Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Kiểm soát nhiễm khuẩn
lượt xem 28
download
Dưới đây là Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Kiểm soát nhiễm khuẩn giúp các bạn kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Kiểm soát nhiễm khuẩn
- CÂU HỎI ÔN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN Câu 1 : Thai phụ nhiễm HIV, thai nhi sẽ: A. Chắc chắn nhiễm HIV B. Xác suất nhiễm HIV giảm rất thấp khi có các dự phòng thích đáng nhưng vẫn không thể triệt tiêu khả năng trẻ bị nhiễm HIV C. Chắc chắn không nhiễm nếu thai phụ có uống thuốc kháng HIV D. Chỉ có thể nhiễm khi được nuôi bằng sửa mẹ Câu 2 : Các bệnh lây truyền chủ yếu qua không khí: A. Lao, sởi, thủy đậu, SARS B. Tiêu chảy C. Các bệnh về da D. Viêm phổi do Mycoplasma, quai bị Câu 3 : Phòng ngừa chuẩn là tập hợp các biện pháp phòng ngừa áp dụng cho tất cả những…..trong bệnh viện không phụ thuộc vào chẩn đoán và tình trạng nhiễm trùng của người A. Nhân viên y tế B. Nhân viên phục vụ C. Người bệnh D. Mọi người Câu 4 : AIDS là gì? A. Bệnh của người nước ngoài B. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải C. Bệnh truyền nhiễm gây chết người D. Bệnh lây truyền qua đường tình dục Câu 5 : Đây là 3 yếu tố cơ bản làm tăng nguy cơ lây nhiễm từ bệnh viện, NGOẠI TRỪ: A. Thiết kế, bố trí khoa phòng B. Thiết bị, dụng cụ y tế C. Phẫu thuật, thủ thuật D. Sử dụng kháng sinh Câu 6 : Để ngăn ngừa các virus lây bệnh qua đường máu cho NVYT trong phòng ngừa phơi nhiễm nghề nghiệp chúng ta cần chú trọng hoạt động nào nhất trong các hoạt động sau: A. Đẩy mạnh việc chủng ngừa viêm gan B B. Coi tất cả máu và dịch đều có khả năng lây nhiễm C. Ngăn ngừa các tổn thương xuyên thấu da D. Cả ba hoạt động trên Câu 7 : Những ca nhiễm HIV/AIDS đầu tiên trên thế giới được phát hiện năm nào? A. 1980 B. 1983 C. 1981 D. 1982 Câu 8 : Để thực hiện tiêm an toàn, nhiệm vụ quan trọng nhất của người thu gom chất thải sắc nhọn là: A. Không thu gom kim bơm tiêm để sử dụng lại hoặc để bán B. Tuân thủ đúng quy định báo cáo và quy trình xử lý khi xảy ra phơi nhiễm C. Cẩn thận thực hiện đúng quy trình thu gom, vận chuyển, quản lý chất thải sắc nhọn D. Không để kiêm bơm tiêm bừa bãi Câu 9 : Theo khuyến cáo của bộ y tế, đây là những trường hợp bắt buộc phải rửa tay, NGOẠI TRỪ A. Sau khi tiếp xúc người bệnh B. Trước khi tiếp xúc người bệnh C. Trước khi rời bệnh viện D. Sau khi tiếp xúc môi trường xung quanh người bệnh Câu 10 : Tỷ lệ lây truyền HIV từ mẹ sang con khi bà mẹ được điều trị dự phòng bằng các thuốc ARV là bao nhiêu? A. 20 – 25% B. 5 – 10 % C. 15 – 20% D. 10 – 15% Câu 11 : Biện pháp quan trọng nhất để phòng ngừa lây truyền qua đường giọt bắn là A. Cho người bệnh nằm phòng cách ly B. Khoảng cách giữa các người bệnh cách nhau ít nhất 1 mét C. Mang áo choàng, bao giày, găng tay trước khi vào phòng và tháo ngay ra trước khi ra khỏi phòng và rửa tay D. Tất cả các biện pháp trên Câu 12 : Theo dõi bệnh nhân nhiễm HIV là: A. Theo dõi tình trạng miễn dịch của bệnh nhân, bằng cách đếm số lượng tế bào T CD4 B. Tùy thuộc vào giai đoạn và hoàn cảnh của từng bệnh nhân để quyết định phương thức theo dõi thích hợp C. Theo dõi tác dụng phụ của các thuốc bệnh nhân đang phải xử dụng kéo dài D. Theo dõi nồng độ virut HIV trong máu bệnh nhân 1
- Câu 13 : Các bệnh lây truyền chủ yếu qua giọt bắn: A. Tiêu chảy B. Các bệnh về da C. Lao, sởi, thủy đậu, SARS D. Viêm phổi do Mycoplasma, quai bị Câu 14 : Quy trình quản lý chất thải y tế bắt đầu từ khâu….. đến khâu tiêu hủy cuối cùng A. Đóng gói B. Phân loại tại nguồn C. Thu gom D. Xử lý ban đầu Câu 15 : Vệ sinh hô hấp được yêu cầu thực hiện trong trường hợp nào sau đây: A. Đối với bất kỳ người nào đang có ho và hắt hơi B. Chỉ trong các vụ dịch SARS hoặc cúm C. Chỉ ở buồng chờ khám của cơ sở y tế D. Chỉ trong các cơ sở y tế có người bệnh lao kháng thuốc Câu 16 : Yếu tố cơ bản làm tăng nguy cơ lây nhiễm từ bệnh viện, NGOẠI TRỪ: A. Thiết kế, bố trí khoa phòng B. Sử dụng kháng sinh C. Phẩu thuật, thủ thuật D. Thiết bị, dụng cụ y tế Câu 17 : Một đặc điểm của "Thời kỳ cửa sổ" trong HIV/AIDS: A. Có tiếp xúc với HIV nhưng chưa bị nhiễm HIV B. Người nhiễm HIV nhưng chưa có triệu chứng giai đoạn bệnh AIDS C. Đã nhiễm HIV nhưng chưa có khả năng lây cho người khác D. Đã nhiễm HIV và có khả năng lây cho người khác nhưng xét nghiệm HIV vẫn âm tính Câu 18 : Con đường chủ yếu nhất gây nhiễm khuẩn huyết là: A. Vi khuẩn xâm nhập trực tiếp vào nắp cửa bơm thuốc (Hub) do tiếp xúc với bàn tay hoặc thiết bị đặt bị nhiễm B. Vi khuẩn từ trên da người bệnh di chuyển vào vùng da của vị trí đặt ống thông và tụ tập suốt chiều dài của bề mặt ống thông đến đầu ống thông C. Do các máu tụ, mảnh tế bào bị nhiễm khuẩn có thể do kỹ thuật đặt, hoặc từ nơi khác di chuyển đến D. Từ dịch bị nhiễm đưa vào Câu 19 : Cách ứng xử của những người trong gia đình có người nhiễm HIV: A. Phải cách ly người bệnh vì có khả năng lây nhiễm B. Chỉ có thể sống chung trong giai đoạn sơ nhiễm ban đầu C. Có thể sống chung gần như bình thường, nhưng phải biết cách phòng lây nhiễm, dưới sự hướng dẫn cụ thể của BS chuyên môn D. Trong giai đoạn tiềm ẩn, có thể sống chung, còn đến giai đọan AIDS thì phải cách ly Câu 20 : Trường hợp nào gọi là dụng cụ không thiết yếu: A. Tiếp xúc với mạch máu, mô vô trùng B. Dụng cụ tiệt khuẩn C. Tiếp xúc với niêm mạc D. Tiếp xúc với da lành lặn Câu 21 : Những điều không được làm khi thực hành tiêm: A. Thực hiện 5 đúng trước khi tiêm B. Dùng tay đậy nắp kim C. Khai thác tiền sử dị ứng của người bệnh D. Mang găng khi có nguy cơ tiếp xúc với máu Câu 22 : Một người không có quan hệ tình dục, không dùng chung bơm và kim tiêm với người nhiễm HIV, vẫn có thể bị lây nhiễm HIV: A. Do tình cờ xử dụng dao cạo râu chung với người nhiễm HIV ở tiệm hớt tóc B. Do dùng chung áo quần có mồ hôi của người nhiễm C. Do xử dụng chung quần lót với người nhiễm HIV D. Do tai nạn Câu 23 : Dụng cụ hỗ trợ hô hấp sau sử dụng cần sử dựng biện pháp xử lý hợp lý nhất trong những biện pháp dưới đây: A. Mức độ thấp B. Mức độ trung bình C. Mức độ cao D. Nhất thiết phải tiệt khuẩn Câu 24 : Khi ho, hắt hơi, động tác nào sau đây được khuyến cáo để phòng ngừa lây nhiễm: A. Che mũi miệng bằng bàn tay và rửa tay ngay sau đó B. Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc khuỷu tay, không cần rửa tay C. Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc bàn tay, không cần rửa tay 2
- D. Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc khuỷu tay, rửa tay ngay sau đó Câu 25 : Nhiễm trùng bệnh viện hàng đầu: A. Nhiễm trùng vết mổ B. Nhiễm trùng vết bỏng C. Nhiễm trùng tiết niệu D. Viêm phổi bệnh viện Câu 26 : Virus viêm gan B,C và HIV lây truyền trong bệnh viện chủ yếu theo đường: A. Đường tiêu hóa B. Đường hô hấp C. Đường máu D. Đường tiếp xúc Câu 27 : Việc làm đầu tiên ngay sau khi bị kim tiêm hay vật sắc nhọn xuyên qua da: A. Rửa ngay vùng da bị tổn thương bằng xà phòng và nước, dưới vòi nước chảy B. Rửa vết thương bằng cồn, uống thuốc điều trị dự phòng C. Băng vết thương lại D. Nặn hết máu, rửa vết thương bằng cồn Câu 28 : Tiêm an toàn được hiểu là mũi tiêm an toàn đối với: A. Cán bộ y tế B. Cộng đồng C. Người bệnh D. Cả A,B,C đều đúng Câu 29 : Thái độ nên có đối với những người nhiễm HIV/AIDS: A. Quản lý một nơi riêng biệt để tránh lây lan B. Giữ bí mật tên tuổi để tránh sự kỳ thị của mọi người xung quanh C. Thông báo, địa chỉ, tên tuổi cho mọi người biết để phòng tránh D. Tránh xa họ, càng xa càng tốt cho bản thân mình Câu 30 : Để thực hiện tiêm an toàn cho bản thân, nhiệm vụ quan trọng nhất của người tiêm là: A. Tuân thủ đúng quy trình tiêm, xử trí đúng và báo cáo khi xảy ra phơi nhiễm B. Thực hiện đúng quy trình tiêm an toàn C. Thực hiện phân loại, thu gom chất thải sắc nhọn đúng quy định D. Tham gia đầy đủ các chương trình đào tạo về tiêm an toàn Câu 31 : Biện pháp quan trọng NHẤT để phòng ngừa lây truyền qua đường tiếp xúc là: A. Cho người bệnh nằm phòng cách ly có xử lý không khí thích hợp (áp lực âm) hoặc thông khí tốt B. Khoảng cách giữa các người bệnh cách nhau ít nhất 1 mét C. Mang áo choàng, bao giày, găng tay trước khi vào phòng và tháo ngay ra trước khi ra khỏi phòng, rửa tay D. Tất cả các biện pháp trên Câu 32 : Trong nhiễm HIV/AIDS, các bệnh nhiễm trùng cơ hội sau đây, bệnh nào có thể xuất hiện ở người nhiễm HIV ngay cả khi tình trạng miễn dịch đang còn khá tốt A. Lao B. Nhiễm Cryptoccoccus neoforman C. Nhiễm nấm Penicillum marneffei D. Nhiễm nấm Candida nội tạng Câu 33 : Hiện nay người ta đã công nhận giá trị của AZT trong tình huống nào sau đây? A. Giảm tỉ lệ lây lan từ mẹ sang con B. Điều trị sớm ngay khi chưa có dấu hiệu lâm sàng C. Điều trị cho người nhiễm HIV giai đoạn muộn D. Điều trị rất an toàn và hiệu quả cho trẻ em Câu 34 : Căn nguyên vi sinh vật gây nhiễm khuẩn bệnh viện gồm: A. Vi khuẩn B. Virus C. Ký sinh trùng D. Cả 3 loại trên Câu 35 : Mũi tiêm an toàn là: A. Mũi tiêm không gây hại cho người tiêm B. Mũi tiêm không gây hại cho người được tiêm C. Mũi tiêm không gây hại cho người thu gom chất thải và cộng đồng D. Cả 3 tiêu chí trên Câu 36 : Điều nào sau đây đúng khi nói về HIV/AIDS? A. Lao không được xếp vào bệnh nhiễm trùng cơ hội vì có thể gây bệnh cho cả người không suy giảm miễn dịch B. Nhiễm HIV có thể lây ngoài đường tiêm chích, tình dục và mẹ truyền sang con C. Luôn luôn có đồng nhiễm HIV và viêm gan siêu vi B hay C ở người tiêm chích ma túy D. Nếu có đủ 3 loại thuốc, có thể diệt được virut HIV Câu 37 : Ở nước ta hiện nay tỷ lệ nhiễm HIV cao nhất nằm trong độ tuổi nào? A. Từ 20- 29 tuổi B. Dưới 20 tuổi C. Từ 30- 39 tuổi D. Trên 40 tuổi 3
- Câu 38 : Xét nghiệm nào dưới đây dùng để tầm soát người nhiễm HIV: A. WESTERBLOT B. Đếm tế bào CD4 C. ELISA D. PCR Câu 39 : Việc cần làm ngay khi bị máu bắn hoặc dịch cơ thể người bệnh vào miệng: A. Xì mũi và rửa sạch vùng bị ảnh hưởng B. Nhổ khạc ngay máu hoặc dịch cơ thể và xúc miệng bằng nước nhiều lần C. Rửa ngay bằng xà phòng và nước dưới vòi nước chảy D. Sử dụng thuốc kháng khuẩn ngay vùng bị dính máu Câu 40 : Giai đoạn cửa sổ trong nhiễm HIV thường kéo dài bao lâu: A. Dưới 1 tháng; B. Từ 4 đến 6 tháng; C. Từ 1 đến 3 tháng; D. Từ 6 đến 12 tháng Câu 41 : Phòng ngừa chuẩn là tập hợp các biện pháp phòng ngừa áp dụng cho tất cả…trong bệnh viện, không phụ thuộc vào chẩn đoán và tình trạng nhiễm trùng của người bệnh: A. Nhân viên y tế B. Nhân viên phục vụ C. Mọi người D. Người bệnh Câu 42 : Nguyên nhân gây ra HIV/ AIDS là gì? A. Ký sinh trùng B. Vi khuẩn C. Vi rút D. Vi nấm Câu 43 : HIV KHÔNG lây trong tình huống nào sau đây? A. Quan hệ tình dục B. Hít phải nước bọt khi người nhiễm HIV ho, hắt hơi đứng gần C. Truyền máu chưa tầm soát D. Nuôi con bằng sữa mẹ Câu 44 : Khi chăm sóc bệnh nhân có nguy cơ sẽ bị bắn máu vào người thực hiện chăm sóc, người cán bộ y tế cần mang những phương tiện phòng hộ cá nhân nào sau đây: A. Áo choàng , găng tay, tấm che mặt và kính mắt bảo hộ B. Áo choàng, găng tay, khẩu trang y tế và kính mắt bảo hộ C. Áo choàng, găng tay, khẩu trang y tế D. Áo choàng, găng tay và kính mắt bảo hộ Câu 45 : Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến hành vi thiếu an toàn trong tiêm là: A. Thiếu ý thức tuân thủ quy trình tiêm an toàn của cán bộ y tế B. Thiếu dụng cụ tiêm phù hợp với yêu cầu sử dụng C. Thiếu phương tiện rửa tay/sát khuẩn tay D. Tình trạng quá tải người bệnh, quá tải công việc Câu 46 : Phân loại và nhận dạng các chất thải giải phẫu gồm: A. Các mô, cơ quan, bộ phận cơ thể người, rau thai, và xác động vật thí nghiệm B. Bơm kim tiêm và các vật sắc nhọn khác dùng trong y tế C. Chất thải phát sinh từ phòng xét nghiệm D. Chất thải thấm máu,dịch tiết và các chất thải phát sinh từ buồng bệnh cách ly Câu 47 : Trong hoàn cảnh của nước ta, theo dõi bệnh nhân nhiễm HIV ở hầu hết các tuyến tỉnh chỉ có thể là: A. Bằng cách đếm số lượng tế bào T CD4+ B. Theo dõi sự xuất hiện sớm của các bệnh nhiễm trùng cơ hội và ung thư C. Theo dõi tải lượng HIV trong máu bệnh nhân D. Theo dõi tác dụng phụ thuốc kháng HIV mà bệnh nhân đang phải xử dụng kéo dài Câu 48 : Trường hợp nhiễm HIV đầu tiên ở VN được phát hiện năm nào? A. 1985 B. 1990 C. 1995 D. 2000 Câu 49 : Khoảng cách từ nơi lưu giữ chất thải trong các cơ sở y tế phải cách xa nhà ăn, buồng bệnh, lối đi công cộng và khu vực tập trung đông người tối thiểu là: A. 10 mét B. 50 mét C. 100 mét D. 150 mét Câu 50 : Thời điểm nào sau đây cần phải rửa/khử khuẩn tay: A. Cả 3 thời điểm B. Trước khi tiếp xúc với vật dụng xung quanh người bệnh C. Trước khi làm thủ thuật vô trùng với bệnh nhân D. Trước khi tháo găng Câu 51 : Đặc điểm của thời kỳ cửa sổ trong nhiễm HIV/AIDS: A. Bắt đầu xuất hiện kháng thể với nồng độ chưa cao, virus ẩn trong các hạch bạch huyết nên không 4
- phát hiện được B. Virus không nhân lên, do đó không phát hiện được C. Cơ thể chưa sản xuất kháng thể nên mọi xét nghiệm đều âm tính D. Là giai đoạn tạm lui bệnh Câu 52 : Thời gian điều trị thuốc kháng vi rút HIV (ARV) cho bệnh nhân AIDS là bao lâu? A. 5 năm B. 1 năm C. Suốt đời D. 3 năm Câu 53 : Theo quy định, hệ thống mã màu đựng chất thải lây nhiễm là: A. Màu vàng B. Màu đen C. Màu xanh D. Màu trắng Câu 54 : Bệnh nhân lao phổi cần áp dụng biện pháp cách ly nào: A. Phòng ngừa qua đường không khí B. Phòng ngừa chuẩn và phòng ngừa qua đường không khí C. Phòng ngừa chuẩn D. Phòng ngừa qua giọt bắn Câu 55 : Yếu tố nguy cơ do can thiệp y tế mà KHÔNG làm tăng nhiễm khuẩn hô hấp dưới là: A. Được đặt nội khí quản hoặc mở khí quản B. Các bệnh lý cần thở máy kéo dài: làm tăng nguy cơ tiếp xúc với các dụng cụ bị nhiễm C. Đặt ống thông mũi dạ dày: ống thông làm gia tăng vi sinh vật ký sinh ở vùng mũi, hầu, gây trào ngược dịch dạ dày có thể dẫn đến viêm phổi D. Người bệnh được đặt cathether tĩnh mạch cảnh làm tăng nguy cơ viêm phổi hít Câu 56 : Điều nào sau đây đúng khi nói về các thuốc kháng HIV : A. Có thể thực sự chữa lành nhiễm HIV, nhưng quá đắt nên chưa thể phổ biến rộng rãi được B. Có thể khống chế được virus, nhưng không tiêu diệt được hết HIV trong cơ thể C. Thuốc chỉ có tính chất phòng bệnh chứ không có tính chất điều trị D. Có thể diệt HIV, nhưng bệnh vẫn cứ tiếp tục vì cơ thể đã bị hủy họai hệ miễn dịch Câu 57 : Mang khẩu trang Y tế trong trường hợp tiếp xúc với: A. Người bệnh đường hô hấp B. Dịch có khả năng bắn vào mặt, mũi C. A và B đúng D. A và B sai Câu 58 : Việc tốt nhất cần phải làm ngay để kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện là: A. Mua thêm máy móc hiện đại B. Cho sử dụng nhiều kháng sinh mới C. Mua thêm nhiều vật tư tiêu hao chăm sóc người bệnh D. Tổ chức lại hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn bệnh viện Câu 59 : HIV xâm nhập vào cơ thể và gây chết người bằng cách: A. Gây nhiễm trùng trực tiếp các cơ quan của cơ thể dẫn đến tử vong B. Tấn công chủ yếu và tiêu diệt bạch cầu Lympho T4, làm suy giảm miễn dịch của cơ thể C. Tấn công vào hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu làm suy giảm miễn dịch D. Tấn công tiêu diệt dần dần tất cả bạch cầu làm suy giảm miễn dịch của cơ thể Câu 60 : Vận chuyển chất thải từ nơi phát sinh về nơi tập trung chất thải gần nhất: A. Ít nhất một lần/ngày và khi cần B. Ít nhất một lần/ngày C. Ít nhất hai lần/ngày D. Ít nhất hai lần/ngày và khi cần Câu 61 : Tiêm là một trong những biện pháp đưa thuốc vào cơ thể nhằm mục đích: A. Chẩn đoán, điều trị, tiêm chủng và kế hoạch hóa gia đình B. Điều trị C. Điều trị và tiêm chủng D. Chẩn đoán Câu 62 : Đây là biện pháp có thể thực hiện được để phòng tránh lây nhiễm HIV/AIDS: A. Dùng riêng bơm kim tiêm, dạo cạo, kim châm, bàn chải đánh răng, đồ làm móng tay, chân Chỉ truyền máu khi đã xét nghiệm không có HIV B. Tránh xa người nhiễm HIV C. Suốt đời không quan hệ tình dục D. Sống lành mạnh Câu 63 : Giai đoạn nào của quá trình nhiễm HIV có nồng độ virut trong máu cao nhất: A. Khi bệnh nhân có biểu hiện nhiễm trùng cơ hội B. Thời kỳ tiềm ẩn 5
- C. Thời kỳ sơ nhiễm D. Thời kỳ có phức hợp cận AIDS Câu 64 : Theo nhận định của Tổ chức Y tế Thế giới, đầu thế kỷ 21 tình hình nhiễm HIV/AIDS sẽ gây ảnh hưởng nặng nề nhất ở khu vực nào? A. Châu Phi B. Châu Úc C. Đông Nam Á D. Châu Mỹ Câu 65 : Con đường dẫn đến nhiễm khuẩn hô hấp dưới là A. C hỉ lây truyền qua đường không khí và giọt bắn B. Không khí, giọt bắn, dụng cụ hô hấp, bàn tay nhân viên y tế C. Không khí, giọt bắn, bàn tay nhân viên y tế D. Không khí, giọt bắn, dụng cụ hô hấp, bàn tay nhân viên y tế, chất tiết vùng hầu họng Câu 66 : Thời gian lưu giữ chất thải trong cơ sở y tế là: A. Không quá 48 giờ B. Không quá 72 giờ C. Không quá 12 giờ D. Không quá 24 giờ Câu 67 : Tình huống nào sau đây ít có khả năng làm lây nhiễm HIV: A. Nhận máu truyền của người nhiễm HIV B. Vô tình đạp phải kim tiêm chích rơi rãi ngoài công viên C. Cắt lễ, châm cứu, xâm mình chung với nhiều người mà dụng cụ khử trùng không đúng cách D. Bị máu của người nhiễm HIV văng vào quần áo mà da không bị tổn thương Câu 68 : Chất thải có nguy cơ lây nhiễm cao bao gồm: A. Chất thải thấm máu B. Dược phẩm quá hạn C. Các mô, cơ quan bộ phận cơ thể người D. Chất thải phát sinh trong các phòng xét nghiệm Câu 69 : Biện pháp quan trọng NHẤT để phòng ngừa lây truyền qua đường không khí là A. Cho người bệnh nằm phòng cách ly có xử lý không khí thích hợp (áp lực âm) hoặc thông khí tốt B. Giữ người bệnh cách nhau ít nhất 1 mét C. Mang áo choàng, bao giày, găng tay trước khi vào phòng và tháo ngay ra trước khi ra khỏi phòng, rửa tay D. Tất cả các biện pháp trên Câu 70 : Dự phòng nhiễm khuẩn tiết niệu bằng biện pháp sau: A. Thực hành phòng ngừa chuẩn trong đặt ống thông B. Kiểm tra giám sát thực hành kỹ thuật C. Giáo dục nhân viên y tế D. Tất cả các biện pháp trên Câu 71 : Quần áo công tác của nhân viên nên thay mỗi: A. 2 lần/ tuần B. 3 lần/ tuần C. 1 lần/ tuần D. 4 lần/ tuần Câu 72 : Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất trong công tác phòng lây nhiễm HIV/AIDS? A. Không sử dụng bơm kim tiêm chung, sử dụng biện pháp an toàn tình dục trong quan hệ tình dục với nhiều người B. Thận trọng và có biện pháp bảo vệ khi phải tiếp xúc với máu và dịch tiết sịnh học của người bệnh C. Thông tin giáo dục truyền thông để nâng cao kiến thức phòng chống HIV/AIDS cho mọi người D. Sống lành mạnh, thủy chung Câu 73 : Yếu tố nào được xem là nguồn bệnh trong cơ chế lây truyền nhiễm trùng bệnh viện: A. Độc lực vi sinh vật B. Cổng vào C. Cá thể nhạy cảm D. Đường lây Câu 74 : Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn bệnh viện: A. Nhiều người bệnh bị bệnh nhiễm khuẩn nằm viện, vì vậy có nhiều vi sinh vật gây bệnh ở bệnh viện B. Người bệnh nằm viện có hệ thống miễn dịch giảm sút do bệnh hoặc do tuổi, do dùng thuốc hoặc hoá chất gây suy giảm miễn dịch C. Nhiều loài vi khuẩn kháng thuốc cao vì có sự chọn lọc các vi khuẩn kháng thuốc D. Do nhân viên y tế mang nhiều vi khuẩn trên cơ thể như ở đại tràng, khoang miệng Câu 75 : Đây là những vi sinh vật lây truyền qua không khí, NGOẠI TRỪ: A. Rubeola B. SARS C. Thủy đậu D. Viêm gan B 6
- Câu 76 : Tỷ lệ lây truyền HIV từ mẹ sang con khi KHÔNG được điều trị dự phòng là bao nhiêu? A. 10- 24% B. 40- 70% C. 25- 30% D. 60- 80% Câu 77 : Nguyên tắc phân loại chất thải: A. Phân loại ngay tại nguồn đúng quy định Chất thải y tế phải phân loại riêng B. Mỗi nhóm/loại chất thải dựng trong túi và thùng đúng màu quy định C. Chất thải y tế không để lẫn chất thải thông thường D. Tất cả nguyên tắc trên Câu 78 : Tác nhân quan trọng nhất gây nhiễm trùng bệnh viện: A. Vi nấm B. Ký sinh trùng C. Trực khuẩn Gram (-) D. Trực khuẩn Gram (+) Câu 79 : Chỉ định thay dụng cụ hỗ trợ hô hấp đúng nhất trong trường hợp: A. Thay toàn bộ dây thở oxy, mặt nạ, dây dẫn oxy khi dùng cho người bệnh khác B. Thay toàn bộ dây thở oxy, mặt nạ, dây dẫn oxy 3 ngày một lần C. Thay toàn bộ dây thở oxy, mặt nạ, dây dẫn oxy 2 ngày một lần D. Thay toàn bộ dây thở oxy, mặt nạ, dây dẫn oxy khi dùng hàng ngày Câu 80 : Nhiễm trùng bệnh viện là những nhiễm trùng mắc phải ở bệnh viện sau khi nhập viện….. A. 3 ngày B. 1 tuần C. 24 giờ D. 48 giờ Câu 81 : Các phương tiện cần thiết cho việc rửa tay thường quy bao qồm: A. Nước máy, xà phòng, bàn chải, khăn lau tay B. Nước máy, xà phòng, bàn chải C. Nước máy, xà phòng, khăn lau tay D. Nước máy, xà phòng Câu 82 : Nguyên nhân nào gây ra AIDS? A. Quan hệ tình dục bừa bãi B. Truyền máu C. Tiêm chích ma túy D. HIV Câu 83 : Hiện nay, người nhiễm HIV được phát hiện ở nước ta thuộc thành phần nào? A. Người nghiện ma túy và phụ nữ mại dâm B. Người thuộc nhiều tầng lớp khác nhau trong xã hội C. Sinh viên và học sinh chiếm đa số D. Phụ nữ và trẻ em chiếm đa số Câu 84 : Việc KHÔNG được làm khi thu gom đồ vải có máu hoặc chất thải người bệnh: A. Thu gom vào túi không thấm nước, buộc chặt miệng túi khi đồ vải đầy ¾ túi B. Vệ sinh tay sau mỗi lần tiếp xúc đồ vải đã sử dụng C. Sử dụng phương tiện phòng hộ khi thu gom D. Ngâm ngay vào dung dịch khử khuẩn tại bệnh phòng trước khi chuyển xuống nhà giặt Câu 85 : Loại dịch nào trong cơ thể sau đây có nhiều HIV? A. Nước mắt B. Nước bọt C. Mồ hôi D. Tinh dịch Câu 86 : Để thực hiện tiêm an toàn, việc làm quan trọng NHẤT đối với Bác sỹ là: A. Ra y lệnh theo yêu cầu của người bệnh hoặc của trình dược viên B. Tuân thủ đúng quy trình xử trí khi xảy ra tai biến do tiêm C. Chỉ định đúng thuốc trong điều trị D. Giải thích để người bệnh và người nhà hiểu về thuốc Câu 87 : Trong nhiễm HIV/AIDS, các bệnh nhiễm trùng cơ hội sau đây, bệnh nào phổ biến nhất ở Việt Nam: A. Nhiễm nấm Penicillum marneffei B. Nhiễm nấm Candida nội tạng C. Viêm phổi do Pneumocystis carinii D. Lao Câu 88 : Nguyên tắc bảo quản đồ vải sạch: A. Mỗi khoa cần có nơi để đồ vải sạch, có đầy đủ giá, tủ B. Đồ vải mang từ nhà giặt về được sử dụng càng sớm càng tốt và được sắp xếp gọn gàng C. Không được lưu giữ đồ vải bẩn chung với đồ vải sạch D. Cả 3 nguyên tắc trên Câu 89 : Biện pháp nào sau đây giúp tránh lây nhiễm HIV/AIDS và các bệnh lây truyền qua đường tình dục: A. Uống thuốc AZT ngừa nhiễm HIV B. Đặt vòng và thuốc uống tránh thai 7
- C. Sử dụng bao cao su đúng cách D. Dùng phương pháp xuất tinh ra ngoài âm đạo Câu 90 : Đây là các phương pháp trong nhóm 7 phương pháp cách ly phòng ngừa theo mã màu, Ngoại trừ A. Phòng ngừa tuyệt đối B. Phòng ngừa qua da C. Phòng ngừa bảo vệ D. Phòng ngừa qua hô hấp Câu 91 : Giai đoạn AIDS chỉ ra rằng: A. Cơ thể có một biểu hiện như sốt, đổ mồ hôi, ngứa, sưng hạch B. Hệ miễn dịch đã bị HIV làm suy sụp, người bệnh bị các bệnh nhiễm trùng cơ hội và ung thư C. Cơ thể nhiễm HIV và xét nghiệm kết quả HIV dương tính D. Cơ thể bị nhiễm HIV và có thể lây nhưng xét nghiệm chưa phát hiện được Câu 92 : Nguyên nhân làm cho CBYT bị NKBV do: A. Tai nạn rủi ro từ kim tiêm và vật sắc nhọn nhiễm khuẩn B. Bắn máu và dịch từ người bệnh vào niêm mạc mắt, mũi, miệng khi làm thủ thuật C. Da tay không lành lặn tiếp xúc với máu và dịch sinh học của người bệnh có chứa tác nhân gây bệnh D. Bắn máu và dịch từ người bệnh vào niêm mạc mắt, mũi, miệng khi làm thủ thuật và tai nạn rủi ro từ kim tiêm và vật sắc nhọn nhiễm khuẩn Câu 93 : Các nguyên tắc bố trí nhà giặt bao gồm: A. Nơi tiếp nhận đồ vải bẩn phải được bố trí tách biệt với những khu khác trong nhà giặt B. Bố trí quy trình giặt một chiều từ nơi nhận đồ vải bẩn, phân loại, giặt, phơi hoặc làm khô, gấp và đóng gói rồi bàn giao về các khoa sử dụng C. Hệ thống thông khí thích hợp để phòng ngừa sự pha trộn không khí giữa hai khu vực này D. Tất cả nguyên tắc trên Câu 94 : Những thực hành nào dưới đây thuộc ứng dụng phòng ngừa chuẩn: A. Rửa tay trong chăm sóc bệnh nhân B. Tất cả câu trên đều đúng C. Mang găng khi dự kiến sẽ tiếp xúc với máu hoặc dịch cơ thể D. Khử hoặc tiệt khuẩn dụng cụ khi sử dụng giữa những bệnh nhân Câu 95 : Xét nghiệm HIV của một người cho kết quả âm tính có ý nghĩa nào sau đây? A. Người này đã có miễn dịch không còn bị nhiễm HIV B. Hệ miễn dịch của người này bị suy giảm không thể chống lại HIV nữa C. Người này chắc chắn chưa bị nhiễm HIV D. Có thể còn đang trong thời kỳ cửa sổ cần theo dõi và xét nghiệm lại sau 03 tháng Câu 96 : Khi đóng gói, đồ vải dính máu được xếp ở: A. Phía ngoài cùng B. Phía dưới cùng C. Giữa gói đồ D. Phía trên cùng Câu 97 : Yếu tố nào dưới đây KHÔNG gây nguy cơ nhiễm khuẩn tiết niệu: A. Tắc ngẽn ứ đọng nước tiểu B. Kỹ thuật đặt thông tiểu không vô khuẩn C. Thời gian đặt thông tiểu kéo dài D. Dị vật đường tiết niệu (sỏi) Câu 98 : Yếu tố làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn bệnh viện: A. Thiết bị và dụng cụ sử dụng cho thăm khám B. Phẫu thuật C. Cả 3 yếu tố trên D. Sử dụng kháng sinh Câu 99 : Ngày toàn thế giới phòng chống AIDS là ngày nào? A. 10 tháng 12 B. 01 tháng 10 C. 05 tháng 12 D. 01 tháng 12 Câu 100 : Một người đã có một lần quan hệ tình dục với người nhiễm HIV, có thể đánh giá tình trạng miễn dịch với HIV của người này như thế nào? A. Chỉ nhiễm khi người bạn tình ở giai đoạn AIDS B. Chắc chắn người này đã nhiễm HIV C. Chỉ nhiễm khi người này hay người bạn tình đang mắc thêm một bệnh lây qua tình dục khác D. Có nguy cơ cao nhiễm HIV, nhưng cũng có thể chưa nhiễm Câu 101 : Đồ vải bẩn nên được phân loại tại: A. Phòng điều dưỡng khoa B. Nhà giặt 8
- C. Phòng bệnh D. Trên sàn hành lang Câu 102 : Điều nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm lây nhiễm của HIV/AIDS: A. Chỉ lây khi tiếp xúc với dịch tiết của người nhiễm HIV B. Lây khi tiếp xúc với người nhiễm HIV C. Tương đối khó lây so với các bệnh truyền nhiễm khác D. Chỉ lây khi có quan hệ tình dục hay nhận máu của người nhiễm HIV Câu 103 : Người bị nhiễm HIV là: A. Người hành nghề mại dâm B. Người có HIV trong cơ thể C. Người nghiện ma túy D. Người có quan hệ tình dục với nhiều người Câu 104 : Đường lây nhiễm chính trong nhiễm trùng bệnh viện: A. Tiếp xúc B. Không khí C. Giọt bắn D. Cả A,B,C đúng Câu 105 : HIV khi xâm nhập vào cơ thể sẽ tồn tại trong bao lâu: A. Từ 6 tuần đến 3 tháng B. Từ 7 đến 10 năm C. Suốt đời D. Từ 4 tháng đến 6 tháng Câu 106 : Điều nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của HIV: A. Có thể tích hợp ARN của virut vào ADN tế bào vật chủ B. Dùng men sao chép ngược để tổng hợp ADN virut từ ARN của ribosome C. Có thể tổng hợp ADN từ ARN của virut D. Tấn công vào mọi tế bào miễn dịch của vật chủ Câu 107 : Phương pháp cô lập và tiêu hủy chất thải sắc nhọn an toàn nhất: A. Thiêu đốt trong lò chuyên dụng B. Cô lập trong hộp an toàn và thiêu trong lò đốt C. Chôn lấp hợp vệ sinh D. Xử lý kim bằng máy cắt kim Câu 108 : Một số nước vẫn tiếp tục cho trẻ bú sửa mẹ dù mẹ có HIV (+) vì: A. Nồng độ HIV trong sửa mẹ rất thấp, không thể lây truyền qua đường tiêu hoá Hơn nữa, HIV sẽ bị huỷ bởi dịch vị và các enzyme tiêu hóa B. Vẫn cho bú mẹ được khi người mẹ chưa đến giai đoạn AIDS C. Do trình độ y tế kém phát triển, người mẹ không biết cho con bú có thể lây nhiễm HIV D. Vì lý do kinh tế, trẻ sẽ bị chết do suy dưỡng trước khi chết do HIV Câu 109 : Kỹ thuật “ Xúc một tay” áp dụng khi A. Sử dụng bơm tiêm lớn B. Tháo nắp kim C. Sử dụng bơm tiêm nhỏ D. Đậy nắp kim Câu 110 : Quy trình quản lý chất thải y tế bắt đầu từ khâu…đến khâu tiêu hủy cuối cùng: A. Phân loại tại nguồn B. Xử lý ban đầu C. Thu gom D. Đóng gói Câu 111 : HIV/AIDS có thể lây nhiễm qua hành vi nào sau đây? A. Dùng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV/AIDS mà không khử trùng đúng cách B. Tăm chung hồ bơi với người nhiễm HIV/AIDS C. Ăn uống chung bát dĩa, ly tách với người nhiễm HIV/AIDS D. Ôm ấp, vuốt ve, hút thuốc chung với người nhiễm HIV/AIDS Câu 112 : Nội dung cơ bản của phòng ngừa chuẩn nhiễm trùng bệnh viện: A. Vệ sinh tay B. Sử dụng phòng hộ lao động C. Mang găng D. Mặc áo --- Hết --- 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn thi tham khảo ôn thi kết thúc học phần: Bệnh chó mèo - Học kỳ 2 (Năm học 2013-2014)
35 p | 407 | 74
-
Đề cương tham khảo ôn thi kết thúc học phần có đáp án môn học: Giải phẫu vật nuôi 1
31 p | 359 | 69
-
Đề cương tham khảo ôn thi kết thúc học phần môn học: Ngoại khoa thú y thực hành - Học kỳ 2 (Năm học 2013-2014)
58 p | 240 | 46
-
Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Chăm sóc người bệnh ngoại khoa
10 p | 495 | 41
-
Đề cương tham khảo ôn thi kết thúc học phần môn học: Luật thú y - Học kỳ 2 (Năm học 2013-2014)
19 p | 225 | 40
-
Đề cương tham khảo ôn thi kết thúc học phần có đáp án môn: Dược lý học lâm sàng thú y - Học kỳ 1 (Năm học 2013-2014)
7 p | 254 | 24
-
Đề cương tham khảo ôn thi kết thúc học phần có đáp án môn học: Giải phẫu vật nuôi 1 - Học kỳ 2 (Năm học 2011-2012)
35 p | 207 | 22
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương năm học 2014: Đề số 02 - Lớp ĐH11ĐD1A, ĐH11ĐD1B
6 p | 152 | 17
-
Đề cương tham khảo ôn thi kết thúc học phần có đáp án môn học: Dịch tễ học thú y - Học kì 1 (Năm học 2012-2013)
34 p | 139 | 14
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương năm học 2014: Đề số 01 - Lớp ĐH11ĐD1A, ĐH11ĐD1B
7 p | 75 | 12
-
Đề cương ôn thi tham khảo ôn thi kết thúc học phần: Bệnh do rối loạn dinh dưỡng - Học kỳ 2 (Năm học 2012-2013)
20 p | 115 | 11
-
Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Điều dưỡng cơ sở 1
12 p | 161 | 11
-
Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Điều dưỡng cơ sở 2
7 p | 132 | 10
-
Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Chăm sóc người bệnh nội 1
12 p | 84 | 6
-
Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Chăm sóc người bệnh cấp cứu
10 p | 70 | 4
-
Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Chăm sóc người bệnh nội 2
9 p | 48 | 3
-
Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Nghề nghiệp đạo đức điều dưỡng
9 p | 72 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn