Câu 11 Ý nghĩa của công thức hóa học sau: (1,0 điểm) a. Na2O - Do 2 nguyên tố Na và O tạo nên 0,25 đ - Có 2 nguyên tử Na và 1 nguyên tử O trong 1 phân tử Na2O - PTK của Na2O: (2x23)+(1x16)=62 đvC 0,25 đ b. Mg3(PO4)2 - Do 3 nguyên tố Mg, P và O tạo nên - Có 3 nguyên tử Mg, 2 nguyên tử P và 8 nguyên tử O trong 1 0,25 đ phân tử Mg3(PO4)2 - PTK của Mg3(PO4)2: (3x24)+(2x31)+(8x16)=262 đvC 0,25 đ Câu 12 Lập CTHH của hợp chất theo hóa trị: (1,5 điểm) a. Al2(CO3)3 0,5 đ b. Al2O3 0,5 đ c. AlCl3 0,5 đ Câu 13 a. PTK của khí nito: 2x14=28 đvC 0,25đ (1,5 điểm) - PTK của hợp chất : 28x4=112 đvC 0,25đ b. NTK của X: 2X + 2.O = 112 0,25đ Mà O = 16 đvC Nên 2X + 2.16 =112 0,25 đ → X = (112 -32):2 =40 - Tên X là canxi 0,25đ - Kí hiệu là Ca 0,25đ Câu 14 - Tổng số hạt trong nguyên tử : e + p + n = 84(1) 0,25đ (1,0 điểm) - Theo đề: e + p = n +20 (2) 0,25đ Thế (2) vào (1) ta có: n + 20 + n = 84 Suy ra n = ( 84 - 20) :2 = 32 0,25 đ Mà e = p Nên e = p = (32+20) : 2 = 26 0,25đ
- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: HÓA HỌC 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài in trong 01 trang) Phần I: Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là câu trả lời đúng. Câu 1. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi A. proton, nơtron. B. proton, electron. C. electron. D. electron, nơtron. Câu 2. Cho các chất có công thức hóa học sau: Na, O3, CO2, Cl2, NaNO3, SO3. Dãy công thức gồm các hợp chất là A. Na, O3, Cl2. B. CO2, NaNO3, SO3. C. Na, Cl2, CO2. D. Na, Cl2, SO3. Câu 3: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là: A. 98 B. 97 C. 49 D. 100 Câu 4: Để chỉ 2 nguyên tử hiđro ta viết: A. 2H2 B. 2H C. 4H D. 4H2 Câu 5: Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342. Giá trị của x là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 6. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? A. Đập đá vôi sắp vào lò nung. B. Làm sữa chua. C. Muối dưa cải. D. Sắt bị gỉ. Phần II: Tự luận (7đ) Câu 1 a. Các cách viết sau lần lượt chỉ ý gì: 5Al, NaCl , 2N2 , 3H ? b. Cho hợp chất Axit sunfuric, biết rằng trong phân tử gồm 2H, 1S và 4O. Hãy viết công thức hóa học và nêu ý nghĩa của công thức hóa học trên. Câu 2: a. Tính hóa trị của Cl và Fe trong các hợp chất sau, biết Mg(II) và nhóm SO4 (II): MgCl2 ; Fe2(SO4)3 b. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi bari hoá trị (II) và (OH) hóa trị I. Câu 3: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro là 32 lần. a)Tính phân tử khối của hợp chất. b)Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó -----Hết----- Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Lê Trọng Thuấn Đoàn Thị Dinh
- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: HÓA HỌC 8 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) I. Trắc nghiệm(3đ): (Mỗi đáp án đúng 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B A B C A II. Tự luận Câu Nội dung Biểu điểm Câu 1 a) 5 Al: Chỉ 5 nguyên tử Al 0,5đ (2điểm) NaCl: Chỉ 1 phân tử NaCl 2 N2 : Chỉ 2 phân tử N2 0,5đ 3H : Chỉ 3 nguyên tử H b, CTHH của hợp chất: H2SO4 cho biết: 0,5đ + Nguyên tố H; S và O tạo ra chất + Có 2H; 1S và 4O trong 1 phân tử H2SO4 0,25đ + PTK= 2.1+ 32 + 4.16 = 98 0,25đ Câu 2 a) *) + Gọi b là hoá trị của Cl trong MgCl2 0,25đ (3 điểm) + Theo qui tắc: 1.II = 2.b => b = I + Vậy hóa trị của Cl trong MgCl2 là I 0,5 đ *) + Gọi a là hoá trị của Fe trong Fe2(SO4)3 0,25đ + Theo qui tắc: 2.a = 3.II => a= III 0,25đ + Vậy hóa trị của Fe trong Fe2(SO4)3 là III 0,5đ b)+ Đặt CTHH của hợp chất là Bax(OH)y 0,25đ + Áp dụng quy tắc hóa trị ta có: II.x = I.y 0,25đ x 1 0,25đ x I 1 => y II 2 y 2 0,5đ + Vậy CTHH của hợp chất là Ba(OH)2 Câu 3 a. Ta có : PTKX2O = 32.PTKH2 0,5đ (2 điểm) => PTKX2O = 32.2=64đvC 1đ 64−16 b. PTKX2O = 2.NTKX + 16 = 64=> NTKX = = 24 đ𝑣𝐶 2 0,5đ Vậy X là nguyên tố hóa học Magie, KHHH : Mg *Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -----Hết----- Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đáp án Trung Văn Đức Lê Trọng Thuấn Đoàn Thị Dinh
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC: 2021-2022 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT % Mức độ nhận thức Tổng tổng điểm Thời Nội dung kiến TT Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH gian thức (phút) Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số CH gian gian gian gian TN TL CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) Chất – 1. Chất 4 3 3 3,75 1 1,5 8 0 8,25 Nguyên tử. 2. Nguyên tử 1 1 0,75 2 2,5 1 1,5 4 0 4,75 5 Nguyên tố hoá học 3. Nguyên tố hóa học 6 4,5 2 2,5 8 0 7 Đơn chất - 4. Đơn chất – Hợp chất 1 0,75 3 3,75 4 0 4,5 2 Hợp chất. 5. Phân tử 2 Phân tử 1 1,25 2 3 1 1,5 4 0 5,75 3 Công thức hóa 6. Công thức hóa học 3 2,25 1 1,25 4 0 3,5 học. Hoá trị 7. Hóa trị 3 1 0,75 5 7,5 2 3 8 0 11,25 Tổng 16 12 12 15 8 12 4 6 40 0 45 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 0 100 Tỉ lệ chung (100%) 70 30 100 100
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án
31 p | 35 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
36 p | 61 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
20 p | 64 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án
28 p | 51 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
51 p | 45 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
58 p | 39 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
45 p | 27 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
63 p | 16 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
64 p | 26 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 (Có đáp án)
43 p | 19 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
27 p | 30 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
28 p | 48 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
27 p | 71 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án
30 p | 55 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 39 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn