Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Chăm sóc người bệnh ngoại khoa
lượt xem 41
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi, mời các bạn cùng tham khảo nội dungCâu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Chăm sóc người bệnh ngoại khoa. Nội dung gồm 163 câu hỏi trắc nghiệm, hy vọng đề cương sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Chăm sóc người bệnh ngoại khoa
- CÂU HỎI ÔN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN CSNB NGOẠI KHOA Câu 1 : Biến chứng chính khi người bệnh có vết thương ngực: A. Viêm mủ màng phổi B. Nôn ra máu C. Viêm phế quản D. Vỡ phế nang Câu 2 : Xử trí đúng người bệnh gãy cột sống: A. Uống trà đường nóng, ủ ấm, chuyển viện B. Tiêm thuốc giảm đau, nằm võng, chuyển viện C. Bất động, ủ ấm, cho nằm võng, chuyển viện D. Chống sốc, cho nằm cán cứng, chuyển viện Câu 3 : Dấu hiệu vết thương bị nhiễm khuẩn: A. Sưng tấy, chảy máu B. Phù nề, da căng bóng C. Sưng tấy, cứng hàm co giật D. Sưng tấy, phù nề, chảy dịch mủ Câu 4 : Đại tràng chọn làm hậu môn nhân tạo được bảo vệ: A. Đắp gạc thấm oxy già B. Đắp gạc thấm nước muối sinh lý C. Đắp gạc vô khuẩn D. Đắp gạc vaselin Câu 5 : Chỉ định phẫu thuật người bệnh bị chấn thương sọ não kín: A. Vỡ sọ có lún xương B. Tụ máu dưới da đầu C. Chấn động não D. Rách da đầu Câu 6 : Chọn hướng xử trí khi người bệnh đau hố chậu phải, âm ỉ kèm sốt nhẹ đến khám: A. Dùng thuốc hạ sốt B. Nhập viện cấp cứu và theo dõi C. Dùng thuốc kháng sinh D. Truyền dung dịch đạm Câu 7 : Người bệnh bong gân được bất động bằng: A. Băng thun B. Nằm yên C. Bó bột D. Nẹp gổ Câu 8 : Phương pháp điều trị sỏi thận thường chọn: A. Nội khoa B. Phá sỏi qua da C. Mổ lấy sỏi D. Lấy sỏi qua nội soi Câu 9 : Dấu hiệu nào sau đây KHÔNG GẶP trong hội chứng nhiễm trùng: A. Môi khô, lưỡi dơ B. Sốt cao C. Tiểu nhiều D. Thở nhanh nông Câu 10 : Biến chứng sớm khi mở hậu môn nhân tạo: A. Sưng nề ruột B. Viêm thanh mạc C. Sa đại tràng D. Chảy máu Câu 11 : Bệnh Ung thư đại tràng là bệnh phổ biến đứng hàng thứ hai sau : A. Ung thư phổi B. Ung thư xương C. Ung thư vú D. Ung thư dạ dày Câu 12 : Gãy xương cánh tay thường do: A. Té ngã nghiêng một bên B. Dùng thuốc kháng viêm quá nhiều C. Ngã chống tay D. Dùng thuốc Corticoid Câu 13 : Dấu hiệu chắc chắn gãy xương: A. Mất cơ năng, ngắn chi, biến dạng chi B. Tổn thương phần mềm, sưng nề, tụ máu C. Đau chói, sốc, sưng nề, tụ máu D. Giảm cơ năng, đau nhiều, sưng to Câu 14 : Biến chứng cấp bệnh lý sỏi mật: A. Viêm tụy cấp B. Viêm gan C. Xơ gan D. Gan to Câu 15 : Nguyên nhân thường gặp gây viêm ruột thừa là: A. Hạt thanh long B. Giun móc C. Hạt chanh D. Táo bón Câu 16 : Triệu chứng đau của sỏi đường niệu thường xuất hiện khi: A. Lao động nặng B. Đói C. No D. Nằm nghỉ Câu 17 : Tính chất đau trong viêm phúc mạc là: A. Đau liên tục, lan khắp ổ bụng B. Đau từng cơn, giảm khi nôn ói C. Cơn đau làm người bệnh lên la, lăn lộn D. Đau quặn bụng, liên tục kèm theo tiêu đàm máu 1
- Câu 18 : Biến chứng sớm của gãy xương: A. Sốc B. Rối loạn dinh dưỡng C. Nhiễm khuẩn D. Teo cơ, cứng khớp Câu 19 : Cách xử trí đúng vết thương phần mềm: A. Thăm dò vết thương B. Sát khuẩn, băng kín C. Cắt lọc vết thương D. Lấy dị vật, dùng kháng sinh Câu 20 : Phương pháp điều trị ung thư đại tràng chưa có biến chứng: A. Phẫu thuật cắt khối ung thư B. Hóa trị và miễn dịch liệu pháp C. Phẫu thuật cắt đại tràng D. Xạ trị Câu 21 : Tiên lượng người bệnh chấn thương sọ não có diển triển tốt: A. Glasgow > 10 điểm B. Khoảng tỉnh ngắn C. Không yếu liệt D. Kích thích đau đáp ứng Câu 22 : Phương pháp điều trị vết thương ngực kín có tràn máu màng phổi: A. Cầm máu, băng ép B. Dẫn lưu kín, dùng kháng sinh C. Chống sốc, dùng kháng sinh D. Thở oxy, dùng kháng sinh Câu 23 : Xử trí đúng với vết thương ngực hở: A. Băng ép vô khuẩn, chống sốc B. Thăm dò vết thương, băng kín C. Khâu vết thương ngay D. Cắt lọc vết thương, băng ép, chống sốc Câu 24 : Tiểu ra máu của bệnh lý sỏi thận thường có biểu hiện sau: A. Tiểu máu cuối dòng B. Tiểu máu lắt nhắt, rỉ rả C. Tiểu máu toàn bãi D. Tiểu máu giữa dòng Câu 25 : Khớp thường bị bong gân nhất là: A. Cổ chân B. Bàn chân C. Cổ tay D. Gối Câu 26 : Chỉ định phẫu thuật khẩn người bệnh chấn thương sọ não: A. Máu tụ trong não B. Máu tụ dưới da đầu C. Máu tụ hai hố mắt D. Chấn động não Câu 27 : Chỉ định làm hậu môn vĩnh viễn: A. Viêm loét đại tràng B. Ung thư đại tràng chưa biến chứng C. Vết thương đại tràng D. Ung thư đại trực tràng có biến chứng Câu 28 : Nguyên nhân thường gặp gây bệnh u xơ tiền liệt tuyến: A. Viêm nhiễm đường niệu. B. Uống rượu nhiều C. Đi tiểu nhiều. D. Lao động nặng Câu 29 : Trật khớp là sự di lệch của: A. Mặt khớp B. Dây chằng C. Gân cơ D. Sụn tiếp hợp Câu 30 : Hình ảnh X.quang điển hình bệnh lý tắc ruột: A. Hình hẹp, cắt cụt, khuyết B. Mức nước hơi phân tầng C. Liềm hơi dưới cơ hoành D. Hình ảnh tuyết rơi Câu 31 : Vị trí thương tổn ung thư đại tràng thường gặp: A. Manh tràng B. Đại tràng lên C. Đại tràng ngang D. Đại trực tràng Câu 32 : Thang điểm Glasgow đánh giá tri giác người bệnh dựa vào: A. Đồng tử dãn, khoãng tỉnh, liệt B. Mắt, vận động, lời nói C. Cấu mở, lời nói, liệt D. Mắt, khoãng tỉnh, vận động Câu 33 : Bệnh lý sỏi thận được điều trị nội khoa: A. Sỏi nhỏ, di chuyển B. Sỏi lớn, cứng C. Sỏi san hô D. Tất cả các loại sỏi Câu 34 : Diễn tiến bệnh viêm ruột thừa cấp được xem là nặng: A. Áp xe B. Viêm phúc mạc C. Viêm đại tràng D. Viêm túi cùng Câu 35 : Nguyên nhân gây viêm phúc mạc nguyên phát: A. Thủng dạ dày B. Vi khuẩn C. Áp xe gan D. Vỡ tử cung Câu 36 : Triệu chứng đặc hiệu của sỏi bàng quang: 2
- A. Tiểu không thành tia B. Tiểu mủ, tiểu hồng cầu C. Tiểu gắt, buốt, ra máu D. Tiểu lắt nhắt nhiều lần Câu 37 : Thời gian đóng hậu môn nhân tạo trên lâm sàng: A. 2 - 3 tháng B. 2 - 3 ngày C. 2 - 3 tuần D. 2 - 3 năm Câu 38 : Vấn đề quan trọng khi nhận định tình trạng người bệnh viêm phúc mạc: A. Suy kiệt B. Bụng chướng C. Đau khu trú hay toàn thể D. Vẻ mặt hốc hác Câu 39 : Để phát hiện sớm ổ nhiễm trùng trong cơ thể người bệnh nên làm: A. Xét nghiệm nước tiểu B. Lấy mủ xét nghiệm C. Xét nghiệm máu D. X.quang tim phổi Câu 40 : Biến chứng muộn của gãy xương: A. Di lệch thứ phát B. Rối loạn dinh dưỡng C. Phù nề, đau buốt chi D. Khớp giả, teo cơ, can lệch Câu 41 : Chấn thương ngực gây ra mãng sườn di động là do gãy xương: A. Xương ức, đầu, thân B. Xương đòn phải, trái C. Nhiều xương sườn có hai điểm gãy D. Xương bã vai bên và trái Câu 42 : Nguyên nhân gây tắc ruột cơ học là: A. Viêm đại tràng B. Bã thức ăn C. Rối lọan tiêu hóa D. Xoắn ruột Câu 43 : Di chứng của bong gân: A. Thoái hóa khớp B. Thấp khớp cấp C. Viêm khớp do vi khuẩn D. Viêm đa khớp dạng thấp Câu 44 : Cận lâm sàng cần thiết giúp chẩn đoán nhiễm trùng ngoại khoa: A. Làm kháng sinh đồ B. Lấy nước tiểu, tìm vi khuẩn C. Cấy mủ, máu, làm kháng sinh đồ D. Siêu âm, xét nghiệm máu Câu 45 : Không nên thụt tháo cho người bệnh viêm ruột thừa trước phẫu thuật : A. Gây thủng ruột thừa B. Gây chảy máu C. Gây dò hậu môn D. Gây nhiễm trùng Câu 46 : Biến chứng nặng của u xơ tiền liệt tuyến: A. Tiểu khó, tiểu lắt nhắt B. Căng bàng quang, tiểu són C. Bí tiểu, kèm nhiễm trùng tiểu D. Suy thận cấp Câu 47 : Phương pháp điều trị viêm ruột thừa cấp là: A. Dùng kháng sinh liều cao B. Mổ cấp cứu C. Điều trị nội khoa D. Mổ chương trình Câu 48 : Cận lâm sàng quan trọng giúp xác định chẩn đoán bệnh viêm ruột thừa: A. Siêu âm bụng B. Chụp C.T Scanner C. Khám lâm sàng D. Chụp x.quang bụng Câu 49 : Vết thương sọ não sau khi điều trị thường có biến chứng và di chứng: A. Động kinh B. Viêm não C. Áp xe não D. Máu tụ trong não Câu 50 : Xương bị di lệch sau khi gãy xương nặng, có thể gặp dạng: A. Ngang B. Phức tạp C. Xoắn D. Chéo Câu 51 : Kiểu gãy xương ở trẻ em thường gặp dạng: A. Xoắn B. Ngang C. Cành tươi D. Chéo Câu 52 : Triệu chứng thường gặp trong u xơ tiền liệt tuyến: A. Tiểu són, rát buốt B. Tiểu yếu, không có lực, ngắt quảng C. Đi tiểu liên tục D. Tiểu khó, tiểu ra máu Câu 53 : Xử trí viêm phúc mạc cần: A. Phẫu thuật, tìm nguyên nhân giải quyết B. Truyền dịch, kháng sinh C. Dinh dưỡng, kháng sinh D. Thuốc giảm đau, chống sốc Câu 54 : Biến chứng sau khi của gãy xương: 3
- A. Can lệch B. Nhiễm khuẩn C. Khớp giả D. Gãy kín chuyển sang gãy hở Câu 55 : Thang điểm Glasgow được tiên lượng nặng trong chấn thương sọ não: A. < 13 điểm B. < 15 điểm C. < 12 điểm D. < 7 điểm Câu 56 : Bong gân thường gặp ở: A. Phụ nữ mang thai B. Trẻ em C. Thanh thiếu niên D. Người già Câu 57 : Dấu hiệu chính trật khớp vai: A. Đi khom người, vai hạ thấp, giảm cử động B. Tay lành đở tay đau, vai hạ thấp, giảm cử động C. Tay buông thỏng, sưng khớp vai, giảm cử động D. Mất cử động, sưng nề, tụ máu Câu 58 : Triệu chứng đau bụng viêm ruột thừa cấp có đặc điểm: A. Đau ngay vùng quanh rốn B. Đau quặn từng cơn, bí trung đại tiện C. Đau dữ dội, đột ngột thượng vị D. Đau vùng thượng vị, quanh rốn lan xuống hố chậu phải Câu 59 : Biến chứng muộn sau khi mở hậu môn nhân tạo: A. Hoại tử ruột B. Tụt hậu môn vào trong C. Lòi ruột D. Hẹp hậu môn nhân tạo Câu 60 : Nguyên nhân nào KHÔNG gây viêm phúc mạc: A. Dịch mật B. Dịch tiêu hóa C. Nước tiểu D. Dịch phúc mạc Câu 61 : Xử trí bệnh viêm ruột thừa tuyến cơ sở: A. Tiêm giảm đau, kháng sinh, chuyển viện B. Tiêm giảm đau, chườm nóng vùng đau, chuyển viện C. Giải thích, tiêm trợ lực, chuyển viện D. Giải thích, tiêm giảm đau, chuyển viện Câu 62 : Nguyên nhân gây viêm phúc mạc, NGOẠI TRỪ: A. Dịch mật B. Nước tiểu C. Dịch phúc mạc D. Dịch tiêu hóa Câu 63 : Xử trí đúng khi người bệnh có vết thương ngực hở: A. Khâu vết thương ngay B. Băng ép vô khuẩn, chống sốc C. Cắt lọc vết thương, băng ép, chống sốc D. Thăm dò vết thương, băng ép Câu 64 : Triệu chứng thực thể trong viêm phúc mạc: A. Thành bụng di động theo nhịp thở B. Dấu hiệu rắn bò C. Mất vùng đục trước gan D. Thăm đạo trực tràng âm đạo không đau Câu 65 : Dấu hiệu bệnh ung thư đại tràng thường gặp trên lâm sàng: A. Tiêu chảy phân toàn nước B. Đi cầu phân nhầy lẫn máu C. Đau khắp bụng D. Tiêu chảy xen kẻ táo bón Câu 66 : Nguyên nhân gây tắc ruột cơ năng là: A. Rối lọan tiêu hóa B. Bã thức ăn C. Xoắn ruột D. Viêm đại tràng Câu 67 : Sơ cứu vết thương, phòng ngừa nhiễm trùng cần phải: A. Phối hợp kháng sinh B. Cắt lọc, lấy dị vật, cầm máu, bất động C. Tiêm ngay Vaccin uốn ván D. Khâu kín, cầm máu, thuốc giảm đau Câu 68 : Yếu tố thuận lợi gây sỏi mật, NGOẠI TRỪ: A. Tuổi càng trẻ, dễ mắc bệnh B. Mang thai C. Béo phì D. Tiểu đường Câu 69 : Chấn thương sọ não thường do lực đập vào: A. Vai B. Hộp sọ C. Gáy D. Tai 4
- Câu 70 : Chỉ định làm hậu môn nhân tạo: A. Xuất huyết đại tràng B. Ung thư đại tràng C. Lồng ruột D. Viêm đại tràng Câu 71 : Bí tiểu thường là biểu hiện của bệnh lý do sỏi ở vị trí: A. Sỏi bể thận B. Sỏi bàng quang C. Sỏi đài thận D. Sỏi niệu quản Câu 72 : Ung thư đại tràng thường gặp độ tuổi: A. 30 - 40 B. 40 - 60 C. 50 - 65 D. 65 - 85 Câu 73 : Bệnh lý viêm ruột thừa cấp là do: A. Ruột thừa tăng co thắt B. Tắc nghẽn lòng ruột thừa C. Viêm đại tràng D. Chấn thương ruột thừa Câu 74 : Biến chứng thường gặp ở vết thương ngực: A. Viêm mủ màng phổi B. Vỡ phế nang C. Nôn ra máu D. Viêm phế quản Câu 75 : Cận lâm sàng thường chọn giúp chẩn đoán ung thư đại tràng: A. Nội soi đại tràng và sinh thiết B. Chụp C.T Scanner C. Siêu âm D. Xét nghiệm máu Câu 76 : Tư thế người bệnh trong khi kéo tạ: A. Nghiêng B. Đầu cao C. Đầu thấp D. Ngửa thẳng Câu 77 : Việc cần làm cho người bệnh phẫu thuật chương trình tối hôm trước phẫu thuật: A. Uống thuốc giảm đau B. Uống vitamin C. Uống thuốc an thần D. Tiêm thử test kháng sinh cho người bệnh Câu 78 : Sau khi bó bột KHÔNG NÊN: A. Cắt xén gờ bột đè ép, sắc cạnh B. Theo dõi chất tiết thấm ra bột C. Rút vật độn bên trong bột D. Rạch dọc bột Câu 79 : Nếu cột nước trong bình dẫn lưu màng phổi không lên xuống theo nhịp thở, người bệnh khó thở, tím tái, người điều dưỡng phải nghĩ đến: A. Tắc ống B. Dịch chảy đầy bình C. Đặt sai vị trí D. Chảy máu màng phổi Câu 80 : Sau phẫu thuật nên rút ống dẫn lưu trong thời gian: A. Khi hết tác dụng, càng sớm càng tốt B. 24 – 72 giờ C. 2 – 4 tuần D. 24 – 48 giờ Câu 81 : Dung dịch dùng để rửa hậu môn nhân tạo là: A. Oxy già B. NaCl 9‰ C. NaCl 9‰ pha betadine D. Thuốc tím Câu 82 : Người bệnh phẫu thuật đường tiết niệu nên: A. Hạn chế ăn uống B. Ăn nhiều chất dinh dưỡng C. Nên dùng các chất kích thích D. Uống nhiều nước Câu 83 : Độ ẩm thích hợp ở phòng phẫu thuật là: A. 60% B. 50% C. 50-60% D. 60 -70 % Câu 84 : Công việc phải làm cho người bệnh phẫu thuật có kế hoạch vào sáng hôm mổ, trước khi chuyển lên phòng mổ: A. Đeo bảng tên người bệnh vào tay người bệnh B. Cho uống nước đường C. Rửa dạ dày D. Cho uống thuốc kháng sinh Câu 85 : Nội dung chuẩn bị tâm lý cho người bệnh phẫu thuật có kế hoạch là giải thích cho người bệnh: A. Tình trạng bệnh của họ B. Không cần giải thích gì C. Cuộc phẫu thuật bằng từ chuyên môn D. Cuộc phẫu thuật bằng từ thông dụng, dễ hiểu Câu 86 : Tất cả các trường hợp chấn thương màng phổi đều có nguy cơ: 5
- A. Thiếu oxy não B. Tràn dịch màng phổi C. Phù phổi cấp D. Thiếu oxy trong máu Câu 87 : Sau phẫu thuật viêm phúc mạc cần rút ống dẫn lưu phòng ngừa trước thời gian: A. 24-48 giờ B. 72 giờ C. 24 giờ D. 48 giờ Câu 88 : Nếu bình dẫn lưu màng phổi bị vỡ, người điều dưỡng nên làm gì? A. Dùng kềm kẹp lại sau đó thay bình mới B. Thay bình khác C. Dùng kềm kẹp lại D. Báo bác sỹ Câu 89 : Việc làm nào sau đây của người điều dưỡng sẽ góp phần giúp cho người bệnh tránh được nguy cơ tái phát bệnh sau khi xuất viện: A. Dặn người bệnh uống thuốc đúng theo toa B. Cách thay băng sau khi xuất viện C. Dặn tái khám đúng hẹn D. Giáo dục sức khỏe Câu 90 : Dấu hiệu sắp có trung tiện: A. Đau bụng kèm theo nôn B. Sốt nhẹ và buồn nôn C. Đau lâm râm vùng thượng vị D. Đau bụng từng cơn Câu 91 : Một trong những vấn đề cần hướng dẫn người bệnh sau khi tháo bột: A. Rửa vùng bó bột B. Hướng dẫn tập luyện C. Giảm phù nề D. Xoa bóp vùng bó bột Câu 92 : Để ngừa phân thấm vào ổ bụng nên quấn quanh chân hậu môn nhân tạo bằng: A. Gạc betadine B. Gạc cortibion C. Gạc vaseline D. Pomadeoxyt kẽm Câu 93 : Sau phẫu thuật xương nếu có bó bột, điều dưỡng cần theo dõi: A. Tuần hoàn chi B. Dấu sinh hiệu C. Tư thế chi bó bột D. Máu thấm bột Câu 94 : Chuẩn bị phẫu thuật bụng cấp cứu cho người bệnh cần thực hiện thao tác nào sau đây: A. Rửa dạ dày B. Đặt thông mũi – dạ dày C. Làm sạch dạ dày D. Cho ăn qua sonde mũi – dạ dày Câu 95 : Hậu môn nhân tạo được xẻ miệng sau phẫu thuật bao lâu? A. 12-24 giờ B. 24-48 giờ C. 8-12 giờ D. 48-72 giờ Câu 96 : Sau khi tháo bột nên rửa da bằng: A. Nước sạch B. Cồn C. Nước xà phòng D. Oxy già Câu 97 : Trước một ca phẫu thuật tắc ruột cần: A. Cho người bệnh thở oxy B. Hồi sức cho người bệnh C. Theo dõi lượng nước tiểu D. Theo dõi lượng nước xuất nhập Câu 98 : Ngay sau bó bột chi, bột còn ướt cần bảo vệ bột bằng cách: A. Nằm ván cứng, kê chi bó bột lên cao B. Ngồi xe cán có dây an toàn C. Nằm trên mặt phẳng cứng, không dùng ngón tay đè lên vùng bột D. Nằm giường có đệm Câu 99 : Trước khi rút ống dẫn lưu Kerh, cần cho người bệnh chụp X quang kiểm tra: A. Phổi B. Túi mật C. Đường mật D. Ống gan chung Câu 100: Một trong những tiêu chuẩn để đánh giá quá trình chăm sóc người bệnh kéo tạ tốt là: A. Người bệnh cử động nhẹ nhàng không ảnh hưởng đến bộ phận kéo B. Người bệnh tự chăm sóc và giải trí C. Hệ thống kéo tạ đúng và an toàn cho người bệnh D. Người bệnh tuân thủ đúng sự chỉ dẫn của thầy thuốc Câu 101 : Đối với người bệnh đã được xác định là nhiễm trùng vết mổ, công việc chăm sóc nào sau đây là đúng nhất: A. Cắt chỉ ngắt quãng, tách mép vết mổ, làm kháng sinh đồ B. Thay băng thường xuyên C. Làm kháng sinh đồ D. Cắt chỉ ngắt quãng Câu 102 : Ngày đầu sau phẫu thuật u xơ tiền liệt tuyến, biến chứng nguy hiểm nhất là: 6
- A. Nhiễm trùng B. Đái tắc C. Suy nhược cơ thể D. Chảy máu Câu 103 : Cần cho người bệnh nhịn ăn uống hoàn toàn trước phẫu thuật: A. 4- 5 giờ B. 12 giờ C. 3-4 giờ D. 6-8 giờ Câu 104 : Dẫn lưu dưới gan là loại dẫn lưu: A. Điều trị B. Phòng ngừa C. Theo dõi D. Điều trị và theo dõi Câu 105 : Biến chứng sau phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa gặp sau mổ ở ngày thứ ba đến ngày thứ tư là: A. Bung vết mổ B. Nhiễm trùng vết mổ C. Chảy máu vết mổ D. Bọc máu vết mổ Câu 106 : Để phát hiện ổ nhiễm trùng trong cơ thể cần gởi người bệnh đi: A. Làm ECG B. Xét nghiệm máu C. Khám chuyên khoa Tai- Mũi- Họng, Răng- Hàm- Mặt, Mắt, Sản D. Định nhóm máu Câu 107 : Sau xẻ miệng hậu môn nhân tạo nên chú ý phòng ngừa: A. Suy kiệt do thiếu nước B. Phân thấm vào ổ bụng C. Nhiễm trùng vết mổ D. Rơm lỡ da quanh chân hậu môn nhân tạo Câu 108 : Người bệnh bó bột 24 giờ đầu cần theo dõi chi bó bột: A. Đau vùng bó bột B. Loét da vùng bó bột C. Chặt bột gây chèn ép vùng bó bột D. Ngứa vùng bó bột Câu 109 : Vấn đề quan trọng trong chăm sóc hậu môn nhân tạo là: A. Tâm lý B. Dinh dưỡng C. Hướng dẫn cách chăm sóc hậu môn nhân tạo D. Tập điều chỉnh chức năng hậu môn nhân tạo Câu 110 : Đây KHÔNG PHẢI là mục đích của dẫn lưu Kerh: A. Chụp kiểm tra đường mật xem có sót sỏi hay không? B. Không để mật chảy vào ổ bụng C. Phòng ngừa mật rò qua ống mật chủ D. Bảo đảm vết khâu ống mật chủ Câu 111 : Người điều dưỡng cần lưu ý việc làm nào sau đây khi chăm sóc người bệnh chấn thương cột sống: A. Vệ sinh cho người bệnh B. Xoay trở và di chuyển C. Thay drap D. Cho người bệnh chụp xquang Câu 112 : Sau mổ viêm phúc mạc ruột thừa ngày thứ 4 người bệnh có triệu chứng đau nhiều nơi vết mổ, sốt cao, chân chỉ sưng đỏ, ăn ngủ kém, trung tiện được, bụng mềm xẹp. Biến chứng nào sau đây gặp ở người bệnh này: A. Liệt ruột sau mổ B. Áp xe tồn lưu C. Viêm phổi sau mổ D. Nhiễm trùng vết mổ Câu 113 : Mục đích của phẫu thuật xương ở người bệnh gãy xương: A. Giảm đau, giảm sưng nơi gãy B. Giúp người bệnh tập vận động thụ động C. Sửa, nắn di lệch tốt D. Giúp xương chỗ gãy mau lành Câu 114 : Rửa và thay nòng trong của canul Krishaberg thời gian mỗi: A. 6 giờ B. 8 giờ C. 2 giờ D. 4 giờ Câu 115 : Những công việc người điều dưỡng chăm sóc người bệnh sau bó bột: A. Tình trạng nơi bó bột B. Không cho người bệnh vận động C. Chăm sóc da D. Theo dõi dấu sinh hiệu Câu 116 : Loại dẫn lưu nào sau đây thường đặt trong đường tiết niệu? A. Nelaton, Redon B. Petzer, Fowley C. Troca, Nelaton D. Melacot, Tubelevin Câu 117 : Dẫn lưu theo phương pháp mao dẫn gặp trong loại dẫn lưu: A. Sundrain B. Lamete C. Penrose D. Mèche Câu 118 : Khuyên người bệnh sau phẫu thuật tắc ruột KHÔNG ăn: 7
- A. Rau B. Các loại đậu C. Sữa chua, uống nước có gaz D. Cơm Câu 119 : Thời gian rút ống dẫn lưu màng phổi đối với trường hợp dẫn lưu dự phòng, theo dõi: A. 72 giờ B. Sau 5 ngày C. 24 giờ D. 24- 48 giờ Câu 120 : Khoảng thời gian có thể lưu ống dẫn lưu Kerh: A. 1-2 tuần B. 3-4 tuần C. 2-4 tuần D. 4-5 tuần Câu 121 : Chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật có đặt dẫn lưu ổ bụng: A. Xoay ống dẫn lưu mỗi ngày B. Rút dẫn lưu mỗi ngày 1-2 cm C. Vị trí bình chứa thấp hơn nơi đặt dẫn lưu 50 - 60cm D. Hướng dẫn người bệnh và người nhà tự chăm sóc và theo dõi Câu 122 : Điều dưỡng hướng dẫn cho người bệnh kéo tạ và người nhà: A. Xoa bóp phần chi còn tự do B. Tập các phần chi trong kéo tạ C. Tập các phần chi còn tự do D. Tập ngồi dậy Câu 123 : Hướng dẫn cho người bệnh bó bột khi chăm sóc tại nhà: A. Phơi nắng buổi sáng B. Dinh dưỡng đầy đủ C. Không tắm ướt bột D. Không nên tập luyện sớm Câu 124 : Yêu cầu số lượng của phòng phẫu thuật: A. 02 phòng phẫu thuật sạch và 01 phòng phẫu thuật bẩn B. 06 phòng C. 04 phòng D. Tùy theo qui mô của bệnh viện Câu 125 : Nước dùng để bơm rửa bàng quang trong phẫu thuật u xơ tiền liệt tuyến: A. NaCl 9‰ B. Betadine 10% C. Betadine 10% pha NaCl 9‰ D. Thuốc tím Câu 126 : Đây KHÔNG PHẢI là mục đích của dẫn lưu: A. Theo dõi B. Điều trị C. Tránh nhiễm trùng D. Phòng ngừa Câu 127 : Thời gian thụt tháo cho người bệnh phẫu thuật có kế hoạch trước phẩu thuật: A. 4 giờ B. 3 ngày C. 1 ngày D. 6 giờ Câu 128 : Thời gian mỗi lần ngâm hậu môn bằng nước ấm đối với người bệnh trĩ là: A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút D. 5 phút Câu 129 : Chuẩn bị người bệnh cắt u đại tràng: A. Thụt nước sạch B. Thụt tháo tối hôm trước, sáng hôm sau thụt tháo lại C. Không cần thụt tháo D. Thụt giữ Câu 130 : Người bệnh sau phẫu thuật u xơ tiền liệt tuyến, điều dưỡng cần theo dõi: A. Vết mổ B. Chướng bụng C. Ống dẫn lưu D. Chảy mũ thứ phát Câu 131 : Sau phẫu thuật viêm ruột thừa người bệnh được ăn vào thời điểm nào? A. Khi người bệnh có nhu động ruột B. Khi người bệnh nôn C. Sau phẫu thuật 24 giờ D. Khi người bệnh tỉnh Câu 132 : Vấn đề cần lưu ý khi rút ống dẫn lưu: A. Theo dõi B. Bơm rửa dẫn lưu C. Nhiễm trùng chân ống dẫn lưu D. Chỉ định rút ống dẫn lưu Câu 133 : Người bệnh viêm ruột thừa cấp sau xuất viện cần phải tái khám ngay khi có dấu hiệu: A. Đau bụng từng cơn và ói B. Táo bón C. Tiêu chảy D. Ợ hơi, ợ chua Câu 134 : Để ngừa rơm lỡ da nên thoa chung quanh hậu môn nhân tạo bằng: A. Pomade vaseline B. Cream Cortibion C. Dầu 0liu D. Pomade oxyt kẽm Câu 135 : Triệu chứng của nhiễm trùng vết mổ: A. Đau bụng nhiều, sốt cao 8
- B. Sốt cao +đau vết mổ + chân chỉ sưng tấy C. Sốt nhẹ vào ngày 1, ngày 2 + nôn D. Đau bụng nhiều + không sốt Câu 136 :Nguyên nhân làm người bệnh có thể bị kích thích, vật vã sau phẫu thuật: A. Do lạnh B. Do đau đớn, thiếu oxy, nằm lâu C. Do phẫu thuật lâu D. Thiếu oxy Câu 137 :Vết mổ không khâu da sau mổ viêm phúc mạc ruột thừa có tổ chức hạt mọc tốt khi màu nền: A. Trắng dễ chảy rớm máu B. Đỏ dễ chảy rớm máu C. Trắng không chảy rớm máu D. Đỏ không chảy rớm máu Câu 138 :Hệ thống kéo tạ phải cách mặt sàn nhà trung bình bao nhiêu cm? A. 20cm B. 30cm C. 10cm D. 40cm Câu 139 :Vị trí kéo tạ so với hệ thống kéo tạ: A. Không được nâng cao B. Lệch một bên C. Không được hạ thấp D. Thẳng, không được đu đưa Câu 140 :Khu mổ nhỏ nhất cũng cần xây dựng: A. Một phòng mổ hữu khuẩn B. Một phòng vô khuẩn và một phòng mổ hữu khuẩn C. Một phòng mổ vô khuẩn D. Một phòng mổ sử dụng cho 2 loại hình mổ Câu 141 :Để việc kéo tạ cho người bệnh gãy xương có kết quả tốt, điều dưỡng cần theo dõi: A. Da B. Tuần hoàn C. Tư thế D. Hệ thống kéo tạ Câu 142 :Dẫn lưu Fowley 3 nhánh thường được sử dụng làm dẫn lưu điều trị trong phẫu thuật bệnh lý: A. Sỏi ống mật chủ B. Sỏi bàng quang C. U xơ tiền liệt tuyến D. Chấn thương thận Câu 143 :Khâu then chốt của việc tổ chức và xây dựng phòng phẫu thuật là chống: A. Nóng B. Nhiễm trùng C. Ẩm D. Lây lan mầm bệnh Câu 144 :Đánh giá quá trình chăm sóc người bệnh bong gân tốt khi người bệnh: A. Giảm đau, giảm phù nề nơi bong gân B. Đi lại được C. An tâm D. Không đau Câu 145 :Người bệnh có mở khí quản, cần theo dõi: A. Dấu sinh hiệu B. X quang phổi C. Nhịp thở D. Nồng độ oxy trong máu Câu 146 :Đây KHÔNG phải là điều kiện rút ống dẫn lưu màng phổi: A. Đủ thời gian B. Người bệnh hết đau ngực C. Chụp X quang phổi, phổi dãn nở tốt D. Kẹp ống người bệnh không khó thở Câu 147 :Thời gian lấy nòng trong của canul Krishaberg không quá: A. 3 phút B. 10 phút C. 2 phút D. 5 phút Câu 148 :Đây KHÔNG PHẢI là biến chứng sau mổ của viêm ruột thừa cấp: A. Rò manh tràng B. Chảy máu C. Viêm phúc mạc sau mổ D. Bục miệng nối Câu 149 :Công việc phải làm khi chuẩn bị cho người bệnh cấp cứu: A. Vệ sinh toàn thân B. Kiểm tra lại hồ sơ C. Thay quần áo, làm sạch vùng mổ D. Thụt tháo Câu 150 :Biến chứng thường gặp sau phẫu thuật sỏi ống mật chủ là: A. Viêm phúc mạc mật B. Tắc ruột sau phẫu thuật C. Chảy máu đường mật D. Nhiễm trùng nhiễm độc Câu 151 :Vấn đề quan trọng để ngừa viêm phổi, xẹp phổi đối với người bệnh có mở khí quản: A. Đặt gạc ướt B. Vận động C. Tập hít thở sâu D. Thở oxy ẩm Câu 152 :Cần theo dõi dấu hiệu sinh tồn của người bệnh sau phẫu thuật tắc ruột, nhất là trong 24 giờ đầu, nhằm đề phòng: A. Sốc do mất nước B. Sốc do nhiễm trùng, nhiễm độc 9
- C. Rối loạn hô hấp do ứ đọng đàm nhớt D. Trụy tim mạch do thay đổi tư thế đột ngột Câu 153 : Để thuận tiện cho việc di chuyển người bệnh trước và sau phẫu thuật, khu phẫu thuật cần đặt ở vị trí nào? A. Gần phòng cấp cứu ngoại B. Gắn với phòng hồi sức sau mổ C. Gần khu thanh trùng D. Ở trung tâm bệnh viện Câu 154 : Trước phẫu thuật chấn thương sọ não điều dưỡng KHÔNG NÊN: A. Thăm dò hay băng ép vết thương B. Chăm sóc đường thở C. Theo dõi dấu hiệu sinh tồn D. Theo dõi và chăm sóc người bệnh sốc Câu 155 : Dẫn lưu khoang retzius được sử dụng trong phẫu thuật bệnh lý nào: A. U xơ tiền liệt tuyến B. Sỏi ống mật chủ C. Chấn thương thận D. Sỏi bàng quang Câu 156 : Vấn đề cần theo dõi người bệnh bó bột trong 24 giờ đầu: A. Tê, đau B. Loét da C. Bột chặt D. Ngứa Câu 157 : Thời gian để người bệnh sau phẫu thuật bụng có trung tiện trở lại: A. Tùy tình trạng bệnh B. 2- 3 ngày C. 24 giờ D. 4 ngày Câu 158 : Mục đích hút dịch dạ dày trong tắc ruột: A. Theo dõi lượng dịch trong ống thông dạ dày B. Lấy dịch xét nghiệm C. Giảm một lượng lớn dịch trong dạ dày D. Giảm chướng bụng Câu 159 : Đếm dụng cụ và vải gạc trước khi phẫu thuật viên đóng khoang cơ thể là nhiệm vụ của ai? A. Điều dưỡng vòng ngoài B. Phẫu thuật viên chính C. Điều dưỡng vòng trong và điều dưỡng vòng ngoài D. Điều dưỡng vòng trong Câu 160 : Mèche có tác dụng: A. Dẫn lưu, cầm máu B. Theo dõi C. Phòng ngừa D. Cầm máu Câu 161 : Nhiệt độ thích hợp ở phòng phẫu thuật là: A. 20-240C B. 15-200C C. 18-200C D. 220C Câu 162 : Chăm sóc người bệnh sau phẫu thuật viêm phúc mạc phải theo dõi dấu hiệu sinh tồn trong 24 giờ đầu để phát hiện sớm tình trạng: A. Chảy máu B. Choáng và chảy máu C. Choáng D. Liệt ruột cơ năng Câu 163 : Để chuẩn bị cho người bệnh trước phẫu thuật xương, người điều dưỡng cần chuẩn bị các việc làm sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Thực hiện y lệnh thuốc B. Chuẩn bị vùng da phẫu thuật C. Giải thích cho người bệnh an tâm D. Đảm bảo thông khí --- Hết --- 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn thi tham khảo ôn thi kết thúc học phần: Bệnh chó mèo - Học kỳ 2 (Năm học 2013-2014)
35 p | 407 | 74
-
Đề cương tham khảo ôn thi kết thúc học phần có đáp án môn học: Giải phẫu vật nuôi 1
31 p | 357 | 69
-
Đề cương tham khảo ôn thi kết thúc học phần môn học: Ngoại khoa thú y thực hành - Học kỳ 2 (Năm học 2013-2014)
58 p | 240 | 46
-
Đề cương tham khảo ôn thi kết thúc học phần môn học: Luật thú y - Học kỳ 2 (Năm học 2013-2014)
19 p | 225 | 40
-
Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Kiểm soát nhiễm khuẩn
9 p | 372 | 28
-
Đề cương tham khảo ôn thi kết thúc học phần có đáp án môn: Dược lý học lâm sàng thú y - Học kỳ 1 (Năm học 2013-2014)
7 p | 254 | 24
-
Đề cương tham khảo ôn thi kết thúc học phần có đáp án môn học: Giải phẫu vật nuôi 1 - Học kỳ 2 (Năm học 2011-2012)
35 p | 206 | 22
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương năm học 2014: Đề số 02 - Lớp ĐH11ĐD1A, ĐH11ĐD1B
6 p | 152 | 17
-
Đề cương tham khảo ôn thi kết thúc học phần có đáp án môn học: Dịch tễ học thú y - Học kì 1 (Năm học 2012-2013)
34 p | 137 | 14
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương năm học 2014: Đề số 01 - Lớp ĐH11ĐD1A, ĐH11ĐD1B
7 p | 75 | 12
-
Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Điều dưỡng cơ sở 1
12 p | 159 | 11
-
Đề cương ôn thi tham khảo ôn thi kết thúc học phần: Bệnh do rối loạn dinh dưỡng - Học kỳ 2 (Năm học 2012-2013)
20 p | 115 | 11
-
Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Điều dưỡng cơ sở 2
7 p | 131 | 10
-
Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Chăm sóc người bệnh nội 1
12 p | 84 | 6
-
Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Chăm sóc người bệnh cấp cứu
10 p | 70 | 4
-
Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Chăm sóc người bệnh nội 2
9 p | 48 | 3
-
Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Nghề nghiệp đạo đức điều dưỡng
9 p | 68 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn