intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chẩn đoán hình ảnh: Siêu âm tụy

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

239
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đặt vấn đề: Siêu âm có thể chẩn đoán viêm tụy mạn với độ nhạy, độ đặc hiệu, giá trị tiên đoán dương, giá trị tiên đoán âm là bao nhiêu? Hình ảnh siêu âm thường gặp của viêm tụy mạn? Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: mô tả cắt ngang có so sánh, với 110 bệnh nhân Kết quả: qua nghiên cứu thấy siêu âm trong viêm tụy mạn có độ nhạy 89,1 %, độ đặc hiệu 96,3 %, giá trị tiên đoán âm 89,8 %, giá trị tiên đoán dương 96,1%. Hình ảnh thường gặp trong viêm tụy mạn...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chẩn đoán hình ảnh: Siêu âm tụy

  1. SIÊU ÂM T Y BM Ch n oán hình nh Trư ng i h c Y Dư c C n Thơ Ạ Ạ Ạ Ạ I CƯƠNG Siêu âm kh o sát t y khó C n chu n b t t b nh nhân K t h p các phương ti n khác Siêu âm Doppler và siêu âm ng n i soi giúp c i thi n k t qu .
  2. Ẫ Ẫ Ẫ Ẫ Ả Ề Ả Ề Ả Ề Ả Ề Ợ Ợ Ợ Ợ SƠ LƯ C V GI I PH U Ẫ Ẫ Ẫ Ẫ Ả Ề Ả Ề Ả Ề Ả Ề Ợ Ợ Ợ Ợ SƠ LƯ C V GI I PH U
  3. SƠ LƯ C V GI I PH U Ả Ề Ợ Ả Ề Ợ Ả Ề Ợ Ả Ề Ợ Ẫ Ẫ Ẫ Ẫ Nhuù beù Nhuù beù (minor papilla) OÁng Santorini ng OÁng Wirsung ng Nhuù lôù Nhuù lôùn (major papilla) 5 SƠ LƯ C V GI I PH U Ợ Ợ Ợ Ợ Ả Ề Ả Ề Ả Ề Ả Ề Ẫ Ẫ Ẫ Ẫ T y n m v t ngang c t s ng, vùng có nhi u m ch máu quan tr ng Tĩnh m ch lách i theo phía sau - trên T y n m sau phúc m c Liên quan m t thi t v i ư ng m t, tá tràng, d dày, thuỳ (T) gan, r n lách.
  4. K THU T SIÊU ÂM Ỹ Ỹ Ỹ Ỹ Ậ Ậ Ậ Ậ Chu n b b nh nhân: Nh n ăn > 6 gi U ng nư c ngay trư c khi làm siêu âm CHU N B B NH NHÂN Ẩ Ẩ Ẩ Ẩ Ệ Ị Ệ Ị Ệ Ị Ệ Ị
  5. K THU T SIÊU ÂM Ỹ Ỹ Ỹ Ỹ Ậ Ậ Ậ Ậ Tư th b nh nhân: N m ng a Ng i Nghiêng (P), nghiêng (T) K THU T SIÊU ÂM Ỹ Ỹ Ỹ Ỹ Ậ Ậ Ậ Ậ ầ ầ ầ ầu dò: 3,5 – 5 – 7,5 MHz tùy th tr ng ạ ể
  6. K THU T SIÊU ÂM Ỹ Ỹ Ỹ Ỹ Ậ Ậ Ậ Ậ M t c t: M t c t ngang dư i xương c Các m t c t d c t u n uôi t y M t c t liên sư n (T) kh o sát uôi t y. K THU T SIÊU ÂM Ỹ Ỹ Ỹ Ỹ Ậ Ậ Ậ Ậ M t c t:
  7. HÌNH NH SIÊU ÂM BÌNH THƯ NG: Ả Ả Ả Ả Ờ Ờ Ờ Ờ c và thân t y ổ ổ ổ ổ ụ ụ ụ ụ HÌNH NH SIÊU ÂM BÌNH THƯ NG: Ả Ả Ả Ả Ờ Ờ Ờ Ờ thân và uôi t y ụ ụ ụ ụ
  8. K THU T SIÊU ÂM Ỹ Ỹ Ỹ Ỹ Ậ Ậ Ậ Ậ o kích thư c: K THU T SIÊU ÂM Ỹ Ỹ Ỹ Ỹ Ậ Ậ Ậ Ậ o kích thư c:
  9. K THU T SIÊU ÂM Ỹ Ỹ Ỹ Ỹ Ậ Ậ Ậ Ậ o kích thư c: HÌNH NH SIÊU ÂM BÌNH THƯ NG Ả Ả Ả Ả Ờ Ờ Ờ Ờ
  10. HÌNH NH SIÊU ÂM BÌNH THƯ NG: Ả Ả Ả Ả Ờ Ờ Ờ Ờ ng Wirsung ố ố ố ố HÌNH NH SIÊU ÂM BÌNH THƯ NG Ả Ả Ả Ả Ờ Ờ Ờ Ờ B u n, rõ nét Kích thư c (b dày t y): u #2,5cm, thân # 1,25cm, uôi # 2,0cm. H i âm trung gian gi a xoang th n và lách C u trúc ng nh t ng t y chính: kh u kính < 2mm, thành u n và song song. ng m t ch , M v tá tràng: u t y.
  11. HÌNH NH SIÊU ÂM BÌNH THƯ NG: Ả Ả Ả Ả Ờ Ờ Ờ Ờ tăng âm ch mô t y ủ ủ ủ ủ ụ ụ ụ ụ VIÊM T Y C P Ụ Ụ Ụ Ụ Gia tăng kích thư c t y ư ng b t y m , không còn s c nét H i âm: gi m âm nhi u hơn tăng/ ng âm Ch mô tương i ng d ng ho c m t ng d ng Dãn ng t y và ư ng m t D ch xu t ti t Dày thành OTH và túi m t, chèn ép hay thuyên t c m ch máu.
  12. VIÊM T Y C P Ụ Ụ Ụ Ụ VIÊM T Y C P Ụ Ụ Ụ Ụ
  13. VIÊM T Y C P: phù n Ụ Ụ Ụ Ụ ut y VIÊM T Y C P: khu trú uôi t y Ụ Ụ Ụ Ụ
  14. VIÊM T Y C P: kh i t d ch uôi t y Ụ Ụ Ụ Ụ BI N CH NG C A VIÊM T Y C P Ụ Ụ Ụ Ụ Nang gi t y: (10 -20%) là t d ch hình c u/b u d c, gi i h n rõ, thành không có bi u mô lót mà là bao xơ, ch a d ch thu n tr ng/không thu n tr ng nh v quanh t y hay nh ng v trí ng d ch.
  15. NANG GI T Y NANG GI T Y
  16. NANG GI T Y BI N CH NG C A VIÊM T Y C PỤ Ụ Ụ Ụ Áp xe t y: h i âm tr ng có l n c n, có th có hơi, thành dày, hay g p th xu t huy t ho i t . Ho i t nhi m trùng: mô t y và quanh t y không ng nh t, có th có hơi, không có thành. Bi n ch ng m ch máu: gi phình m ch (Doppler), huy t kh i tĩnh m ch. Viêm t y m n
  17. VIÊM T Y M N ư ng b t y không u Kích thư c t y: phì i -> teo nh , ôi khi không thay i. H i âm: tăng h i âm, vôi hóa, m t ng d ng. Kh i viêm khu trú: gi m h i âm, có nh ng c u trúc tăng âm bên trong kh i, khó phân bi t v i ung thư t y. ng t y: giãn, thành ng dày, không u, tăng h i âm. S i t y: là d u hi u c trưng nhưng xu t hi n tr . VIÊM T Y M N dãn ng t y
  18. VIÊM T Y M N vôi hóa nhu mô t y VIÊM T Y M N s i ng t y
  19. UT Y UT Y Ụ Ụ Ụ Ụ U d ng c: U t y ngo i ti t: ung thư bi u mô tuy n U t y n i ti t: u t bào o (có/không có ch c năng) U d ng nang: U tuy n d ng nang l n U tuy n d ng nang nh
  20. UNG THƯ BI U MÔ TUY N (ADENOCARCINOMA) Chi m 80% u t y ngo i ti t lan tràn r t nhanh do c i m gi i ph u c at y Lâm sàng: thay i tùy theo v trí kh i u. UNG THƯ BI U MÔ TUY N Kh i gi m h i âm, ng nh t hay không ng nh t, không vôi hoá, b không rõ nhi u thùy Giãn ng t y thư ng lưu Giãn ư ng m t Viêm t y khu trú k t h p Teo ch mô t y thư ng lưu Di căn h ch, gan, phúc m c Bi n ch ng m ch máu (Doppler)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2