ÔN T P NGHIÊN C U MARKETING
1) Vì sao DN c n ph i nghiên c u th tr ng? ườ
Cung c p thông tin cho vi c ho ch đ nh, t ch c th c hi n, ki m soát và
đánh giá chính xác vi c th c hi n chi n l c marketing ế ượ
Phát h a và đ xu t các gi i pháp cho nh ng v n đ hi n đang gây ra tình
tr ng kém hi u qu
Làm gi m b t r i ro trong KD
Phát tri n th tr ng m i , s n ph m m i ho c c i ti n ườ ế
H tr cho vi c qu ng cáo, bán hàng thông qua nghiên c u thái đ khách
hàng
2) Quy trình Nghiên c u marketing?
Xác đ nh v n đ marketing c n nghiên c u
Xác đ nh thông tin c n thi t ế
Nh n d ng ngu n thông tin
Xác đ nh k thu t thu nh p thông tin
Thu th p thông tin
Phân tích và đi n gi i (interpretation) thông tin
Vi t báo cáo và trình bày k t qu nghiên c uế ế
3) Gi i h n c a Nghiên c u th tr ng? ườ
C n ph i d a vào m u
Vi c đo l ng th c hi n môi tr ng nhân t o ườ ườ
Quy t đ nh c a ng i tiêu dùng th ng ph c t p và khó đo l ng chính xácế ườ ườ ườ
Môi tr ng/ th tr ng sôi đ ng cũng nh thái đ c a ng i tiêu dùngườ ườ ư ườ
Ch đánh giá m t s ng i tiêu dùng nên vi c phân tích ph n ng c a h ườ
đ c th c hi n m c có th ch p nh n đ c và không th hoàn h o.ượ ượ
4) T i sao b ng câu h i đ c s d ng nhi u trong nghiên c u th tr ng? ượ ườ
B ng câu h i là công c đ thu th p thông tin. BCH dùng nghiên c u đ nh tính và
đ nh l ng có d ng khác nhau. Vì v y, ng i ta chia ra làm hai d ng b ng câu h i ượ ườ
chính. B ng câu h i chi ti t dùng cho vi c thu nh p thông tin trong các d án ế
...(hình nh ch này tui ko ghi k p)...ư
5) Th o lu n/ Ph ng v n chuyên sâu và tay đôi có gì khác nhau?
http://my.opera.com/xahoihoc/blog/show.dml/1060195
6) Sai s trong ch n m u?
Là s khác nhau gi a giá tr c l ng c a m u và giá tr c a t ng th chung. Sai ướ ượ
s ch n m u còn g i là sai s do tính đ i di n. Sai s này ch x y ra trong đi u tra
ch n m u do ch đi u tra m t s ít đ n v mà k t qu l i suy cho c t ng th . Sai ơ ế
s ch n m u có hai lo i:
Sai s có h th ng: sai s x y ra khi áp d ng ph ng pháp ch n có h ươ
th ng, làm cho k t qu đi u tra luôn b l ch so v i s th c t v m t ế ế
h ngướ
Sai s ng u nhiên: sai s ch xu t hi n trong tr ng h p các đ n v c a ườ ơ
t ng th đ c ch n theo nguyên t c ng u nhiên, không ph thu c vào ý ượ
đ nh c a ng i đi u tra ườ
7) So sánh XS và phi XS?
Xác su tPhi xác su t
u đi mƯ Tính đ i di n cao
Tính t ng quát hóa cho đám
đông
Ti t ki m chi phí, th i gianế
Nh cượ
đi mT n kém th i gian và chi phí Tính đ i di n th p
Không t ng quát hóa cho đám đông
Ph m vi s
d ngNghiên c u mô t và nhân
quNghiên c u khám phá
8) Ph ng pháp “CLT” ? ươ (SLIDE)
9) Vai trò, c u thành “CAPI” ?
Vai trò:
Đ c s d ng kh o sát trong nhi u lĩnh v c nh lĩnh v c chính ph ,ượ ư
th ng m iươ
Giúp gi m đáng k th i gian c a quá trình nghiên c u, làm gi m s m t
m i cho ph ng v n viên và đáp viên
K t qu thu đ c th ng chính xác và đáng tin c y h nế ượ ườ ơ
C u thành CAPI:
Ch ng trình thi t k b ng câu h i: ươ ế ế cho phép l p trình ngay c trong
nh ng b ng câu h i ph c t p
Ch ng trình PVV: ươ gi i thi u m u đi n t c a b ng câu h i và h ng d n ướ
PVV bi t cách x s 1 cách đúng m c th m chí c trong b ng câu h i ph cế
t p nh t
Ch ng trình Truy n thông: ươ cho phép k t n i tr c tuy n hai chi u PVV vàế ế
trung tâm. Do đó trung tâm có th theo dõi ti n trình c a cu c ph ng v n ế
Th c đo ki m tra: giám sát vi c thu nh p, x lý, qu n lý d li uướ
VD: đáp viên đang câu h i th nh t v i 2 s l a ch n là ho c Không, n u trế
l i , máy tính s t đ ng d n đáp viên t i câu h i s 2, còn n u tr l i ế Không,
máy tính s d n đáp viên đ n câu s 3 ế
10) Ph ng pháp quan sát ? ươ (SLIDE)
11) So sánh tóm t t gi a nghiên c u đ nh tính và đ nh l ng? ượ
Nghiên c u đ nh tính: đ m ra các thu c tính quan tr ng đ i v i khách hàng. Các
thu c tính này có th là ch c năng ho c/và tâm lý
Hàng tiêu dùng: th o lu n nhóm t p trung
Hàng công nghi p: Th o lu n tay đôi
Nghiên c u đ nh l ng: ượ Ph ng v n theo m u đ l ng hóa t m quan tr ng c a ượ
t ng thu c tính và s đánh giá c a khách hàng đ i v i t ng th ng hi u ươ
Nghiên c u đ nh tính Nghiên c u đ nh l ng ượ
1) Đ nh nghĩa:
ph ng pháp thu th p d li u b ngươ
ch ph ng pháp ti p c n nh m ươ ế
tìm cách t phân tích đ c đi m
c a nhóm ng i t quan đi m c a nhà ườ
nhân h c
ph ng pháp thu nh p d li u b ngươ
s gi i quy t quan h trong lý thuy t ế ế
và nghiên c u theo quan đi m di n d ch
2) Lý thuy tế
NCĐT theo hình th c quy n p, t o ra
thuy t , ph ng pháp nghiên c u đ nhế ươ
NCĐL ch y u ki m d ch thuy t, ế ế
s d ng mô hình khoa h c t nhiên th c
tính còn s d ng quan đi m di n gi i,
không ch ng minh ch th gi i thích
dùng thuy t ki n t o trong nghiênế ế
c u
ch ng lu n, ph ng pháp NCĐL th ươ
ch ng minh đ c trong th c t theo ượ ế
ch nghĩa khách quan
3) Ph ng h ng th c hi nươ ướ
a) Ph ng v n chuyên sâu
Ph ng v n không c u trúc
Ph ng v n bán c u trúc
Ph ng v n c u trúc ho c h
th ng
b) Th o lu n nhóm
Th o lu n t p trung
Th o lu n không chính th c
c) Quan sát tham d
a) Nghiên c u th c nghi m thông
qua các bi nế
b) Nghiên c u đ ng đ i chéo
nghĩa thi t k nghiên c uế ế
trong đó các d li u đ c thu ượ
nh p trong cùng m t th i đi m
c) Nghiên c u l ch đ i thì d li u
thu nh p theo th i gian trong đó
các d li u so sánh theo th i gian
d) Nghiên c u tr ng h p thi t ườ ế
k nghiên c u t p trung vào m tế
tr ng h p c thườ
e) Nghiên c u so sánh thi t k ế ế
nghiên c u trong cùng m t th i
đi m hay qua nhi u th i đi m
4) Cách ch n m u:
Ch n m u xác su t:
M u xác xu t ng u nhiên
M u xác xu t chùm
M u h th ng
M u phân t ng
M u c m
Ch n m u xác xu t:
M u ng u nhiên đ n gi n ơ
M u h th ng
M u phân t ng
M u c m
5) Cách l p b ng h i
Không theo t t
Câu h i m
Câu h i dài
Câu h i gây tranh lu n
Theo th t
Câu h i đóng – m
Câu h i đ c so n s n ượ
Câu h i ng n g n xúc tích
Câu h i không gây tranh lu n
12) Trình bày 4 thang đo trong marketing ? ví d ? l p b ng h i s đánh KH v sp
c a mình (10 câu – 4 đ nh tính 6 đ nh l ng) ượ
4 thang đo trong marketing g m có:
Thang đo danh x ngư
lo i thang đo trong đó s đo dùng đ x p lo i, không ý nghĩa v l ng. ế ượ
Các d ng thang đo trong thang đo danh x ng là: 1 l a ch n ho c nhi u l a ch n ư
Vd: Trong các th ng hi u đi n tho i sau đây, b n đã dùng qua lo i nào?ươ
Apple Sony Samsung HTC Nokia
Thang đo th t
lo i thang đo trong đó s đo dùng đ so sánh th t , không ý nghĩa v
l ng. Các d ng th ng g p c a thang đo th t :bu c s p x p th t , so sánhượ ườ ế
c p
Vd: B n vui lòng s p x p theo th t s thích c a b n các th ng hi u đi n tho i ế ươ
sau theo cách th c sau đây: (1) thích nh t (2) thích th nhì.....
Apple Sony Samsung HTC Nokia
Thang đo likert
lo i thang đo trong đó m i chu i các phát bi u liên quan đ n thái đ trong câu ế
h i đ c nêu ra và ng i tr l i s ch n m t trogn các câu tr l i đó. ượ ườ
Thang đo quãng
lo i thang đo trong đó s đo dùng đ ch kho ng cách nh ng g c O không ý ư
nghĩa. Các d ng thang đo quãng th ng đ c s d ng là: đ i nghĩa, Stapel, t l ườ ượ