intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án

Chia sẻ: V.Rohto Vitamin | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:38

68
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án là tài liệu ôn thi cuối học kì 1 hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 8, thông qua việc luyện tập với đề thi sẽ giúp các em làm quen với các dạng câu hỏi và rút kinh nghiệm trong quá trình làm bài thi. Mỗi đề thi kèm theo đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc ôn tập cũng như rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1<br /> MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8<br /> NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)<br /> <br /> 1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br /> PTDTBT THCS Krong<br /> 2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br /> PTDTBT THCS Pa Tần<br /> 3. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br /> PTDTNT THCS huyện Duyên Hải<br /> 4. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br /> THCS Biên Giới<br /> 5. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br /> THCS Bình Giang<br /> 6. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br /> THCS Chu Văn An<br /> 7. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br /> THCS Gia Hội<br /> 8. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br /> THCS Lập Chiệng<br /> 9. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br /> THCS Lương Khánh Thiện<br /> 10. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br /> THCS Quang Trung<br /> <br /> PHÒNG GD &ĐT HUYỆN KBANG<br /> TRƯỜNG PTDTBT THCS KRONG<br /> Họ và Tên:………………………………<br /> Lớp:………<br /> Điểm<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> Môn: Công nghệ 8<br /> Thời gian: 45’ (Không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Lời phê của giáo viên<br /> <br /> I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:<br /> Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu<br /> A. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu.<br /> B. Song song với nhau.<br /> C. Cùng đi qua một điểm.<br /> D. Song song với mặt phẳng cắt.<br /> Câu 2: Hướng chiếu của hình chiếu bằng là:<br /> A. Từ dưới lên<br /> <br /> B. Từ trước tới<br /> <br /> C. Từ trái sang<br /> <br /> D. Từ trên xuống<br /> <br /> Câu 3: Hình chóp đều được bao bởi các hình gì ?<br /> A. Đa giác đều và hình tam giác cân<br /> <br /> B. Hình chữ nhật và tam giác đều.<br /> <br /> C. Hình chữ nhật và hình tròn.<br /> <br /> D. Hình chữ nhật và đa giác đều.<br /> <br /> Câu 4: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:<br /> A. Hình chữ nhật<br /> <br /> B. Hình vuông<br /> <br /> C. Tam giác cân<br /> <br /> D. Hình tròn<br /> <br /> Câu 5: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:<br /> A. Hình chữ nhật<br /> <br /> B. Hình vuông<br /> <br /> C. Hình tròn<br /> <br /> D. Tam giác cân<br /> <br /> Câu 6: Hình lăng trụ đều được bao bởi các hình gì ?<br /> A. Hình chữ nhật và hình tròn.<br /> <br /> B. Hình chữ nhật và đa giác đều.<br /> <br /> C. Đa giác đều và hình tam giác cân<br /> <br /> D. Hình chữ nhật và tam giác đều.<br /> <br /> Câu 7: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được:<br /> A. Kẻ bằng nét đứt<br /> <br /> B. Kẻ bằng đường chấm gạch<br /> <br /> C. Kẻ gạch gạch<br /> <br /> D. Tô màu hồng<br /> <br /> Câu 8: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:<br /> A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê<br /> B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.<br /> C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật<br /> D. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê<br /> Câu 9: Đinh vít là chi tiết có ren gì ?<br /> A. Ren ngoài<br /> <br /> B. Ren trong<br /> <br /> C. Cả ren trong và ren ngoài<br /> <br /> D. Ren bị che khuất<br /> <br /> Câu 10: Đai ốc là chi tiết có ren gì ?<br /> A. Ren ngoài<br /> <br /> B. Ren trong<br /> <br /> C. Ren bị che khuất<br /> <br /> D. Cả ren trong và ren ngoài<br /> <br /> Câu 11: Trình tự đọc của bản vẽ lắp gồm:<br /> A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp<br /> B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn.<br /> C. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật<br /> D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.<br /> Câu 12: Bản vẽ nhà là loại:<br /> A. Bản vẽ lắp<br /> <br /> B. Bản vẽ xây dựng<br /> <br /> C. Bản vẽ chi tiết<br /> <br /> D. Bản vẽ cơ khí<br /> <br /> II. Tự luận: ( 7 điểm)<br /> Câu 13 : Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào? (2đ)<br /> Câu 14: Em hãy giải thích kí hiệu ren sau: M10 x 1? (1đ)<br /> Câu15: Em hãy xác định kích thước của phòng sinh hoạt chung, phòng ngủ và hiên của bản<br /> vẽ nhà như sau.<br /> (2,0đ)<br /> <br /> Câu 16 : Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể ở hình<br /> dưới đây (2đ)<br /> <br /> PHÒNG GD &ĐT HUYỆN KBANG<br /> TRƯỜNG PTDTBT THCS KRONG<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> Môn: Công nghệ 8<br /> <br /> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA:<br /> I Trắc nghiêm: ( 3đ) mỗi câu đúng 0.25 đ<br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10 11 12<br /> <br /> Đ/ÁN A D<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> II.Tự luận: (7 điểm)<br /> Đáp án<br /> <br /> Câu<br /> 13<br /> <br /> * Quy ước vẽ ren trong và ren ngoài khác nhau:<br /> - Ren ngoài: Đường đỉnh ren nằm ngoài đường chân ren, vòng<br /> đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren<br /> - Ren trong : Đường đỉnh ren nằm trong đường chân ren, vòng<br /> đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> Thang điểm<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> - M: Ren hệ mét<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> - 10: kích thước đường kính d của ren<br /> <br /> 0,5 đ<br /> <br /> - 1 là bước ren<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> - Kích thước phòng SHC: 4500 x 3000<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> - Kích thước phòng ngủ: (3000 x 3000) + (3000 x 3000)<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> - Kích thước của hiên: 1500 x 3000.<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> Câu 16 : Vẽ đúng các hình chiếu mỗi hình được :h1 :0,5đ ;h2 :0,75đ ;h3 :0,75đ<br /> <br /> h1 :0,5đ<br /> <br /> h3 :0,75đ<br /> <br /> h2 :0,75đ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2