Các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số - Nguyễn Nhật Điền
lượt xem 26
download
Nội dung tài liệu "Các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số" do Nguyễn Nhật Điền biên soạn trình bày về: Tính đơn điệu của hàm số, cực trị của hàm số, sự tương giao của hai đường, tiếp tuyến của đồ thị hàm số, điểm thuộc đồ thị hàm số, biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số - Nguyễn Nhật Điền
- NGUYỄN NHẬT ĐIỀN CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN KHẢO SÁT HÀM SỐ 2015_0982.778857
- Nguyễn Nhật Điền Tính đơn điệu của hàm số TÍNH ÑÔN ÑIEÄU CUÛA HAØM SOÁ A. Kiến thức cơ bản Giả sử hàm số y f ( x) có tập xác định D. Hàm số f đồng biến trên D y 0, x D và y 0 chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc D. Hàm số f nghịch biến trên D y 0, x D và y 0 chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc D. Nếu y ' ax2 bx c (a 0) thì: + y ' 0, x R a 0 + y ' 0, x R a 0 0 0 Định lí về dấu của tam thức bậc hai g( x) ax 2 bx c (a 0) : + Nếu < 0 thì g( x ) luôn cùng dấu với a. b + Nếu = 0 thì g( x ) luôn cùng dấu với a (trừ x ) 2a + Nếu > 0 thì g( x ) có hai nghiệm x1, x2 và trong khoảng hai nghiệm thì g( x ) khác dấu với a, ngoài khoảng hai nghiệm thì g( x ) cùng dấu với a. So sánh các nghiệm x1, x2 của tam thức bậc hai g( x) ax 2 bx c với số 0: 0 0 + x1 x2 0 P 0 + 0 x1 x2 P 0 + x1 0 x2 P 0 S 0 S 0 g( x ) m, x (a; b) max g( x) m ; g( x ) m, x (a; b) min g( x ) m (a;b) (a;b) B. Một số dạng câu hỏi thƣờng gặp 1. Tìm điều kiện để hàm số y f ( x) đơn điệu trên tập xác định (hoặc trên từng khoảng xác định). Hàm số f đồng biến trên D y 0, x D và y 0 chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc D. Hàm số f nghịch biến trên D y 0, x D và y 0 chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc D. Nếu y ' ax2 bx c (a 0) thì: + y ' 0, x R a 0 + y ' 0, x R a 0 0 0 2. Tìm điều kiện để hàm số y f ( x) ax3 bx 2 cx d đơn điệu trên khoảng (a ; b ) . Ta có: y f ( x) 3ax 2 2bx c . a) Hàm số f đồng biến trên (a ; b ) y 0, x (a ; b ) và y 0 chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc (a ; b ) . Trường hợp 1: Nếu bất phương trình f ( x ) 0 h(m) g( x ) (*) thì f đồng biến trên (a ; b ) h(m) max g( x) (a ; b ) Trang 1
- Tính đơn điệu của hàm số Nguyễn Nhật Điền Nếu bất phương trình f ( x ) 0 h(m) g( x ) (**) thì f đồng biến trên (a ; b ) h(m) min g( x ) (a ; b ) Trường hợp 2: Nếu bất phương trình f ( x ) 0 không đưa được về dạng (*) thì đặt t x a . Khi đó ta có: y g(t) 3at 2 2(3a b)t 3a 2 2b c . a 0 a 0 0 – Hàm số f đồng biến trên khoảng (; a) g(t) 0, t 0 0 S 0 P 0 a 0 a 0 0 – Hàm số f đồng biến trên khoảng (a; ) g(t) 0, t 0 0 S 0 P 0 b) Hàm số f nghịch biến trên (a ; b ) y 0, x (a ; b ) và y 0 chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc (a ; b ) . Trường hợp 1: Nếu bất phương trình f ( x ) 0 h(m) g( x ) (*) thì f nghịch biến trên (a ; b ) h(m) max g( x) (a ; b ) Nếu bất phương trình f ( x ) 0 h(m) g( x ) (**) thì f nghịch biến trên (a ; b ) h(m) min g( x ) (a ; b ) Trường hợp 2: Nếu bất phương trình f ( x ) 0 không đưa được về dạng (*) thì đặt t x a . Khi đó ta có: y g(t) 3at 2 2(3a b)t 3a 2 2b c . a 0 a 0 0 – Hàm số f nghịch biến trên khoảng (; a) g(t) 0, t 0 0 S 0 P 0 a 0 – Hàm số f nghịch biến trên khoảng (a; ) g(t) 0, t 0 a 0 0 0 S 0 P 0 3. Tìm điều kiện để hàm số y f ( x) ax3 bx 2 cx d đơn điệu trên khoảng có độ dài bằng k cho trƣớc. f đơn điệu trên khoảng ( x1; x2 ) y 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 a 0 (1) 0 Biến đổi x1 x2 d thành ( x1 x2 )2 4 x1x2 d 2 (2) Sử dụng định lí Viet đưa (2) thành phương trình theo m. Giải phương trình, so với điều kiện (1) để chọn nghiệm. Trang 2
- Nguyễn Nhật Điền Tính đơn điệu của hàm số TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ BẬC BA 1 Câu 1(NNĐ). Cho hàm số y (m 1)x3 mx 2 (3m 2)x (1) 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m 2 . 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên tập xác định của nó. Tập xác định: D = R. y (m 1)x 2 2mx 3m 2 . (1) đồng biến trên R y 0, x m 2 Câu 2(NNĐ). Cho hàm số y x3 3x 2 mx 4 (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 0 . 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng (;0) . Tập xác định: D = R. y 3x 2 6 x m . y có 3(m 3) . + Nếu m 3 thì 0 y 0, x hàm số đồng biến trên R m 3 thoả YCBT. + Nếu m 3 thì 0 PT y 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 ( x1 x2 ) . Khi đó hàm số đồng biến trên các khoảng (; x1),( x2; ) . 0 m 3 Do đó hàm số đồng biến trên khoảng (;0) 0 x1 x2 P 0 m 0 (VN) S 0 2 0 Vậy: m 3 . Câu 3(NNĐ). (A_2013) Cho hàm số y x3 3x 2 3mx 1 (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 0 . 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (0; ) . Tập xác định: D = R. y 3x 2 6 x+3m . Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng (;0) y ' 0,x 0 m x 2 2 x, x 0 Xét hàm f ( x ) x 2 2 x với x 0 . Ta có f '( x ) 2 x 2; f '( x ) 0 x 1 Dựa vào bảng biến thiên YCBT m 1 . Câu 4(NNĐ). Cho hàm số y 2 x3 3(2m 1)x 2 6m(m 1)x 1 có đồ thị (Cm). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0. 2) Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (2; ) Tập xác định: D = R. y ' 6x2 6(2m 1)x 6m(m 1) có (2m 1)2 4(m2 m) 1 0 x m y' 0 . Hàm số đồng biến trên các khoảng (; m), (m 1; ) x m 1 Do đó: hàm số đồng biến trên (2; ) m 1 2 m 1 Câu 5(NNĐ). Cho hàm số y x3 (1 2m) x 2 (2 m) x m 2 . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. 2) Tìm m để hàm đồng biến trên khoảng K (0; ) . Hàm đồng biến trên (0; ) y 3x2 2(1 2m)x (2 m) 0 với x (0; ) 3x 2 2 x 2 f ( x) m với x (0; ) 4x 1 Trang 3
- Tính đơn điệu của hàm số Nguyễn Nhật Điền 6(2 x 2 x 1) 1 Ta có: f ( x) 0 2 x 2 x 1 0 x 1; x (4 x 1)2 2 1 5 Lập BBT của hàm f ( x) trên (0; ) , từ đó ta đi đến kết luận: f m m . 2 4 Câu hỏi tương tự: 1 4 a) y (m 1)x3 (2m 1)x 2 3(2m 1)x 1 (m 1) , K (; 1) . ĐS: m 3 11 1 b) y (m 1)x3 (2m 1)x 2 3(2m 1)x 1 (m 1) , K (1; ) . ĐS: m 0 3 1 1 c) y (m 1)x3 (2m 1)x 2 3(2m 1)x 1 (m 1) , K (1;1) . ĐS: m 3 2 1 Câu 6(NNĐ). Cho hàm số y (m2 1) x3 (m 1) x 2 2 x 1 (1) (m 1) . 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0. 2) Tìm m để hàm nghịch biến trên khoảng K (;2) . Tập xác định: D = R; y (m2 1)x 2 2(m 1)x 2 . Đặt t x –2 ta được: y g(t) (m2 1)t 2 (4m2 2m 6)t 4m2 4m 10 Hàm số (1) nghịch biến trong khoảng (;2) g(t) 0, t 0 m2 1 0 a 0 2 2 0 3m 2m 1 0 TH1: a 0 m 2 1 0 4m2 4m 10 0 TH2: 0 3m 2m 1 0 S 0 2m 3 P 0 0 m 1 1 Vậy: Với m 1 thì hàm số (1) nghịch biến trong khoảng (;2) . 3 1 Câu 7(NNĐ). Cho hàm số y (m2 1) x3 (m 1) x 2 2 x 1 (1) (m 1) . 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0. 2) Tìm m để hàm nghịch biến trên khoảng K (2; ) . Tập xác định: D = R; y (m2 1)x 2 2(m 1)x 2 . Đặt t x –2 ta được: y g(t) (m2 1)t 2 (4m2 2m 6)t 4m2 4m 10 Hàm số (1) nghịch biến trong khoảng (2; ) g(t) 0, t 0 m2 1 0 a 0 2 2 3m 2m 1 0 TH1: a 0 m 2 1 0 TH2: 0 4m2 4m 10 0 0 3m 2m 1 0 S 0 2m 3 P 0 0 m 1 Vậy: Với 1 m 1 thì hàm số (1) nghịch biến trong khoảng (2; ) Câu 8(NNĐ). Cho hàm số y x3 3x 2 mx m (1), (m là tham số). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 3. 2) Tìm m để hàm số (1) nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1. Ta có y ' 3x2 6x m có 9 3m . + Nếu m ≥ 3 thì y 0, x R hàm số đồng biến trên R m ≥ 3 không thoả mãn. + Nếu m < 3 thì y 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 ( x1 x2 ) . Hàm số nghịch biến trên đoạn Trang 4
- Nguyễn Nhật Điền Tính đơn điệu của hàm số m x1; x2 với độ dài l x1 x2 . Ta có: x1 x2 2; x1x2 . 3 9 YCBT l 1 x1 x2 1 ( x1 x2 )2 4 x1x2 1 m . 4 Câu 9(NNĐ). Cho hàm số y 2 x3 3mx 2 1 (1). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2) Tìm các giá trị của m để hàm số (1) đồng biến trong khoảng ( x1; x2 ) với x2 x1 1 . y ' 6 x2 6mx , y ' 0 x 0 x m . + Nếu m = 0 y 0, x hàm số nghịch biến trên m = 0 không thoả YCBT. + Nếu m 0 , y 0, x (0; m) khi m 0 hoặc y 0, x (m;0) khi m 0 . Vậy hàm số đồng biến trong khoảng ( x1; x2 ) với x2 x1 1 ( x ; x ) (0; m) và x2 x1 1 m 0 1 m 1 . 1 2 ( x1; x2 ) (m;0) 0 m 1 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ TRÙNG PHƢƠNG Câu 10(NNĐ). Cho hàm số y x 4 2mx 2 3m 1 (1), (m là tham số). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 2) Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng (1; 2). Ta có y ' 4 x3 4mx 4 x( x2 m) + m 0 , y 0, x (0; ) m 0 thoả mãn. + m 0 , y 0 có 3 nghiệm phân biệt: m, 0, m . Hàm số (1) đồng biến trên (1; 2) m 1 0 m 1 . Vậy m ;1 . Câu hỏi tương tự: a) Với y x 4 2(m 1)x 2 m 2 ; y đồng biến trên khoảng (1;3) . ĐS: m 2 . TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ HỮU TỈ mx 4 Câu 11(NNĐ). Cho hàm số y (1) xm 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 1 . 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (;1) . m2 4 Tập xác định: D = R \ {–m}. y . ( x m)2 Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định y 0 2 m 2 (1) Để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (;1) thì ta phải có m 1 m 1 (2) Kết hợp (1) và (2) ta được: 2 m 1. Câu hỏi tương tự: mx 2m 3 a) y , K (2; ) . ĐS: m 3 hay 1 m 2 xm 2 x 2 3x m Câu 12(NNĐ). Cho hàm số y (2). x 1 Tìm m để hàm số (2) đồng biến trên khoảng (; 1) . Trang 5
- Tính đơn điệu của hàm số Nguyễn Nhật Điền 2x2 4x 3 m f ( x) Tập xác định: D R \ {1}. y ' . ( x 1)2 ( x 1)2 Ta có: f ( x) 0 m 2 x 2 4 x 3 . Đặt g( x) 2 x 2 4 x 3 g '( x) 4x 4 Hàm số (2) đồng biến trên (; 1) y ' 0, x (; 1) m min g( x) (;1] Dựa vào BBT của hàm số g( x), x (; 1] ta suy ra m 9 . Vậy m 9 thì hàm số (2) đồng biến trên (; 1) . 2 x 2 3x m Câu 13(NNĐ). Cho hàm số y (2). x 1 Tìm m để hàm số (2) đồng biến trên khoảng (2; ) . 2x2 4x 3 m f ( x) Tập xác định: D R \ {1}. y ' 2 . ( x 1) ( x 1)2 Ta có: f ( x) 0 m 2 x 2 4 x 3 . Đặt g( x) 2 x 2 4 x 3 g '( x) 4x 4 Hàm số (2) đồng biến trên (2; ) y ' 0, x (2; ) m min g( x) [2;) Dựa vào BBT của hàm số g( x), x (; 1] ta suy ra m 3 . Vậy m 3 thì hàm số (2) đồng biến trên (2; ) . 2 x 2 3x m Câu 14(NNĐ). Cho hàm số y (2). x 1 Tìm m để hàm số (2) đồng biến trên khoảng (1;2) . 2x2 4x 3 m f ( x) Tập xác định: D R \ {1}. y ' 2 . ( x 1) ( x 1)2 Ta có: f ( x) 0 m 2 x 2 4 x 3 . Đặt g( x) 2 x 2 4 x 3 g '( x) 4x 4 Hàm số (2) đồng biến trên (1;2) y ' 0, x (1;2) m min g( x ) [1;2] Dựa vào BBT của hàm số g( x), x (1;2) ta suy ra m 1 . Vậy m 1 thì hàm số (2) đồng biến trên (1;2) . x 2 2mx 3m2 Câu 15(NNĐ). Cho hàm số y (2). 2m x Tìm m để hàm số (2) nghịch biến trên khoảng (;1) . x 2 4mx m2 f ( x) Tập xác định: D R \ {2m} . y ' 2 . Đặt t x 1 . ( x 2m) ( x 2m)2 Khi đó bpt: f ( x) 0 trở thành: g(t) t 2 2(1 2m)t m2 4m 1 0 Hàm số (2) nghịch biến trên (;1) y ' 0, x (;1) 2m 1 g(t) 0, t 0 (i) ' 0 m 0 ' 0 m 0 m 0 (i) S 0 4m 2 0 m 2 3 P 0 m2 4m 1 0 Vậy: Với m 2 3 thì hàm số (2) nghịch biến trên (;1) . x 2 2mx 3m2 Câu 16(NNĐ). Cho hàm số y (2). 2m x Tìm m để hàm số (2) nghịch biến trên khoảng (1; ) . Trang 6
- Nguyễn Nhật Điền Tính đơn điệu của hàm số x 2 4mx m2 f ( x) Tập xác định: D R \ {2m} . y ' . Đặt t x 1 . ( x 2m)2 ( x 2m)2 Khi đó bpt: f ( x) 0 trở thành: g(t) t 2 2(1 2m)t m2 4m 1 0 Hàm số (2) nghịch biến trên (1; ) y ' 0, x (1; ) 2m 1 g(t ) 0, t 0 (ii) ' 0 m 0 ' 0 m 0 (ii) m 2 3 S 0 4m 2 0 P 0 m2 4m 1 0 Vậy: Với m 2 3 thì hàm số (2) nghịch biến trên (1; ) Trang 7
- Cực trị của hàm số Nguyễn Nhật Điền CÖÏC TRÒ CUÛA HAØM SOÁ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ BẬC BA A. Kiến thức cơ bản Hàm số có cực đại, cực tiểu phương trình y 0 có 2 nghiệm phân biệt. Hoành độ x1, x2 của các điểm cực trị là các nghiệm của phương trình y 0 . Để viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu, ta có thể sử dụng phương pháp tách đạo hàm. – Phân tích y f ( x ).q( x ) h( x ) . – Suy ra y1 h(x1), y2 h(x2 ) . Do đó phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu là: y h( x) . k1 k2 Gọi là góc giữa hai đường thẳng d1 : y k1x b1, d2 : y k2 x b2 thì tana . 1 k1k2 B. Một số dạng câu hỏi thƣờng gặp Gọi k là hệ số góc của đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. 1. Tìm điều kiện để đƣờng thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu song song (vuông góc) với đƣờng thẳng d : y px q . – Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. – Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. 1 – Giải điều kiện: k p (hoặc k ). p 2. Tìm điều kiện để đƣờng thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu tạo với đƣờng thẳng d : y px q một góc a . – Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. – Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. kp – Giải điều kiện: tan a . (Đặc biệt nếu d Ox, thì giải điều kiện: k tana ) 1 kp 3. Tìm điều kiện để đƣờng thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu cắt hai trục Ox, Oy tại hai điểm A, B sao cho IAB có diện tích S cho trƣớc (với I là điểm cho trƣớc). – Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. – Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. – Tìm giao điểm A, B của với các trục Ox, Oy. – Giải điều kiện SIAB S . 4. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho IAB có diện tích S cho trƣớc (với I là điểm cho trƣớc). – Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. – Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. – Giải điều kiện SIAB S . 5. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B đối xứng qua đƣờng thẳng d cho trƣớc. – Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. – Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu. – Gọi I là trung điểm của AB. – Giải điều kiện: d . I d 5. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B cách đều đƣờng thẳng d cho trƣớc. Trang 8
- Nguyễn Nhật Điền Cực trị của hàm số – Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. – Giải điều kiện: d( A, d ) d(B, d ) . 6. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B và khoảng cách giữa hai điểm A, B là lớn nhất (nhỏ nhất). – Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. – Tìm toạ độ các điểm cực trị A, B (có thể dùng phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị). – Tính AB. Dùng phương pháp hàm số để tìm GTLN (GTNN) của AB. 7. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu và hoành độ các điểm cực trị thoả hệ thức cho trƣớc. – Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu. – Phân tích hệ thức để áp dụng định lí Vi-et. 8. Tìm điều kiện để hàm số có cực trị trên khoảng K1 (; ) hoặc K2 (; ) . y ' f ( x) 3ax 2 2bx c . Đặt t x a . Khi đó: y ' g(t) 3at 2 2(3a b)t 3a 2 2b c Hàm số có cực trị thuộc K1 (; ) Hàm số có cực trị thuộc K2 (; ) Hàm số có cực trị trên khoảng (; ) Hàm số có cực trị trên khoảng ( ; ) f ( x) 0 có nghiệm trên (; ) . f ( x) 0 có nghiệm trên ( ; ) . g(t) 0 có nghiệm t < 0 g(t) 0 có nghiệm t > 0 P 0 P 0 ' 0 ' 0 S 0 S 0 P 0 P 0 9. Tìm điều kiện để hàm số có hai cực trị x1, x2 thoả: a) x1 x2 b) x1 x2 c) x1 x2 y ' f ( x) 3ax 2 2bx c . Đặt t x a . Khi đó: y ' g(t) 3at 2 2(3a b)t 3a 2 2b c a) Hàm số có hai cực trị x1, x2 thoả x1 x2 g(t) 0 có hai nghiệm t1, t2 thoả t1 0 t2 P 0 b) Hàm số có hai cực trị x1, x2 thoả x1 x2 ' 0 g(t) 0 có hai nghiệm t1, t2 thoả t1 t2 0 S 0 P 0 c) Hàm số có hai cực trị x1, x2 thoả x1 x2 ' 0 g(t) 0 có hai nghiệm t1, t2 thoả 0 t1 t2 S 0 P 0 Câu 17(NNĐ). Cho hàm số y x3 3mx2 3(1 m2 )x m3 m2 (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 1 . 2) Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1). y 3x2 6mx 3(1 m2 ) . Trang 9
- Cực trị của hàm số Nguyễn Nhật Điền PT y 0 có 1 0, m Đồ thị hàm số (1) luôn có 2 điểm cực trị ( x1; y1), ( x2; y2 ) . 1 m Chia y cho y ta được: y x y 2 x m2 m 3 3 Khi đó: y1 2 x1 m2 m ; y2 2 x2 m2 m PT đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) là y 2 x m2 m . Câu 18(NNĐ). Cho hàm số y x 3mx 2 3 2 Cm (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 1 . 2) Tìm m để đồ thị (Cm) có hai điểm cực trị A, B và đường thẳng AB đi qua điểm I(1; 0) . x 0 Ta có y ' 3x2 6mx ; y ' 0 x 2m Để hàm số có CĐ và CT thì y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt và y’ đổi dấu qua hai nghiệm đó 2m 0 m 0 . Khi đó (Cm) có hai điểm cực trị là A(0; 2) và B 2m;2 4m3 Đường thẳng AB đi qua A(0; 2) và có vtcp AB 2m; 4m3 vtpt 2m2 ;1 Phương trình AB : 2m2 x y 2 0 Theo giả thiết đường thẳng AB đi qua I(1; 0) nên 2m2 2 0 m 1 Câu 19(NNĐ). Cho hàm số y x 3mx 3(m 1) x m 5m 3 2 2 3 Cm (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 1 . 2) Tìm m để đồ thị (Cm) có hai điểm cực trị A, B và độ dài AB không phụ thuộc tham số m. x m 1 Ta có y ' 3x 2 6mx 3(m2 1) 0 x m 1 Khi đó (Cm) có hai điểm cực trị là A m 1;2m 2 , B m 1;2m 2 Độ dài AB 20 . Vậy đoạn AB không phụ thuộc m. Câu 20(NNĐ). Cho hàm số y x3 3x 2 mx 2 có đồ thị là (Cm). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2) Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực trị song song với đường thẳng d: y 4x 3 . Ta có: y ' 3x 2 6 x m . Hàm số có CĐ, CT y' 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 ' 9 3m 0 m 3 (*) Gọi hai điểm cực trị là A x1; y1 ; B x2; y2 1 1 2m m Thực hiện phép chia y cho y ta được: y x y ' 2 x 2 3 3 3 3 2m m 2m m y1 y x1 2 x1 2 ; y2 y x2 2 x2 2 3 3 3 3 2m m Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là : y 2 x 2 3 3 2m 2 4 3 // d: y 4x 3 m 3 (thỏa mãn (*)) m 2 3 3 Câu hỏi tương tự: Trang 10
- Nguyễn Nhật Điền Cực trị của hàm số 1 a) y x3 mx 2 (5m 4)x 2 , d : 8x 3y 9 0 ĐS: m 0; m 5 . 3 Câu 21(NNĐ). Cho hàm số y x3 mx 2 7x 3 có đồ thị là (Cm). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 5. 2) Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực trị vuông góc với đường thẳng d: y 3x 7 . Ta có: y ' 3x 2 2mx 7 . Hàm số có CĐ, CT y 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 . ' m2 21 0 m 21 (*) Gọi hai điểm cực trị là A x1; y1 ; B x2; y2 1 1 2 7m Thực hiện phép chia y cho y ta được: y x y ' (21 m2 )x 3 3 9 9 9 2 7m 2 7m y1 y( x1) (21 m2 ) x1 3 2 ; y2 y( x2 ) (21 m ) x2 3 9 9 9 9 2 7m Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là : y (21 m2 ) x 3 9 9 m 21 3 10 d: y 4x 3 2 2 m . 9 (21 m ).3 1 2 Câu 22(NNĐ). (B_2013) Cho hàm số y 2 x3 3(m 1)x 2 6mx có đồ thị là (Cm). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2) Tìm m để (Cm) có 2 điểm cực trị A và B sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng d: y x 2 . Ta có: y ' 6 x2 6(m 1)x 6m . Hàm số có CĐ, CT m 1 (*) Ta có điểm cực trị là A 1; 3m 1 ; B m; m3 3m2 . Hệ số góc của đường thẳng AB là: (m 1)2 . m 0 Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng d: y x 2 (m 1)2 1 . m 2 Câu 23(NNĐ). Cho hàm số y x3 3x 2 mx 2 (m là tham số) có đồ thị là (Cm). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1. 2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu cách đều đường thẳng y x 1 . Ta có: y ' 3x 2 6 x m . Hàm số có CĐ, CT y ' 3x2 6 x m 0 có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 ' 9 3m 0 m 3 (*) Gọi hai điểm cực trị là A x1; y1 ; B x2; y2 1 1 2m m Thực hiện phép chia y cho y ta được: y x y ' 2 x 2 3 3 3 3 2m m 2m m y1 y( x1) 2 x1 2 ; y2 y( x2 ) 2 x2 2 3 3 3 3 2m m Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là : y 2 x 2 3 3 Các điểm cực trị cách đều đường thẳng y x 1 xảy ra 1 trong 2 trường hợp: TH1: Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị song song hoặc trùng với đường thẳng y x 1 Trang 11
- Cực trị của hàm số Nguyễn Nhật Điền 2m 9 2 1 m (không thỏa (*)) 3 2 TH2: Trung điểm I của AB nằm trên đường thẳng y x 1 y1 y2 x1 x2 2m m yI xI 1 1 2 x1 x2 2 2 x1 x2 2 2 2 3 3 2m m 2 .2 2 2 0 m 0 3 3 Vậy các giá trị cần tìm của m là: m 0 . Câu 24(NNĐ). Cho hàm số y x3 3mx 2 3m 1 . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x 8y 74 0 . y 3x2 6mx ; y 0 x 0 x 2m . Hàm số có CĐ, CT PT y 0 có 2 nghiệm phân biệt m 0 . Khi đó 2 điểm cực trị là: A(0; 3m 1), B(2m;4m3 3m 1) AB(2m;4m3 ) Trung điểm I của AB có toạ độ: I (m;2m3 3m 1) Đường thẳng d: x 8y 74 0 có một VTCP u (8; 1) . 8(2m3 3m 1) 74 0 A và B đối xứng với nhau qua d I d m m2 AB d AB.u 0 Câu hỏi tương tự: 1 5 a) y x3 3x 2 m2 x m, d : y x . ĐS: m 0 . 2 2 Câu 25(NNĐ). Cho hàm số y x3 3x 2 mx (1). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0. 2) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (1) có các điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x 2y 5 0 . Ta có y x3 3x2 mx y ' 3x2 6 x m Hàm số có cực đại, cực tiểu y 0 có hai nghiệm phân biệt 9 3m 0 m 3 1 1 2 1 Ta có: y x y m 2 x m 3 3 3 3 2 1 đường thẳng đi qua các điểm cực trị có phương trình y m 2 x m 3 3 2 nên có hệ số góc k1 m 2 . 3 1 5 1 d: x 2y 5 0 y x d có hệ số góc k2 2 2 2 Để hai điểm cực trị đối xứng qua d thì ta phải có d 12 k1k2 1 m 2 1 m 0 2 3 Với m = 0 thì đồ thị có hai điểm cực trị là (0; 0) và (2; –4), nên trung điểm của chúng là I(1; –2). Ta thấy I d, do đó hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua d. Vậy: m = 0 Câu 26(NNĐ). Cho hàm số y x3 3mx2 4m3 (m là tham số) có đồ thị là (Cm). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1. Trang 12
- Nguyễn Nhật Điền Cực trị của hàm số 2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. Ta có: y 3x2 6mx ; y 0 x 0 . Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì m 0. x 2m Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là: A(0; 4m3), B(2m; 0) AB (2m; 4m3 ) Trung điểm của đoạn AB là I(m; 2m3) 3 2 A, B đối xứng nhau qua đường thẳng d: y = x AB d 2m3 4m 0 m I d 2m m 2 Câu 27(NNĐ). Cho hàm số y x3 3(m 1)x 2 9 x m 2 (1) có đồ thị là (Cm). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với 1 nhau qua đường thẳng d: y x . 2 y ' 3x2 6(m 1)x 9 Hàm số có CĐ, CT ' 9(m 1)2 3.9 0 m (; 1 3) (1 3; ) 1 m 1 2 Ta có y x y 2(m 2m 2)x 4m 1 3 3 Giả sử các điểm cực đại và cực tiểu là A( x1; y1), B( x2; y2 ) , I là trung điểm của AB. y1 2(m2 2m 2) x1 4m 1 ; y2 2(m2 2m 2) x2 4m 1 x x 2(m 1) và: 1 2 x1.x2 3 Vậy đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu là y 2(m2 2m 2)x 4m 1 1 A, B đối xứng qua (d): y x AB d m 1 . 2 I d Câu 28(NNĐ). Cho hàm số y x3 3x 2 mx m 2 (m là tham số) có đồ thị là (Cm). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3. 2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành. PT hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành: x 1 x3 3x 2 mx m 2 0 (1) 2 g( x) x 2 x m 2 0 (2) (Cm) có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía đối với trục Ox PT (1) có 3 nghiệm phân biệt (2) có 2 nghiệm phân biệt khác –1 3 m 0 m3 g(1) m 3 0 Câu 29(NNĐ). Cho hàm số y x3 (2m 1)x 2 (m2 3m 2)x 4 (m là tham số) có đồ thị là (Cm). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1. 2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung. y 3x2 2(2m 1)x (m2 3m 2) . (Cm) có các điểm CĐ và CT nằm về hai phía của trục tung PT y 0 có 2 nghiệm trái dấu 3(m2 3m 2) 0 1 m 2 . 1 Câu 30(NNĐ). Cho hàm số y x3 mx 2 (2m 1)x 3 (m là tham số) có đồ thị là (Cm). 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2. 2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu nằm về cùng một phía đối với trục tung. Trang 13
- Cực trị của hàm số Nguyễn Nhật Điền TXĐ: D = R ; y x2 2mx 2m 1 . Đồ thị (Cm) có 2 điểm CĐ, CT nằm cùng phía đối với trục tung y 0 có 2 nghiệm phân 2 m 1 biệt cùng dấu m 2m 1 0 1. 2m 1 0 m 2 Câu 31(NNĐ). Cho hàm số y x3 3(m 1)x 2 9 x m , với m là tham số thực. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m 1 . 2) Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1, x2 sao cho x1 x2 2 . Ta có y ' 3x2 6(m 1)x 9. + Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x1, x2 PT y' 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 PT x2 2(m 1)x 3 0 có hai nghiệm phân biệt là x1, x2 . m 1 3 ' (m 1)2 3 0 (1) m 1 3 + Theo định lý Viet ta có x1 x2 2(m 1); x1x2 3. Khi đó: 2 2 x1 x2 2 x1 x2 4 x1x2 4 4 m 1 12 4 (m 1)2 4 3 m 1 (2) + Từ (1) và (2) suy ra giá trị của m cần tìm là 3 m 1 3 và 1 3 m 1. Câu 32(NNĐ). Cho hàm số y x3 (1 2m) x 2 (2 m) x m 2 , với m là tham số thực. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m 1 . 1 2) Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1, x2 sao cho x1 x2 . 3 Ta có: y ' 3x2 2(1 2m)x (2 m) Hàm số có CĐ, CT y' 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 (giả sử x1 x2 ) 5 ' (1 2m)2 3(2 m) 4m2 m 5 0 m 4 (*) m 1 2(1 2m) 2m Hàm số đạt cực trị tại các điểm x1, x2 . Khi đó ta có: x1 x2 ; x1x2 3 3 1 2 2 1 x1 x2 x1 x2 x1 x2 4 x1x2 3 9 3 29 3 29 4(1 2m)2 4(2 m) 1 16m2 12m 5 0 m m 8 8 3 29 Kết hợp (*), ta suy ra m m 1 8 1 Câu 33(NNĐ). Cho hàm số y x3 mx 2 mx 1 , với m là tham số thực. 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m 1 . 2) Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1, x2 sao cho x1 x2 8 . Ta có: y ' x 2 2mx m . Hàm số có CĐ, CT y' 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 (giả sử x1 x2 ) m2 m 0 m 0 (*). Khi đó: x1 x2 2m, x1x2 m . m 1 Trang 14
- Nguyễn Nhật Điền Cực trị của hàm số 1 65 m x1 x2 8 ( x1 x2 )2 64 m2 m 16 0 2 (thoả (*)) 1 65 m 2 1 1 Câu 34(NNĐ). Cho hàm số y x3 (m 1)x 2 3(m 2)x , với m là tham số thực. 3 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m 2 . 2) Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1, x2 sao cho x1 2x2 1 . Ta có: y x 2 2(m 1)x 3(m 2) Hàm số có cực đại và cực tiểu y 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 0 m2 5m 7 0 (luôn đúng với m) x x 2(m 1) x 3 2m Khi đó ta có: 1 2 2 x1x2 3(m 2) x2 1 2 x2 3(m 2) 4 34 8m2 16m 9 0 m . 4 Câu 35(NNĐ). Cho hàm số y 4 x3 mx 2 3x . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0. 2) Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 thỏa x1 4x2 . y 12 x 2 2mx 3 . Ta có: m2 36 0, m hàm số luôn có 2 cực trị x1, x2 . m 1 9 Khi đó: x1 4 x2 ; x1 x2 ; x1x2 m 6 4 2 Câu hỏi tương tự: a) y x3 3x 2 mx 1; x1 2x2 3 ĐS: m 105 . 1 Câu 36(NNĐ). Cho hàm số y x3 ax 2 3ax 4 (1) (a là tham số). 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi a = 1. 2) Tìm a để hàm số (1) đạt cực trị tại x1 , x2 phân biệt và thoả mãn điều kiện: x12 2ax2 9a a2 2 (2) a2 x22 2ax1 9a y x2 2ax 3a . Hàm số có CĐ, CT y 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 a 3 4a2 12a 0 (*). Khi đó x1 x2 2a , x1x2 3a . a 0 Ta có: x12 2ax2 9a 2a x1 x2 12a 4a2 12a 0 Tương tự: x22 2ax1 9a 4a2 12a 0 4a2 12a a2 4a2 12a Do đó: (2) 2 1 3a a 4 0 a 4 a2 4a2 12a a2 Câu 37(NNĐ). Cho hàm số y 2 x3 9mx 2 12m2 x 1 (m là tham số). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = –1. 2) Tìm các giá trị của m để hàm số có cực đại tại xCĐ, cực tiểu tại xCT thỏa mãn: x 2CÑ xCT . Ta có: y 6x2 18mx 12m2 6( x2 3mx 2m2 ) Hàm số có CĐ và CT y 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 = m2 > 0 m 0 Trang 15
- Cực trị của hàm số Nguyễn Nhật Điền 1 Khi đó: x1 3m m , x2 1 3m m . 2 2 Dựa vào bảng xét dấu y, suy ra xCÑ x1, xCT x2 2 3m m 3m m Do đó: x 2CÑ xCT m 2 . 2 2 Câu 38(NNĐ). Cho hàm số y (m 2)x3 3x 2 mx 5 , m là tham số. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0. 2) Tìm các giá trị của m để các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có hoành độ là các số dương. Các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có hoành độ là các số dương PT y ' 3(m 2)x 2 6 x m = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt a (m 2) 0 ' 9 3m(m 2) 0 ' m2 2m 3 0 3 m 1 m P 0 m 0 m 0 3 m 2 3( m 2) m 2 0 m 2 S 3 0 m2 1 1 Câu 39(NNĐ). Cho hàm số y x3 mx 2 (m2 3)x (1), m là tham số. 3 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0. 2) Tìm các giá trị của m để hàm số (1) có các điểm cực trị x1, x2 với x1 0, x2 0 và 5 x12 x22 . 2 y x2 mx m2 3 ; y 0 x 2 mx m2 3 0 (2) 0 P 0 3m2 14 YCBT S 0 14 m 2 . 2 5 m 2 x1 x2 2 2 2 3 2 Câu 40(NNĐ). (D_2012)Cho hàm số y x mx 2 2(3m2 1)x (1), m là tham số. 3 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. 2) Tìm các giá trị của m để hàm số (1) có các điểm cực trị x1, x2 với x1.x2 2(x1 x2 ) 1 . y ' 2 x2 2mx 2(3m2 1) ; y ' 2 x2 2mx 2(3m2 1) 0 (2) Hàm số có CĐ và CT y 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 2 13 m = 13m2 4 0 13 . Khi đó x1.x2 2( x1 x2 ) 1 1 3m2 2m 1 . 2 13 m 13 2 Vậy m . 3 1 Câu 41(NNĐ). Cho hàm số y x3 mx 2 (m2 1)x 1 (Cm ) . 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 2 . 2) Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và yCÑ yCT 2 . Trang 16
- Nguyễn Nhật Điền Cực trị của hàm số Ta có: y x2 2mx m2 1 . y 0 x m 1 . x m 1 1 m 0 yCÑ yCT 2 2m3 2m 2 2 . m 1 Câu 42(NNĐ). Cho hàm số y x 3 3(m 1) x 2 3m(m 2) x m3 . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 2 . 2) Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và yCÑ ( xCT )2 nhỏ nhất. Ta có: y ' 3x2 6(m 1) x 3m(m 2) . Đk để hàm số có cực đại và cực tiểu / y / (m 1) 2 m(m 2) 1 0 , m x m y 3m 2 y 0 / . x m2 Ta có xCT yCĐ (m 2) 2 3m 2 = (2m 1) 2 3 3 . 2 Vậy xCT yCĐ có GTNN bằng 3 khi m . 2 1 2 1 1 Câu 43(NNĐ). Cho hàm số y x3 mx 2 (m2 3) x . 3 2 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 1 . 2) Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 sao cho x1, x2 là độ dài hai cạnh góc vuông 5 của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng . 2 Ta có: y x2 mx (m2 3) . Để hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 sao cho x1, x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của một 12 3m2 0 tam giác vuông P m2 3 0 3 m 2 . S m 0 5 5 14 Ta có x1 ( x2 )2 m2 2(m2 3) m 2 . 2 2 2 14 Vậy m . 2 Câu 44(NNĐ). Cho hàm số y x3 3mx2 3(m2 1)x m3 m (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 2) Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O. Ta có y 3x2 6mx 3(m2 1) . Hàm số (1) có cực trị PT y 0 có 2 nghiệm phân biệt x2 2mx m2 1 0 có 2 nhiệm phân biệt 1 0, m Khi đó: điểm cực đại A(m 1;2 2m) và điểm cực tiểu B(m 1; 2 2m) Ta có OA 2OB m2 6m 1 0 m 3 2 2 . m 3 2 2 Câu 45(NNĐ). Cho hàm số y x3 3x2 2 (C). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . 2) Tìm m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C) tiếp xúc với đường tròn (S) có Trang 17
- Cực trị của hàm số Nguyễn Nhật Điền phương trình ( x m)2 (y m 1)2 5 . Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị 2x y 2 0 . (S) có tâm I (m, m 1) và bán kính R= 5 . 2m m 1 2 4 tiếp xúc với (S) 5 3m 1 5 m 2; m . 5 3 Câu 46(NNĐ). Cho hàm số y x3 3mx 2 C . m 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có cực trị và đường thẳng đi qua cực đại , cực tiểu của đồ thị hàm số Cm cắt đường tròn x 1 y 2 1 tại hai điểm A, B phân biệt 2 2 2 sao cho AB . 5 y ' 3x2 3m Để hàm số có cực trị thì y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt m 0 Phương trình đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu là : 2mx y 2 0 Điều kiện để đường thẳng cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt là 2m 2 2 d I , R 1 2m 4m2 1 0 1, m 4m 1 2 AB 2 2 6 Gọi H là hình chiếu của I trên AB . Ta có IH R 2 . 4 5 2 6 2m 2 6 m 6 Theo bài ra d ( I , ) m2 6 5 4m2 1 5 m 6 (L) Vậy m 6 là giá trị cần tìm Câu 47(NNĐ). Cho hàm số y x3 6mx 2 9 x 2m (1), với m là tham số thực. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị sao cho khoảng cách từ gốc toạ độ O đến 4 đường thẳng đi qua hai điểm cực trị bằng . 5 Ta có: y 3x 2 12mx 9 . Hàm số có 2 điểm cực trị PT y 0 có 2 nghiệm phân biệt 3 3 ' 4m2 3 0 m hoặc m (*) 2 2 x 2m 2 Khi đó ta có: y .y (6 8m ) x 4m 3 3 đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) có PT là: : y (6 8m2 ) x 4m m 1 4m 4 d (O, ) 64m4 101m2 37 0 m 1 . 5 m 37 (loaïi) (6 8m2 )2 1 8 Câu 48(NNĐ). Cho hàm số y x3 3x 2 (m 6)x m 2 (1), với m là tham số thực. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 2. 2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị sao cho khoảng cách từ điểm A(1; 4) đến 12 đường thẳng đi qua hai điểm cực trị bằng . 265 Ta có: y 3x2 6 x m 6 . Hàm số có 2 điểm cực trị PT y 0 có 2 nghiệm phân biệt Trang 18
- Nguyễn Nhật Điền Cực trị của hàm số 32 3(m 6) 0 m 9 (*) 1 2 4 Ta có: y ( x 1).y m 6 x m 4 3 3 3 2 4 PT đường thẳng qua 2 điểm cực trị : y m 6 x m 4 3 3 m 1 6m 18 12 d ( A, ) 1053 (thoả (*)) 4m2 72m 333 265 m 249 Câu 49(NNĐ). Cho hàm số y x 3 3(m 1) x 2 3m(m 2) x m3 3m2 (Cm ) . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0. 2) Chứng minh rằng với mọi m, đồ thị (Cm) luôn có 2 điểm cực trị và khoảng cách giữa 2 điểm cực trị là không đổi. Ta có: y 3x2 6(m 1)x 6m(m 2) ; y 0 x 2 m . x m Đồ thị (Cm) có điểm cực đại A(2 m;4) và điểm cực tiểu B(m;0) AB 2 5 . Câu 50(NNĐ). Cho hàm số y 2 x 2 3(m 1)x 2 6mx m3 . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2) Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho AB 2 . Ta có: y 6( x 1)( x m) . Hàm số có CĐ, CT y 0 có 2 nghiệm phân biệt m 1 . Khi đó các điểm cực trị là A(1; m3 3m 1), B(m;3m2 ) . AB 2 (m 1)2 (3m2 m3 3m 1) 2 m 0; m 2 (thoả điều kiện). Câu 51(NNĐ). Cho hàm số y x3 3x 2 2 (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). 2) Tìm điểm M thuộc đường thẳng d: y 3x 2 sao tổng khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị nhỏ nhất. Các điểm cực trị là: A(0; 2), B(2; –2). Xét biểu thức g( x, y) 3x y 2 ta có: g( xA , yA ) 3xA yA 2 4 0; g( xB , yB ) 3xB yB 2 6 0 2 điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của đường thẳng d: y 3x 2 . Do đó MA + MB nhỏ nhất 3 điểm A, M, B thẳng hàng M là giao điểm của d và AB. Phương trình đường thẳng AB: y 2x 2 4 2 4 2 Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ: y 3x 2 x ; y M ; y 2 x 2 5 5 5 5 1 Câu 52(NNĐ). Cho hàm số y x3 mx 2 x m 1 (Cm ) . 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 2) Tìm m để đồ thị (Cm) có 2 điểm cực trị và khoảng cách giữa 2 điểm cực trị là nhỏ nhất. Ta có: y x 2 2mx 1 ; y 0 có m2 1 0, m hàm số luôn có hai điểm cực trị x1, x2 . Giả sử các điểm cực trị của (Cm) là A( x1; y1), B(x2; y2 ) . 1 2 2 Ta có: y ( x m).y (m2 1)x m 1 3 3 3 2 2 2 2 2 y1 (m 1)x1 m 1 ; y2 (m2 1)x2 m 1 3 3 3 3 Trang 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
SKKN: Giải toán có lời văn dạng toán “Bài toán liên quan đến rút về đơn vị” ở lớp 3
8 p | 1160 | 142
-
Giáo án bài Bài toán liên quan đến rút về đơn vị - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
9 p | 733 | 61
-
Chuyên đề 2: Các bài toán liên quán đến đồ thị hàm số - Chủ đề 2.2
27 p | 331 | 44
-
Chuyên đề 2: Các bài toán liên quán đến đồ thị hàm số - Chủ đề 2.1
31 p | 240 | 39
-
Chuyên đề 2: Các bài toán liên quán đến đồ thị hàm số - Chủ đề 2.3
28 p | 257 | 33
-
Tam giác trong các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số
14 p | 145 | 20
-
Bài giảng Bài toán liên quan đến rút về đơn vị - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
12 p | 235 | 16
-
Bài tập hàm số và các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số
3 p | 237 | 13
-
Các bài toán liên quan đến hàm số
21 p | 109 | 9
-
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan - GV. Nguyễn Bá Trung
18 p | 126 | 7
-
Bài giảng môn Toán lớp 2 sách Cánh diều - Bài 22: Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ
11 p | 57 | 6
-
Chuyên đề 2: Một số bài toán liên quan đến ĐTHS
16 p | 114 | 6
-
Luyện thi Đại học môn Toán - Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số & các bài toán liên quan
15 p | 91 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phân dạng và định hướng phương pháp giải lớp các bài toán liên quan đến tỉ số thể tích của các khối đa diện
54 p | 23 | 4
-
Bài giảng điện tử môn Toán lớp 5 - Bài 8: Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị
9 p | 12 | 4
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (Tiếp theo)
5 p | 31 | 3
-
Bài giảng Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tt) - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
9 p | 125 | 2
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
10 p | 37 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn