Giáo án bài Bài toán liên quan đến rút về đơn vị - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
lượt xem 61
download
Thông qua bài Bài toán liên quan đến rút về đơn vị học sinh biết cách giải các bài toán có liên quan đến việc rút về đơn vị, củng cố kĩ năng giải các bài toán có liên quan đến rút về đơn vị, luyện tập kĩ năng viết và tính giá trị của biểu thức. Quý thầy cô cũng có thể tham khảo để có thêm tài liệu soạn giáo án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án bài Bài toán liên quan đến rút về đơn vị - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
- Giáo án Toán 3 BÀI TOÁN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ I. MỤC TIÊU: Giúp hs: - Biết cách giải các bài toán có liên quan đến việc rút về đơn vị. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mỗi hs chuẩn bị 8 hình tam giác vuông. III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, luyện tập thực hành. III. CÁC HĐ DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức: - Hát. 2. KT bài cũ: - GV kiểm tra các bài tập: Hãy dùng - Hs thực hành quay kim đồng hồ. mặt đồng hồ để quay kim đến lúc em VD: Đánh răng rửa mặt lúc 6 giờ 30 đánh răng rửa mặt. Em ăn cơm trưa? phút. - Nhận xét, ghi điểm. ăn cơm trưa: 11 giờ. 3. Bài mới. - Hs nhận xét. a. Giới thiệu bài, ghi tên bài. b. HD giải bài toán. - hs lắng nghe, nhắc lại tên bài. Bài 1: - Gọi hs đọc bài toán. - Bài toán hỏi gì? - 1 hs đọc bài toán. - Muốn tính số mật ong có trong mỗi - HS nêu. can ta phải ntn? - 1 hs lên tóm tắt, 1 hs giải, lớp làm - Yêu cầu hs nêu tóm tắt và bài giải. vở. - Giới thiệu: Để tìm được số lít mật - Tóm tắt: ong trong 1 can chúng ta thực hiện 7 can: 35 l phép tính chia. Bước này gọi là rút về 1 can: ….l?
- đơn vị, tức là tìm giá trị của một phần Bài giải trong các phần bằng nhau. Số l mật ong có trong mỗi can là: Bài toán 2: 35:7 = 5 ( l ) - Gv gọi hs đọc đề bài toán. Đáp số: 5 l - Bài toán cho ta biết gì? bài toán hỏi gì? - 1 hs đọc bài toán. - Muốn tính được số mật ong có trong - Hs nêu. 2 can, trước hết chúng ta phải tính được gì? - Tính được số lít mật ong có trong 1 - Yêu cầu hs nêu tóm tắt và trình bày can. bài giải. - Theo dõi hs làm bài. - 1 hs lên bảng tóm tắt, 1 hs giải, lớp HD hs yếu làm vở. - Trong bài toán trước nào gọi là bước Tóm tắt rút về đơn vị? 7 can: 35 l - Vậy để giải bài toán này ta phải 2 can:…..l? thực hiện 2 bước đó là bước nào? Bài giải Số lít mật ong có trong mỗi can là: 35:7=5 ( l ) Số lít mật ong có trong 2 can là: c. Luyện tập, thực hành. 5 x 2 = 10 ( l ) Bài 1: Đáp số: 10 l - Gọi 1 hs đọc đề bài toán. - Vài hs nhắc lại. - Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Muốn tính 3 vỉ có bao nhiêu viên thuốc ta phải tìm được gì trước? - 1 hs đọc.
- - Yêu cầu hs tóm tắt và giải bài toán. - Hs nêu. Tóm tắt. - Ta phải tính được số viên thuốc có 4 vỉ: 24 viên trong 1 vỉ. 3 vỉ: …viên? - 1 hs tóm tắt, 1 hs giải, cả lớp làm vào vở. Bài giải. Số viên thuốc có trong 1 vỉ là: 24: 4 = 6 ( viên ). - Chữa bài, ghi điểm. Số viên thuốc có trong 3 vỉ là: Bài 2: 6 x 3 = 18 ( viên ) - Yêu cầu hs tự làm bài. Đáp số: 18 viên Tóm tắt - Hs nhận xét. 7 bao: 28kg 5 bao: …kg? - Hs đọc chữa bài. Bài giải Số kg gạo có trong 1 bao là; 28:7= 4 ( kg ) Số kg gạo có trong 5 bao là: 5 x4 = 20 ( kg ) - Chữa bài, ghi điểm. - Hs xếp hình vào vở, đổi vở kiểm Bài 3: tra bài của nhau. - Yêu cầu hs tự xếp hình. - Thực hiện 2 bước. + Bước 1: Tìm giá trị trong các phần bằng nhau.
- + Bước 2: Tìm giá trị nhiều phần - Chữa bài, tuyên dương những hs bằng nhau. xếp hình nhanh. - Về nhà làm thêm bài tập, chuẩn bị bài sau. 4. Củng cố, dặn dò: - Giải bài tập có liên quan đến việc rút về đơn vị phải thực hiện mấy bước? LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp hs: - Củng cố kĩ năng giải các bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, luyện tập thực hành. III. CÁC HĐ DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức: - Hát. 2. KT bài cũ: - GV đưa ra tóm tắt bài toán. - Hs nêu bài giải. Yêu cầu hs nêu bài giải 1 người làm được số sản phẩm là. 7 người: 56 sản phẩm. 56: 7 = 8 ( sản phẩm ) 22 người:…sản phẩm. 22 người làm được số sản phẩm là: 22 x 8 = 176 ( sản phẩm ). Đáp số: 176 sản phẩm. - Nhận xét, ghi điểm. - Hs nhận xét. 3. Bài mới: Luyện tập.
- Bài 1: - Gọi 1 hs đọc đề bài. - 1 hs đọc đề bài. - Y.c hs tóm tắt và giải - 1 hs lên bảng tóm tắt, 1 hs giải. 4 lô: 2032 cây Bài giải 1 lô:……cây? Số cây có trong 1 lô đất là: - GV chữa bài và cho điểm 2032 : 4 = 508 ( cây ) Bài 2: Đáp số: 508 cây - Gọi hs đọc đề bài. - Yêu cầu hs tự làm bài. - 1 hs lên bảng tóm tắt, 1 hs giải, lớp - Tóm tắt làm vào vở. 7 thùng: 2135 quyển Bài giải 5 thùng:……quyển? Số quyển vở có trong 1 thùng là: - Chữa bài, ghi điểm. 2135 : 7 = 305 ( quyển ) Số quyển vở có trong 5 thùng là: 305 x 5 = 1525 ( quyển ) Đáp số: 1525 quyển vở Bài 3. - Gọi 1 hs đọc đề bài. 1 hs đọc. - Y/c hs dựa vào tóm tắt để đọc thành - Hs suy nghĩ dựa vào tóm tắt đặt đề bài toán. toán. 4 xe: 8520 viên gạch - Vài hs nêu. 3 xe:……viên gạch? Có 4 xe ô tô như nhau chở được 8520 - Y/c hs trình bày lời giải. viên gạch. Hỏi 3 xe ô tô như thế chở được bao nhiêu viên gạch? Bài giải Số viên gạch 1 xe ô tô chở được là;
- 85020: 4= 2130 ( viên gạch ) Số viên gạch 3 xe chở được là: 2130 x 3 = 6390 ( viên gạch ) - Chữa bài, ghi điểm. Đáp số: 6390 viên gạch. Bài 4: - Hs nhận xét. - Gọi hs đọc đề bài. - Y.c hs tự làm bài. - 1 hs đọc. Tóm tắt. - Hs tự làm bài. Chiều dài: 25 m - 1 hs tóm tắt, 1 hs giải, lớp làm vào vở. Chiều rộng: kém chiều dài 8 m Bài giải Chu vi:…m? Chiều rộng của mảnh đất là: - Chữa bài và cho điểm hs. 25-8= 17 ( m ) 4. Củng cố, dặn dò: Chu vi của mảnh đất là: - Nhận xét tiết học ( 25+17 ) x 2 = 84 ( m ) - Về nhà luyện tập thêm và chuẩn bị Đáp số: 84 m bài sau: - Hs lắng nghe. Luyện tập chung. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp hs: - Củng cố kĩ năng giải toán có liên quan đến việc rút về đơn vị. - Luyện tập kĩ năng viết và tính giá trị của biểu thức. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Kẻ sẵn bảng nội dung bài tập 3: trên bảng phụ.
- III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, luyện tập thực hành. III. CÁC HĐ DẠY HỌC. 1. Ổn định tổ chức: - Hát. 2. KT bài cũ: - Yêu cầu hs dựa vào tóm tắt để giải - hs giải bài toán. bài toán sau: 1 thùng nặng số kg là: 9 thùng; 1359 kg 1359: 9 = 151 ( kg ) 5 thùng:……kg? 5 thùng nặng số kg là; 151 x5 = 755 ( kg ) Đáp số: 755 kg - Chữa bài, ghi điểm - Hs nhận xét. 3. Bài mới: Luyện tập Bài 1: - Gọi hs đọc đề bài. - hs đọc, lớp đọc thầm. - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Bài toán có liên quan đến việc rút - Yêu cầu hs tóm tắt và trình bày lời về đơn vị. giải. - 1 hs lên bảng tóm tắt, 1 hs giải, lớp Tóm tắt làm vào vở. 5 quả: 4500 đồng. Bài giải 3 quả:……đồng? Giá tiền của 1 quả trứng là: 4500: 5 = 900 ( đồng ) Số tiền phải trả cho 3 quả trứng là: 3 x 9000 = 2700 ( đồng ) Đáp số: 2700đồng. - Chữa bài, ghi điểm. - Hs nhận xét. Bài 2: - Gọi 1 hs đọc đề bài. - 1 hs đọc.
- - Yêu cầu hs tự làm bài. - 1 hs lên bảng tóm tắt, 1 hs giải, lớp Tóm tắt làm vào vở. 6 phòng: 2550 viên gạch Bài giải: 7 phòng:…….viên gạch? Số viên gạch cần để lát 1 phòng là: 2550:6 =425 ( viên gạch ) Số viên gạch cần để lát 7 phòng là: 425 x7=2975 ( viên gạch ) Đáp số: 2975 viên gạch. - Bài toán trên thuộc dạng toán gì? - Thuộc dạng toán liên quan rút về - Chữa bài, ghi điểm. đơn vị. Bài 3: - GV treo bảng phụ có kẻ sẵn như SGK. - Hs đọc và tìm hiểu đề bài. - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - điền số thích hợp vào ô trống - Trong ô trống thứ nhất em điền số - Điền số 8 km. Vì bài cho biết 1 giờ nào? Vì sao? đi được 4 km. Số điền ở ô trống thứ - GV chữa bài ghi điểm. nhất là số km đi được trong 2 giờ, ta có 4 x 2 = 8 km. Điền 8 km vào ô trống. Bài 4: - Hs làm bài vào vở, Hs lên bảng chữa - Yêu cầu hs tự làm bài. bài. - chữa bài ghi điểm. 32:8x3 = 4x3 45 x 2 x 5 = 90 x 5 = 12 = 450 49 x4:7 = 196:7 234 : 6 : 3 = 39 : 3 4. Củng cố, dặn dò: Về nhà luyện = 28 = 13 tập thêm, chuẩn bị bài sau.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án bài: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Toán 8 - GV.Ng.Bạch Tuyết
12 p | 460 | 41
-
Giáo án bài Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tt) - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
10 p | 422 | 32
-
Giáo án bài Bảng chia 6 - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
6 p | 169 | 26
-
Giáo án bài Nhân số có năm chữ số với số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
5 p | 144 | 20
-
Giáo án bài 36: Năng lượng liên kết của hạt nhân và phản ứng hạt nhân - Lý 12 - GV.Đ.Huy
7 p | 313 | 20
-
Giáo án bài Gam - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
7 p | 224 | 19
-
Giáo án bài Giảm đi một số lần - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
7 p | 452 | 18
-
Giáo án bài Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
8 p | 248 | 15
-
Giáo án bài Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ) - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
5 p | 122 | 8
-
Giáo án bài Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Toán 6 - GV.Tr.M.Phi
7 p | 187 | 8
-
Giáo án bài Tập hợp các số tự nhiên - Toán 6 - GV.Tr.M.Phi
5 p | 117 | 7
-
Giáo án bài Bảng chia 7 - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
6 p | 110 | 7
-
Giáo án bài Địa lí ngành thông tin liên lạc - Địa lý 10 - GV.Trần Thanh Nhàn
8 p | 130 | 7
-
Giáo án bài Số 100 000 - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
3 p | 149 | 6
-
Giáo án bài Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (không nhớ) - Toán 3 - GV.Ng.P.Hùng
3 p | 128 | 6
-
TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG tuần 6
10 p | 247 | 6
-
Giáo án bài Phép chia số phức - Toán 12 - GV.N.P.Anh
11 p | 126 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn